486 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội Quận Hai Bà Trưng Hà Nội
Acne-Aid Bar 50g - Xà Phòng Tắm Điều Trị Mụn Trứng Cá (Hộp)
51,000
Đặc điểm nổi bật - Hỗn hợp cân bằng gồm các chất làm sạch và tẩy nhờn. - Làm sạch da hữu hiệu và êm dịu. - Khối lượng 100g. Thành phần Hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa 6.3% Công dụng Bánh xà phòng có khả năng làm sạch tốt, hữu ích trong các trường hợp mụn trứng cá và da nhờn giúp hỗ trợ để các sản phẩm trị mụn hiệu quả hơn. Xà phòng rửa mặt cho da nhờn, mụn giúp làm sạch bụi bẩn, bã nhờn giúp da sạch khô thoáng, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Sản phẩm không chứa hương liệu, không chất mài mòn an toàn cho da với 6.3 % hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa. Hướng dẫn sử dụng Dùng rửa mặt hay các vùng da khác của cơ thể. Dùng như các xà phòng thông thường khác. Xoa lên da một lớp xà phòng vừa đủ để tạo bọt, rửa sạch và làm lại lần nữa nếu da quá nhờn. Sử dụng 2-3 lần/ngày.
Acne-Aid Bar 100g - Xà Phòng Tắm Điều Trị Mụn Trứng Cá (Hộp)
105,000
Đặc điểm nổi bật - Hỗn hợp cân bằng gồm các chất làm sạch và tẩy nhờn. - Làm sạch da hữu hiệu và êm dịu. - Khối lượng 100g. Thành phần Hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa 6.3% Công dụng Bánh xà phòng có khả năng làm sạch tốt, hữu ích trong các trường hợp mụn trứng cá và da nhờn giúp hỗ trợ để các sản phẩm trị mụn hiệu quả hơn. Xà phòng rửa mặt cho da nhờn, mụn giúp làm sạch bụi bẩn, bã nhờn giúp da sạch khô thoáng, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Sản phẩm không chứa hương liệu, không chất mài mòn an toàn cho da với 6.3 % hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa. Hướng dẫn sử dụng Dùng rửa mặt hay các vùng da khác của cơ thể. Dùng như các xà phòng thông thường khác. Xoa lên da một lớp xà phòng vừa đủ để tạo bọt, rửa sạch và làm lại lần nữa nếu da quá nhờn. Sử dụng 2-3 lần/ngày.
Acyclovir Stada 5g - Kem Bôi Da Điều Trị Ngăn Ngừa Tái Phát Virut Herpes Simplex, Bệnh Zona & Thủy Đậu (Tuýp 5g)
24,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị nhiễm virus Herpes simplex ở da bao gồm Herpes môi, Herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Liều dùng Chỉ được sử dụng ngoài da. Thoa một lớp kem mỏng lên vùng da bị tổn thương và kế cận 5 lần/ngày, cách mỗi 4 giờ. Điều trị trong 5 ngày, thêm 5 ngày nữa nếu vết thương chưa lành hẳn. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir, valacyclovir, hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Việc điều trị bắt đầu càng sớm càng tốt ngay sau khi bị nhiễm. Bệnh nhân nên rửa tay trước và sau khi thoa thuốc, tránh cọ xát vào vết thương khi không cần thiết hoặc dùng khăn lau để tránh làm nặng thêm hay lây truyền nhiễm trùng. Không thoa kem lên niêm mạc như bên trong miệng, âm đạo hoặc mắt. Cẩn trọng tránh tiếp xúc thuốc vào mắt. Không dùng cho bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch như bị nhiễm HIV, ghép tủy xương hay điều trị ung thư, trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Hướng dẫn bệnh nhân tránh tiếp xúc gần với những người có các dấu hiệu hoặc triệu chứng nhiễm Herpes simplex. Tính an toàn và hiệu quả khi dùng acyclovir dạng kem ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xác minh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acyclovir Stada 2g - Kem Bôi Kháng Virut Herpes (Tuýp 2g)
34,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị nhiễm virus Herpes simplex ở da bao gồm Herpes môi, Herpes sinh dục khởi phát và tái phát. Liều dùng Chỉ được sử dụng ngoài da. Thoa một lớp kem mỏng lên vùng da bị tổn thương và kế cận 5 lần/ngày, cách mỗi 4 giờ. Điều trị trong 5 ngày, thêm 5 ngày nữa nếu vết thương chưa lành hẳn. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir, valacyclovir, hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Việc điều trị bắt đầu càng sớm càng tốt ngay sau khi bị nhiễm. Bệnh nhân nên rửa tay trước và sau khi thoa thuốc, tránh cọ xát vào vết thương khi không cần thiết hoặc dùng khăn lau để tránh làm nặng thêm hay lây truyền nhiễm trùng. Không thoa kem lên niêm mạc như bên trong miệng, âm đạo hoặc mắt. Cẩn trọng tránh tiếp xúc thuốc vào mắt. Không dùng cho bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch như bị nhiễm HIV, ghép tủy xương hay điều trị ung thư, trừ khi có lời khuyên của bác sĩ. Hướng dẫn bệnh nhân tránh tiếp xúc gần với những người có các dấu hiệu hoặc triệu chứng nhiễm Herpes simplex. Tính an toàn và hiệu quả khi dùng acyclovir dạng kem ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xác minh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Alcool 90 Độ Sát Trùng Vết Thương 60ml (4 Chai)
20,000
- . Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế - Sát trùng vết thương: Tẩm cồn vào bông bôi lên chỗ cần sát trùng. - Sát trùng dụng cụ y tế : Tẩm cồn vào bông xoa lên dụng cụ y tế hoặc ngâm dụng cụ y tế trong dung dịchcồn 90 độ.
Anzela C Tube Kem Ngừa Thâm Mờ Sẹo (1 Tuýp/ 10g)
69,000
Thành phần Deionized Water, Polysorbate 20, Glyceryl Monostearate, Isopropyl Myristate, Cetearyl Alcohol, Dimethicone, Centella Asiatica Extract (chiết xuất rau má), Curcuma Longa Zingiberaceae Root Extract (chiết xuất nghệ), Tocopherol (vitamine E), Ascorbic Acid (vitamine C), Potassium Sorbate 0.01%. Công dụng (Chỉ định) Giúp ngừa vết thâm của mụn, vết nám da, sạm da và làm mờ sẹo mụn. ANZELA C giúp làm phai các vết sẹo lâu năm như các vết sẹo do trái rạ, các vết sẹo do trầy xước chốc lở. Liều dùng Rửa sạch và lau khô, thoa đều lên vùng da 2 lần trong ngày (sáng và tối). Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ dùng ngoài da. Tránh xa tầm tay trẻ em. Bảo quản Nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng.
Arotabin Cream Kem Bôi Kháng Virut (1 Tuýp/ 5g)
23,000
Hoạt chất: Acyclovir 250mg. Tá dược: Cetosteryl alcohol, Vaselin, Parafin lỏng, Polyoxyl -20-cetostearyl ether, Propylen glycol, Methylparaben, Propylparaben, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Điều trị những trường hợp nhiễm virút Herpes simplex và Varicella-zoster. Liều dùng Arotabin nên được dùng 5 lần mỗi ngày, cách nhau khoảng 4 tiếng, bỏ qua liều ban đêm. Bôi thuốc vào vùng da bị tổn thương hoặc sắp bị tổn thương càng sớm càng tốt, ngay sau khi có dấu hiệu bị nhiễm virút. Nên dùng thuốc liên tục 5 ngày. Nếu tổn thương không lành sau 5 ngày, nên dùng thuốc thêm 5 ngày nữa. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng thuốc cho những bệnh nhân bị quá mẫn với acyclovir. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không có lưu ý đặc biệt gì khi dùng thuốc Arotabin bôi ngoài da. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Cảm giác rát bỏng hoặc như bị kim châm có thể xảy ra thoáng qua sau khi dùng Arotabin. Một vài bệnh nhân bị nổi ban hoặc bị khô và tróc da nhẹ. Tương tác với các thuốc khác Amphotericin B và Ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir.
Asa 20ml - Thuốc Điều Trị Hắc Lào, Nấm Da (2 Chai)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không bôi thuốc lên mắt. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị hắc lào, nấm da. Liều dùng – Cách dùng: Thuốc dùng ngoài, vệ sinh sạch chỗ da bị nhiễm bệnh, sau đó bôi thuốc lên. Ngày bôi 2 – 3 lần. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 lọ 20ml: Aspirin …………………………. 2.0 g Natri Salicylat …………………………. 1.76 g Ethanol 70% …………………………. vừa đủ 20 ml Quy cách đóng gói: Lốc 10 chai x 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược VTYT Hải Dương Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Asa Thuốc Điều Trị Hắc Lào, Nấm Da (Lốc 10 Chai X 20ml)
49,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không bôi thuốc lên mắt. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị hắc lào, nấm da. Liều dùng – Cách dùng: Thuốc dùng ngoài, vệ sinh sạch chỗ da bị nhiễm bệnh, sau đó bôi thuốc lên. Ngày bôi 2 – 3 lần. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 lọ 20ml: Aspirin …………………………. 2.0 g Natri Salicylat …………………………. 1.76 g Ethanol 70% …………………………. vừa đủ 20 ml Quy cách đóng gói: Lốc 10 chai x 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược VTYT Hải Dương Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Belazin - Gel Trị Mụn (Tuýp 15g)
164,000
Thành phần Deionized Water, Carbomer, Salicylic Acid, Lactic Acid, Zinc Oxide, Tocopherol, Potasium Sorbate. Công dụng Ngừa mụn trứng cá, ngừa thâm, dưỡng da. Cách dùng Vệ sinh da trước khi sử dụng. Bôi gel ngày 1 - 2 lần vào buổi sáng và bôi lên vùng da bị mụn. Lưu ý Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi. Không bôi lên chỗ vết thương hở. Tránh xa tầm tay trẻ em.
Benzosali Thuốc Điều Trị Nấm Da, Lang Ben (Tuýp 10g)
17,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các bệnh nấm da, nấm kẽ, lang ben, nấm tóc. Liều dùng và cách dùng: Bôi một lớp thuốc mỡ mỏng vào vùng da bị bệnh, ngày bôi 1- 2 lần. Có thể dùng phối hợp với ASA hoặc BSI. Thận trọng: Tránh bôi vào miệng, mắt, niêm mạc, vùng da nứt nẻ. Không nên bôi thuốc lên mặt, vùng hậu môn, sinh dục hoặc trên diện rộng. Không nên dùng thời gian dài, nồng độ cao, bôi trên diện rộng hay bôi trên vùng da bị viêm hoặc nứt nẻ. Thận trọng khi bôi trên các đầu chi người bệnh suy giảm tuần hoàn ngoại vi và người đái tháo đường. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Benzoic 0.6 g, Acid Salicylic 0.3 g, tá dược vừa đủ 10g Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Betadine Cream 5% Kem Trị Nấm Da (1 Tuýp/ 15g)
76,000
Povidone - Iodine 5% kl/kl. Tá dược: Cetostearyl alcohol, Paraffin mềm trắng, Natri hydroxide, Paraffin lỏng, Glycerol, Sorbitan Stearate, Macrogol Stearate, Polysorbate 60, Kali Iodate, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) BETADINE Cream được chỉ định trong: Nhiễm khuẩn và nhiễm nấm Loét do tư thế nằm và loét do giãn tĩnh mạch Viêm mủ da Vết bỏng, vết cắt và vết trầy xước nhỏ và lớn. Liều dùng Bôi BETADINE Cream trên vùng da bị tổn thương, 1 - 2 lần/ ngày. Khi cần có thể bôi đến 4 lần/ ngày hoặc bôi nhắc lại khi màu nâu đặc trưng giảm đáng kể. Da nên được làm sạch và khô trước khi bôi thuốc Vùng da cần điều trị có thể được phủ hoặc băng lại nếu cần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Không dùng thuốc khi được biết có mẫn cảm với iodine hoặc povidone hoặc bất cứ thành phần tá dược nào. Không dùng thuốc khi có sự hoạt động quá mức của tuyến giáp (tăng năng tuyến giáp), các bệnh lý rõ ràng khác của tuyến giáp như nhân giáp keo, bướu giáp địa phương, viêm giáp Hashimoto, cũng như trước và sau khi trị liệu iodine phóng xạ. Không được dùng thuốc này trong vòng 4 tuần trước khi làm nhấp nháy đồ iodine phóng xạ hoặc điều trị iodine phóng xạ trong ung thư biểu mô tuyến giáp. Bệnh nhân bướu giáp, u tuyến giáp hoặc các bệnh tuyến giáp khác (đặc biệt người cao tuổi) có nguy cơ tăng năng tuyến giáp (bệnh cường giáp) nếu sử dụng iodine liều cao. - Chống chỉ định đối với trẻ sơ sinh có cân nặng quá thấp (dưới 1.500g). - Không sử dụng cho bệnh nhân đang điều trị bằng lithium.
Betadine 1% Trị Viêm Miệng, Viêm Lợi 125 Ml (Chai)
91,000
Thuốc súc miệng BETADINE Gargle & Mouthwash 1% điều trị viêm miệng, viêm lợi, loét aptơ, viêm họng, viêm amyđan, nhiễm nấm Candida, nhiễm lạnh, cúm
Betaplast H Miếng Dán Trị Bỏng Loét Da 1 Miếng
65,000
Công dụng (Chỉ định) - Loét do tỳ đè;Loét chân;Loét do đái tháo đường;Vết thương do chấn thương; Vết rách;Các vết thương cho ghép da;Bỏng;Vết thương sau phẫu thuật;Vết thương ngoại khoa hở;Loét do tắc tĩnh mạch;Vết thương cấp tính;Tổn thương da do trợt;Các rối loạn về da. Liều dùng 1. Làm sạch vết thương và để khô hoàn toàn. 2. Tháo Betaplast H ra khỏi bao bì và cắt thành miếng lớn hơn kích thước vết thương. 3. Đặt miếng Betaplast H lên vết thương và ấn nhẹ nhàng để cố định. 4. Khi đã thấm dịch tiết, Betaplast H sẽ chuyển qua màu trắng và phồng lên. Giữ băng trong 2 - 3 ngày để chứa dịch tiết. 5. Khi băng không phồng lên nữa hoặc nếu có rò rỉ dịch tiết, thay băng mới. 6. Tháo băng bằng cách bóc từ từ ở một góc băng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Chỉ sử dụng một lần. - Ngừng sử dụng nếu xảy ra hiện tượng đỏ hoặc quá mẫn. - Không sử dụng nếu bao bì hoặc túi bị rách.
Beyond Clederm Kem Trị Nám, Làm Trắng Da, Giảm Kích Ứng Đỏ Da 10g/Tuýp
168,000
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản Trước khi dùng, hãy lấy một lượng kem nhỏ, thoa ở tai sau 24 giờ để kiểm tra tính thích ứng cơ địa mỗi người, nếu không thấy mẩn đỏ hay ngứa thì có thể sử dụng cho vùng da mặt Áp dụng cho vùng da bị nám ngày 2 lần (sáng và tối trước khi đi ngủ) Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ thoa đều lên vùng da bị nám và massage nhẹ nhàng Hạn chế ra nắng, hạn chế ánh nắng trực tiếp vào mặt khi dùng kem Không nên dùng cùng lúc nhiều loại kem dưỡng da trong cùng một thời gian Bảo quản sản phẩm nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Kem trị nám, làm trắng da, giảm kích ứng đỏ da Beyond Clederm giúp cải thiện nám da mặt, làm sáng vùng da bị thâm đen, làm trắng sáng da và giảm kích ứng đỏ da. Sự gia tăng số lượng hắc tố Melamin dưới da bất thường làm xuất hiện nám và do tiếp xúc ánh nắng, lão hóa, thay đổi mức độ hormone cơ thể,... Clederm là một giải pháp công thức đột phá từ chiết xuất hoa bia tự nhiên Strobile kết hợp Provitamin B3, giúp giảm tổng hợp Melamin. Ngoài ra, với chiết xuất cây Hops, sản phẩm còn có tác dụng chống nhăn, làm mờ điểm đen trên da hiệu quả.
Beyond Kelosil Gel Cải Thiện Sẹo Lồi (1 Tuýp/ 10g)
161,000
Cyclopentasiloxane, Dimethicone, Aqua, Cocamidopropyl betaine, PEG-75 lanolin, Fragrance. Công dụng (Chỉ định) Gel Silicone Kelosil được phát triển để làm mờ vết sẹo hiệu quả trên mọi loại sẹo như do phẫu thuật, tai nạn, chấn thương, vết cắn mụn trứng cá, do bỏng lửa và các bệnh khác của da. Khuyến cáo lâm sàng quốc tế về điều trị sẹo đã nêu Gel Silicone nên được sử dụng như là liệu pháp đầu tiên về giải pháp sẹo và ngăn ngừa sẹo phì đại và sẹo lồi. Gel Kelosil an toàn cho mọi loại và cho trẻ em. Liều dùng Sử dụng ngày 2 lần - thời gian cho kết quả tốt trong hơn 90 ngày. 1. Làm sạch vết sẹo bằng xà phòng nhẹ và nước. Sau đó lau khô. 2. Ép một lượng gel Kelosil trên đầu ngón tay và áp dụng vào khu vực sẹo. Sau đó thoa rộng gel ra lên vùng bị ảnh hưởng đến khi gel được tán đều. 3. Mát xa gel lên vùng ảnh hưởng cho đến khi nó hoàn toàn khô trong 1 - 2 phút. 4. Khi đã khô lớp silicone, có thể dùng mỹ phẩm hay kem chống nắng trang điểm. Nếu không khô trong vòng 2 phút, nó có nghĩa là bạn dùng quá nhiều gel lên vùng sẹo. Lau phần gel thừa và mát xa cho đến khi nó khô lại. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Kelosil không được dùng chữa bỏng da, vết thương hở. - Kelosil không dùng tiếp xúc với màng nhày hay vùng mắt. - Kelosil không dùng chung với phương pháp điều trị da khác mà không có sự tư vấn của Bác sĩ. - Kelosil có thể gây ố quần áo nếu không hoàn toàn khô. - Chỉ sử dụng ngoài da. Nếu kích ứng xảy ra, ngừng sử dụng và tham vấn ý kiến Bác sĩ Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Nếu kích ứng xảy ra, ngừng sử dụng và tham vấn ý kiến Bác sĩ. Tránh xa tầm tay trẻ em.
Biafine - Kem Trị Bỏng - Tuýp 46.5g
125,000
Thành phần Họat chất: TROLAMIN 0.670g. Tá dược: Ethylen glycol stearat, acid stearic, cetyl palmitat, paraffin rắn, paraffin lỏng, perhydrosqualen, propylen glycol, dầu quả bơ, trolamin alginat và natri alginat, kali sorbat, natri methyl parahydroxybenzoat (E 219), natri propyl parahydroxybenzoat (E217), hương yerbatone, nước tinh khiết cho 100g nhũ tương. Công dụng (Chỉ định) - Phỏng độ 1 và 2 và tất cả vết thương ngoài da không nhiễm trùng. - Đỏ da thứ phát do xạ trị. Liều dùng Dùng ngoài da. - Phỏng độ một: Bôi một lớp nhũ tương dày cho đến khi nhũ tương không còn được hấp thu nữa. Xoa nhẹ để nhũ tương thấm vào da. Lặp lại 2 đến 4 lần một ngày. Trường hợp bị bỏng rộng, cần hỏi ý kiến bác sĩ (xem phần chú ý). - Phỏng độ 2 và các vết thương ngoài da khác: Cần hỏi ý kiến bác sĩ (xem phần chú ý). Sau khi rửa vết thương, bôi một lớp nhũ tương dày phủ khắp bề mặt tổn thương và bôi lặp lại để duy trì một lớp nhũ tương thừa trên tổn thương. Nếu cần, phủ một miếng gạc ẩm và băng lại. Không dùng băng hấp thu khô. - Đỏ da thứ phát do xạ trị: Theo chỉ định của bác sĩ. Thông thường, bôi 2 - 3 lần mỗi ngày, bôi cách đều, xoa nhẹ để nhũ tương thấm vào da. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Thuốc này KHÔNG DÙNG trong các trường hợp sau: - Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. - Vết thương chảy máu. - Vết thương nhiễm trùng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Trong trường hợp bỏng có tạo lập bỏng nước hay bỏng rộng, hoặc trường hợp vết thương sâu hay rộng, cần báo cho bác sĩ biết trước khi bôi bất cứ thuốc nào lên tổn thương. - Thuốc này không dùng để chống nắng. Không được dùng thuốc này để dưỡng da. TRƯỜNG HỢP NGHI NGỜ, DƯNG DO DỰ HỎI Ý KIẾN CỦA BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ.
Biafine - Kem Trị Bỏng - Tuýp 93g
139,000
Thành phần Hoạt chất: Trolamin 0.670g Tá dược: Ethylen glycol stearat, acid stearic, cetyl palmitat, paraffin rắn, paraffin lỏng, perhydrosqualen, propylen glycol, dầu quả bơ, trolamin alginat và natri alginat, kali sorbat, natri methyl parahydroxybenzoat (E 219), natri propyl parahydroxybenzoat (E 217), hương yerbatone, nước tinh khiết cho 100g nhũ tương. Công dụng (Chỉ định) - Phỏng độ 1 và 2 và tất cả vết thương ngoài da không nhiễm trùng. - Đỏ da thứ phát do xạ trị. Liều dùng Dùng ngoài da. - Phỏng độ 1: Bôi một lớp nhũ tương dày cho đến khi nhũ tương không còn được hấp thu nữa. Xoa nhẹ để nhũ tương thấm vào da. Lặp lại 2 đến 4 lần một ngày. Trường hợp bị bỏng rộng, cần hỏi ý kiến bác sĩ (xem phần chú ý). - Phỏng độ 2 và các vết thương ngoài da khác: Cần hỏi ý kiến bác sĩ (xem phần chú ý). Sau khi rửa vết thương, bôi một lớp nhũ tương dày phủ khắp bề mặt tổn thương và bôi lặp lại để duy trì một lớp nhũ tương thừa trên tổn thương. Nếu cần, phủ một miếng gạc ấm và băng lại. Không dùng băng hấp thu khô. - Đỏ da thứ phát do xạ trị: Theo chỉ định của bác sĩ. Thông thường, bôi 2 - 3 lần mỗi ngày, bôi cách đều, xoa nhẹ để nhũ tương thấm vào da. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Thuốc này KHÔNG DÙNG trong các trường hợp sau: - Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. - Vết thương chảy máu. - Vết thương nhiễm trùng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) CHÚ Ý ĐẶC BIỆT: Trong trường hợp bỏng có tạo lập bỏng nước hay bỏng rộng, hoặc trường hợp vết thương sâu hay rộng, cần báo cho bác sĩ biết trước khi bôi bất cứ thuốc nào lên tổn thương. THẬN TRỌNG KHI DÙNG: Thuốc này không dùng để chống nắng. Không được dùng thuốc này để dưỡng da. Trường hợp nghi ngờ, đừng do dự hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Calcrem 1% - Kem Bôi Trị Nấm Da (Tuýp 15g)
28,000
Thành phần - Hoạt chất: Clotrimazol B.P. 1% tl/tl. - Tá dược: cồn Benzyl, cồn Cetostearyl, Cetomacrogol 1000, Paraffin lỏng loãng, Sáp ong trắng, Hương hoa hồng Agra, Propylen Glycol, Methyl hydroxybenzoat, Propyl hydroxybenzoat, Nước cất. Công dụng (Chỉ định) Bôi ngoài trị nấm da chân (nước ăn chân), nấm da đùi và nấm da thân (lác đồng tiền) do T.rubrum, T.mentagophytes, E.floccosum và M.canis; bệnh nấm Candida do Candida albicans và lang ben do M.furfur. Tất cả các loại nhiễm nấm ngoai da do vi nấm men, vi nấm da, vi nấm sợi và các loại vi nấm khác. Bao gồm cả chứng viêm quanh móng, hăm lở da, hăm tã lót do vi nấm và viêm qui đầu. Liều dùng Sau khi rửa sạch, thoa kem thuốc và chà xát nhẹ nhàng tại chỗ bị bệnh rộng ra vùng xung quanh mỗi ngày hai lần, sáng và tối. Thông thường bệnh được cải thiện, giảm ngứa, trong vòng tuần đầu. Dù triệu chứng đã thuyên giảm, vẫn tiếp tục thoa thuốc liên tục cho đủ thời gian điều trị. Nếu không thấy có cải thiện nào trên lâm sàng sau 4 tuần, cần xem lại chẩn đoán. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ bôi ngoài da. Tránh dây vào mắt, mũi, miệng. Nếu có tình trạng kích ứng (ửng đỏ, ngứa, nóng rát, phồng giộp, sưng phù) hay mẫn cảm (cảm giác rát, nổi mẩn đỏ và ngứa), ngưng điều trị và thay bằng thuốc khác. Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn. Tính an toàn và hiệu qụả của clotrimazol ở trẻ em dưới 3 tuổi chưa được xác minh. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Nổi mẩn đỏ, cảm giác châm chích, phồng giộp, tróc da, phù đa, ngứa, nổi mề đay, nóng rát, kích ứng da nói chung. Tương tác với các thuốc khác Chưa rõ tương tác của clotrimazol bôi ngoài. Trước khi dùng thuốc này, thông báo cho bác sĩ hay dược sĩ của bạn tất cả thuốc kê đơn và không kê đơn mà bạn đang dùng, kể cả thuốc từ cây cỏ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Candazole Lotion - Thuốc Trị Tại Chỗ Nấm Chân - Chai 10ml
77,000
Điều trị tại chỗ nấm chân (bệnh chân lực sĩ), nấm bẹn, nấm da thân, lang ben, nấm Candida (da, mé móng, thành ngoài âm đạo, bao quy đầu).
Cetaphil Dermacontrol Oil Control Foam Wash 237ml (Chai)
812,000
Cetaphil Dermacontrol Oil- Control Foam Wash giúp làm sạch hiệu quả với độ dung nạp tốt, không gây bóng nhờn cho da nhờn và da mụn.
Cetaphil Gentle Skin Cleanser Dùng Cho Da Bị Mụn 125ml (Chai)
154,000
Sữa rửa mặt CETAPHIL 125ML dùng cho da bị mụn trứng cá, chàm thể tạng, eczema, rôm sảy, hăm da, ngứa, da khô, da nhạy cảm, vảy cá, đỏ da, vẩy nến, bỏng nắng, viêm da Thuốc kháng dị ứng, chàm tiếp xúc, da bị lão hóa, nám da, da bị kích ứng khi sử dụng benzoyl peroxide, tretinoine, adapalene...
Cetaphil Daily Facial Moisturizer Spf15 Dưỡng Ẩm, Chống Nắng Không Gây Kích Ứng 18ml (Chai)
532,000
Cetaphil Daily Facial moisturizer SPF 15/PA++ giúp dưỡng ẩm, chống nắng không gây kích ứng. Chai 118ml. Nhà sản xuất thuoc: Galderma.
Cồn 90 Độ Vĩnh Phúc 500ml (Chai)
28,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sát trùng vết thương Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế, dụng cụ làm mỹ phẩm, đồ chứa, bao bì Dung môi Liều dùng và cách dùng: Sát trùng vết thương: Tẩm cồn vào bông bôi lên chỗ cần sát trùng. Vệ sinh dụng cụ y tế, dụng cụ làm mỹ phẩm, đồ chứa, bao bì: Tẩm cồn vào bông xoa lên dụng cụ y tế hoặc ngâm dụng cụ y tế trong dung dịch cồn 90 độ. Thận trọng: Tránh trực tiếp tiếp xúc cồn y tế với các bộ phận trên cơ thể. Khi tiếp xúc với hơi cồn y tế phải đeo khẩu trang phù hợp. Không được pha trực tiếp cồn y tế để uống. Khi dính cồn y tế vào mắt phải rửa ngay bằng nước sạch. Khi nuốt phải cồn y tế không cố gây nôn, uống ngay nước lọc và đưa đến cơ sở y tế gần nhất. Bảo quản: Nơi khô mát, nút kín, tránh xa các nguồn nhiệt. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 90% v/v Ethanol. Quy cách đóng gói: Chai 500ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược Vĩnh Phúc
Cồn Bsi Điều Trị Hắc Lào, Nấm Da (20ml/ Chai)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Không bôi lên mắt 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị hắc lào, nấm da Liều dùng và cách dùng: Vệ sinh sạch chỗ da bị nhiễm bệnh sau đó bôi thuốc lên Ngày bôi 2-3 lần Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Benzoic 1g, Acid Salicylic 1g, Iod 0.3g, Ethanol 96% 15ml, Nước cất vừa đủ 20ml Quy cách đóng gói: Lọ 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược VTYT Hải Dương Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cồn Y Tế 90 Độ Opc (60ml X2 Chai)
13,000
Thành phần: Ethanol 96%, nước tinh khiết Chỉ định: Sát trùng vết thương Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của cồn. Cách dùng: Sát trùng vết thương: Tẩm cồn vào bông bôi lên chỗ cần sát trùng. Sát trùng dụng cụ y tế : Tẩm cồn vào bông xoa lên dụng cụ y tế hoặc ngâm dụng cụ y tế trong dung dịchcồn 90 độ. Tác dụng phụ: Kích ứng da Thận trọng: – Tránh tiếp xúc trực tiếp với cồn y tế với các bộ phận trên cơ thể – Khi tiến xúc với hơi cồn y tế phải đeo khẩu trang phù hợp – Không được pha trực tiếp cồn y tế để uống – Khi dính cồn y tế vào mắt phải rửa ngay bằng nước sạch – Khi nuốt phải cồn y tế không cố gây nôn, uống ngay nước lọc và đưa đến cơ sở y tế gần nhất. Quy cách đóng gói: Chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Cồn Y Tế 70 Độ Opc (60ml X 2 Chai)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của cồn. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Sát trùng ngoài da Tránh trực tiếp tiếp xúc cồn y tế với các bộ phận trên cơ thể Khi tiếp xúc với hơi cồn y tế phải đeo khẩu trang phù hợp Không được pha trực tiếp cồn y tế để uống Khi dính cồn y tế vào mắt phải rửa ngay bằng nước sạch. Khi nuốt phải cồn y tế không cố gây nôn, uống ngay nước lọc và đưa đến cơ sở y tế gần nhất. Liều dùng và cách dùng: Lau sạch vết thương, dùng bông thấm thuốc thoa lên vết thương Bảo quản: Nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp 3. Thông tin thuốc Thành phần: Ethanol Quy cách đóng gói: Chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Curiosin Gel 15g Kem Trị Mụn, Liền Sẹo (Tuýp)
213,000
Thành phần: Kẽm – Hyaluronate, Carbomera, Kali Sorbat… Công dụng: Trị các loại sẹo do vết thương gây ra, làm mờ các vết thâm do sẹo để lại. Cách sử dụng: Thoa trực tiếp sản phẩm lên vùng da bị vết thương. Đảm bảo vết thương đã khô hẵn trước khi sử dụng sản phẩm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: 15g Xuất xứ thương hiệu: Hungary Sản xuất tại: Hungary Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cystine B6 Trị Rụng Tóc, Nấm Móng (20 Viên/ Vỉ)
140,000
Thành phần Hoạt chất: L-Cystin 500mg, Pyridoxin hydroclorid 50mg Tá dược: Natri carboxymethylcellulose, bột talc, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 102), magnesi stearat, Sepifilm LP 010, Sepisperse AP 3083 vàng, sáp carnauba. Công dụng (Chỉ định) Mọi vấn đề bệnh lý liên quan đến tóc: rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy… Đặc biệt, rụng tóc từng mảng, rụng tóc lan tỏa cấp tính (sau sang chấn, phẫu thuật, nhiễm trùng, hậu sản, dùng một số thuốc), rụng tóc do nội tiết tố nam. Loạn dưỡng móng: móng dễ gãy, móng quá mềm, móng bị tách đôi, móng mọc chậm... Ngoài ra, cũng nên dùng trong nấm móng vì thuốc làm móng mọc nhanh hơn, giúp tăng hiệu quả của thuốc kháng nấm. Chậm liền sẹo giác mạc. Liều dùng Đường dùng: đường uống. Liều dùng: chia làm 2 lần trong ngày, dùng trong 2 - 3 tháng (thời gian cần thiết về phương diện sinh lý học để lông tóc móng mọc lại). Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1 viên mỗi ngày. Trẻ em cân nặng trên 15 kg: 2 viên mỗi ngày. Người lớn: 4 viên mỗi ngày. Trong rụng tóc do nội tiết tố nam (chứng rụng tóc thường gặp nhất, chiếm tỉ lệ đến 90%; có thể gặp ngay cả ở phụ nữ): 4 viên mỗi ngày, trong 2 tháng liên tục và nghỉ 1 tháng, hoặc dùng 15 ngày mỗi tháng. Cách dùng: Nuốt viên thuốc với nhiều nước, dùng trong khi ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Cystin niệu Kết hợp Cystin B6 Bailleul với Levodopa. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dầu Gội Trị Gàu Và Ngứa Selsun 1.8% (100ml/ Chai)
166,000
Thành phần: Selenium Sulfide 1,8g Công dụng: Điều trị gàu, ngứa da đầu và viêm da bã tiết do bị nhiễm nấm Malassezia. Cách sử dụng: Lắc kĩ trước khi dùng. Thoa khoãng 5-10ml dầu gội vào da đầu ướt, để 2-3 phút cho thuốc tiếp xúc với da đầu, sau đó xả sạch lại với nước. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 100ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Indonesia
Dầu Mù U Plus - Giảm Khô Da Và Nứt Nẻ Da (Chai 12ml)
12,000
Thành phần Hoạt chất: Calophyllum inophyllum seed oil, Python molurus fat, vitamin E. Công dụng (Chỉ định) Làm mềm mượt, mau liền da, giảm khô da và nứt nẻ da. Liều dùng Cách dùng: Bôi ngoài da Liều dùng: Dùng để mềm và mượt da: Ngày thoa 2 lần, Dùng để giảm khô da và nứt nẻ da: Ngày thoa 3 - 4 lần. Bảo quản Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Đóng gói Hộp 1 lọ 12ml.
D.E.P - Trị Ghẻ Ngứa - Lọ 10g
13,000
- Trị ghẻ ngứa.Phòng ngừa và điều trị bệnh ghẻ ngứa do côn trùng đốt(muỗi,mạt,ve,bọ,chét), vắt và đỉa. - Dùng thuốc bôi lên vùng da bị ghẻ ngứa ngày từ 2 đến 3 lần, có thể bôi vào ban đêm trước khi đi ngủ. - Để nhanh đạt hiệu quả nên vệ sinh vùng da sạch sẽ và lau khô trước khi bôi thuốc. - Tuyệt đối không để thuốc dính vào mắt hoặc bôi thuốc vào bộ phận sinh dục.
Derma Forte Kem Trị Mụn, Mờ Sẹo (1 Tuýp/ 15g)
147,000
hành phần Deionized Water, Azelaic Acid, Ascorbic acid (Vitamin C), Tocopherol (Vitamin E), Collagen, Ubiquinone (Coenzyme Q10), Carbomer, Squalane, Centella Asiatica Extract, Curcuma Longa Root Extract, Glycolic acid, Sodium Hydroxide, Edta, Potassium Sorbate. Công dụng (Chỉ định) Cơ chế tác dụng: Sự phối hợp hiệp lực của các thành phần chính có trong công thức giúp DERMA forte đặc biệt hữu hiệu trong việc ngăn ngừa và làm giảm các dạng mụn trứng cá, ngừa thâm, dưỡng trắng mịn da và mờ sẹo do mụn. Nhờ công thức bào chế tiên tiến với nền gel không nhờn, dễ thấm nên DERMA forte có tác dụng làm bình thường hóa trở lại quá trình sừng hóa, ức chế Propionibacteria acnes , vi khuẩn yếm khí tồn tại trong nang tiết bã nhờn và trong nhân mụn. Ngoài ra, DERMA forte gel còn thấm sâu ngăn cản việc hình thành nhân mụn. Công dụng: Đặc biệt hữu hiệu tất cả các loại mụn trứng cá, mụn đầu đen, mụn đầu trắng, v.v Mờ sẹo, ngừa vết thâm, ngừa tái phát mụn. Giúp làm sạch bã nhờn trên da. Dưỡng trắng mịn da. Đem lại làn da luôn trắng hồng, mịn màng. Liều dùng Bôi 1 lớp mỏng gel DERMA forte lên vùng da bị mụn sau khi đã rửa sạch và làm khô. - Sử dụng 2 lần/ngày. - Nếu có kích ứng, giảm xuống 1 lần/ngày hoặc tạm ngừng - Sử dụng cho đến khi đạt được hiệu quả mỹ mãn. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng DERMA forte cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong chế phẩm. Chỉ dùng bôi ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt, miệng, môi. Một số các dấu hiệu và triệu chứng ở da như ban đỏ, nóng rát hay ngứa có thể xảy ra. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Một số các dấu hiệu và triệu chứng ở da như ban đỏ, nóng rát hay ngứa có thể xảy ra. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dermovate Trị Viêm Da Dai Dẳng Khó Chữa, Vẩy Nến 15g (Tuýp)
77,000
Kem DERMOVATE 15G điều trị viêm da dai dẳng khó chữa, vẩy nến (trừ dạng mảng lan rộng), liken phẳng, lupus ban đỏ hình dĩa & các bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các steroid hiệu lực thấp hơn.
Dezor Trị Tại Chỗ Viêm Da Tiết Bã, Gàu Nặng Ở Da Đầu 60ml (Chai)
98,000
Điều trị tại chỗ viêm da tiết bã, gàu nặng ở da đầu.
Dezor Trị Tại Chỗ Viêm Da Tiết Bã, Gàu Nặng Ở Da Đầu (120ml)
168,000
Thành phần Dầu gội trong suốt, màu đỏ anh đào, hơi nhớt chứa: Hoạt chất: Ketoconazole 2% (kl/tt) Tá dược kem: Texapon N70, Simethicone 30%, Emulgin R040, D-Panthenol, Compland KD (Cocamide DEA), Glucamate DOE-120, Imidazolidinyl, Urea, Hydrochloric Acid 37%, Pensee Blueu RS755, Ponceau 4R, Natri Hydroxit 5M, nước tinh khiết. Công dụng Điều trị tại chỗ viêm da tiết bã, và bị gàu nặng ở da đầu. Hướng dẫn sử dụng Thoa một lượng vừa đủ dầu gội Dezor lên đều khắp tóc và da đầu đã được làm ẩm để tạo bọt. Chà xát kỹ da đầu ít nhất là 3 - 5 phút cho thuốc thấm vào tóc và da đầu, sau đó xả lại bằng nước sạch. Viêm da tiết bã, và gàu dùng 2 lần mỗi tuần: 2 - 4 tuần. Lưu ý Chống chỉ định dùng dầu gội Ketoconazole cho những người quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của dầu gội. Ngưng dùng dầu gội nếu kích ứng hoặc quá mẫn xảy ra. Tránh để dầu gội dây vào mắt. Sự phát triển nhanh của các chủng vi khuẩn không nhạy cảm có thể xảy ra nếu dùng lâu dài bất kỳ chất kháng khuẩn nào, kể cả Ketoconazole. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, ngoại trừ trường hợp dùng theo sự chỉ định và theo dõi của thầy thuốc. Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú: các thử nghiệm ở thú và ở người tình nguyện không cho thấy có sự hấp thu của dầu gội Ketoconazole, tuy nhiên do hoạt chất có tính gây quái thai cho nên chỉ dùng dầu gội Ketoconazole cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú theo sự chỉ dẫn của bác sĩ hoặc khi lợi ích mong đợi trội hơn nguy cơ có thể có. Bảo quản Quy cách đóng gói 120ml chai nhựa trắng/hộp
Dipolac G - Trị Viêm Da (Tuýp 15g)
21,000
1. Chống chỉ định Bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân viêm da do lao. Phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị các tổn thương viêm ngoài da do dị ứng, do nhiễm khuẩn hoặc vi nấm nguyên phát có hoặc không kèm theo bội nhiễm: Các bệnh nhiễm khuẩn da nguyên phát. Các bệnh nấm da, nấm kẽ tay kẽ chân, nấm móng. Bệnh vảy nến, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh, viêm da bã nhờn, viêm da do nắng, viêm ngứa vùng hậu môn sinh dục, chàm. Hăm đỏ ở nách, bẹn, mông, kẽ tay chân. Viêm da do côn trùng cắn ,chấy rận đốt. Liều dùng và cách dùng: Thoa lên vùng bị tổn thương một lớp mỏng, ngày 2 – 3 lần cho đến khi lành hẳn. Ngưng dùng thuốc nếu có triệu chứng mẫn cảm hoặc ngứa. Thận trọng: Khi dùng dài ngày và liều cao cho trẻ em. Tránh điều trị kéo dài khi không thấy có cải thiện lâm sàng. Chỉ dùng ngoài da, không bôi lên mắt hoặc vùng da quanh mắt. Nếu có dấu hiệu nhiễm khuẩn lan rộng cần phối hợp điều trị với kháng sinh đường toàn thân. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm ướt. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Hoạt chất: Betamethasone dipropionate 9.6mg, Gentamicin 15mg, Clotrimazole 150mg, tá dược vừa đủ, nước tinh khiết.
Dung Dịch Trị Nấm Da Mycophar 12ml (2 Chai)
15,000
Thành phần Hoạt chất: Salicylic acid 3.3% kl/tt, acid benzoic 3.3%, ethanol 70% vừa đủ 12ml. Công dụng (Chỉ định) Trị nấm da, lang ben, lác. Liều dùng Thoa mỗi ngày 1 - 2 lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Dùng ngoài da, không được uống.
Eclaran 45g Trị Mụn Trứng Cá (Tuýp)
112,000
Mụn trứng cá thông thường (mụn trứng cá đa dạng mới nổi ở thanh thiếu niên, người có da dễ bị tổn thương, trong liệu pháp duy trì).
Ecocort Kem Trị Nấm (Tuýp)
63,000
Chỉ định thuoc: nhiễm nấm bề mặt kèm theo viêm, phát ban dạng chàm siêu nhiễm bệnh do nấm và / hoặc vi khuẩn gram dương.
Ediva L-Cysteine 500mg Thuốc Điều Trị Sạm Da, Rụng Tóc (1 Vỉ X 5 Viên)
21,000
Thành phần Hoạt chất: L-cystine 500mg Tá dược: Dầu cọ, lecithin, dầu nành tinh luyện, gelatin, sorbitol lỏng, glycerin, kali sorbat, vanilin, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, màu ponceau vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Các bệnh biểu bì làm móng, tóc khô giòn, dễ gãy. Hỗ trợ trong các trường hợp viêm da do thuốc, sạm da, tàn nhang, sạm nắng, eczema, mụn trứng cá. Liều dùng Người lớn: 2 - 4 viên/ngày. Có thể dùng liên tục trong thời gian 10-20 ngày mỗi tháng. Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người suy thận, suy gan nặng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng cho bệnh nhân bị chứng cystein niệu. Trẻ em dưới 6 tuổi. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Vài trường hợp có thể gặp tăng mụn trứng cá nhẹ ở giai đoạn dầu dùng thuốc, đây là tác dụng loại bỏ chất cặn bã ở da của thuốc và sẽ hết khi tiếp tục điều trị. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Ediva L-Cysteine 500mg Thuốc Điều Trị Sạm Da, Rụng Tóc (Hộp 30 Viên)
124,000
Thành phần Hoạt chất: L-cystine 500mg Tá dược: Dầu cọ, lecithin, dầu nành tinh luyện, gelatin, sorbitol lỏng, glycerin, kali sorbat, vanilin, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, màu ponceau vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Các bệnh biểu bì làm móng, tóc khô giòn, dễ gãy. Hỗ trợ trong các trường hợp viêm da do thuốc, sạm da, tàn nhang, sạm nắng, eczema, mụn trứng cá. Liều dùng Người lớn: 2 - 4 viên/ngày. Có thể dùng liên tục trong thời gian 10-20 ngày mỗi tháng. Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người suy thận, suy gan nặng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng cho bệnh nhân bị chứng cystein niệu. Trẻ em dưới 6 tuổi. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Vài trường hợp có thể gặp tăng mụn trứng cá nhẹ ở giai đoạn dầu dùng thuốc, đây là tác dụng loại bỏ chất cặn bã ở da của thuốc và sẽ hết khi tiếp tục điều trị. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Ellgy H2o Giữ Ẩm Cho Tay & Toàn Thân (Tuýp)
126,000
Kem giữ ẩm cho tay & toàn thân, bổ sung nước cho da tránh tình trạng khô da nghiêm trọng hoặc dẫn đến chàm quá mẫn, ngứa hoặc chứng khô da bất thường
Ellgy Plus Trị Nứt Gót Chân 25g (Tuýp)
126,000
Trị nứt gót chân ngăn ngừa nứt và khô da, làm mềm các vết chai. Làm giảm các hạt và mảng chai ở bệnh nhân tiểu đường. Kem chứa hoạt chất làm ẩm tác động kép trên bề mặt da, giúp duy trì độ ẩm cho da
Ezerra Cream Kem Làm Mềm Da, Điều Trị Ngứa Và Kích Ứng (Tuýp 25g)
208,000
EZERRA Cream với công thức chứa Stimu-tex AS (Spent Grain Wax, Butyrospermum Parkii Extract and Argania Spinosa Kernel Oil) and Saccharide isomerate. Ezerra không có hương liệu tạo mùi. Công dụng (Chỉ định) EZERRA Cream làm dịu nhẹ triệu chứng da khô, ngứa và kích ứng; đồng thời giúp chữa trị, nhẹ dịu các dấu hiệu và triệu chứng da khô, ngứa, mẩn đỏ, kích ứng đi kèm với dị ứng ngoài da. Kem Ezerra cũng chứa Saccharide Isomerate, tương tự như tác nhân làm ẩm tự nhiên của da. Tác nhân này liên kết với keratin trong lớp cấu trúc để giữ lại và điều tiết hơi ẩm cần thiết của da, khôi phục hoạt động bảo vệ của da. Kem Ezerra lý tưởng cho trẻ em với dị ứng da. Ezerra đặc biệt thích hợp cho trẻ dưới 2 tuổi. Kem không có công thức steroid, có thể sử dụng thời gian dài để kiểm soát dị ứng ngoài da. Liều dùng Bôi kem lên vùng da từ 3 đến 4 lần một ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không sử dụng Ezerra cho bất kỳ người nào tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần của kem trên nhãn sản phẩm. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Chưa có thông tin nào về phản ứng không mong muốn. Trong trường hợp dị ứng, dừng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ.
Hiruscar Post Acne Gel Trị Mụn Và Mụn Thâm (1 Tuýp/ 5g)
210,000
Thành phần: Aqua, Allium Cepa, Vitamin E, B3, Pionin, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị sẹo mụn, mụn thâm, giảm các vết đỏ trên da do mụn để lại, ngăn ngừa mụn trở lại cùng một vị trí. Cách sử dụng: Bôi gel lên vùng sẹo mụn và mụn thâm ít nhất 2 – 3 lần mỗi ngày vào buổi sáng và trước khi đi ngủ. Sử dụng liên tục trong 4 tuần và đúng liều lượng sẽ giúp mờ sẹo mụn, mụn thâm hiệu quả. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Quy cách đóng gói: Tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hiruscar Post Acne Gel Chăm Sóc Sẹo Mụn Và Mụn Thâm Trên Da (1 Tuýp/ 10g)
315,000
Thành phần: Aqua, Allium Cepa, Vitamin E, B3, Pionin, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị sẹo mụn, mụn thâm, giảm các vết đỏ trên da do mụn để lại, ngăn ngừa mụn trở lại cùng một vị trí. Cách sử dụng: Bôi gel lên vùng sẹo mụn và mụn thâm ít nhất 2 – 3 lần mỗi ngày vào buổi sáng và trước khi đi ngủ. Sử dụng liên tục trong 4 tuần và đúng liều lượng sẽ giúp mờ sẹo mụn, mụn thâm hiệu quả. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hiruscar Gel Chuyên Trị Sẹo Lõm, Sẹo Lồi (1 Tuýp/ 5g)
171,000
Thành phần: Nước, Allium cepa,Sorbeth-30,PPG-26-Buteth-26 và PEG-40 hdrogenated castor oil, Vitamin E, B3, Aloe Vera, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị mô sẹo phẳng và mềm hơn, mờ sẹo, giữ ẩm, bảo vệ sẹo khỏi tia cực tím, làm cho màu của mô da sáng hơn tạo cho làn da trở nên mềm mại và trong tự nhiên hơn. Cách sử dụng: Hiruscar có thể dùng cho sẹo lõm và sẹo lồi là những sẹo do phẫu thuật, tai nạn, bỏng, mụn nhọt hay các vết rạn da. Đối với sẹo đã hình thành, xoa nhẹ nhàng lên vết thương đã liền da 3 – 4 lần/ngày. Để tránh hình thành sẹo, xoa nhẹ nhàng lên vết thương đã liền da 2 – 3 lần/ ngày. Hiriscar hiệu quả cho cả sẹo mới và sẹo cũ hình thành dưới 2 năm. Sử dụng liên tục sẽ giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. Liều dùng đề nghị: 2 – 6 tháng liên tục. Bảo quản: Ở nơi khô ráo, thoáng mát. Quy cách đóng gói: Tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hiruscar Gel Chuyên Trị Sẹo Lõm, Sẹo Lồi (1 Tuýp/ 20g)
406,000
Thành phần: Aqua, Allium, Cepa Bulb Extract, Vitamin E, B3, Aloe Vera, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị mô sẹo phẳng và mềm hơn, mờ sẹo, giữ ẩm, bảo vệ sẹo khỏi tia cực tím, làm cho màu của mô da sáng hơn tạo cho làn da trở nên mềm mại và trong tự nhiên hơn. Cách sử dụng: – Xoa nhẹ nhàng gel lên vết thương đã liền da. – Đối với sẹo đã hình thành thoa 3 – 4 lần/ngày. – Để tránh hình thành sẹo thoa 2 -3 lần/ngày. – Sử dụng liên tục để giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. – Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Ở nơi khô ráo, thoáng mát. Quy cách đóng gói: Tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Isis Pharma Unitone 4 Reveal 30ml Kem Điều Trị Nám Da, Sạm Da, Vết Thâm (Tuýp 15ml)
490,000
Unitone 4 điều trị sạm da, rám má, tàn nhang, đốm đồi mồi, đốm nâu. Nên dùng cho những trường hợp bị nám nặng, da quá sạm màu. Hàng thuộc diện thu hồi vì có chất cấm Paraben
Isotrex 0.1% Kem Trị Mụn 10g (Tuýp)
64,000
KEM ISOTREX 0.1% 10G điều trị mụn trứng cá, từ thể nhẹ đến trung bình, có viêm & không viêm; dạng kem thích hợp cho bệnh nhân có da khô, da nhạy cảm. Isotrex 0,1% hiệu quả cao trong điều trị sạm da.
Isotrex 0.05% Kem Trị Mụn 10g (Tuýp)
49,000
KEM ISOTREX 0.05% 10G điều trị mụn trứng cá, từ thể nhẹ đến trung bình, có viêm & không viêm; dạng kem thích hợp cho bệnh nhân có da khô, da nhạy cảm. Isotrex 0,1% hiệu quả cao trong điều trị sạm da.
Jasunny Cream - Kem Bôi Da Trị Nhiễm Nấm Ở Thân (Hắc Lào, Lác), Nấm Ở Bẹn, Nấm Ở Bàn Tay, Bàn Chân (10g)
28,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các bệnh do nhiễm vi nấm ngoài da như: Nhiễm nấm ở thân (hắc lào, lác), nấm ở bẹn, nấm ở bàn tay, bàn chân. Điều trị nhiễm vi nấm Candida ngoài da và lang ben. Dùng trong viêm da tiết bã (bệnh lý có liên quan đến vi nấm Malassezia furfur) Liều dùng & cách dùng: Nên dùng thuốc theo sự chỉ định của bác sĩ. Nếu có điều gì không chắc chắn, nên hỏi lại bác sĩ hoặc dược sĩ. Nhiễm nấm ở thân, nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm Candida ngoài da và lang ben: Thoa ngày 1 lần tại vùng nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường là: Nhiễm nấm ở thân: 3-4 tuần Nhiễm nấm ở bẹn: 2-4 tuần Nấm bàn tay, Candida ngoài da và lang ben: 2-3 tuần Nhiễm nấm bàn chân: Thoa ngày 1 lần tại vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề trong vòng 4-6 tuần, hoặc thoa ngày 2 lần trong vòng 1 tuần. Viêm da tiết bã: Thoa tại vùng nhiễm nấm và vùng da cận kề 1-2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ tổn thương. Thời gian điều trị thông thường là 2-4 tuần, điều trị duy trì 1-2 lần mỗi tuần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi tuýp 10g kem chứa: Ketoconazol…………..200mg Tá dược vừa đủ………10g Việt Nam Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kentax 2% - Kem Trị Nấm (Tuýp 5g)
14,000
Thành phần 1 tuýp 5 gam chứa: Hoạt chất: Ketoconazole 0,1g. Tá dược: Cetostearyl alcohol, glyceryl monostearat, parafin oil, simusor, ceteareth 20, ceteareth 21, ceteareth 2, light parafin, cetyl palmitat, tween 80, nipasol, nipagin, BHT, natri disulfit, hydrogenated castor oil, propylenglycol, nước RO vừa đủ 5g. Công dụng (Chỉ định) Kem KENTAX (Ketoconazol 2%) dùng bôi ngoài da để điều trị lác (hắc lào), lang ben, lác biếng, nấm kẽ, nấm móng, nấm tóc và các bệnh nấm ở da và niêm mạc (Candida, Trichophyton rubrum, T. mentagrophytes, Epidermophyton floccosum, Malassezia furfur...), đặc biệt kem KENTAX (Ketoconazol 2%) trị lành nấm Candida ở da. Liều dùng Bôi tại chỗ: Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần. Viêm da bã nhờn: bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh. Nấm da chân: bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần. Đối với lác, hắc lào, lang ben, nấm kẽ, nấm móng, nấm ở thân người nói chung bôi thuốc mỗi ngày 1 hoặc 2 lần. Để đạt hiệu quả cao cần bôi thuốc phủ hết lên vùng da tổn thương. Khi dùng kem thuốc KENTAX, các triệu chứng sẽ bớt rõ rệt trong 2 - 3 ngày đầu, nhưng đa số các trường hợp chỉ sau một lần bôi đã có dấu hiệu giảm. Để tránh tái phát nên bôi liên tục ít nhất 2 tuần và khi cần thiết liệu trình có thể kéo dài đến 4 tuần. Sau khi sử dụng liên tục 2 tuần nếu kết quả lâm sàng không thấy cải thiện rõ, đề nghị xem lại chẩn đoán. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) KENTAX chống chỉ định đối với người bị dị ứng với Ketoconazol. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ketoconazol 2% Kem Bôi Da Trị Nấm Ở Da Và Niêm Mạc (5g/Tuýp)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kem Ketoconazol được dùng bôi tại chỗ để điều trị các bệnh nấm ở da và niêm mạc. Liều dùng và cách dùng: Thuốc được dùng bôi tại chỗ, nơi bị nấm và xung quanh. Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần. Viêm da bã nhờn: Bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh. Nấm da chân: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần. Cần sử dụng tiếp ít nhất là một vài ngày sau khi các triệu chứng biến mất. Thận trọng: Ketoconazol có thể gây độc cho gan vì thế không nên dùng cho những người đã bị bệnh gan. Biến chứng ở gan thường gặp nhiều hơn ở người cao tuổi, phụ nữ, người nghiện rượu hoặc bị suy chức năng gan do những nguyên nhân khác. Vì ketoconazol cũng có khả năng ức chế quá trình tổng hợp các steroid và chuyển hóa vitamin D, do đó khi điều trị kéo dài ở trẻ em nên hết sức thận trọng. Dùng ketoconazol kéo dài nhằm dự phòng các bệnh nấm cho những người suy giảm miễn dịch có thể gây ra những thay đổi hormon nghiêm trọng. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi tuýp kem 5g chứa: Ketoconazol 100mg, tá dược vừa đủ 1 tuýp. Quy cách đóng gói: Tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Medipharco- Tenamyd Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ketovazol 2% Thuốc Điều Trị Nấm, Các Bệnh Ngoài Da Và Niêm Mạc (1 Tuýp/ 5g)
16,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với ketoconazol 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị các bệnh nấm ngoài da và niêm mạc: Lang ben, nấm da chân, nấm da thân Liều dùng và cách dùng: Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần Viêm da bã nhờn: Bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh Nấm da chân: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú Khi không có dấu hiệu và triệu chứng bệnh lý Không bôi thuốc vào vùng niêm mạc như ở mắt, miệng hay âm đạo có thể gây kích ứng Bảo quản: Để ở nhiệt độ từ 15-30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi tuýp chứa Ketoconazol……………………..0.1g Tá dược vừa đủ 5g Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 5g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lactacyd Bb Dung Dịch Ngừa Rôm Sẩy Và Hăm Kẽ Cho Trẻ Em (1 Chai/ 60ml)
34,000
Hoạt chất: Lactoserumatomisat 0,93g, Lactic acid 1,00g. Tá dược vừa đủ: lactawax, cholesterol, natri methyl para-hydroxybenzoat, ethyl hydroxyethyl cellulose, amonitriethanolamin alkylsulfat, mùi cam 0679, acid phosphoric (natrihydroxid), nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) - Rửa sạch da và niêm mạc. - Tắm trẻ sơ sinh và trẻ em hằng ngày. - Phòng ngừa và điều trị phụ trợ rôm sảy, hăm kẽ và các bệnh ngoài da do vi khuẩn nguyên phát hoặc có khả năng bội nhiễm. Liều dùng - Lắc kỹ trước khi dùng. - Tắm trẻ hàng ngày. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: pha loãng 1 - 1,5 nắp chai Lactacyd BB trong chậu nước tắm. Tắm lại bằng nước sạch. Trẻ em: dùng như xà bông nước. Tắm lại bằng nước sạch. - Rửa và chăm sóc da, phòng ngừa rôm sảy, hăm kẽ và các bệnh ngoài da: dùng như xà bông nước. Rửa lại thật kỹ sau khi dùng bằng nước sạch. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tiền căn dị ứng với một trong các thành phần (hoặc cùng nhóm). Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Cũng như đối với tất cả các loại xà bông, chất có hoạt tính bề mặt: rửa nước lại thật kỹ sau khi dùng. - Tránh dùng nhiều lần trên da khô, eczema cấp tính và vùng da băng kín.
Lactacyd Bb - Dung Dịch Tắm Cho Trẻ Em Hỗ Trợ Điều Trị Rôm Sảy (250ml)
106,000
1. Chống chỉ định: Tiền căn dị ứng với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Rửa sạch da và niêm mạc. Tắm trẻ sơ sinh và trẻ em hàng ngày. Phòng ngừa và điều trị hỗ trợ rôm sảy, hăm kẽ và các bệnh ngoài da do vi khuẩn nguyên phát hoặc có khả năng bội nhiễm. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Tắm trẻ em hàng ngày. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: Pha loãng 1 – 1.5 nắp chai Lactacyd BB vào chậu nước tắm. Tắm lại bằng nước sạch. Rửa và chăm sóc da: Sử dụng trực tiếp như xà bông nước. Rửa lại thật kỹ sau khi dùng bằng nước sạch. Thận trọng: Rửa lại thật kỹ sau khi dùng. Tránh dùng nhiều lần trên da khô, ezamer cấp tính và vùng da băng kín. Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Hướng dẫn sử dụng: Thành phần: Lactoserumatomisat Atomisat 0.93g, Acid Lactic 1g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis
Lactoplux Baby Kem Ngăn Ngừa Hăm Tã Cho Bé (5g)
21,000
Thành phần Nước tinh khiết, Biosaccharide Gum-1, Vitamin E, Panthenol, Polysorbate 80, Sorbitan Oleate, TriethylHexanoin, Milk Protein, Carbomer, Glycerin, Aloe barbadensis leaf extract, Fragrance. Công dụng (Chỉ định) Lactoplux Baby giúp ngăn ngừa một cách hiệu quả các vết hăm tã cho bé. Khi thoa kem lên da ngay lập tức tạo thành một rào cản bảo hộ để giúp đỡ và giảm ngứa cho bé khi bị hăm tã. Công thức làm mềm da và cảm thấy thoải mái khi mang tã qua đêm. Ngoài ra Lactoplux Baby đạt hiệu quả chăm sóc nhũ hoa cho mẹ sau khi cho bé bú. Liều dùng Nên thay tã cho bé thường xuyên, lau sạch vùng quấn tã, chờ khô, bôi một lớp mỏng kem chống hăm Lactoplux Baby cho mỗi lần thay tã cho bé, đặc biệt là khi bé ngủ hoặc bất cứ lúc nào phải quấn tã cho bé trong thời gian dài. Đối với chăm sóc nhũ hoa: thoa vào đầu vú của mẹ sau khi bé bú và vệ sinh đầu vú trước khi cho bé bú. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) DÙNG NGOÀI DA – ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
Lamisil 1% - Kem Điều Trị Nhiễm Nấm Ở Da, Móng Tay, Móng Chân (5g)
72,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Terbinafine hay với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nhiễm nấm da gây ra bởi nấm dematophytes như bệnh nấm da chân, bệnh nấm ở vùng da bị ẩm ướt và bệnh nấm gây tổn thương mảng tròn. Bệnh nấm da bàn chân. Nhiễm nấm men ở da, chủ yếu gây ra bởi nấm Candida. Lang ben do Malassezia furfur. Liều dùng và cách dùng: Có thể bôi kem 1 – 2 lần mỗi ngày. Thời gian điều trị: Nấm bàn chân: 2 lần / ngày trog 2 tuần Nấm da chân: 1 lần / ngày trong 1 tuần Nấm Candida ở da: 1 hoặc 2 lần/ ngày trong 1 – 2 tuần Lang ben: 1 hoặc 2 lần/ ngày trong 2 tuần Rửa sạch và lau khô vùng da bị nhiễm nấm trước khi dùng thuốc. Bôi một lớp kem mỏng vào vùng da bị nhiễm nấm và vùng da xung quanh rồi thoa nhẹ. Trong các trường hợp nhiễm nấm có trầy (hăm) da (kẽ vú, kẽ ngón chân, ngón tay, kẽ mông, bẹn) nên phủ lớp thuốc bôi bằng một gạc mỏng, nhất là về ban đêm. Thận trọng: Lamisil dạng kem chỉ để dùng ngoài. Tránh để thuốc tiếp xúc với mắt. Trong trường hợp vô ý để thuốc vào mắt, rửa sạch mắt dưới vòi nước. Liên quan tới tá dược :Kem Lamisil có chứa cồn cetyl và cồn stearyl, có thể gây phản ứng tại chỗ ( như viêm da tiếp xúc). Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Terbinafine hydrochloride 1%, tá dược vừa đủ.
Leivis - Điều Trị Vi Nấm, Viêm Da (10g)
19,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các nhiễm vi nấm ngoài da: Nấm thân, nấm bẹn, nấm bàn tay và nấm bàn chân, cũng như trong việc điều trị nấm Candida ngoài da và lang ben, hắc lào. Điều trị viêm da tiết bã, một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện của chủng vi nấm Pityrosporum oval. Liều dùng và cách dùng: Thoa kem ở vùng da bị nhiễm bệnh 1-2 lần mỗi ngày (tùy thuộc độ nặng của nhiễm nấm) ở bệnh nhân mắc nấm thân, nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn chân, nhiễm vi nấm Candida ngoài da và lang ben, hắc lào. Dùng 2 lần mỗi ngày ở bệnh nhân viêm da tiết bã. Thời gian điều trị trung bình là: nấm thân 3-4 tuần, nấm bẹn 2-4 tuần, nấm bàn chân 4-6 tuần, lang ben 2-3 tuần, nhiễm nấm ngoài da 2-3 tuần, viêm da tiết bã 2-4 tuần. Chú ý: Điều trị nên đủ liệu trình, ít nhất thêm 1 vài ngày kể từ khi các triệu chứng đó hết. Nếu điều trị sau 4 tuần không thấy cải thiện lâm sàng nên xem lại chuẩn đoán. Cần kiểm soát các biện pháp giữ vệ sinh chung để giám sát nguồn lây nhiễm và gây tái nhiễm vi nấm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 200mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Letspo Cream - Kem Trị Nấm Da (15mg)
66,000
Thành phần Mỗi gam có chứa Hoạt chất: Terbinafine hydrochloride 10.0mg tương đương với Terbinafine 8.888mg Tá dược gồm : Sodium hydroxide, Benzyl alcohol, Sorbitan monostearate, Polysorbate 80, Cetyl palmitate, Cetanol, Stearyl alcohol, Isopropyl Myristate, Purified water vừa đủ 1 gam. Công dụng (Chỉ định) LETSPO là thuốc diệt nấm có hoạt phổ rộng, có khả năng ức chế sự phát triển của nấm ở giai đoạn sớm nhất. Thuốc có tác dụng diệt các chủng nấm: Trichophyton (T. rubrum , T. mentagrophytes, T. verrucosum, T. violaceum), Microsporum canis, Epidermophyton floccosum, Candida albicans, Mallassezia furfur. LETSPO được sử dụng trong điều trị các trường hợp nhiễm nấm ngoài da như: hắc lào, lang ben, nấm toàn thân, nấm bẹn, nấm kẽ chân, lác, nấm vẩy rồng, nấm da đầu, nấm móng. Liều dùng Mỗi lần bôi một lớp kem mỏng lên vùng da bị bệnh, ngày bôi 1 - 2 lần. Thời gian điều trị trong khoảng từ 2 - 4 tuần, tùy thuộc vào tiến triển của bệnh và chỉ định của thầy thuốc. Trường hợp nhiễm nấm diện rộng hay tái phát nên dùng kết hợp với Terbinafine dạng thuốc uống. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên băng bó kín vùng da đã bôi thuốc vì có thể làm tăng mức độ phản ứng phụ, trừ khi có chỉ định của thầy thuốc. Tránh bôi thuốc lên mắt, mũi, miệng. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Các phản ứng phụ rất ít xảy ra, nếu có thường là các phản ứng như: Ngứa, mẩn đỏ, đóng vẩy, khô da hay rát da.
Lopanthen - Kem Bôi Ngừa Hăm Tã Cho Bé (1 Tuýp/ 15g)
42,000
Mỗi tuýp thuốc mỡ có chứa: Dexpanthenol 750mg Tá dược: Cetyl alcol, lanolin, dầu parafin, vaselin, Cetomacrogol Emulsifying Wax, sáp ong trắng, glycerin, propylen glycol, acid citric, methylparaben, propylparaben, nước cất vừa đủ 15g Công dụng (Chỉ định) Thuốc mỡ Lopathen được dùng trong các trường hợp: - Chăm sóc và bảo vệ da trẻ em, ngăn ngừa hăm do tã lót, phòng và điều trị da khi bị xây xát, bị côn trùng đốt, hay nổi mẩn đỏ. - Chăm sóc vú ở phụ nữ cho con bú: đau rát núm vú, nứt đầu vú, và rạn da bụng do mang thai. - Điều trị các trường hợp phỏng (bỏng) nhẹ như phỏng nắng, phỏng do bức xạ, phỏng do tia X, phỏng do nhiệt... Lopathen thúc đẩy quá trình lành vết thương, giúp vết thương mau lên da non. - Điều trị các trường hợp tổn thương khác của da như da khô rát, nứt nẻ, da bị kích ứng. Liều dùng Chăm sóc và bảo vệ da trẻ em, ngăn ngừa hăm do tã lót: mỗi lần thay tã bôi một lớp mỏng thuốc xung quanh mông và bụng dưới của trẻ, sau khi đã rửa sạch vùng này với nước và lau khô. Chăm sóc vú ở phụ nữ đang cho con bú, phụ nữ mang thai: bôi thuốc mỡ Lopathen vào núm vú sau mỗi lần cho con bú hoặc vùng da bụng bị rạn da ngày 1 đến 2 lần. Các trường hợp phỏng và các tổn thương khác của da: vệ sinh sạch và làm khô hoàn toàn vùng da bị tổn thương, bôi thuốc lên vùng da bị tổn thương, ngày 1 đến 2 lần hay theo chỉ dẫn của bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người mẫn cảm với dexpanthenol và bất kì thành phần nào của thuốc. Người mắc chứng bệnh máu khó đông.
Lưu Huỳnh Nam Việt 5% (60ml)
13,000
Thành phần Hoạt chất: Nước, Alcohol, lưu huỳnh. Công dụng (Chỉ định) Trị mụn trứng cá. Liều dùng Lau sạch vùng da bị mụn, bôi lên vùng da bị mụn.
Maica - Thuốc Bôi Trị Nhiễm Trùng, Nấm Da (Chai 8ml)
12,000
1. Thành phần Acid boric: 800 mg, Xanh Methylen: 0,1 mg, Glycerin: 9,092 g 2. Công dụng (Chỉ định) Các bệnh nhiễm trùng da : ghẻ, viêm ngứa da, vết trầy gãi nhiễm trùng, vết nhiễm trùng do tiếp xúc. Các bệnh nấm da: Bệnh lang ben Bệnh nấm da: nấm tóc, nấm móng, herpès vòng ... Bệnh vi nấm da bội nhiễm vi trùng : lở ngứa chân tay, thúi móng do tiếp xúc thương với nước... 3. Liều dùng Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Thông thường Sau khi rửa sạch da, thoa nhẹ một lớp thuốc mỏng, ngày 1 đến 2 lần. Các bệnh vi nấm da: Thời gian điều trị trung bình bệnh lang ben 10 ngày và các bệnh vi nấm da khác từ 4 đến 6 tuần. 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm đối với một trong những thành phần của thuốc 5. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không bôi nhiều lần trên một diện tích da rộng. Không bôi lượng lớn thuốc lên các vết thương, vết bỏng, da bị mài mòn, da bị lột. Đã có trường hợp bị ngộ độc nặng, thậm chí tử vong sau khi dùng tại chỗ một lượng lớn acid boric (dạng bột thuốc mỡ, dung dịch) Nguy cơ nhiễm độc toàn thân do bôi tại chỗ tùy thuộc nồng độ, thời gian dùng thuốc và tuổi người bệnh. Thận trọng với trẻ em, vì dễ nhạy cảm hơn người lớn. Không nên dùng acid boric cho trẻ dưới 2 tuổi. Chế phẩm để dùng ngoài da thì không được bôi lên mắt. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mangohepin 2% Bôi Kháng Virut Herpes, Thủy Đậu (Tuýp)
41,000
Các dạng bệnh cấp tính và tái phát do virus herpes gây ra bao gồm thuoc: Herpes Simplex, Herpes Zoster (bệnh Zona); bệnh thủy đậu và eczema Caposi
Medskin Soft - Giúp Giữ Ẩm Và Tái Tạo Da (Tuýp 20g)
35,000
Dùng trong các trường hợp da khô, nứt nẻ gót chân, môi, da chân, da tay do thời tiết, do tiếp xúc chất tẩy rửa hoặc do môi trường ô nhiễm.Giúp giữ ẩm và tái tạo da.Giúp lên da non, mau lành vết thương và liền sẹo.
Megaduo - Gel Trị Mụn (15g)
150,000
Deionized water, Carbomer, Squalane, Glycolic Acid, Sodium Hydroxide, Azelaic Acid, Edta, Potassium Sorbate. Công dụng (Chỉ định) - Ngừa các dạng mụn trứng cá, mụn đầu trắng, mụn đầu đen, các nang bã hay sẹo do mụn trứng cá. - Làm mờ các vết thâm do mụn để lại. Liều dùng Thoa ngày hai lần vào buổi sáng và tối lên vùng da bị mụn sau khi rửa sạch và làm khô. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ dùng ngoài da, để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp.
Mibeviru Cream 5g - Thuốc Trị Herpes Simplex Da (Tuýp 5g)
21,000
Thành phần Mỗi tuýp: - 5g chứa 5% aciclovir. -Tá dược: Parafin lỏng, glycerin, propylen glycol, vaselin trắng, cremophor A6, cremophor A25, etyl alcol, methyl paraben, propyl paraben, tinh dầu trà xanh, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Điều trị nhiễm Herpes simplex da bao gồm herpes môi và herpes sinh dục, cả khởi phát và tái phát. Liều dùng - Điều trị bằng aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh. - Bôi một lượng kem aciclovir cần thiết lên khu vực da có biểu hiện bị nhiễm (mụn nước, sưng tấy, đỏ) và cả ở những khu vực xung quanh bằng tăm bông. Nếu bôi kem bằng tay thì nên rửa tay sạch sẽ trước và sau đó để tránh làm bội nhiễm vùng da bị tổn thương đổng thời tránh truyền virus lên niêm mạc và những vùng da chưa bị nhiễm. - Sử dụng cách 4 giờ một lần (5 - 6 lần mỗi ngày trong 5 - 7 ngày. Ở một số trường hợp, nên kéo dài điều trị cho đến khi được chữa lành. Điều trị không quá 10 ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm. - Không dùng kem ở vùng gần mắt, trong miệng hoặc trong âm đạo. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Dùng thận trọng ở người suy thận. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có khi gặp cảm giác nóng hoặc kim châm nhất thời ở vị trí bôi kèm theo ban đỏ nhẹ khi khô. Các hiện tượng này sẽ hết khi ngưng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Không có sự tương tác thuốc khi sử dụng khu trú do sự hấp thu vào máu rất thấp. Bảo quản Nơi khô, dưới 30 °C. Tránh ánh sáng. Lái xe Không có dữ liệu về ảnh hưởng của aciclovir đến khả năng vận hành tàu xe, máy móc. Thai kỳ Chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.
Milian Trị Nhiễm Virus Ngoài Da, Chốc Lở, Viêm Da Mủ, Nhiễm Khuẩn Da (Chai 20ml)
21,000
1. Chống chỉ định: Vết thương hở, vết loét rộng hoặc tổn thương loét ở mặt. Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng tại chỗ để điều trị nhiễm virus ngoài da như eczema (thông thường do virus Herpes simplex), chốc lở, viêm da mủ, nhiễm khuẩn da (hăm bẹn). Liều dùng và cách dùng: Rửa sạch vết thương, bôi tại chỗ 2-3 lần/ngày, trong 3 ngày. Thận trọng: Tím Gentian có thể gây kích ứng và loét niêm mạc khi bôi. Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi chai 20ml chứa Xanh Methylen………………………………….400mg Tím Gentian…………………………………….50mg Nước tinh khiết…………………………………vừa đủ 20ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Minoxidil Bailleul 2% Thuốc Thúc Đẩy Mọc Tóc & Hạn Chế Rụng Tóc (60ml)
693,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm với Minoxidil hay bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chứng rụng tóc ở mức độ trung bình ở người lớn, nam hay nữ (hói đầu do nguyên nhân tăng tiết androgen) Thuốc thúc đẩy mọc tóc và hạn chế hiện tượng rụng tóc. Liều dùng và cách dùng: Thoa thuốc 2 lần mỗi ngày với liều 1ml/lần trên vùng da đầu, khởi đầu thoa từ trung tâm đến vùng da cần điều trị. Tổng liều hàng ngày không vượt qua 2ml. Dùng đầu ngón tay thoa đều thuốc khắp vùng cần điều trị. Rửa tay kỹ trước và sau khi thoa thuốc. Chỉ thoa thuốc khi tóc và da đầu khô hẳn. Thận trọng: Bệnh da hay tổn thương da đầu. Ngưng điều trị khi có các triệu chứng: hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, đau ngưc, ứ muối-nước. Tiền sử bệnh tim. Bảo quản: Ở nơi khô mát, tránh ánh sáng, tránh nhiệt cao vì sản phẩm dễ bắt lửa. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Minoxidil 2g, tá dược vừa đủ Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml. Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Opodex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Momate Cream Kem Bôi Trị Vẩy Nến (1 Tuýp/ 15g)
83,000
Thành phần Hoạt chất: Mometason furoat USP 0.1%kl/kl. Tá dược: Parafin trắng mềm, stearyl alcohol, propylen glycol monostearat, polyoxyethylen (20) cetyl ether, sáp ong trắng, methyl paraben, propyl paraben, propylen glycol, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Kem bôi da Momate được chỉ định để điều trị các biểu hiện viêm và ngứa của bệnh vẩy nến (ngoại trừ vẩy nến dạng mảng lan rộng) và viêm da dị ứng. Liều dùng Người lớn, bao gồm cả bệnh nhân cao tuổi và trẻ em: Bôi một lớp mỏng kem Momate lên vùng bị bệnh mỗi ngày một lần. Việc sử dụng corticosteroid tại chỗ ở trẻ em hoặc trên mặt nên được giới hạn ở lượng nhỏ nhất phù hợp với phác đồ điều trị hiệu quả và thời gian điều trị không nên quá 5 ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Momate chống chỉ định đối với bệnh trứng cá đỏ trên mặt, trứng cá thông thường, teo da, viêm da quanh miệng, ngứa quanh hậu môn và bộ phận sinh dục, phát ban do tã, nhiễm vi khuẩn (ví dụ như bệnh chốc lở, viêm mủ da), virus (ví dụ như bệnh mụn rộp herpes, zona, thủy đậu, mụn cóc thông thường, mụn cóc bộ phận sinh dục, u mềm lây), ký sinh trùng và nấm (ví dụ như nấm Candida hoặc nấm da), thủy đậu, bệnh lao, giang mai hay phản ứng sau tiêm chủng. Không nên dùng Momate trên các vết thương hay trên da bị lở loét. Không nên dùng Momate ở những bệnh nhân nhạy cảm với mometason furoat hoặc các corticosteroid khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Moz-Bite Cream Giảm Ngứa Do Côn Trùng Cắn (15g/ Tuýp)
70,000
Làm giảm ngứa do côn trùng cắn (đốt) và do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Mycoster Cream 1% (30g)
175,000
Bệnh về da, có hoặc không có vi khuẩn bội nhiễm thuoc: - Trichophyton.- Epidermophyton, Microsporum ngoại trừ bệnh nấm da đầu.- Nhiễm nấm men Candida ở da.- Lang ben.Các bệnh nhiễm nấm Dermatophyte ở móng.Ngoài ra, dạng kem còn được chỉ định trong viêm da tiết bã nhẹ đến vừa trên mặt.
Mycoster Poudre 1% X 30g (Chai)
152,000
Bệnh về da, có hoặc không có vi khuẩn bội nhiễm thuoc: - Trichophyton.- Epidermophyton, Microsporum ngoại trừ bệnh nấm da đầu.- Nhiễm nấm men Candida ở da.- Lang ben.Các bệnh nhiễm nấm Dermatophyte ở móng.Ngoài ra, dạng kem còn được chỉ định trong viêm da tiết bã nhẹ đến vừa trên mặt.
Myvita Cung Cấp Vitamin C (Tuýp 20 Viên)
47,000
MyVita Vitamin C hương vị chanh đáp ứng đầy đủ nhu cầu vitamin C hàng ngày, đặc biệt, MyVita Vitamin C hiệu quả trong các trường hợp chế độ ăn uống không cân đối, giúp cơ thể hồi phục sức khỏe sau khi khỏi bệnh, sau phẫu thuật, những người làm việc căng thẳng về trí óc và sức lực, trẻ em đang thới kỳ phát triển.
Nacurgo 20g Gel Trị Thâm Sẹo (Tuýp)
283,000
Thành phần Allium cepa extract, Centella asiatica extract, Arctium Majus radix extract, zinc sulfate, biotin, Allantoin, Tocoferol acetate, Tetrahydro Curcumin, Triethanolamine, PEG-40 hydrogenated castor oil, Purified water, Glycerin, Propylen glycol, Carbopol 940, Cetylpyridinum chloride, Carboxylmethylcellulose, Ethanol, hương liệu. Công dụng (Chỉ định) - Người bị các vết thâm-sẹo cũ do mụn để lại và người đang tồn tại các loại mụn trên mặt - Người bị viêm nang lông. - Người bị vết thương - vết bỏng - vết khâu mổ để lại sẹo mới hoặc sẹo lâu ngày. Liều dùng Bước 1: Rửa sạch vùng da cần điều trị Bước 2: Với vết thâm - sẹo do mụn: Bôi 1 lớp mỏng Nacurgo Gel lên vùng da bị thâm - sẹo do mụn, thoa đều đến khi gel thẩm thấu để làm mờ các vết thâm - sẹo. Dùng liên tục 4 - 6 tuần để thấy rõ hiệu quả. Với các loại mụn cám, mụn đầu trắng, đầu đen hay mụn bọc, mụn viêm hoặc sau khi nặn mụn: Xoa đều Nacurgo Gel khắp vùng da bị mụn nhằm giúp mụn nhanh lành và đặc biệt ngăn ngừa hình thành thâm - sẹo sau khi hết mụn. Với bệnh viêm nang lông: Xoa 1 lớp Nacurgo Gel lên toàn bộ vùng da bị viêm nang lông. Đợi 1 - 2 phút cho lớp gel khô lại thoa thêm lớp thứ 2 để đạt hiệu quả cao nhất. Trường hợp vết thương để lại sẹo cũ đã khô cứng: bôi Nacurgo Gel vào vết sẹo sau đó dùng băng gạc băng lại qua đêm. Dùng liên tục trong 8 tuần. Bước 3: Sử dụng Nacurgo Gel 2 - 3 lần/ngày cho đến khi tình trạng sẹo-thâm-viêm nang lông được cải thiện. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Khi có biểu hiện bất thường như đỏ, sưng, ngứa hay kích ứng thì ngừng sử dụng ngay. - Tránh dây vào mắt. Nếu có, phải rửa ngay bằng nước sạch hay nước ấm, hỏi ý kiến bác sĩ nhãn khoa khi thấy vấn đề bất thường. Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Nadyrosa Phấn Thoa Da Trị Rôm Sảy, Ngứa (Chai 80g)
49,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần trong phấn Không thoa lên các tổn thương da (nhiễm khuẩn, trầy xước, …) 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm mát da. Trị: Rôm sảy, ngứa, sần đỏ. Liều dùng và cách dùng: Cho một ít phấn vào lòng bàn tay hay bông phấn rồi thoa lên mình trẻ sau khi tắm, các nơi ngứa, mồ hôi nhiều (nách, háng, kẽ ngón chân). Thận trọng: Không để phấn dính vào mắt, mũi, miệng. Thận trọng với da trẻ sơ sinh thiếu tháng. Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Kẽm oxyd………………… 4g Acid Boric……………….. 0,8g Titan dioxyd…………….. 2,4g Tá dược………………….. 80g Quy cách đóng gói: Chai 80g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 2/9 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nizoral Cream Kem Điều Trị Nấm Ngoài Da (5g)
31,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Nizoral Cream ở những người được biết là quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sử dụng tại chỗ bôi ngoài da trong điều trị trong các nhiễm nấm ngoài da như nhiễm nấm ở thân, nhiễm nấm ở bẹn, nhiễm nấm ở bàn tay, bàn chân do Trichophyton rubrum, Trichophyton mentaprophytes, Microsporum canis và Epidermophyton Floccosum, cũng như điều trị nhiễm nấm Candida ở da và điều trị bệnh lang ben. Ngoài ra, còn chỉ định trong điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện nấm Malassezia furfur. Liều dùng và cách dùng: Thoa thuốc ngày 1 lần tại các vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường: Lang ben: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm men: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm ở bẹn: 2 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở thân: 3 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở bàn chân: 4 – 6 tuần. Viêm da tiết bã: 2 – 4 tuần. Điều trị duy trì bằng cách bôi thuốc 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Thận trọng: Không dùng Nizoral Cream ở mắt. Không dùng cùng lúc với Corticosteroid bôi tại chỗ để ngăn ngừa hiện tượng dội ngược.Nếu bắt buộc sử dụng thì người ta khuyên nên sử dụng Corticosteroid vào buổi sáng và Nizoral vào buổi tối và sau đó giảm liều rồi ngưng hẳn trị liệu Corticosteroid bôi tại chỗ trong vòng 2- 3 tuần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 20mg chứa trong mỗi gam. Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Nizoral Shampoo Dầu Gội Dự Phòng Và Điều Trị Gàu, Ngứa Da Đầu Và Viêm Da Tiết Bã (50 Gói X 6ml/Hộp)
479,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của dầu gội. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và dự phòng viêm da tiết bã ở da đầu và đường chân tóc, gàu và lang ben trong đó có liên quan đến chủng vi nấm men Pityrosporum. Liều dùng và cách dùng: Gội tóc và vùng da nhiễm bệnh bằng dầu gội Nizoral. Để cho dầu gội tiếp xúc với tóc và da đầu 3 – 5 phút trước khi xả nước. Viêm da tiết bã và gàu: Dùng dầu gội Nizoral mỗi tuần hai lần trong 2 – 4 tuần. Lang ben: Dùng dầu gội Nizoral mỗi ngày một lần trong tối đa 5 ngày. Thận trọng: Kích ứng da có thể xảy ra khi dùng dầu gội Nizoral ngay sau một đợt điều trị tại chỗ kéo dài bằng Corticosteroid tại cùng vị trí. Vì vậy cần chờ 2 tuần kể từ khi ngừng sử dụng Corticosteroid tại chỗ rồi mới bắt đầu dùng dầu gội Nizoral. Bảo quản: Bảo quản nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazole 2g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 50 gói x 6ml Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nizoral Shampoo Dầu Gội Dự Phòng Và Điều Trị Gàu, Ngứa Da Đầu Và Viêm Da Tiết Bã (1 Gói X 6ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của dầu gội. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và dự phòng viêm da tiết bã ở da đầu và đường chân tóc, gàu và lang ben trong đó có liên quan đến chủng vi nấm men Pityrosporum. Liều dùng và cách dùng: Gội tóc và vùng da nhiễm bệnh bằng dầu gội Nizoral. Để cho dầu gội tiếp xúc với tóc và da đầu 3 – 5 phút trước khi xả nước. Viêm da tiết bã và gàu: Dùng dầu gội Nizoral mỗi tuần hai lần trong 2 – 4 tuần. Lang ben: Dùng dầu gội Nizoral mỗi ngày một lần trong tối đa 5 ngày. Thận trọng: Kích ứng da có thể xảy ra khi dùng dầu gội Nizoral ngay sau một đợt điều trị tại chỗ kéo dài bằng Corticosteroid tại cùng vị trí. Vì vậy cần chờ 2 tuần kể từ khi ngừng sử dụng Corticosteroid tại chỗ rồi mới bắt đầu dùng dầu gội Nizoral. Bảo quản: Bảo quản nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazole 2g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 50 gói x 6ml Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nizoral Cool Cream - Kem Trị Nấm Da (Tuýp 5g)
35,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nhiễm nấm ngoài da: Nấm thân, nấm bẹn, nấm bàn tay, nấm bàn chân, nấm Candida ở da, bệnh lang ben. Viêm da tiết bã do nấm Malassezia Furfur. Liều dùng và cách dùng: Nhiễm nấm da: Ngày 1 lần x 2 – 3 tuần. Lang ben & nhiễm Candida ở da 2 – 4 tuần. Nấm bẹn 3 – 4 tuần. Nấm thân 4 – 6 tuần. Nấm chân: Ngày 2 lần x 1 tuần. Viêm da tiết bã: 1 hoặc 2 lần mỗi ngày x 2 – 4 tuần, duy trì thoa 1 – 2 lần mỗi tuần. Thận trọng: Không dùng kem ở mắt, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazole 20mg/g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nizoral Cream Kem Điều Trị Nấm Ngoài Da (5g)
32,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Nizoral Cream ở những người được biết là quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sử dụng tại chỗ bôi ngoài da trong điều trị trong các nhiễm nấm ngoài da như nhiễm nấm ở thân, nhiễm nấm ở bẹn, nhiễm nấm ở bàn tay, bàn chân do Trichophyton rubrum, Trichophyton mentaprophytes, Microsporum canis và Epidermophyton Floccosum, cũng như điều trị nhiễm nấm Candida ở da và điều trị bệnh lang ben. Ngoài ra, còn chỉ định trong điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện nấm Malassezia furfur. Liều dùng và cách dùng: Thoa thuốc ngày 1 lần tại các vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường: Lang ben: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm men: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm ở bẹn: 2 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở thân: 3 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở bàn chân: 4 – 6 tuần. Viêm da tiết bã: 2 – 4 tuần. Điều trị duy trì bằng cách bôi thuốc 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Thận trọng: Không dùng Nizoral Cream ở mắt. Không dùng cùng lúc với Corticosteroid bôi tại chỗ để ngăn ngừa hiện tượng dội ngược.Nếu bắt buộc sử dụng thì người ta khuyên nên sử dụng Corticosteroid vào buổi sáng và Nizoral vào buổi tối và sau đó giảm liều rồi ngưng hẳn trị liệu Corticosteroid bôi tại chỗ trong vòng 2- 3 tuần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 20mg chứa trong mỗi gam. Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Nizoral Cream Kem Điều Trị Nấm Ngoài Da (10g)
49,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Nizoral Cream ở những người được biết là quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sử dụng tại chỗ bôi ngoài da trong điều trị trong các nhiễm nấm ngoài da như nhiễm nấm ở thân, nhiễm nấm ở bẹn, nhiễm nấm ở bàn tay, bàn chân do Trichophyton rubrum, Trichophyton mentaprophytes, Microsporum canis và Epidermophyton Floccosum, cũng như điều trị nhiễm nấm Candida ở da và điều trị bệnh lang ben. Ngoài ra, còn chỉ định trong điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện nấm Malassezia furfur. Liều dùng và cách dùng: Thoa thuốc ngày 1 lần tại các vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường: Lang ben: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm men: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm ở bẹn: 2 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở thân: 3 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở bàn chân: 4 – 6 tuần. Viêm da tiết bã: 2 – 4 tuần. Điều trị duy trì bằng cách bôi thuốc 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Thận trọng: Không dùng Nizoral Cream ở mắt. Không dùng cùng lúc với Corticosteroid bôi tại chỗ để ngăn ngừa hiện tượng dội ngược.Nếu bắt buộc sử dụng thì người ta khuyên nên sử dụng Corticosteroid vào buổi sáng và Nizoral vào buổi tối và sau đó giảm liều rồi ngưng hẳn trị liệu Corticosteroid bôi tại chỗ trong vòng 2- 3 tuần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 20mg chứa trong mỗi gam. Quy cách đóng gói: Tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nizoral 2% (50ml) Dầu Gội Phòng Và Điều Trị Gàu, Ngứa Da Đầu & Viêm Da Tiết Bã (Chai)
77,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và dự phòng nhiễm nấm men Malassezia như là lang ben, viêm da tiết bã và Pityriasis Capitis( gàu). Liều dùng và cách dùng: Thông thường, một lượng nhỏ bằng lòng bàn tay hoặc một gói dầu gội là vừa đủ cho 1 lần gội. Dùng tại chỗ cho da đầu hoặc da. Gội hoặc rửa kỹ vùng da bị nhiễm nấm, nên để cho thuốc tiếp xúc với da đầu từ 3 – 5 phút trước khi xả. Viêm da tiết bã và gàu: Dùng dầu gội Nizoral mỗi tuần hai lần trong 2 – 4 tuần. Lang ben: Dùng dầu gội Nizoral mỗi ngày một lần trong tối đa 5 ngày. Thận trọng: Kích ứng da có thể xảy ra khi dùng dầu gội Nizoral ngay sau một đợt điều trị tại chỗ kéo dài bằng Corticosteroid tại cùng vị trí. Vì vậy cần chờ 2 tuần kể từ khi ngừng sử dụng Corticosteroid tại chỗ rồi mới bắt đầu dùng dầu gội Nizoral. Tránh để dầu gội tiếp xúc với mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 20mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 50ml Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nizoral 2% (100ml) Dầu Gội Phòng Và Điều Trị Gàu, Ngứa Da Đầu & Viêm Da Tiết Bã (Chai)
138,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và dự phòng nhiễm nấm men Malassezia như là lang ben, viêm da tiết bã và Pityriasis Capitis( gàu). Liều dùng và cách dùng: Thông thường, một lượng nhỏ bằng lòng bàn tay hoặc một gói dầu gội là vừa đủ cho 1 lần gội. Dùng tại chỗ cho da đầu hoặc da. Gội hoặc rửa kỹ vùng da bị nhiễm nấm, nên để cho thuốc tiếp xúc với da đầu từ 3 – 5 phút trước khi xả. Viêm da tiết bã và gàu: Dùng dầu gội Nizoral mỗi tuần hai lần trong 2 – 4 tuần. Lang ben: Dùng dầu gội Nizoral mỗi ngày một lần trong tối đa 5 ngày. Thận trọng: Kích ứng da có thể xảy ra khi dùng dầu gội Nizoral ngay sau một đợt điều trị tại chỗ kéo dài bằng Corticosteroid tại cùng vị trí. Vì vậy cần chờ 2 tuần kể từ khi ngừng sử dụng Corticosteroid tại chỗ rồi mới bắt đầu dùng dầu gội Nizoral. Tránh để dầu gội tiếp xúc với mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 20mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 50ml Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Norash Kem Trị Viêm Da (1 Tuýp/ 20g)
41,000
- Hoạt chất: Oxid kẽm B.P. 7.5%, Calamine B.P. 1.5%, Cetrimide B.P. 1.125%, Dimethicone 20 B.P.C 20%. - Tá dược: GMS (SE), Cetomacrogol 1000, cồn Cetostearyl, Methylparaben, Propylparaben, Propylene Glycol, nước hoa Rose Agra, nước cất. Công dụng (Chỉ định) - Viêm da tiếp xúc và kích ứng. - Loét do tì đè. - Loét chân ở bệnh nhân tiểu đường. - Bỏng nhẹ. - Đứt da, vết thương, vết côn trùng chích đốt, nứt nẻ chân tay. - Ngứa không đặc hiệu. - Bảo vệ vết thương sau khi mở thông hồi tràng. - Cháy nắng. - Làm giảm triệu chứng ngứa quanh hậu môn ở bệnh nhân trĩ. Liều dùng Bôi thuốc nhẹ nhàng lên vùng bị tổn thương. Nên dùng nước rửa sạch vùng bị tổn thương trước khi bôi. Nên bôi ít nhất ba lần mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm hay dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ dùng thoa ngoài. Không nên dùng thuốc quá hạn sừ dụng in trên nhãn. Tránh chạm mắt, rửa sạch ngay bằng nước ấm. Bệnh nhân nên tham khảo ý kiến thầy thuốc nếu: tình trạng bệnh kéo dài hay không cải thiện sau khi dùng thuốc này vài ngày, hoặc khi triệu chứng trở nên nặng hơn, hoặc nổi mẩn đỏ; có bất kỳ nghi ngờ hay thắc mắc gì về thuốc này; từng bị dị ứng với bất kỳ thuốc bôi nào khác; có ý định dùng thuốc thoa ngoài da khác. Ngưng dùng thuốc này và đến y tế ngay nếu có bất kỳ dấu hiệu của phản ứng dị ứng nào sau đây: phát ban, khó thờ, sưng phù mặt, môi, lưỡi hay họng.
Nystafar - Kem Bôi Trị Nấm (Tuýp 10g)
14,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với nystatin 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dự phòng và điều trị tại chỗ nhiễm nấm Candida ở da và niêm mạc Phụ trị bệnh nấm ở kẽ sinh dục – đùi, hậu môn, viêm âm hộ và viêm da qui đầu Liều dùng và cách dùng: Bôi ngày 2-4 lần cho đến khi khỏi hẳn. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nystatin 106 IU Tá dược Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Osapain - Thuốc Mỡ Giảm Đau Xương Khớp (Tuýp 20g)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc và các NSAID khác 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tại chỗ các trường hợp: Viêm gân, viêm quanh khớp, viêm xương khớp, viêm xương quanh khớp cột sống và các khớp ngoại biên. Viêm sau chấn thương do đụng dập ở gân, dây chằng, cơ và khớp. Giảm đau trong đau cơ – khớp, đau vai, đau lưng Liều dùng và cách dùng: Bôi thuốc 3-4 lần/ngày Bôi thuốc đều lên chỗ đau hoặc viêm, xoa bóp nhẹ và kỹ để đảm bảo thuốc thấm qua da. Đậy nắp tuýp sau mỗi lần sử dụng Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diclofenac natri………….0.2g Tá dược vừa đủ 20g Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Armephaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Oxy Già Opc (60ml/Chai)
13,000
1. Chống chỉ định Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không nhỏ thuốc vào những khoang kín của cơ thể. Không nhỏ thuốc vào tai khi có thủng màng nhĩ. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Rửa sạch, sát trùng vết thương và vết loét. Súc miệng trong trường hợp viêm răng lợi; viêm miệng cấp. Nhỏ tai để rửa ống tai, loại bỏ ráy tai, khi tai có mủ. Liều dùng và cách dùng: Dùng gòn thấm thuốc bôi lên vết thương. Pha loãng oxy già 10 thể tích (3%) với cùng thể tích nước khi nhỏ tai. Pha loãng với cùng thể tích nước khi súc miệng. Thận trọng: Khi sử dụng nhắc lại nhiều lần nước oxy già 10 thể tích làm thuốc rửa miệng hoặc súc miệng. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc Thành phần: Nước oxy già đậm đặc 6.03g Natri Salicylat 6mg Nước 54.264g Quy cách đóng gói: Chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Panthenol - Pharmedic - Kem Bôi Trị Rạn Da (Tuýp 10g)
12,000
Thành phần Hoạt chất: D-Panthenol 0,5g Tá dược: Dầu parafin, PEG 400, Poloxamer 407, Cetyl alcohol, Mùi lavand, Nipagin, Nipasol, Propylen glycol, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Tổn thương da: bỏng nhẹ, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành. Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da bụng do mang thai, hăm đỏ vùng mông của trẻ sơ sinh. Liều dùng Thoa thuốc 1 - 2 lần mỗi ngày và xoa nhẹ để thuốc dễ ngấm. Trẻ sơ sinh: thoa một lớp mỏng thuốc lên vùng mông hăm đỏ sau khi vệ sinh hằng ngày và sau mỗi lần thay tã cho bé. Người mẹ đang cho con bú: sau khi cho bú xong, thoa một lớp mỏng thuốc lên núm vú và xoa nhẹ. Lau sạch vùng bôi thuốc trước khi cho bú trở lại. Vết bỏng nhẹ: thoa một lớp thuốc dày sau khi đã sát trùng sạch vùng tổn thương. Ngừa và trị phỏng nắng: thoa một lớp thuốc mỏng trên da. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Trẻ em phải dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của Bác Sĩ. Tránh tiếp xúc với mắt. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Hiếm thấy các phản ứng phụ trên da khi sử dụng thuốc. * Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Chưa thấy báo cáo. Bảo quản Nơi khô, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30°C. Đậy nắp kín ngay sau khi dùng. Chỉ sử dụng trong 2 tháng sau khi mở nắp. Lái xe Chưa thấy báo cáo. Thai kỳ Không bôi thuốc ở vùng da tiếp cận với trẻ (vú, vùng ngực quanh vú). Đóng gói Hộp 1 tuýp 10g. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Panthenol 5% - Kem Bôi Da Trị Tổn Thương Da (Tuýp 20g)
35,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với D-panthenol 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho các tổn thương da ở lớp nông như: Vết bỏng, vết trầy, các mảng ghép da chậm lành, bỏng nắng, các vết nứt nẻ da, các bệnh lý da có nang và bọng nước, nhiễm Herpes Labiatis Solaris, phụ giúp ngăn ngừa phản ứng và tổn thương da do quang tuyến. Liều dùng và cách dùng: Bôi thuốc vào vùng bị tổn thương ngày 1 hoặc 2 lần, hoặc nhiều hơn nếu cần. Thận trọng: D-panthenol có thể kéo dài thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất thận trọng ở người có bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: D-panthenol 1g, tá dược vừa đủ 20g. Quy cách đóng gói: Tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Medipharco-Tenamyd Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Patyl Cream (10g)
17,000
Patylcrem được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nấm: nấm Candida ngoài da, Hắc lào, lang ben, nước ăn chân do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng....
Phenergan - Kem Điều Trị Ngứa, Bỏng Bề Mặt, Côn Trùng Đốt (10g)
19,000
1. Chống chỉ định: Bệnh ngoài da do nhiễm trùng hoặc bị kích ứng, chàm, các tổn thương chảy nước, trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để điều trị ngứa, ngứa sẩn, côn trùng đốt, bỏng bề mặt, kích ứng da do tia X. Liều dùng và cách dùng: Thoa lớp mỏng 3-4 lần/ngày. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Trẻ em có các dấu hiệu và biểu hiện của hội chứng Reye. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Promethazin 0.2g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Philcomozel Cream Kem Trị Nấm Thân, Nấm Bẹn, Nấm Bàn Chân (10g)
19,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các nhiễm nấm ngoài da như nước ăn chân, nấm da thân, nấm da đùi, và nấm da chân cũng như điều trị bệnh nấm Candida ngoài da và lang ben. Điều trị viêm da tiết bã do Pityrosporum Ovale. Liều dùng và cách dùng: Bôi một lớp mỏng lên vùng da bị nhiễm 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc đến khi không còn dấu hiệu nhiễm nấm. Nên điều trị tiếp tục ít nhất vài ngày sau khi các triệu chứng đã khỏi hẳn. Nên xem lại chẩn đoán nếu như không thấy cải thiện về lâm sàng sau 4 tuần điều trị. Các biện pháp vệ sinh chung nên được giám sát để kiểm tra các nguồn gây nhiễm hay tái nhiễm. Thận trọng: Không bôi lên mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazole 200mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Phil Inter Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Povidine Povidon Iod 10% 90ml (Chai)
23,000
- Sát trùng da trước khi phẫu thuật. - Khử trùng dụng cụ trước khi tiệt trùng. - Pha dung dịch nguyên chất hoặc pha loãng 1/5 với nước, bôi lên vùng da cần khử khuẩn. - Ngày bôi 2 lần, có thể phủ gạc lên vết thương nếu cần.
Povidine Povidon Iod 5% Sát Trùng Cuống Rốn Trẻ Sơ Sinh (8ml/ Chai)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với iod. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sát trùng cuống rốn trẻ sơ sinh tại bệnh viện và sau khi xuất viện để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm trùng. Liều dùng và cách dùng: Đặt trẻ sơ sinh năm ngửa trên bề mặt vững chắc như giường. Cởi áo trẻ và để lộ vùng rốn. Nhúng bông hút nước vô trùng hay tăm bông vào thuốc và xoa nhẹ vào tất cả vùng rốn. Bôi lên vết thương 2 – 3 lần/ngày. Thận trọng: Tránh dùng thuốc trên vùng da rộng và lặp lại nhiều lần. Tránh dùng thuốc vào mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Povidon iod 5%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 8ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Remos Anti-Itch (10g) Gel Giảm Các Triệu Chứng Ngứa (Tuýp)
62,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Không sử dụng chế phẩm lên vùng da quanh mắt, niêm mạc và vết thương hở. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngứa, vết côn trùng cắn, chàm, viêm da do tiếp xúc, viêm da dị ứng mề đay, nổi ban, rôm sảy. Liều dùng và cách dùng: Thoa một lượng gel vừa đủ lên vùng da cần trị liệu, vài lần trong ngày. Thận trọng: a. Hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng trong các trường hợp sau: Đang theo một quá trình điều trị. Gia đình hay bản thân có tiền căn dị ứng với các thành phần của thuốc. Người có tiền sử dị ứng do thuốc. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Người đổ nhiều mồ hôi hoặc bị mưng mủ, sưng, viêm, chàm nặng. b. Trước khi dùng thuốc, chú ý: Trẻ em hay nhũ nhi dùng thuốc theo sự hướng dẫn của người lớn. Chỉ dùng ngoài da. Không thoa lên vùng mắt, niêm mạc, vết thương hở. Nếu sản phẩm dây vào mắt hay vùng niêm mạc, nhanh chóng rửa sạch bằng nước hay nước ấm. Không dùng thuốc đã quá hạn (được ghi trên bao bì). c. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trong các trường hợp sau: Thuốc gây ngứa, phát ban, sưng, đỏ da. Tình trạng không cải thiện sau 5 – 6 ngày dùng thuốc. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Lidocaine 200mg, Diphenhydramine 100mg, Dipotassium Glycyrrhizinate 100mg, Tocopherol Acetate 50mg, Isopropylmethyphenol 10mg. Tá dược vừa đủ 10g. Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiêu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Thuốc bán theo đơn. Đọc kỹ hướng dẫn sủ dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Salostad Gel - Kháng Viêm, Giảm Tạm Thời Các Cơn Đau Nhức Cơ Và Khớp Nhẹ (20g)
17,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 2 tuổi. Không thoa thuốc lên vùng da bị trầy xước hay vết thương hở, hoặc vùng da bị kích ứng. Không dùng cho người mẫn cảm với Menthol, Methyl Salicylat hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân dị ứng với aspirin hoặc thuốc kháng viêm không Steroid (NSAID). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng viêm, giảm sưng, giảm tạm thời các cơn đau nhức cơ và khớp nhẹ do viêm khớp, đau lưng, căng cơ, vết bầm, bong gân. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên: Rửa sạch và lau khô vùng da bị đau, thoa lượng gel vừa đủ lên chỗ đau và xung quanh chỗ đau. Thoa không nhiều hơn 3 đến 4 lần/ngày trong 7 ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da, tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc. Không được băng, bao phủ hoặc che kín vùng bị đau cho đến khi vùng này được rửa sạch sau khi sử dụng Salostad Gel. Không được sử dụng sản phẩm ngay sau khi vừa tắm xong. Ngừng sử dụng và hỏi ý kiến thầy thuốc: Nếu tình trạng xấu đi, hoặc nếu triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hoặc biến mất và xuất hiện trở lại trong vòng vài ngày. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl Salicylat, L-Menthol, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sanyrene Dung Dịch Xịt Trị Loét Da (20ml)
247,000
Hoạt chất: Tocophenol (vitamin E) 99%, Nước hoa hồi 1%. Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa loét do tỉ đè. Phòng và điều trị da bị ban đỏ do tì đè, cọ sát hoặc bị cắt. Phòng và điều trị da khô và mất nước, da ỵêu, mỏng manh do điêu kiện âm ướt và dinh dưỡng kém (ví dụ: vùng da xung quanh vêt loét, khô và có vảy của bệnh loét tĩnh mạch). Liều dùng Không dùng SANYRENE để phòng ngừa từ việc sử dụng các phương pháp điều trị hay phòng ngừa khác đôi với loét do tì đè. SANYRENE nên dùng ngay khi có nguy cơ loét tiến triển do tì đè, khi có ban đỏ hóa trắng do tì đè hoặc khi có bất kỳ chỉ định nào đà nêu ở trên. Xịt Sanyrene vào vùng da có nguy cơ, dùng đầu ngón tay nhẹ nhàng xoa đều trong vòng 1 phút. Sử dụng 3-4 lần/ngày ở mỗi vùng da có nguy cơ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Các trường hợp đã biết nhạy cảm với sản phẩm. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng cho da bị tổn thương. Không dùng khi chai bị vỡ. Dung dịch chỉ dùng ngoài. Không được uống. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Kích ứng: rất hiếm khi xảy ra Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ mọi tác dụng phụ khi dùng Sanyrène
Silvirin U.S.P (20g) Kem Bôi Phòng Ngừa Và Điều Trị Nhiễm Khuẩn (1 Tuýp/ 20g)
28,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai lúc sinh hay gần sinh và trẻ sinh non dưới 2 tháng tuổi. Mẫn cảm với bạc hay Sulphonamides. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị nhiễm khuẩn trong phỏng độ hai và độ ba, vết đứt rách, trầy da và vết thương. Liều dùng và cách dùng: Cách bôi: bôi thuốc bằng tay mang găng vô trùng một hay hai lần mỗi ngày, dày khoảng 1.5 mm, lên vết thương đã được rửa sạch và cắt lọc mô hoại tử. Bôi phủ sulfadiazine bạc liên tục lên vùng phỏng. Khi cần thiết, bôi lại kem thuốc tại bất kỳ chỗ nào bị trôi đi do sinh hoạt của bệnh nhân. Không cần phải băng, nhưng có thể băng nếu cá nhân bệnh nhân cần. Tắm rửa: khi thuận tiện, tắm rửa bệnh nhân mỗi ngày để giúp loại bỏ mô hoại tử. Một bồn tắm nước xoáy là đặc biệt có ích, nhưng bệnh nhân có thể được tắm rửa tại giường hay dưới vòi sen. Thời gian điều trị: tiếp tục điều trị cho đến khi lành hẳn hay cho đến khi chỗ phỏng sẵn sàng để được ghép da. Không được ngưng thuốc khi nguy cơ nhiễm trùng vẫn còn, trừ phi xuất hiện tác dụng ngoại ý đáng chú ý. Thận trọng: Người ta chưa rõ thuốc có mẫn cảm chéo với các sulphonamide khác hay không. Nếu xảy ra phản ứng dị ứng, cần ngưng sử dụng thuốc, sử dụng cho người bị thiếu glucose-6 phosphate dehydrogenase có thể nguy hiểm, vì có thể xảy ra huyết tán. Sự tạo khúm vi nấm trong và dưới lớp vảy có thể xảy ra song song với sự giảm phát triển vi khuẩn; tuy vậy, sự phát triển thành bệnh vi nấm là hiếm. Nồng độ sulphonamide huyết thanh: trong điều trị phỏng quá rộng, nồng độ sulfadiazin trong huyết thanh có thể đạt đến mức độ điều trị ở người lớn (8 – 12mg%). Do đó, ở những bệnh nhân này cần theo dõi nồng độ sulfadiazine huyết thanh. Theo dõi chức năng thận cẩn thận và kiểm tra tinh thể sulfadiazine trong nước tiểu.
Silvirin U.S.P - Kem Bôi Trị Bỏng (Tuýp 20g)
27,000
- Hoạt chất: Clotrimazol B.P. 1% tl/tl. - Tá dược: cồn Benzyl, cồn Cetostearyl, Cetomacrogol 1000, Paraffin lỏng loãng, Sáp ong trắng, Hương hoa hồng Agra, Propylen Glycol, Methyl hydroxybenzoat, Propyl hydroxybenzoat, Nước cất. Công dụng (Chỉ định) Bôi ngoài trị nấm da chân (nước ăn chân), nấm da đùi và nấm da thân (lác đồng tiền) do T.rubrum, T.mentagophytes, E.floccosum và M.canis; bệnh nấm Candida do Candida albicans và lang ben do M.furfur. Tất cả các loại nhiễm nấm ngoai da do vi nấm men, vi nấm da, vi nấm sợi và các loại vi nấm khác. Bao gồm cả chứng viêm quanh móng, hăm lở da, hăm tã lót do vi nấm và viêm qui đầu. Liều dùng Sau khi rửa sạch, thoa kem thuốc và chà xát nhẹ nhàng tại chỗ bị bệnh rộng ra vùng xung quanh mỗi ngày hai lần, sáng và tối. Thông thường bệnh được cải thiện, giảm ngứa, trong vòng tuần đầu. Dù triệu chứng đã thuyên giảm, vẫn tiếp tục thoa thuốc liên tục cho đủ thời gian điều trị. Nếu không thấy có cải thiện nào trên lâm sàng sau 4 tuần, cần xem lại chẩn đoán. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ bôi ngoài da. Tránh dây vào mắt, mũi, miệng. Nếu có tình trạng kích ứng (ửng đỏ, ngứa, nóng rát, phồng giộp, sưng phù) hay mẫn cảm (cảm giác rát, nổi mẩn đỏ và ngứa), ngưng điều trị và thay bằng thuốc khác. Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn. Tính an toàn và hiệu qụả của clotrimazol ở trẻ em dưới 3 tuổi chưa được xác minh.
Skinbibi Kem Bôi Da Trẻ Em - 075 (1 Tuýp/ 10g)
30,000
Kẽm oxyd (Zinc oxyd), Vitamin E, Dexpanthenol, Cetostearyl alcohol, Chamomile recutita, Macrogol Ethers, Almond oil, Sodium edetate, Propylen glycol, Hương liệu (Fragrance), Nước tinh khiết (Purified water). Công dụng (Chỉ định) Phòng chống hăm da, ban đỏ ở trẻ em. Nhanh chóng làm dịu da trong trường hợp mẩn ngứa do chàm (ở mặt, chân, tay...), do côn trùng đốt. Dưỡng da, giữ ẩm vùng da khô rát, nứt nẻ. Liều dùng Rửa sạch nhẹ nhàng, thấm khô, thoa kem ngày 2 - 3 lần trên vùng da cần tác dụng. Có thể nhiều hơn. Dùng kem ngay sau khi phát hiện hăm đỏ hoặc côn trùng đốt đề đạt hiệu quả cao nhất. Với bệnh hăm tã lót, để tránh tái phát phải thay tã ngay sau mỗi lần bé đi tiểu tiện hay đại tiện với nước ấm và lau khô. Để vùng da bị tổn thương được thoáng càng nhiều càng tốt. Với trường hợp da khô, chàm khô nên làm ẩm vùng da tổn thương trước khi bôi. Không nên bôi Skinbibi khi chàm đang chảy nước. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không sử dụng khi mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm Skinbibi Không bôi Skinbibi khi đã có dấu hiệu bội nhiễm, khi đó nên đưa trẻ đi khám Bác Sỹ để dùng thuốc theo chỉ định.
Snow Clear - Thuốc Điều Trị Gàu, Ngứa Da Đầu, Diệt Nấm (Hộp 50 Gói X 5ml)
420,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho điều trị chứng gàu, viêm da tiết bã nhờn và ngứa da đầu do pityrosporum, thuốc có thể giảm nhanh chóng các triệu chứng của tróc vảy da đầu và ngứa da đầu do các tác nhân trên Liều dùng và cách dùng: Lấy khoảng 5ml Snow Clear bôi lên tóc ướt, xoa nhẹ trọng 3-5 phút. Sau đó xả bằng nước sạch Điều trị gàu, viêm da đầu: Dùng 2 lần/tuần, liên tục trong 2-4 tuần Dự phòng: Dùng 1 lần/tuần hoặc 1 lần/2 tuần Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da Tránh tiếp xúc với mắt Bảo quản: Đậy kín, để nơi khô dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gam dầu gội Snow Clear có chứa: Ketoconazole………………15mg Clobetasol propionate……0.25mg Tá dược vừa đủ Quy cách đóng gói: Hộp 50 gói x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Merap Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Softerin Kem Bôi Trị Sừng Hóa Da (1 Tuýp/ 50g)
73,000
Mỗi tuýp 50g thuốc mỡ chứa - Hoạt chất: Urea 10g. - Tá dược: Squalene, Parafin lỏng, White petrolatum, Stearyl alcohol, Acid stearic, Tocopherol acetat, Polysorbate 60, Sorbitan monostearat, Propylen glycol, Methyl parahydroxybenzoat, Propyl parahydroxybenzoat, Kali hydroxyd, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Những bệnh làm sừng hóa da: chai gan bàn tay, dày sừng ở lòng bàn tay và bàn chân, bệnh vảy cá, dị ứng da, chàm dị ứng. Liều dùng Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh, một hoặc vài lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân có tiền sử bị quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không được dùng thuốc để bôi lên mắt. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân có cơ địa dễ bị dị ứng: viêm da dị ứng, hen suyễn hoặc quá mẫn với các loại thuốc. - Thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân mà những người thân trong gia đình có tiền sử dị ứng. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thuốc có thể gây đau rát nếu thoa thuốc lên vùng da nhạy cảm, da bị nứt nẻ hoặc đang chảy mủ. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Thuốc này có thể làm tăng khả năng hấp thu và thẩm thấu qua da của những thuốc corticoid, detranol, 5-fluorouracil.
Su Bạc - Gel Làm Sạch Và Sát Khuẩn Da (Tuýp 25g)
210,000
Thành phần Chứa Nano bạc (Nano Silver), dịch chiết xoan Ấn Độ (Neem extract), Chitosan. Công dụng Gel làm sạch và sát khuẩn da Subạc hỗ trợ làm sạch da và sát khuẩn da, niêm mạch miện, giúp tái tạo da, ngăn ngừa hình thành sẹo. Đối tượng sử dụng Dùng cho các trường hợp bệnh ngoài da (mụn nước) do nhiếm virus: Herpes, zona, thủy đậu (phỏng dạ), tay chân miệng, sởi; Nhiễm trùng da do vi khuẩn: Viêm da, lở loét, chốc lở, mụn nước...; Các trường hợp bỏng nhẹ, vết côn trùng cắn, muỗi đốt... Hướng dẫn sử dụng Thoa kem ngày 3 - 4 lần hoặc nhiều hơn vào các vùng da bị tổn thương sau khi lau sạch bằng khăn mềm và nước ấm.
Sulfadiazin Bạc 1% - Kem Chữa Bỏng (Tuýp 20g)
37,000
1. Chống chỉ định: Do các sulfonamid có thể gây bệnh vàng da nhân, nên không dùng thuốc cho phụ nữ gần đến ngày đẻ, trẻ đẻ non hoặc trẻ sơ sinh trong vài tháng đầu. Người mẫn cảm với bạc sulfadiazin hoặc các thành phần khác của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị nhiễm khuẩn ở người bệnh bỏng độ 2 và độ 3. Điều trị nhiễm khuẩn các vết loét ở chân và nơi tỳ cọ sát; hỗ trợ phòng nhiễm khuẩn tại chỗ ở người cho mảnh ghép da hoặc xây xước da diện rộng. Điều trị bảo tồn các tổn thương ở đầu ngón tay như mất móng, mút ngón, hoặc mất một phần các đốt cuối. Liều dùng và cách dùng: Sau khi làm sạch và loại bỏ các mô hoại tử ở vết thương, dùng tay đeo găng vô khuẩn, bôi một lớp kem dày 1-3mm vào diện tích bị bỏng, ngày 1 hoặc 2 lần. Cần chú ý bôi kem vào tất cả các khe kẽ, các chỗ nứt nẻ hoặc xùi trên vết bỏng. Băng kín hoặc đặt gạc có mặt vải mịn, rồi quấn băng lại để thuốc tiếp xúc với vết thương. Hàng ngày rửa bằng nước vô trùng và loại bỏ các mô hoại tử, đặc biệt là ở người bệnh bị bỏng độ 3. Tiếp tục điều trị cho đến khi vết thương lành hoặc cho đến khi các vết bỏng đã có thể ghép da được. Thận trọng: Người có tổn thương gan, thận rõ. Người có tiền sử mẫn cảm với sulfonamid và những người thiếu hụt enzym glucose-6-phosphat dehydrogenase. Chỉ dùng ngoài da, tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 100g kem có chứa: Sulfadiazin bạc………………………………….1g Tá dược vừa đủ………………………………….100g Quy cách đóng gói: Tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Medipharco-Tenamyd Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Supirocin - Thuốc Mỡ Trị Viêm Da (Tuýp 5g)
63,000
- Hoạt chất: Mupirocin USP 2% kl/kl - Tá dược: PEG 400, PEG 4000 Công dụng (Chỉ định) Thuốc mỡ SUPIROCIN được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nhiễm khuẩn da nguyên phát và thứ phát gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm như: chốc lở, các vết thương nhiễm khuẩn thứ phát, vết bỏng, viêm mô tế bào, vết loét chân mạn tính, loét tĩnh mạch rỉ dịch... Thuốc mỡ SUPIROCIN có thể dùng để dự phòng nhiễm khuẩn vị trí rút ống catheter và dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật da. Liều dùng Dùng ở người lớn Liều thường dùng là bôi một lớp mỏng vừa đủ thuốc mỡ SUPIROCIN lên các vùng bị tổn thương 2 - 3 lần mỗi ngày, từ 5 đến 10 ngày cho các bệnh nhân bị nhiễm khuẩn da nguyên phát và thứ phát. Có thể băng vùng bôi thuốc bằng gạc nếu muốn. Chỉ dùng điều trị cho các vết thương có chiều dài dưới hoặc bằng 10cm hay có diện tích dưới hoặc bằng 100cm2. Các bệnh nhân không thấy có tác dụng sau 3 - 5 ngày điều trị phải được khám lại. Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn nặng có thể cần thời gian điều trị dài hơn, và nếu thấy có nhiễm khuẩn toàn thân, phải dùng các kháng sinh đường toàn thân. Dùng cho nhi khoa Theo các dữ liệu lâm sàng hiện có, thuốc mỡ Mupirocin là an toàn và hiệu quả khi bôi ngoài da cho trẻ từ 2 tháng đến 16 tuổi. An toàn và hiệu quả cho trẻ dưới 2 tháng tuổi chưa được xác định. Với bệnh nhân bị chốc lở, có thể bôi một lượng nhỏ mupirocin lên vùng bị bệnh 3 lần mỗi ngày. Có thể băng vùng bôi thuốc bằng gạc nếu muốn. Các bệnh nhân không thấy có tác dụng sau 3 - 5 ngày điều trị phải được khám lại. Cách bôi thuốc cho trẻ em là tương tự như với người lớn nhưng tốt nhất là nên dùng ít thuốc hơn và khoảng cách giữa các lần bôi dài hơn.
Terbinafin Stada Cream 1% - Kem Bôi Kháng Nấm (Tuýp 10g)
21,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Terbinafine hay với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nhiễm nấm da gây ra bởi nấm dematophytes như bệnh nấm da chân, bệnh nấm ở vùng da bị ẩm ướt và bệnh nấm gây tổn thương mảng tròn. Bệnh nấm da bàn chân. Nhiễm nấm men ở da, chủ yếu gây ra bởi nấm Candida. Lang ben do Malassezia furfur. Liều dùng và cách dùng: Có thể bôi kem 1 – 2 lần mỗi ngày. Thời gian điều trị: Nấm bàn chân : 2 lần / ngày trog 2 tuần Nấm da chân: 1 lần / ngày trong 1 tuần Nấm Candida ở da: 1 hoặc 2 lần/ ngày trong 1 – 2 tuần Lang ben: 1 hoặc 2 lần/ ngày trong 2 tuần Rửa sạch và lau khô vùng da bị nhiễm nấm trước khi dùng thuốc. Bôi một lớp kem mỏng vào vùng da bị nhiễm nấm và vùng da xung quanh rồi thoa nhẹ. Trong các trường hợp nhiễm nấm có trầy (hăm) da (kẽ vú, kẽ ngón chân, ngón tay, kẽ mông, bẹn) nên phủ lớp thuốc bôi bằng một gạc mỏng, nhất là về ban đêm. Thận trọng: Terbinafin Cream 1% dạng kem chỉ để dùng ngoài. Tránh để thuốc tiếp xúc với mắt. Trong trường hợp vô ý để thuốc vào mắt, rửa sạch mắt dưới vòi nước. Liên quan tới tá dược: Kem Terbinafin Cream 1% có chứa cồn cetyl và cồn stearyl, có thể gây phản ứng tại chỗ ( như viêm da tiếp xúc). Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Terbinafine hydrochloride 1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiêu: Đức Nhà sản xuất: STADA Thuốc bán theo đơn. Đọc kỹ hướng dẫn sủ dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thái Dương Kem Nghệ Trị Mụn Và Làm Trắng Da (Tuýp 20g)
24,000
Thành phần Curcuma longa (Nghệ), Aqua, Paraffin oil, Ceteareth - 20, PEG - 40 hydrogenated castor oil, Polysorbate 80, Mono propylene glycol, Glyceryl monostearate, stearic acid, Fragrance, Tocopheryl acetate (Vitamin E), Riboflavin (Vitamin B2), Nano silver (Nano bạc), Methyl paraben, Propyl paraben. Công dụng Dưỡng da, giúp tái tạo tế bào da mới, ngăn ngừa vết thâm, nám, dùng cho các trường hợp: Muỗi đốt, côn trùng cắn, rôm sảy. Các vết trầy xước, vết thương nhẹ, da khô nứt nẻ. Mụn trứng cá. Ngăn ngừa nám da, nứt rạn da ở phụ nữ sau khi sinh. Bỏng da nhẹ. Nấm da (lang ben, hắc lào), thủy đậu, zona thần kinh, nước ăn tay, chân. Cách dùng Làm sạch vùng da bị tổn thương. Thoa Kem nghệ và vitamin Thái Dương lên vùng da cần tác dụng. Ngày dùng 2 - 3 lần. Kết hợp với sữa rửa mặt nghệ Thái Dương hoặc sữa rửa mặt Tây Thi để tăng cường hiệu quả chống mụn, dưỡng da mặt.
Ticarlox - Thuốc Trị Sẹo (Tuýp 10g)
63,000
Thuốc Ticarlox làm mờ dần vết sẹo và thâm hình thành do vùng da bị tổn thương bởi các nguyên nhân: tai nạn, phẩu thuật, bỏng, mụn.
Tinecol - Kem Trị Nấm, Lác Da (Lọ 6g)
13,000
Bôi kem TINECOL mỗi ngày 2 lần (sáng và tối) đối với những dạng nấm thân không phải lang ben như: lác đồng tiền, nấm kẽ ở bẹn, ở nách, nấm móng tay móng chân, các dạng nấm tóc nấm da do Candida (tinea pedis, tinea cruris, tinea corporis, và cutaneous). Đối với lang ben (nghĩa là tinea versicolor) nên bôi mỗi ngày 1 lần. Cần bôi kem thật đều để những hạt nhũ tương phân tán tốt trên toàn thể vùng da cần bôi. Khi dùng kem thuốc TINECOL, các triệu chứng sẽ bớt rõ rệt trong 2 - 3 ngày nhưng đa số các trường hợp chỉ sau một lần đã có dấu hiệu giảm. Để tránh tái phát nên bôi liên tục ít nhất 2 tuần đối với các loại nấm thân (tinea cruris, tinea corporis, tinea versicilor) và nên kéo dài 4 tuần đối với các loại nấm gây tổn thương ở cẳng chân (tinea pedis). Riêng đối với lang ben (tinea versicolor), biểu hiện sạch vi nấm thấy được sau khi thoa kem thuốc từ 12 - 14 ngày. Sau sử dụng liên tục 4 tuần nhưng hiệu quả lâm sàng không thấy cải thiện rõ, đề nghị xem lại chẩn đoán. Công dụng (Chỉ định) TINECOL dùng bôi ngoài da để điều trị lác (hắc lào), lang ben, nấm kẽ nấm móng, nấm tóc và các loại nấm thân khác gây ra do Trichophyton rubrum, T.mentagrophytes và Epidermophyton floccosum, kem TINECOL trị lành nấm Candida ở da.
Tramsone - Thuốc Trị Viêm Da (Tuýp 15g)
63,000
Trị các bệnh về da như eczema, viêm da Thuốc kháng dị ứng, viêm da herpetiformis, viêm da tiếp xúc, viêm da venenata, viêm da tiết bã nhờn, neurodermatitis, bệnh vẩy nến.
Trangala A Fort - Kem Bôi Trị Bệnh Ngoài Da (Tuýp 8g)
13,500
1. Thành phần - Chloramphenicol 2g. - Dexamethason acetat 0.050g. - Mỡ trăn và tá dược vừa đủ 100g. 2. Công dụng (Chỉ định) - Trị mụn nhọt, ghẻ lở, da nứt nẻ do trời lạnh, nước ăn chân, ăn tay, viêm da, ngứa da, phỏng. - Đặc biệt trị nứt lở tay chân khi công nhân làm việc tại các nhà máy chế biến hải sản và những người phải tiếp xúc với nước nhiều. 3. Liều dùng Bôi một lớp kem TRANGALA - A mỏng sau khi đã rửa sạch vết thương và lau khô bằng bông gòn, ngày từ 1 đến 2 lần (hoặc dùng theo sự hướng dẫn của thầy thuốc). 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 5. Bảo quản Nơi khô mát (dưới 30°C) và tránh ánh sáng. 6. Thai kỳ Có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú trừ các trường hợp chống chỉ định.
Tyrosur Gel - Kem Điều Trị Và Phòng Ngừa Nhiễm Khuẩn Vết Thương (Tuýp 5g)
89,000
Thành phần Trong mỗi gam thuốc Tyrosur gel chứa: Hoạt chất: Tyrothricin 0.95 - 1.05mg. Tá dược: Cetylpyridinium chloride 1 H20, propylene glycol, ethanol 96%, carbomer 40.000 - 60.000, trometamol, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Tyrosur gel được dùng điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Tyrothricin. Một số loại vết thương cụ thể như: - Vết cắt, vết rách da nhỏ ít chảy máu. - Vết bỏng. - Phồng hoặc trầy xước da. - Nốt phát ban bội nhiễm. - Viêm da, lỗ chân lông có mủ. - Vết chỉ khâu hoặc nốt xăm thẩm mỹ. Liều dùng Chỉ dùng ngoài da. Liều thông thường: bôi thuốc mỗi lần với lượng vừa đủ, 2 - 3 lần mồi ngày. Bôi thuốc với lượng vừa đủ bao phủ vùng da cần điều trị vào buổi sáng, (buổi trưa) và buổi tối. Trường hợp vết thương nhỏ hoặc bị viêm da trên phần hở ra của cơ thể, thông thường không cần băng. Trường hợp vết thương rộng hoặc chảy nhiều nước, nên băng lại, nên thay băng 1 - 2 lần mỗi ngày hoặc theo lời khuyên của bác sỹ. Thời gian điều trị tùy thuộc vào biểu hiện lâm sàng. Trong trường hợp bệnh không có cải thiện sau một tuần dùng thuốc, nên đánh giá lại việc điều trị. Nên thực hiện việc xác định các tác nhân gây bệnh. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bôi thuốc lên niêm mạc mũi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cẩn thận khi bôi thuốc gần khu vực mắt vì có thể có cảm giác nóng rát mắt. Tyrosur gel có chứa propylen glycol có thể gây kích ứng da. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Rối loạn mô ở da và dưới da: rất hiếm khi (tỷ lệ < 0.01%) xảy ra phản ứng quá mẫn, ví dụ như cảm giác nóng rát da. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Xanh Methylen 1% (20ml) - Dung Dịch Điều Trị Nhiễm Virus Ngoài Da, Lở Loét (2 Chai)
13,000
1. Chống chỉ định: Chưa có thông tin 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị Nhiễm virus ngoài da như Herpes simplex. Chốc đầu, lở loét. Viêm da mủ Liều dùng và cách dùng: Rửa sạch vết lở loét, thấm khô. Bôi dung dịch Xanh methylen 1% ngày 2 – 3 lần. Thuốc dùng bôi ngoài da. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xanh Methylen……………..200mg Nước tinh khiết……………..vừa đủ 20ml Quy cách đóng gói: Chai 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược VTYT Hải Dương Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zytee - Gel Sát Khuẩn Giảm Đau Răng, Nhiệt Miệng (10ml)
38,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng làm giảm đau răng, viêm lưỡi, viêm miệng, loét miệng, các tổn thương viêm khác ở miệng và kích ứng răng giả Liều dùng và cách dùng: Nhỏ một hay hai giọt keo thuốc lên đầu ngón tay trỏ và chấm xoa nhẹ lên vùng bị tổn thương. Có thể lặp lại mỗi 3-4 giờ một lần nếu cần, hay theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn Bảo quản: Dưới 25 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi tuýp chứa Cholin salicylat B.P……………….9.00 % tl/tt Clorua benzalkonium B.P……….0.02 % tl/tt Tá dược Quy cách đóng gói: Tuýp 10ml Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Raptakos Brett, Ấn Độ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
An Thần Mimosa (Hộp 50 Viên)
103,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho những trường hợp mất ngủ hoặc giấc ngủ đến chậm, suy nhược thần kinh. Dùng thay thế cho Diazepam khi bệnh nhân bị quen thuốc. Liều lượng và cách dùng: Liều thông thường: Người lớn: uống mỗi lần 1 – 2 viên, trước khi đi ngủ 30 – 60 phút. Trẻ em 5 – 15 tuổi: uống nửa liều người lớn. Hoặc theo sự chỉ định của Bác sĩ. Thận trọng: Không dùng quá liều chỉ định. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên: Cao Bình vôi 49,50mg, tương ứng với: Củ Bình vôi (Tuber Stephaniae glabrae) 150mg Cao mimosa 242mg, tương ứng với: Lá Sen (Folium Nelumbinis nuciferae) 180mg, Lạc tiên (Herba Passiflorae foetidae) 600mg, Vông nem lá (Folium Erythrinae variegatae) 600mg, Trinh nữ (Herba Mimosae pudicae) 638mg
Gatanin 500 Mg - Thuốc Trị Chóng Mặt (4 Viên)
13,000
Chỉ định khi dùng Gatanin 500mg Chóng mặt bất kỳ trạng thái nào, chóng mặt vị trí, chóng mặt kích thích, chóng mặt do tăng huyết áp, do ngộ độc, do thuốc, nhức nửa đầu, chóng mặt phản xạ. Cách dùng Gatanin 500mg Người lớn: 3 - 4 viên/ngày chia 2 - 3 lần, từ 10 ngày tới 5 - 6 tuần, khi cần có thể tăng tới 6 - 8 viên/ngày chia 2 - 3 lần. Uống vào các bữa ăn. Chống chỉ định với Gatanin 500mg Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai. Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco - Thuốc Bổ Thần Kinh Phòng Và Điều Trị Các Bệnh Giảm Trí Nhớ (Hộp 20 Viên)
33,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai, người có rối loạn về máu, người đang xuất huyết. Pha nhồi máu não, tim cấp, người thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần phân liệt. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 – 3 viên/lần, mỗi ngày 2 – 3 lần. Trẻ em từ 4 – 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, mỗi ngày 2 – 3 lần. Thời gian sử dụng: 2 – 3 tháng hoặc lâu hơn tùy theo tình trạng bệnh. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao đinh lăng: 150mg, cao bạch quả: 5mg, tá dược vừa đủ.
Rotundin - Bvp - Thuốc Trị Mất Ngủ (10 Viên)
13,000
- An thần dùng trong các trường hợp: lo âu, căng thẳng, mất ngủ. Dùng thay thế cho Diazepam khi bệnh nhân bị quen thuốc. - Giảm đau trong các chứng đau nội tạng như: đau do co thắt ở đường tiêu hóa, tử cung, đau dây thần kinh, đau đầu, đau cơ, xương khớp, cao huyết áp, sốt cao gây co giật. - An thần: người lớn dùng ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 1 viên (hoặc 1 - 3 viên trước khi đi ngủ); trẻ em > 1 tuổi dùng 2mg/kg thể trọng, chia 2 - 3 lần trong ngày. - Giảm đau: người lớn dùng ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 2 viên; trẻ em > 1 tuổi dùng 4mg/kg thể trọng, chia 2 - 3 lần trong ngày.
Stilux 60 - Thuốc An Thần, Gây Ngủ, Giảm Đau (10 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. Người đang vận hành tàu xe, máy móc, người trầm cảm. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong các trường hợp lo âu, căng thẳng, mất ngủ. Sử dụng giảm đau trong các bệnh đường tiêu hoá, đau khi có kinh, đau đầu. Liều dùng và cách dùng: Các trường hợp lo âu, căng thẳng, mất ngủ: Uống 1-2 viên trước khi đi ngủ. Giảm đau trong các bệnh đường tiêu hoá, đau khi có kinh, đau đầu: Uống 1-2 viên/lần x 2 lần/ngày, có thể dùng đến 8 viên mỗi ngày. Thận trọng: Có thể gây quen thuốc. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Rotundin 60mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Thảo Dược Dưỡng Tâm An Thần Pv (Hộp 60 Viên)
49,000
- Thuốc thảo dược Dưỡng Tâm An Thần PV có công dụng dưỡng tâm, bổ khí huyết, bổ thận tư âm, trấn kinh an thần và giảm đau. - Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai. Không dùng cho người người đang lúc vận hành tàu xe, máy móc. - Người lớn: Mỗi lần uống 3-5 viên. Ngày uống 2 lần sau bữa ăn trưa và tối. - Trẻ em: Mỗi lần uống 2-3 viên. Ngày uống 2 lần sau bữa ăn sáng và tối. - Thời gian dùng: Mỗi đợt từ 2-4 tuần hoặc hơn tuỳ theo bệnh.
Actiso 10ml - Thuốc Tăng Cường Chức Năng Gan (Hộp 10 Ống)
56,000
- Hỗ trợ tăng cường chức năng cho gan, lợi tiểu, nhuận tràng, giúp ăn ngon miệng. - Uống trực tiếp hoặc hòa loãng với nước. - Người lớn: Uống 1 ống x 2 lần/ngày. - Trẻ em: Uống 1 ống/ngày.
A.T Arginin 400mg - Thuốc Hổ Trợ Điều Trị Khó Tiêu (3 Viên)
14,000
Thành phần Hoạt chất: Arginin hydroclorid 400mg Tá dược: Tinh bột sắn, PVP K30, Magnesi stearat, Talc, Avicei 102, Nang số 0. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. - Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định. - Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase. Liều dùng - Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu Người lớn: uống 3 - 6g/ngày - Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định Người lớn: uống 6 - 21g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g - Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamat synthetase Người lớn: uống 3 - 20g/ngày tùy theo tình trạng bệnh Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân rốl loạn chu trình urê kèm thiếu hụt enzym arginase. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Bởi vì tính an toàn và hiệu quả trên phụ nữ có thai và cho con bú vẫn chưa được xác lập, thuốc chỉ nên dùng ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thật sự cần thiết. - Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra. - Arginin có thể làm thay đổi tỷ lệ giữa kali ngoại bào và nội bào, nồng độ kali huyết tương cố thể tăng khi dùng arginin cho những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu. - Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin. - Arginin không có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn add hữu cơ huyết và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bar - Thuốc Điều Trị Viêm Gan (Lọ 60 Viên)
30,000
- Điều trị các chứng bệnh về gan như ngứa, mụn nhọt, vàng da, người viêm gan cấp và mãn tính, thông tiểu, chống táo bón. - Người lớn: 2 – 4 viên/lần, ngày 3 lần - Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 – 2 viên/lần, ngày 3 lần. - Trẻ em dưới 6 tuổi: Dùng theo hướng dẫn của Bác sĩ.
Betasiphon - Thuốc Điều Trị Các Bệnh Về Gan Mật Và Thận, Rối Loạn Tiêu Hóa (Hộp 20 Viên)
47,000
- Chỉ định: Phối hợp điều trị các bệnh về gan mật và thận: Viêm thận, viêm bàng quang, sỏi thận. Viêm túi mật, sỏi mật. Viêm gan - Các triệu chứng rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu, trướng bụng, đầy hơi, táo bón - Các trường hợp dị ứng: Nổi mề đay, ngứa, mụn nhọt -Người lớn: Uống mỗi lần 1-2 viên, ngày 3 lần - Trẻ em: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần - Chống chỉ định: Nghẽn đường mật, suy tế bào gan
Betasiphon 5ml - Thuốc Uống Điều Trị Viêm Gan (Hộp 18 Ống)
73,000
- Các bệnh về gan mật và thận: viêm thận, viêm bàng quang, sỏi thận. Viêm túi mật, sỏi mật. Viêm gan. - Các triệu chứng rối loạn tiêu hóa: khó tiêu, trướng bụng, đầy hơi, táo bón. - Các trường hợp dị ứng: nổi mề đay, ngứa, mụn nhọt. - Người lớn: mỗi lần uống 1 ống 5ml hoặc 1 muỗng cà phê (5ml), ngày 3 - 4 lần. - Trẻ em: mỗi lần uống 1 ống 5ml hoặc 1 muỗng cà phê (5ml), ngày 2 lần. - Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định): nghẽn đường mật, suy tế bào gan. - Đái tháo đường, tháo nhạt, suy thận.
Boganic Forte Traphaco - Thuốc Bổ Gan, Lợi Mật, Thông Tiêu, Giải Độc (Hộp 50 Viên)
139,000
- Điều trị các chứng suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu. - Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất. - Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón. - Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ram vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao. - Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. - Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên.
Boganic Traphaco - Thuốc Bổ Gan, Lợi Mật, Thông Tiêu, Giải Độc (Hộp 20 Viên)
45,000
- Điều trị các chứng suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu. - Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất. - Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón. - Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ram vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao. - Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. - Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên.
Boganic Traphaco - Thuốc Bổ Gan, Lợi Mật, Thông Tiêu, Giải Độc (Hộp 100 Viên)
104,000
- Điều trị các chứng suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu. - Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất. - Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón. - Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ram vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao. - Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. - Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên.
Carmanus - Thuốc Điều Trị Gan Nhiễm Mỡ, Suy Gan (Hộp 60 Viên)
240,000
- Điều trị gan nhiễm mỡ - Rối loạn chức năng gan mãn, suy gan ở người nghiện bia, rượu, bảo vệ nhu mô gan khi dùng các thuốc có độc tính với gan. - Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mãn, xơ gan. - Người lớn: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. - Trẻ em 6 – 12 tuổi: Ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 viên.
Centasia - Thuốc Giải Độc, Giải Nhiệt, Thông Tiểu, Nhuận Gan (Hộp 100 Viên)
147,000
- Chỉ định: Giải độc, giải nhiệt, thông tiểu, lợi sữa, nhuận gan. - Làm lành da, tác dụng lên mô liên kết giúp cho các mô tái tạo nhanh chóng. -Liều dùng và cách dùng: Người lớn uống mỗi lần 1 viên. Ngày uống 3 lần.
Chobil - Thuốc Thông Mật, Lợi Tiểu, Giải Độc, Kích Thích Tiêu Hóa (10 Viên)
15,000
CHỈ ĐỊNH: Sự kết hợp giữa các dược liệu có cùng công năng: thông mật, lợi tiểu, giải độc, kích thích tiêu hóa. Chobil được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: viêm gan cấp và mãn tính, mụn nhọt, ban ngứa, mề đay, vàng da, táo bón, phù thũng, tiêu hóa kém. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Nghẽn đường mật. Phụ nữ có thai, người thể hàn, tỳ vị hư hàn, tiêu chảy, cơ thể suy nhược. THẬN TRỌNG: Trường hợp bị tiêu chảy hay đau bụng nên gián đoạn việc dùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Chưa tìm thấy tài liệu. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Chưa tìm thấy tài liệu. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Chưa tìm thấy tài liệu. LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Uống thuốc với nhiều nước. Ngày uống 3 lần. Người lớn: 2 viên x 2 - 3 lần/ ngày. Trẻ em: 1 viên x 2 - 3 lần/ ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Chophytol Artichaut - Thuốc Lợi Tiểu, Thông Mật (10 Viên)
15,000
Thành phần Actisô (Cynara Scolymus) cao khô của lá 200mg Tá dược: Magne trisilicate, tinh bột bắp tiền gelatin hoá, talc, magne stearate, gôm lac, colophane, gelatine, saccharose, calcicarbonate, chất tán màu, sáp carnauba, polysorbate 80 vừa đủ 1 viên bao 350mg. Mỗi viên chứa 0,08g sucrose. Công dụng (Chỉ định) Thuốc có tác dụng lợi tiểu, thông mật và lợi mật được dùng để cải thiện chức năng đào thải của cơ thể. Liều dùng DÀNH CHO NGƯỜI LỚN. Uống 1 đến 2 viên với nước trước 3 bữa ăn chính hoặc khi triệu chứng xảy ra. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, đặc biệt với methylparahydroxybenzoat và ethylparahydroxybenzoat. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng trong trường hợp bị tắc ống mật và suy tế bào gan nặng. Ngưng dùng thuốc trong trường hợp bị tiêu chảy hoặc đau bụng. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Nguy cơ bị tiêu chảy ở liều cao. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Cigenol - Thuốc Điều Trị Suy Giảm Chức Năng Gan (2 Viên)
13,000
Thành phần Hoạt chất: Cao kế sữa (Cardus marianus) 200mg, Vitamin B1 8mg, vitamin B6 8mg, vitamin B2 8mg, vitamin PP 24mg, vitamin B5 16mg Tá dược: Dầu đậu nành, Lecithin, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D-Sorbitol, Methyl paraben, Propyl paraben, Ethyl vanilin, Titan dioxyd, Màu vàng số 4, Màu vàng số 5, Màu đỏ số 40, Màu xanh số 1, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Điều trị hỗ trợ trong các bệnh sau: bệnh gan mạn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan, bệnh nhiễm độc. Liều dùng Liều thông thường ở người lớn là mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên. Liều có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Dùng thuốc theo đúng liều lượng đã được chỉ dẫn. Trẻ em dùng thuốc phải có sự theo dõi của bố mẹ. Nếu xảy ra các phản ứng dị ứng, phải ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Nếu các triệu chứng không được cải thiện dù đã dùng thuốc được một tháng, phải ngưng dùng và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Thuốc này có chứa phẩm màu vàng số 4 (tartrazin). Nếu có tiền sử nhạy cảm với thành phần này, phải hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ctt Beliver 250mg - Thuốc Giải Độc Và Tăng Cường Chức Năng Gan (4 Viên)
13,000
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa: Arginin HCl: 250mg, Actiso: 50mg, Vitamin B1: 3mg, Vitamin B6: 3mg, Vitamin PP: 10mg, Bồ công anh: 50mg, Diệp hạ châu: 50mg. Chất phụ gia gồm: dầu đậu nành, gelatin, glycerin vừa đủ 1 viên. Công dụng Giúp giải độc gan, bảo vệ tế bào gan, tăng cường chức năng gan trong các trường hợp: viêm gan, gan nhiễm mỡ, xơ gan, mệt mỏi chán ăn, ăn uống khó tiêu. Giúp hạ men gan, hạn chế tổn thương tế bào gan do rượu, bia, dùng thuốc kháng lao, hóa chất có hại đến gan. Cách dùng – liều dùng Người lớn: Uống mỗi lần 1 - 2 viên, ngày uống 2 - 3 lần. Trẻ em: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Đối tượng sử dụng Dùng cho người bị viêm gan virus B, C, viêm gan cấp và mãn tính, gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan dẫn đến mệt mỏi, chán ăn, vàng da, bí tiểu, táo bón, mụn nhọt, dị ứng, mẩn ngứa, nổi mề đay, sạm da, nám má, người dùng nhiều rượu, bia, thuốc lá, dùng thuốc kháng lao dài ngày. Lưu ý Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Diệp Hạ Châu - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan (Chai 90 Viên)
63,000
- Tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan. Điều trị hỗ trợ viêm gan, đau yết hầu, ung nhọt, đinh râu, lở ngứa. - Người lớn: mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần. - Trẻ em: mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Thời gian dùng thuốc: 1 đến 3 tháng, tùy tình trạng bệnh.
Dogarlic - Thuốc Trị Mỡ Máu (Chai 100 Viên)
154,000
- Điều trị tăng lipid máu (cholesterol và triglycerid) khi không điều chỉnh được bằng chế độ ăn uống. - Phòng ngừa xơ vữa động mạch. - Dùng 3-4 viên/ngày, chia 2 lần sau bữa ăn hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. - Có thể sử dụng thời gian dài trong phòng ngừa xơ vữa động mạch.
Essentiale Forte - Thuốc Hỗ Trợ Cho Bệnh Gan (2 Viên)
13,000
- Hỗ trợ bệnh gan. Cải thiện các triệu chứng chủ quan, như ăn không ngon, cảm giác tức bên phải thượng vị do kém dinh dưỡng (tổn thương gan vì nguyên nhân độc chất-dinh dưỡng) và trong viêm mạn tính của gan (viêm gan). - Uống nguyên viên trong bữa ăn, không nhai, với nhiều nước (1 Iy nước). - Trẻ em từ 12 tuổi trở lên (khoảng 43kg), - Thiếu niên và người lớn: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên.
Ganpotec 200mg - Thuốc Điều Trị Rối Loạn Chức Năng Gan, Suy Gan, Viêm Gan (3 Viên)
14,000
- Hỗ trợ rối loạn chức năng gan - Suy gan, tình trạng tiền xơ gan - Viêm gan và viêm gan siêu vi B - Uống sau bữa ăn: Liều thông thường là 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Gantiso - Thuốc Điều Trị Viêm Gan, Rối Loạn Chức Năng Gan (2 Viên)
15,000
- Điều trị viêm gan cấp hoặc mạn tính do virus viêm gan A, B, xơ gan, gan nhiễm mỡ. - Rối loạn chức năng gan với các biểu hiện: Mệt mỏi, chán ăn, ăn uống khó tiêu, vàng da, táo bón. - Mụn nhọt, lở ngứa ngoài da, dị ứng mãn tính do chức năng thải độc của gan kém. - Phòng và điều trị tổn thương gan do rượu, do dùng dài ngày một số thuốc như thuốc điều trị lao, khớp, tiểu đường, ung thư, hoá chất . - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày - Trẻ em dưới 12 tuổi: 1 viên/lần, 1-2 lần/ngày
Glothiste - Thuốc Trị Viêm Gan Mạn Tính, Viêm Gan (Hộp 100 Viên)
301,000
- Điều trị hỗ trợ trong viêm gan mạn tính, viêm gan do virus, gan nhiễm mỡ, xơ gan. - Điều trị các triệu chứng do rối loạn chức năng gan như mệt mỏi, chán ăn, rối loạn tiêu hóa, vàng da. Phòng ngừa nhiễm độc gan do dùng các chất gây độc đối với gan. - Người lớn: uống 1 viên/ lần, 2-3 lần/ ngày. - Trẻ em: hỏi ý kiến bác sĩ. - Nuốt nguyên viên thuốc với 1 ly nước. Có thể uống thuốc cùng hoặc ngoài bữa ăn.
Hỗ Trợ Chức Năng Gan Milk Thistle Dandelion & Yellow Dock (Chai 120 Viên)
532,000
MILK THISTLE, DANDELION & YELLOW DOCK giúp giải độc gan, tăng cường chức năng gan trong các trường hợp thuoc: viêm gan, xơ gan, .... cải thiện chức năng hệ tiêu hóa.
Kehl - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Các Bệnh Lý Về Gan (3 Viên)
14,000
- Điều trị hỗ trợ các bệnh lý về gan như: - Viêm gan cấp và mạn tính, suy gan, gan nhiễm mỡ. - Bảo vệ tế bào gan và phục hồi chức năng gan cho những người uống rượu, bia, ngộ độc thực phẩm, hóa chất. - Uống 1 viên x 2 - 3 lần/ngày.
Legalon 70 Protect Madaus - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan (2 Viên)
15,000
LEGALON 70 PROTECT MADAUS là một dược thảo dùng để điều trị bệnh về gan. Nó được dùng điều trị hỗ trợ trong tổn thương gan do nhiễm độc ở những bệnh nhân bị bệnh viêm gan mạn tính hoặc xơ gan. Lưu ý: Điều trị bằng LEGALON 70 PROTECT MADAUS chỉ hữu ích khi loại trừ được chất độc gây tổn thương gan (ví dụ rượu). Liều dùng Phải luôn dùng LEGALON 70 PROTECT MADAUS chính xác như bác sĩ đã chỉ dẫn cho bạn. Bạn nên hỏi bác sĩ hay dược sĩ nếu bạn không biết chắc. Liều thường dùng là 2 viên nang, 3 lần/ngày, tương ứng với 420mg silymarin. Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn có ấn tượng là tác dụng của LEGALON 70 PROTECT MADAUS quá mạnh hoặc quá yếu. Đường dùng: Đường uống Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không được dùng LEGALON 70 PROTECT MADAUS - Nếu bạn bị quá mẫn cảm (dị ứng) với quả cây Silybummarianum hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Lưu ý đặc biệt việc dùng LEGALON 70 PROTECT MADAUS Việc điều trị bằng thuốc này không phải là biện pháp thay thế để tránh khỏi nguyên nhân gây tổn thương gan (ví dụ rượu). Hỏi ý kiến bác sĩ nếu thấy vàng da (da nhuốm màu vàng nhẹ đến vàng sẫm, tròng trắng mắt đổi màu vàng). Chưa có đủ dữ liệu về việc dùng thuốc này cho trẻ em. Vì vậy, không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi. Dùng LEGALON 70 PROTECT MADAUS với thức ăn và thức uống: Không có hạn chế đặc biệt Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Giống như tất cả các thuốc, LEGALON 70 PROTECT MADAUS có thể có các tác dụng phụ. Trong trường hợp hiếm gặp đã ghi nhận rối loạn tiêu hóa, ví dụ như tác dụng nhuận trường nhẹ. Phản ứng quá mẫn cảm rất hiếm gặp như ban hoặc khó thở có thể xảy ra; trong trường hợp như thế ngừng điều trị và đến gặp bác sĩ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào không được đề cập trong tờ hướng dẫn này xin thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ.
Linh Chi Opc - Thuốc Điều Hòa Huyết Áp, Tăng Cường Chức Năng Gan (Hộp 20 Viên)
86,000
- Điều hòa huyết áp, giảm cholesterol trong máu - Tăng cường chức năng gan và giải độc gan - Người lớn: Uống mỗi lần 1-2 viên, ngày 2 lần - Trẻ em: Uống nửa liều người lớn
Liverbil - Thuốc Phòng Và Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan, Đầy Bụng, Rối Loạn Tiêu Hóa (10 Viên Nang Cứng)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân bị viêm, tắc mật, phụ nữ có thai. Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan, suy giảm chức năng gan. Thanh nhiệt, giải độc gan và bảo vệ gan. Điều trị các triệu chứng: Đầy bụng, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, mụn nhọt, mẫn ngứa, mề đay do lối roạn chức năng gan, viêm gan gây ra. Liều dùng và cách dùng: Uống trước bữa ăn. Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Thận trọng: Không dùng cho người tỳ vị hư hàn, đau bụng đi lỏng, hoặc phân nát kéo dài. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Actiscô (Folium Cynarae scolymi): 400mg Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis): 400mg Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii): 400mg Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae): 400mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Livercare - Thuốc Hỗ Trợ Hạ Men Gan, Giải Độ (Hộp 60 Viên)
490,000
LiverCare hỗ trợ hạ men gan, giải độc và bảo vệ tế bào gan, hỗ trợ tăng cường chức năng gan ở người bị viêm gan virus mãn tính, hỗ trợ miễn dịch.
Liverton 70mg - Thuốc Giải Độc Gan (8 Viên)
13,000
- Điều trị chức năng gan dùng trong các trường hợp suy chức năng gan, nhiễm độc gan do thuốc và hóa chất, viêm gan cấp và mạn tính, xơ gan, bệnh gan do rượu Liều dùng và cách dùng: - Người lớn: Liều thường dùng đối với người lớn: 2 viên x 2-3 lần/ngày. Có thể tăng liều gấp đôi trong trường hợp suy chức năng gan nặng
Liverton 140mg - Thuốc Giải Độc Gan (4 Viên)
13,000
- Điều trị chức năng gan dùng trong các trường hợp suy chức năng gan, nhiễm độc gan do thuốc và hóa chất, viêm gan cấp và mạn tính, xơ gan, bệnh gan do rượu - Người lớn: Liều thường dùng đối với người lớn: 1 viên x 2-3 lần/ngày. Có thể tăng liều gấp đôi trong trường hợp suy chức năng gan nặng
Liverton 140 - Thuốc Điều Trị Bệnh Gan (10 Viên)
27,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc hỗ trợ điều trị chức năng gan dùng trong các trường hợp suy chức năng gan, nhiễm độc gan do thuốc và hóa chất, viêm gan cấp và mạn tính, xơ gan, bệnh gan do rượu Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Liều thường dùng đối với người lớn: 1 viên x 2-3 lần/ngày. Có thể tăng liều gấp đôi trong trường hợp suy chức năng gan nặng Thận trọng: Thận trong khi sử dụng đồng thời với các thuốc có nguồn gốc thảo dược hay các loại thuốc bổ khác Phụ nữ có thai và cho con bú Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sang 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa Silymarin………………….140mg Tá dược: Microcrystallin cellulose, Lactose, Magnesi stearat. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Livolin - H - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan (3 Viên)
14,000
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất: Phospholipid đậu nành 300mg Tá dược: Thành phần vỏ nang: gelatin, glycerin, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) - Bảo vệ và thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào gan, duy trì chức năng gan trong các trường hợp gan bị tổn thương do viêm gan virus, bệnh gan do nhiễm độc chuyển hóa (do nhiễm độc, ví dụ do nhiễm độc thuốc, nhiễm trùng, gan nhiễm mỡ do rượu, dinh dưỡng quá mức, đái tháo đường, suy dinh dưỡng nặng thể Kwasi-orcor). - Hỗ trợ điều trị các bệnh viêm gan cấp, bán cấp và viêm gan mạn tính. - Làm chậm và ngăn ngừa gan nhiễm mỡ. - Hỗ trợ chăm sóc trước và sau phẫu thuật, đặc biệt trong phẫu thuật gan/ túi mật. Liều dùng 1 viên nang/lần, 03 lần/ngày. Dùng sau bữa ăn hoặc theo chỉ định của bác sỹ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không sử dụng cho các bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc Livolin-H Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Những trường hợp kém hấp thu có thể tăng nguy cơ gây tiêu chảy hoặc có mỡ trong phân khi sử dụng Livolin-H. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Chưa có tác dụng phụ rõ rệt nào được báo cáo. Đôi khi có thể gặp một số tác dụng phụ nhẹ như buồn nôn, tiêu chảy và tăng tiết nước bọt. Thông báo ở bác sĩ hoặc dược sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Melopower 300mg - Thuốc Hổ Trợ Điều Trị Xơ Gan (2 Viên)
15,000
Thành phần Mỗi viên có chứa: Dược chất: L-Ornithin L-Aspartat 300mg. Tá dược: Sáp ong trắng, dầu cọ, lecithin, butylatedhydroxytoluen, methylparaben, propylparaben, dầu đậu nành, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, tartrazin, erythrosin, brilliant blue, titan dioxyd, nước RO vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ điều trị chứng tăng amoniac huyết trong bệnh gan cấp và mạn tính như bệnh não gan, xơ gan. Liều dùng Người lớn: 3 - 4 viên/lần x 3 lần/ngày. Trong trường hợp bệnh nhân bị bệnh não gan thì liều có thể tăng lên 10 viên/lần x 3 lần/ngày. Có thể phân tán dịch thuốc vào trong nước, nước trái cây hoặc trà để uống. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần của thuốc. - Người suy thận nặng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Dùng liều cao L-ornithin L-aspartat cần theo dõi nồng độ ure trong nước tiểu và huyết thanh. - Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thuốc sử dụng an toàn, tác dụng không mong muốn ít khi xảy ra, có thể gây buồn nôn, nôn. Chú ý: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Naturenz - Thuốc Phục Hồi Chức Năng Gan, Trợ Tiêu Hóa (Hộp 100 Viên)
294,000
Thuốc Naturenz tăng cường thải độc, phục hồi chức năng gan, trợ tiêu hóa, được sử dụng trong các trường hợp điều trị hỗ trợ trong viêm gan do nhiễm siêu vi, gan nhiễm mỡ, nhiễm độc gan, suy giảm chức năng gan, những người bị nổi mụn, da sần sùi, khô, nứt nẻ, dầy, sạm, nám, những người thường xuyên uống rượu bia, uống cafe, hút thuốc lá . . .
New Hepalkey - Thuốc Điều Trị Tăng Amoniac Gây Ra Do Viêm Gan Cấp Và Mạn Tính, Xơ Gan, Gan Nhiễm Mỡ (3 Viên)
14,000
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa: - Hoạt chất: L- Ornithine -L-Aspartate 80mg, DL- alpha tocopheryl acetate 50mg. - Tá dược: Dầu tỏi, Dầu đậu nành, Sáp ong trắng , Dầu lecithin, Dầu cọ, Dầu anh thảo, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D-sorbitol 70%, Ethyl vanilin, Nước tinh khiết, Màu vàng số 4 (Tartrazin FCF), Oxid săt đỏ, Màu xanh số 1 (Brilliant blue FCF), Màu đỏ số 40 (Allura red AC), Titan dioxide. Công dụng (Chỉ định) Dùng trong trường hợp tăng amoniac do mắc phải các bệnh về gan: viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan, gan nhiễm mỡ. Liều dùng Dùng thuốc theo đường uống. - Người lớn: mỗi lần uống 2 viên, ngày 2 lần. - Trẻ em: mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Bệnh nhân suy giảm chức năng thận. - Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Dùng thuốc lâu ngày, cần chú ý đến lượng urê trong huyết tương và trong nước tiểu. - Cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thuốc thường được dung nạp tốt. Liều cao có thể gây tiêu chảy, đau bụng và các rối loạn tiêu hóa khác. Cảm giác rát bỏng ở thanh quản hoặc buồn nôn có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Samarin 140 - Thuốc Bảo Vệ Gan, Hỗ Trợ Điều Trị Gan (Hộp 100 Viên)
462,000
- Thành phần thuoc: Silymarin (chiết xuất từ hạt cây Kế sữa - Milk Thistle) 70 mg - Điều trị hỗ trợ các rối loạn chức năng tiêu hóa liên quan đến các bệnh về gan. - Liều dùng: Đối với những bệnh nhân bị xơ gan, viêm gan, suy gan: dùng 1-2 viên 3 lần một ngày - Thận trọng: Phụ nữ mang thai và cho con bú. Người có tiền sử dị ứng với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư tử cung, lặc nội mạc tử cung hoặc u xơ tử cung. Cần thận trọng ở những bệnh nhân bị bệnh tiểu đường hay hạ đường huyết.
Samarin 70mg - Thuốc Bảo Vệ Gan, Hỗ Trợ Điều Trị Gan (Hộp 100 Viên)
350,000
- Thành phần thuoc: Silymarin (chiết xuất từ hạt cây Kế sữa - Milk Thistle) 70 mg - Điều trị hỗ trợ các rối loạn chức năng tiêu hóa liên quan đến các bệnh về gan. - Liều dùng: Đối với những bệnh nhân bị xơ gan, viêm gan, suy gan: dùng 1-2 viên 3 lần một ngày - Thận trọng: Phụ nữ mang thai và cho con bú. Người có tiền sử dị ứng với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư tử cung, lặc nội mạc tử cung hoặc u xơ tử cung. Cần thận trọng ở những bệnh nhân bị bệnh tiểu đường hay hạ đường huyết.
Silgran 100mg - Thuốc Giải Độc Gan (10 Viên)
14,000
Thành phần Mỗi viên bao đường chứa: Cao Carduus marianus 100mg (tương đương Silymarin 70mg, Silybin 30mg). Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, Hydroxypropyl cellulose, Colloidal silicon dioxyd, Cellulose vi tinh thể, Magnesi stearat, đường trắng, Calci carbonat kết tủa, sáp Carnauba, Gelatin, Titan oxyd, Talc, màu đỏ số 40 (Đỏ Allura), màu vàng số 203 (Vàng Edicol quinolin), màu xanh số 1 (Xanh Brilliant FCF). Công dụng (Chỉ định) SILGRAN được dùng để hỗ trợ điều trị các bệnh sau: nhiễm độc gan, bảo vệ tế bào gan khi dùng các chất gây độc cho gan, viêm gan mãn tính, xơ gan. Liều dùng Liều thông thường ở người lớn là 1 - 2 viên x 3 lần/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng thuốc ở những bệnh nhân sau: - Mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Bệnh nhân bị tắc đường mật. - Trẻ em dưới 12 tuổi. - Người bị bệnh tiểu đường. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Phụ nữ có thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ hay dược sĩ trước khi sử dụng thuốc. Ngưng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ hay dược sĩ khi xảy ra triệu chứng: - Đau dạ dày hoặc tiêu chảy. - Các biểu hiện dị ứng với thuốc. Khi sử dụng thuốc: - Không nên dùng thuốc quá liều chỉ định. - Hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bệnh nhân bị vàng da. - Nếu triệu chứng bệnh không được cải thiện sau thời gian dài sử dụng thuốc, hay sau 1 tháng, cần hỏi lại ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Silybean - Comp - Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho những bệnh nhân sau: Mẫn cảm với thành phần của thuốc Bệnh nhân bị tắc đường mật Trẻ em dưới 12 tuổi Người bị bệnh tiểu đường Bệnh gan nặng Loét dạ dày tiến triển Xuất huyết động mạch Hạ huyết áp nặng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bệnh gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan, nhiễm độc gan Rối loạn chức năng gan gây mệt mỏi, chán ăn, kém tiêu hóa, giảm thị lực Liều dùng và cách dùng: Liều dùng thông thường cho người lớn: Mỗi lần 1 viên nang, 2-3 lần/ngày Liều dùng có thể thay đổi theo tuổi và tình trạng của bệnh nhân Bảo quản: Trong bào bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ phòng không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Cao Carduus marianus…………………200mg Thiamin hydroclorid……………………….8mg Pyridoxin hydroclorid……………………..8mg Nicotinamid……………………………….24mg Riboflavin…………………………………..8mg Calci pantothenat………………………..16mg Cyanocobalamin 0.1%………………….2.4mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Korea United Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Silygamma 150mg - Thuốc Điều Trị Viêm Gan (2 Viên)
17,000
Thành phần Hoạt chất: Cao khô được chiết xuất từ quả cúc gai (35 - 40:1 methanol) tương đương với 150mg silymarin, tính theo silibinin. Tá dược: Natri Croscarmellose, polyvidone, talc, magnesi stearate, higher-chain partial glycerides, shellac, calci carbonate, gôm Arabic, tinh bột ngô, macrogol 6000, glycerol 85%, polysorbate 80, montan glycol wax, lactose, cellulose vl tinh thể, colloidal silicium dioxide, saccharose, Titan dioxide (E 171). Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ điều trị bệnh viêm gan mãn tính, xơ gan và tổn thương gan do nhiễm độc. Không dùng trong điều trị nhiễm độc cấp tính. Liều dùng Người lớn và thiếu niên từ 12 tuổi trở lên: 1 viên, ngày 2 lần, uống với lượng nước vừa đủ (khoảng 1 ly) trước hoặc trong bữa ăn trừ khi có chỉ định khác. Bác sĩ quyết định thời gian điều trị Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Silygamma chống chỉ định đối với trường hợp có tiền sử mẫn cảm với quả Cúc gai (milk thistle) hoặc với các cây thuộc họ Cúc hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Những bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền dạng hiếm, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng Silygamma. Song song với việc điều trị bằng thuốc phải tránh xa các nguyên nhân gây tổn thương gan (rượu). Phải thông báo cho bác sỹ các trường hợp vàng da (sự biến đổi màu da từ vàng nhạt đến đậm, tròng trắng mắt có màu vàng). Không có những nghiên cứu đầy đủ trên trẻ em. Do đó Silygamma không được sử dụng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Nhuận Gan Lợi Mật (3 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người thể hàn, tỳ vị hư hàn, tiêu chảy, viêm tắc mật. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho bệnh nhân bị mụn nhọt, nổi mề đay, ban ngứa, vàng da, táo bón. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Mỗi lần 2 – 4 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: Mỗi lần 1 – 2 viên, ngày 3 lần. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng. 3. Thành phần: Cao đặc Actiso…………………..100mg (Tương đương 700mg Actiso) Cao đặc rau đắng đất………….75mg (Tương đương 525mg Rau đắng đất) Bột mịn bìm bìm……………….75mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Foripharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tiêu Độc Pv - Thuốc Điều Trị Các Chứng Dị Ứng, Mụn Nhọt & Hỗ Trợ Giải Độc Gan (Hộp 60 Viên)
89,000
.- Điều trị các triệu chứng dị ứng, mẩn ngứa, mày đay, mụn nhọt, giải độc do gan yếu. - Người lớn: Ngày uống 3 viên, mỗi lần 5 – 7 viên. Trẻ em dưới 12 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. - Không dùng cho phụ nữ có thai và mẫn cảm với các thành phần của thuốc, viêm loét dạ dày
Ubiheal 200 - Thuốc Tăng Hệ Miễn Dịch Và Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh (1 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ và điều trị bệnh gan cấp và mạn tính, viêm gan siêu vi, giải độc cơ thể khỏi độc tính của rượu, bia, kim loại nặng, các thuốc gây độc,.. Hỗ trợ và phòng các biến chứng thần kinh, đục thủy tinh thể, nhiễm trùng, thoái hóa võng mạc… của bệnh tiểu đường. Hỗ trợ phòng và điều trị xơ vữa động mạch vành và não, cao huyết áp, bệnh viêm não tủy tự miễn, bệnh não hoại tử cấp, bệnh đa xơ cứng, bệnh Alzeimer. Hỗ trợ và ngăn ngừa đột quỵ do tai biến mạch máu não. Ngăn ngừa chứng suy giảm thính lực ở người già, suy giảm thính lực do tiếng ồn. Hỗ trợ phòng ngừa thoái hóa điểm vàng (có liên quan đến tuổi tác), võng mạc và thủy tinh thể ở người bình thường. Phòng và điều trị glaucoma. Liều dùng và cách dùng: Hỗ trợ điều trị và bảo vệ gan: liều 200mg/ngày Hỗ trợ điều trị tiểu đường: 200mg/ngày Hỗ trợ và điều trị bệnh Alzeimer: 200mg/lần x 3 lần/ngày Hỗ trợ và phòng độ quỵ, tai biến mạch máu não, xơ vữa động mạch: 100mg/ngày. Hỗ trợ ngăn ngừa sự hình thành vết đồi mồi trên da và các vết nhăn trên mặt: 200mg/ngày. Hỗ trợ ngăn chặn thoái hóa của thủy tinh thể và võng mạc mắt: 200mg/ngày Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alpha lipoic Acid, tá dược vừa đủ Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 6 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Nam Hà Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ursimex - Thuốc Điều Trị Bệnh Gan (2 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc. Bệnh nhân bị tắc nghẽn ống mật. Phụ nữ có thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính. Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu. Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày. Uống sau bữa ăn. Thận trọng: Bệnh tuyến tụy tăng. Bệnh loét đường tiêu hóa, sỏi mật trong ống dẫn mật. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa: Acid ursodeoxycholic ………………………………….. 50mg Thiamin nitrat……………………………………………… 10mg Riboflavin…………………………………………………… 5mg Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Imexpharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Vg - 5 -Thuốc Điều Trị Hạ Men Gan, Điều Trị Viêm Gan Cấp Và Mãn Tính (Lọ 40 Viên)
75,000
- Điều trị hạ men gan, tăng cường chức năng gan, phục hồi tế bào gan. Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mãn tính, đặc biệt là viêm gan siêu vi B. Liều dùng và cách dùng: - Uống trước bữa ăn 30 phút, liều trung bình là: - Người lớn: Mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. - Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn. - Hoặc dùng theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Viegan-B - Thuốc Hạ Men Gan, Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan Cấp Và Mãn Tính (8 Viên)
13,000
- Hạ men gan, tăng cường chức năng gan - Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mãn tính, đặc biệt là viêm gan siêu vi B - Uống thuốc trước bữa ăn 30 phút, liều trung bình là: - Người lớn: 3 viên/lần x 3 lần/ngày - Trẻ em: Dùng 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày. Hoặc dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. - Không dùng cho người tiểu đường.
Viên Uống Giải Độc Gan Tuệ Linh (Chai 60 Viên)
280,000
- Hỗ trợ điều trị viêm gan virus (đặc biệt là viêm gan virus B mạn tính thể hoạt động). - Giúp bảo vệ và phục hồi tế bào gan, giúp tăng cường chức năng giải độc của gan, giúp giảm men gan. - Giúp làm chậm sự phát triển của xơ gan, giúp tăng cường miễn dịch cơ thể. - Ngày dùng 2 lần, mỗi lần 3 viên. Dùng trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ.
Bonistar - Hỗ Trợ Điều Trị Thoái Hóa Khớp (Hộp 60 Viên)
420,000
CÔNG DỤNG - Giúp duy trì và tăng tái tạo màng sụn khớp, nuôi dưỡng khớp, tăng tiết dịch khớp, giúp khớp vận động linh hoạt, giảm đau do khô khớp. - Giúp giảm viêm khớp, thoái hóa khớp, khô khớp gây đau khớp. THÀNH PHẦN Trong 2 viên gồm: Glucosamine Sulfate 2KCl: ………………….... 1500mg, MSM (Methyl-sulfonyl-methane: …………….... 200mg, Trầm hương (Boswellia serrata Extract): …….. 100mg, Unhydroluzed Collagen typ II: ………..……….. 80mg, Chondroitin sulfate: ………..………..……….. … 200mg, Sodium Hyaluronic acid: ………..…………….. .. 6mg. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG Người bị viêm khớp, thoái hóa khớp, khô khớp, viêm khớp dạng thấp Hướng dẫn sử dụng: Ngày uống 1- 2 viên x 2 lần sau ăn. Nên dùng liên tục.
Calcium D3 Kirkland (Hộp 500 Viên)
546,000
Kirkland Calcium 600mg + Vitamin D3 bổ sung canxi và Vitamin D3, giúp tăng cường hấp thu canxi ở xương, kẽm và Magiê hỗ trợ quá trình hình thành và tái tạo xương. Số lượng còn ít, hàng mua nhanh, bán rẻ.
Caltrate 600+ D3 Plus Minerals (Hộp 60 Viên)
504,000
Caltrate 600 +D3 là thuốc bổ sung canxi, collagen và các khoáng chất khác giúp xương và khớp của bạn ở mức chắc khỏe và linh hoạt nhất. Ngoài ra, Viên uống bổ xung Canxi Caltrate 600 + D3 còn bổ sung thêm vitamin D3 giúp tối ưu hóa sự hấp thụ canxi vào cơ thể, hỗ trợ xương cứng cáp và khỏe mạnh hơn, chống loãng xương một cách tốt nhất. Sản phẩm được bác sĩ khuyên dùng Thương hiệu bổ xung canxi được tin dùng nhất Thương hiệu nằm trong top sản phẩm được kiểm chứng lâm sang tốt nhất thế giới Thương hiệu đã có 30 năm kinh nghiệm trong việc hỗ trợ sức khỏe của xương và là nơi có những phát minh mới tiến bộ vượt bật trong khoa học dinh dưỡng
Cốt Thoái Vương Trị Thoái Hóa Cột Sống (3 Vỉ X 10 Viên)
224,000
Cốt Thoái Vương giúp thuoc: Hỗ trợ điều trị thoái hóa cột sống, thoát vị đĩa đệm. Hỗ trợ phòng ngừa thoái hóa đốt sống, gai đốt sống và thoát vị đĩa đệm. Hỗ trợ giảm đau xương khớp, làm chậm quá trình thoái hóa khớp. Dùng cho người bị thoái hóa đốt sống, gai đốt sống và thoát vị đĩa đệm, nhất là người cao tuổi
Glociten Msm (Chai 90 Viên)
406,000
Giúp tăng tiết dịch khớp, giúp khớp vận động linh hoạt, giảm đau do khô khớp. Giúp duy trì và tái tạo sụn khớp trong các trường hợp viêm thoái hóa khớp.
Glociten (Hộp 10 Vỉ X 10 Viên)
252,000
GLOCITEN caps được dùng giảm đau, Thuốc kháng viêm, tái tạo sụn khớp trong điều trị viêm khớp, viêm xương khớp, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, thấp khớp cấp và mạn tính.
Glucosamin 500 Dhg (Hộp 10 Vỉ X 10 Viên)
168,000
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Glucosamin 1500 Glomed (Hộp 30 Gói)
231,000
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Glucosamin 500 Glomed (Hộp 10 Vỉ X 10 Viên)
210,000
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Glucosamin 250 Glomed (Hộp 10 Vỉ X 10 Viên)
140,000
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Glukos 750 (Chai 100 Viên)
210,000
Dùng giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Hoàng Thấp Linh (Hộp 30 Viên)
224,000
Hoàng Thấp Linh là linh nghiệm phương cho viêm khớp dạng thấp giúp thuoc: Hỗ trợ điều trị và phòng ngừa viêm khớp dạng thấp. Giúp giảm sưng, giảm đau. Giúp tăng cường hồi phục vận động khớp. Nguồn gốc thảo dược.
Hoàng Thống Phong Trị Bệnh Gout (Chai 60 Viên)
318,000
Thành phần Cao trạch tả 0,070g; Cao thổ phục linh 0,075g; Cao nhọ nồi 0,075g; Cao nhàu 0,085g; Cao ba kích 0,085g; Cao hoàng bá 0,055g; Cao hạ khô thảo 0,065g. Công dụng Hoàng Thống Phong giúp giảm các triệu chứng đau do gout (thống phong) một cách rõ rệt đồng thời tăng cường chức năng gan thận của cơ thể và ngăn ngừa sự tái phát các cơn gút cấp tái phát các cơn đau. Dùng để hỗ trợ điều trị cho những bệnh nhân bị bệnh gút (gout) bằng các thành phần nguồn gốc thiên nhiên.
Hoàng Tiên Đan Trị Gout (Chai 60 Viên)
448,000
- HOÀNG TIÊN ĐAN dùng cho những người bị Gout (Gút) (khớp xương đỏ, ấn đau nhiều, khớp hoạt động hạn chế, dị dạng khớp ,nổi u cục dưới da và quanh khớp ) - HOÀNG TIÊN ĐAN dùng cho những người Cholesterol tăng trong máu cao
Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh Gout Hiệu Quả Antigout (Hộp 6 Vỉ X 10 Viên)
252,000
Hỗ trợ điều trị bệnh GoutCholesterol máu cao
I-Flex (Hộp 126 Viên)
658,000
Thuốc xương khớp I-flex hỗ trợ điều trị xương khớp, tăng cường khả năng hoạt động nhất là trong những vận động hàng ngày như đi lại, lên xuống cầu thang, đứng lên ngồi xuống, thay quần áo, giúp khớp linh hoạt hơn
Joinsamine 750 (Hộp 30 Viên)
306,000
Được dùng bổ sung hàng ngày giúp phục hồi các tổn thương ở sụn khớp cho người bị chấn thương, viêm hoặc thoái hóa khớp xương.
Joint King (Hộp 30 Viên)
140,000
Công dụng- Giúp hồi phục và tái tạo mô sụn khớp, tăng tính linh hoạt vận động khớp.- Hỗ trợ điều trị thoái hóa khớp.
Kaplus D Forte - Thuốc Phòng Và Điều Trị Thiếu Ca Liên Quan Thiếu Vit D3 (Hộp 30 Viên)
140,000
Thuốc phòng và điều trị thiếu Ca liên quan thiếu Vitamin D3 Thành phần thuốc: Ca carbonate 500 mg, vit D3 400 IU Chỉ định: Phòng và điều trị thiếu Ca liên quan thiếu vit D3. Giúp nhanh liền chỗ gãy xương. Loãng xương ở người già gây bởi corticosteroid hoặc nằm bất động lâu ngày. Liều dùng: Người lớn 1 viên/ ngày. Uống các liều cách đều nhau. Quên 1 liều: uống lại liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quá gần liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, tiếp tục dùng theo lịch bình thường, không được gấp đôi liều dùng. Cách dùng: Uống với 1 cốc nước, 1-2 giờ sau khi uống thuốc khác hoặc sau bữa ăn giàu chất xơ Chống chỉ định: Ca huyết cao nguyên/ thứ phát, Ca niệu cao, vit D huyết cao. Sỏi thận. Bệnh sarcoid. Loạn dưỡng xương có photphat huyết cao. Tiền sử mẩn cảm với sản phẩm cung cấp Ca hoặc vit D Thận trọng: Kiểm soát Ca niệu suốt quá trình điều trị. Kiểm soát định kỳ Ca huyết. Ca niệu, photpho- canxi ở bệnh nhân suy thận. Tránh sử dụng đồng thời thuốc cung cấp vitamin và khoáng chất khác. Bệnh nhân có khả năng bị sỏi thận (nên uống thật nhiều nước hàng ngày), lớn tuổi, có thai, mất nước/cân bằng điện giải, tiêu chảy mãn tính, bị h/c kém hấp thu, tiền sử sỏi thận, suy thận mãn, xơ cứng động mạch, suy tim, tăng photphat huyết, bệnh tuyến cận giáp, < 12 tuổi, uống rượu/ cà phê, hút thuốc lá.
Naturalle Fish Oil 1000mg (Chai 60 Viên)
112,000
Naturalle Fish Oil là dầu cá bổ sung sức khỏe được chiết xuất từ thịt cá từ vùng biển ở Na Uy không bị ô nhiễm. Sản phẩm được chưng cất thành dầu cá Omega-3, miễn phí từ ô nhiễm kim loại nặng và các chất ô nhiễm khác.
Stimol Thuốc Điều Trị Mệt Mỏi, Suy Nhược Cơ Thể (1 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc được khuyên dùng trong các trường hợp mệt mỏi như: Trong thời kỳ dưỡng bệnh: Sau nhiễm trùng, sau phẫu thuật Suy nhược cơ thể ở người lớn tuổi Vận động viên (giúp tăng cường hoạt động cơ và giảm mỏi cơ sau khi vận động) Do không có chứa đường trong công thức, có thể sử dụng cho người bị bệnh tiểu đường Liều dùng và cách dùng: Liều dùng Đường uống. Cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi Người lớn: 3 ống hoặc 3 gói mỗi ngày, chia làm nhiều lần trong ngày Trẻ em: 2 ống hoặc 2 gói mỗi ngày, chia làm nhiều lần trong ngày Pha loãng thuốc trong ống hoặc gói trong một ly nước Thời gian điều trị giới hạn trong 4 tuần Cách dùng: Cầm gói thuốc thẳng đứng, sau đó xé hoặc cắt một góc gói thuốc. Đổ thuốc vào trong ly, dùng các ngón tay ép dọc theo phần thuốc còn lại trong gói. Pha loãng thuốc với nước có đường hoặc không có đường. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Citrullin malat………………1.00g Tá dược vừa đủ 1 gói 10ml Quy cách đóng gói: Hộp 18 gói x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Biocodex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tinh Dầu Ngải Cứu Pain Oil (Chai 30ml)
124,000
Đối tượng sử dụng: Người đau, nhức, mỏi hoặc đau chấn thương cơ xương khớp, người già Thành phần: Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris), Ethanol. Công dụng: Đau mỏi cơ, khớp: Cổ, vai, gáy, tay, ngón tay, háng, gối, cổ chân. Đau viêm dính khớp, cột sống Đau thoát vị đĩa đệm, gai cột sống. Đau thần kinh tọa, đau thoái hóa khớp. Hướng dẫn sử dụng: Dùng ngoài da. Xoa lượng tinh dầu vừa đủ kết hợp với Vật lý trị liệu, xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt hoặc để tinh dầu tự thấm vào da lên vùng đau 3-5 lượt/ lần. Ngày dùng 2-3 lần hoặc nhiều hơn tùy mức độ đau. Một đợt nên dùng 7-10 ngày trở lên, có thể dùng liên tục kéo dài. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 30ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Tinh Dầu Ngải Cứu Dạng Xịt Pain Oil (Chai 90ml)
279,000
Đối tượng sử dụng: Người đau, nhức, mỏi hoặc đau chấn thương cơ xương khớp, người già. Thành phần: Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris), Ethanol. Công dụng: Đau mỏi cơ, khớp: Cổ, vai, gáy, tay, ngón tay, háng, gối, cổ chân. Đau viêm dính khớp, cột sống. Đau thoát vị đĩa đệm, gai cột sống. Đau thần kinh tọa, đau thoái hóa khớp. Hướng dẫn sử dụng: Xoa trị liệu ngoài da vùng bị đau. Dùng một lượng vừa phải tinh dầu xoa lên da, hiệu quả nhanh hơn khi kết hợp vật lý trị liệu, xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt hoặc để tinh dầu tự thấm vào da. Mỗi lần dùng xoa 4 – 5 lượt, ngày dùng từ 2 – 3 lần hoặc nhiều hơn tùy theo tính chất và mức độ đau. Một đợt trị liệu nên dùng liên tục từ 7 – 10 ngày trở lên và có thể dùng kéo dài. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Tinh Dầu Chiro Oil (Chai 90ml)
517,000
Đối tượng sử dụng: Người đau, nhức, mỏi hoặc đau chấn thương cơ xương khớp, người già. Thành phần: Cây sồi rừng và Etanol. Công dụng: Phục hồi thoát vị đĩa đệm, cột sống, làm lành và phục hồi chức năng các thương tổn gân, cơ, xương, dây chằng và các trường hợp rạn xương, loãng xương, thoái hóa/viêm khớp. Phục hồi chức năng sau phẫu thuật cột sống, sưng đau và bầm tím. Hướng dẫn sử dụng: Dùng ngoài da. Xoa lượng tinh dầu vừa đủ kết hợp với Vật lý trị liệu, xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt hoặc để tinh dầu tự thấm vào da lên vùng đau 3-5 lượt/ lần. Ngày dùng 2-3 lần hoặc nhiều hơn tùy mức độ đau. Một đợt nên dùng 7-10 ngày trở lên, có thể dùng liên tục kéo dài. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Tpcn Arthron Complex Msm (Hộp 60 Viên)
336,000
Là thực phẩm chức năng tổng hợp MSM Xuất xứ thuoc: Hoa Kỳ Glucosamine Chrondroitin với MSM tác dụng duy trì, tăng cường sự khỏe mạnh cho các khớp xương, dùng trong các trường hợp viêm khớp, thấp khớp, thoái hóa khớp, người hay hoạt động thể thao. Bổ sung các loại vitamin thiết yếu, dưỡng chất đảm bảo sự vận động linh hoạt của khớp dùng cho người bị loãng xương, tổn thương sụn, khô khớp. Chống chỉ định: Phụ nữ mang thai và cho con bú không được sử dụng.
Tpcn Arthron Flex (Hộp 60 Viên)
266,000
Sản phẩm của Công ty Unipharma, Inc Hoa Kỳ Thuốc bổ sụn khớp Arthron Flex tác dụng làm giảm đau nhức khớp xương, bồi bổ, tái tạo sụn và chất nhờn cho khớp xương, thúc đẩy sự vận động linh hoạt và chống viêm, sưng, và thoái hóa khớp xương Thành phần của Arthron Flex Hoạt chất thuoc: Glucosamine HCL. Tá dược: DIcalcium Phosphate, Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose SOdium, Stearic Acid, Magnesium Stearate, Silicon dioxide, Opadry II Beige 85G97236, Titanium Dioxide. Viên Arthron Flex có tác dụng - Giảm nhanh cảm giác đau nhức xương khớp, tránh tái phát đau. - Bôi trơn các sụn khớp tránh đau nhức - Phục hồi và tái tạo toàn bộ khung xương, hỗ trợ các hoạt động của gân, dây chằng và các sụn khớp bị thương tổn - Thuốc bổ xương khớp Hỗ trợ chữa trị các chứng thoái hóa xương khớp một cách an toàn và hiệu quả. Hướng dẫn cách dùng và liều dùng - Thuốc bổ xương khớp chỉ dùng cho người đã trưởng thành. - Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người sắp phẫu thuật hoặc đang điều trị những căn bệnh phức tạp. - Uống 2 lần/ngày, mỗi lần 1 viên sau khi đã ăn no. - Nên uống thuốc bổ cách thời gian uống những loại thuốc khác ít nhất 1 tiếng đồng hồ (nếu có) Các lưu ý khác - Thuốc bổ xương khớp không phải là thuốc nên không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. – Không sử dụng thực phẩm bổ khớp này trong vòng 1 tiếng sau khi sử dụng các thuốc đặc trị khác. – Không sử dụng thuốc quá liều hướng dẫn. – Chỉ sử dụng cho người lớn.
Ubb Joint Soother (Chai 100 Viên)
588,000
Công dụng: - Hỗ trợ tái tạo lớp sụn và chất nhờn ở các đầu khớp xương.- Hỗ trợ ngăn ngừa sự thoái hóa và hỗ trợ hồi phục các khớp xương bị tổn thương, hỗ trợ giảm thiểu những cơn đau nhức của bệnh đau khớp.
Vh Cod Liver Oil Plus Fish Oil (Chai 60 Viên)
595,000
VH COD LIVER OIL PLUS FISH OIL hỗ trợ để tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ chức năng của não bộ, thị giác, tim mạch và xương khớp.
Vh Liquid Calcium 1200mg (30 Viên)
546,000
VH LIQUID CALCIUM 1200MG bổ sung can-xi và vitamin D3 dạng dung dịch giúp xương chắc khỏe và làm giảm nguy cơ loãng xương.
Viên Gout Kingphar (Hộp 40 Viên)
147,000
Bệnh Gút (tiếng Anh thuoc: gout, Hán Việt: thống phong) trong lịch sử được coi là bệnh của người giàu vì thường xuất hiện trên những người ăn uống thừa chất. Ngày nay người ta biết rõ rằng bệnh Gout là một rối loạn phức tạp không chỉ riêng người giàu mới bị. Tại Việt Nam, hiện có đến hàng triệu người đang phải khổ sở vì bệnh gout.
Vitrum Osteomag (Hộp 60 Viên)
294,000
Vitrum Osteomag bổ sung vitamin và khoáng chất theo công thức đặc biệt gồm Vitamin D3, calcium, magnesium, kẽm, manganese, đồng, boron.
Băng Vệ Sinh Siêu Mát Lạnh Hàng Ngày Diana Sensi Cool Fresh (20 Miếng/ Gói)
27,000
Thành phần: Vải không dệt, Airlaid, PE, giấy tráng Silicon, Polymer kết dính, tinh dầu bạc hà… Công dụng: Giúp ngăn ngừa sự phát triển của mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Chỉ Nha Khoa Oral-B Essential Floss (50m/Hộp)
93,000
Dầu Dưỡng Da Ban Đêm Nno Nourishing Night Oil (2 Viên)
13,000
Được sản xuất bởi công nghệ hiện đại, an toàn cho sức khỏe với Vitamin E thiên nhiên, jojoba trong chế phẩm NNO có tác dụng nuôi dưỡng da, ngăn ngừa các vết nhăn, vết nám trên da, làm giảm mụn trứng cá và làm giảm tiến trình lão hóa của da, duy trì vẻ đẹp của da. Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi mang theo mọi nơi.
Dầu Gội Dược Liệu Thái Dương 7 (200ml)
168,000
Dụng Cụ Cạo Lưỡi Okamura
38,000
Dung Dịch Cân Bằng Dưỡng Ẩm Cho Da Khô Và Da Nhạy Cảm Dearanchy Moisture Skin Booster 180ml
573,000
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Hương Lavender Dạ Hương 100ml (Chai)
51,000
Thành phần: Muối, chiết xuất lô hội, chiết xuất bạc hà, chiết xuất hoa cúc, thảo dược tự nhiên, Vitamin tự nhiên… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng gel vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 100ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Lactacyd (150ml)
61,000
Ưu điểm: Kháng khuẩn Kháng nấm Kháng viêm Chống kích ứng Được kiểm nghiệm da liễu sử dụng an toàn Bổ sung 10% dưỡng ẩm từ sữa với bộ tứ khóa dưỡng ẩm để giữ cho vùng kín luôn mềm mại. Sự kết hợp giữa hai thành phần tự nhiên, Acid lactic và Lactoserum, chiết xuất từ sữa, giúp cân bằng độ pH Thành phần & công dụng: Các thành phần tự nhiên được chiết xuất từ lá trầu không và nước hoa hồng, giúp nhẹ nhàng rửa sạch âm hộ và bảo vệ bạn khỏi ngứa ngáy, rát bỏng, mùi khó chịu. Giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại. Hương thơm nhẹ nhàng của hoa hồng và các loại thảo mộc cho bạn cảm giác dễ chịu sau khi dùng. Sản phẩm vừa chăm sóc, vừa bảo vệ, giúp bạn tự tin suốt cả ngày. Độ an toàn cao và không gây khô, thích hợp cho việc sử dụng hàng ngày. Độ an toàn này đã được chứng minh qua nghiên cứu lâm sàn trên hơn một ngàn phụ nữ châu Á, với kết quả 99,75% người sử dụng không gặp bất kỳ kích ứng nào khi sử dụng hàng ngày. Thêm vào đó, người sử dụng đánh giá cao về các tính năng của sản phẩm như sử dụng tiện lợi, có mùi thơm nhẹ, mang lại cảm giác dễ chịu. Là dung dịch dạng sữa, sản phẩm rất dễ sử dụng, có thể dùng rửa nhiều lần trong ngày và thích hợp cho mọi độ tuổi. Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt da Cho một ít dung dịch vào lòng bàn tay Nhẹ nhàng thoa vào da, sau đó rửa lại bằng nước sạch Dùng hàng ngày, ngoài da Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát Không tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 150ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Dạ Hương (100ml)
51,000
Thành phần: Muối tinh khiết, tinh chất cây lô hội, bạc hà, cúc La Mã… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng dung dịch vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 100ml
Gel Rửa Phụ Khoa Saforelle (100ml)
194,000
Thành phần: Cây ngưu bàng, PH… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng gel vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 100ml
Kem Đánh Răng Giảm Ê Buốt Hiệu Quả Sensodyne Rapid Relief 100g (Tuýp)
82,000
Kem Đánh Răng Chống Ê Buốt Sensodyne Gentle Whitening 100g (Tuýp)
70,000
Kem đánh răng chống ê buốt Sensodyne tác động sâu bên trong giúp làm dịu cảm giác ê buốt và ngăn ê buốt tái xuất hiện. Kem đánh răng Sensodyne với hương bạc hà giữ cho khoang miệng luôn sạch sẽ và thơm mát.
Lưỡi Dao Cạo Râu Vector Gillette (2 Lưỡi/Vỉ)
41,000
Nước Súc Miệng Điều Trị Nha Chu - Viêm Nướu Kin Gingival 250ml (Chai)
168,000
Nước súc miệng Kin Gingival với công thức chứa hoạt chất diệt khuẩn tối ưu, có tác dụng ngăn ngừa và phòng chống các bệnh về răng miệng như hôi miệng, sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, ngăn ngừa chứng hôi miệng, cho bạn hơi thở thơm mát, tự tin hơn.
Nước Súc Miệng Diệt Khuẩn Hương Bạc Hà Mát Lạnh Listerine 250ml (Chai)
56,000
Nước súc miệng diệt khuẩn hương bạc hà mát lạnh Listerine giúp giải quyết các vấn đề răng miệng như hôi miệng, viêm nướu, sâu răng và làm sạch toàn diện khoang miệng. Cho bạn hơi thở sạch sẽ, thơm mát và hàm răng trắng sáng đầy tự tin. Đặc biệt hương bạc hà cay nhẹ, thân thuộc giúp sát trùng hiệu quả và lưu giữ hương thơm tươi mát dài lâu.
Tăm Chỉ Nha Khoa Okamura (90 Cây/Gói)
42,000
Tăm chỉ nha khoa Okamura giúp bạn loại bỏ dễ dàng và hiệu quả việc làm sạch các thức ăn thừa bám dính trên răng, làm sạch khoang miệng. Sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi các thành phần thiên nhiên như: Sợi chỉ là những sợi tơ Nylon tổng hợp, tay cầm là nhựa Hips chính phẩm. Sản phẩm sử dụng dễ dàng và tiện dụng.
Acne-Aid 100g (Hộp)
105,000
Đặc điểm nổi bật - Hỗn hợp cân bằng gồm các chất làm sạch và tẩy nhờn. - Làm sạch da hữu hiệu và êm dịu. - Khối lượng 100g. Thành phần Hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa 6.3% Công dụng Bánh xà phòng có khả năng làm sạch tốt, hữu ích trong các trường hợp mụn trứng cá và da nhờn giúp hỗ trợ để các sản phẩm trị mụn hiệu quả hơn. Xà phòng rửa mặt cho da nhờn, mụn giúp làm sạch bụi bẩn, bã nhờn giúp da sạch khô thoáng, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Sản phẩm không chứa hương liệu, không chất mài mòn an toàn cho da với 6.3 % hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa. Hướng dẫn sử dụng Dùng rửa mặt hay các vùng da khác của cơ thể. Dùng như các xà phòng thông thường khác. Xoa lên da một lớp xà phòng vừa đủ để tạo bọt, rửa sạch và làm lại lần nữa nếu da quá nhờn. Sử dụng 2-3 lần/ngày.
Acne-Aid (Hộp 50g)
51,000
Đặc điểm nổi bật - Hỗn hợp cân bằng gồm các chất làm sạch và tẩy nhờn. - Làm sạch da hữu hiệu và êm dịu. - Khối lượng 100g. Thành phần Hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa 6.3% Công dụng Bánh xà phòng có khả năng làm sạch tốt, hữu ích trong các trường hợp mụn trứng cá và da nhờn giúp hỗ trợ để các sản phẩm trị mụn hiệu quả hơn. Xà phòng rửa mặt cho da nhờn, mụn giúp làm sạch bụi bẩn, bã nhờn giúp da sạch khô thoáng, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Sản phẩm không chứa hương liệu, không chất mài mòn an toàn cho da với 6.3 % hỗn hợp chất diện hoạt được sulphonate hóa. Hướng dẫn sử dụng Dùng rửa mặt hay các vùng da khác của cơ thể. Dùng như các xà phòng thông thường khác. Xoa lên da một lớp xà phòng vừa đủ để tạo bọt, rửa sạch và làm lại lần nữa nếu da quá nhờn. Sử dụng 2-3 lần/ngày.
Acnes C10 15ml (Hộp)
420,000
Acnes C10 làm mờ vết thâm, sáng da xỉn màu, giúp sẹo mụn trơn phẳng, lỗ chân lông thu nhỏ, da mịn màng. Thuốc không có tác dụng trị mụn và cũng không gây mụn.
A-Derma Primalba Nappy Change Cream (Tuýp 100ml)
350,000
A-DERMA Primalba Nappy Change Cream được dùng khi thay tã cho bé, giúp làn da khô thoáng mà không hề gây khô da hay kích ứng. Sản phẩm áp dụng công thức độc đáo giúp da được bảo vệ tối ưu khỏi vi khuẩn trong tã. Đặc biệt, kem còn công dụng trong việc chữa lành các vết phát ban khi bé sử dụng tã trong thời gian dài.
Atopiclair Lotion (Chai 120ml)
329,000
ATOPICLAIR LOTION 120ML hỗ trợ chức năng hàng rào bảo vệ giúp da khỏe mạnh & bổ sung nước cho da thuoc: Giúp làm giảm cảm giác ngứa, rát & đau do một số vấn đề da liễu gây ra (như viêm da cơ địa, viêm da tiếp xúc); hỗ trợ làm giảm khô ráp da nhờ duy trì độ ẩm của da, cần thiết cho quá trình phục hồi da.
Bộ Sản Phẩm Chăm Sóc Da Eucerin White Therapy Clinical Spot Corrector
940,000
Bột Khử Mùi Trapha (Chai 30g)
17,000
Thành phần: Nhôm kali sulfat khan 22g, kẽm oxyd 1g, đồng sulfat khan 1g, talc 6g, tinh dầu thơm vừa đủ. Công dụng: Khử mùi, làm thơm, ngăn ngừa các tác nhân gây mùi hôi nách, hôi chân khi đi giày. Giảm tiết mồ hôi ở chân và nách, giúp giữ cho chân, nách luôn khô thoáng. Cách sử dụng: Thoa vào nách hoặc chân sau khi tắm sạch, lau khô. Xịt bột khử mùi Trapha vào trong giày. Dùng từ 1 – 2g x 1 – 2 lần/ngày Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Cetaphil Gentle Skin Cleanser - Sữa Rửa Mặt (Chai 125ml)
154,000
Sữa rửa mặt CETAPHIL 125ML dùng cho da bị mụn trứng cá, chàm thể tạng, eczema, rôm sảy, hăm da, ngứa, da khô, da nhạy cảm, vảy cá, đỏ da, vẩy nến, bỏng nắng, viêm da Thuốc kháng dị ứng, chàm tiếp xúc, da bị lão hóa, nám da, da bị kích ứng khi sử dụng benzoyl peroxide, tretinoine, adapalene...
Cetaphil Gentle Skin Cleanser - Sửa Rửa Mặt (Chai 500ml )
350,000
Sữa rửa mặt CETAPHIL 500ml dùng cho da bị mụn trứng cá, chàm thể tạng, eczema, rôm sảy, hăm da, ngứa, da khô, da nhạy cảm, vảy cá, đỏ da, vẩy nến, bỏng nắng, viêm da Thuốc kháng dị ứng, chàm tiếp xúc, da bị lão hóa, nám da, da bị kích ứng khi sử dụng benzoyl peroxide, tretinoine, adapalene...
Dầu Gội Trị Gàu Stanhome Balance Shampoo (200ml)
461,000
Dầu Xả Giúp Giảm Tóc Rụng Mỗi Ngày Foltene Conditioner (150ml)
383,000
Dermatix Ultra (Tuýp 7g)
280,000
GEL DERMATIX ULTRA 7G làm phẳng, mềm & sáng màu theo thời gian đồng thời làm giảm ngứa & đau các vết sẹo nguyên nhân phẫu thuật, bỏng, vết cắt, vết cào xước, côn trùng cắn, v.v... Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Không nên dùng Dermatix™ Ultra Gel cho vết thương hở hoặc còn ướt. - Không nên để Dermatix™ Ultra Gel dính vào màng nhầy, niêm mạc hoặc bôi quá gần mắt. - Không nên dùng Dermatix™ Ultra Gel trên da cùng lúc với các chế phẩm khác mà không có ý kiến của bác sĩ. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Dermatix™ Ultra Gel sẽ lưu lại trên da bạn và chăm sóc vết sẹo của bạn trong vòng 12 giờ nên bạn cần bôi 2 lần/ngày. - Chỉ cần một lượng nhỏ Dermatix™ Ultra Gel là đủ có tác dụng, bạn không nên lãng phí khi bôi quá nhiều gel, khi đó bạn phải mất thêm thời gian đợi gel khô đi. - Một tube Dermatix™ Ultra Gel 7g đủ dùng cho 1 tháng và tube 15g đủ dùng trong 2 tháng cho một vết sẹo dài khoảng 6inch (15.2cm). - Trước khi bắt đầu dùng Dermatix™ Ultra Gel, bạn hãy chụp ảnh vết sẹo của mình. - Đối với sẹo dày bạn có thể đo độ dày của nó. Điều này giúp bạn có dấu làm chuẩn để theo dõi quá trình vết sẹo của bạn mất dần đi như thế nào. Vài điều cần lưu ý khi chăm sóc vết sẹo của mình: - Bạn không nên để vết sẹo tiếp xúc nhiệt và phơi nắng quá mức. - Tránh mặc quần áo chật để không kích ứng hoặc làm tổn thương mô vết sẹo. - Cần chú ý khi tập thể dục giãn cơ vì có thể làm ảnh hưởng đến da nhạy cảm của vết sẹo.
Ducray Extra Doux Shampoo (Chai 300ml )
392,000
Làm sạch, chăm sóc hàng ngày cho mọi loại tóc, có thể dùng xen kẻ với các loại dầu gội trị liệu khác. Dùng thường xuyên và lâu dài tùy ý.
Ducray Keracnyl Cream 30ml (Tuýp)
434,000
Giúp dễ dàng loại bỏ mụn trứng cá, làm thông thoáng lỗ chân lông, trả lại bề mặt da láng mịn. Kết hợp kẽm salicylat và chiết xuất sabal serrulata điều hòa việc tiết bã nhờn, làm giảm tiết bã nhờn, hạn chế sự phát triển của vi khuẩn, tổn thương và các mụn đầu đen,làm dịu sự kích ứng. Kem không nhờn (oil free), lý tưởng để làm kem lót trang điểm cho da nhờn và mụn.
Dung Dịch Đặc Trị Mụn Và Vết Thâm Acnes C10 Chai 15ml
441,000
Ellgy H2o 25g (Tuýp)
126,000
Kem giữ ẩm cho tay & toàn thân, bổ sung nước cho da tránh tình trạng khô da nghiêm trọng hoặc dẫn đến chàm quá mẫn, ngứa hoặc chứng khô da bất thường
Ellgy Plus 25g (Tuýp)
126,000
Trị nứt gót chân ngăn ngừa nứt và khô da, làm mềm các vết chai. Làm giảm các hạt và mảng chai ở bệnh nhân tiểu đường. Kem chứa hoạt chất làm ẩm tác động kép trên bề mặt da, giúp duy trì độ ẩm cho da
Explaq 30g (Tuýp)
343,000
Tẩy sạch vẩy và làm mịn làn da như làm sạch các vẩy da và tế bào da chết, tàm thơm, dưỡng da và duy trì độ ẩm, làm dịu da, giữ cho da mềm mại và mịn màng.
Ezerra Cream Kem Làm Mềm Da, Điều Trị Ngứa Và Kích Ứng (Tuýp 25g)
208,000
EZERRA Cream với công thức chứa Stimu-tex AS (Spent Grain Wax, Butyrospermum Parkii Extract and Argania Spinosa Kernel Oil) and Saccharide isomerate. Ezerra không có hương liệu tạo mùi. Công dụng (Chỉ định) EZERRA Cream làm dịu nhẹ triệu chứng da khô, ngứa và kích ứng; đồng thời giúp chữa trị, nhẹ dịu các dấu hiệu và triệu chứng da khô, ngứa, mẩn đỏ, kích ứng đi kèm với dị ứng ngoài da. Kem Ezerra cũng chứa Saccharide Isomerate, tương tự như tác nhân làm ẩm tự nhiên của da. Tác nhân này liên kết với keratin trong lớp cấu trúc để giữ lại và điều tiết hơi ẩm cần thiết của da, khôi phục hoạt động bảo vệ của da. Kem Ezerra lý tưởng cho trẻ em với dị ứng da. Ezerra đặc biệt thích hợp cho trẻ dưới 2 tuổi. Kem không có công thức steroid, có thể sử dụng thời gian dài để kiểm soát dị ứng ngoài da. Liều dùng Bôi kem lên vùng da từ 3 đến 4 lần một ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không sử dụng Ezerra cho bất kỳ người nào tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần của kem trên nhãn sản phẩm. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Chưa có thông tin nào về phản ứng không mong muốn. Trong trường hợp dị ứng, dừng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ, dược sĩ.
Gel Dưỡng Ẩm Giúp Da Dịu Mát 48 Giờ Vichy Aqualia Mineral Water (50ml)
903,000
Gel Làm Sạch Tẩy Tế Bào Chết La Roche-Posay Ultra Fine Scrub Sensitive Skin (50ml)
553,000
Gel Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn - Normaderm Deep Cleansing Purifying Gel Vichy 100ml
343,000
Gel Rửa Mặt Giảm Nhờn & Ngăn Ngừa Mụn Isis Pharma Teen Derm Gel (150ml)
418,000
Gel Rửa Mặt Tươi Mát Cho Da Thường Và Nhạy Cảm Eucerin Dermatoclean (200ml)
572,000
Gel Rửa Mặt Tạo Bọt Cho Da Dầu Hoặc Da Hỗn Hợp Bioderma Sébium 200ml
633,000
Gel Tẩy Tế Bào Chết Cho Da Eucerin Pro Acne 100ml
448,000
Gel Trị Mụn Kháng Khuẩn Và Làm Dịu Da Sebamed Clear Face (10ml)
265,000
Gel Trị Sẹo, Mờ Vết Thâm Curiosin (15g)
208,000
Heliocare Spray Spf 50 125ml (Chai)
154,000
Chai xịt chống nắng bảo vệ cơ thể SPF50+ PA+++ Vichy màng lọc Mexoryl XL với khả năng bảo vệ cao giúp bảo vệ da trước tác hại của tia UVA, UVB, việc hình thành đốm nâu và lão hóa da sớm do tác hại của ánh nắng mặt trời.
Hiruscar Post Acne Gel - Chăm Sóc Sẹo Mụn Và Mụn Thâm Trên Da (Tuýp 10g)
315,000
Thành phần: Aqua, Allium Cepa, Vitamin E, B3, Pionin, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị sẹo mụn, mụn thâm, giảm các vết đỏ trên da do mụn để lại, ngăn ngừa mụn trở lại cùng một vị trí. Cách sử dụng: Bôi gel lên vùng sẹo mụn và mụn thâm ít nhất 2 – 3 lần mỗi ngày vào buổi sáng và trước khi đi ngủ. Sử dụng liên tục trong 4 tuần và đúng liều lượng sẽ giúp mờ sẹo mụn, mụn thâm hiệu quả. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hiruscar Gel - Chuyên Trị Sẹo Lõm, Sẹo Lồi (Tuýp 20g)
406,000
Thành phần: Aqua, Allium, Cepa Bulb Extract, Vitamin E, B3, Aloe Vera, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị mô sẹo phẳng và mềm hơn, mờ sẹo, giữ ẩm, bảo vệ sẹo khỏi tia cực tím, làm cho màu của mô da sáng hơn tạo cho làn da trở nên mềm mại và trong tự nhiên hơn. Cách sử dụng: – Xoa nhẹ nhàng gel lên vết thương đã liền da. – Đối với sẹo đã hình thành thoa 3 – 4 lần/ngày. – Để tránh hình thành sẹo thoa 2 -3 lần/ngày. – Sử dụng liên tục để giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. – Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Ở nơi khô ráo, thoáng mát. Quy cách đóng gói: Tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan
Kem Chống Nắng Ngăn Sạm Da & Giảm Thâm Nám Vichy Ideal Soleil Spf50
679,000
Kem Chống Nắng Dạng Gel La Roche-Posay Uvidea Xl Spf50 Pa++++(30ml)
735,000
Kem Chống Nắng Cho Da Nhạy Cảm Stanhome Sun Protect Spf 50+ (125ml)
1,015,000
Kem Chống Nắng Bảo Vệ Da Uveblock Spf50 (40ml)
605,000
Kem Chống Nắng Spectraban Sensitive 30 60g (Tuýp)
364,000
SpectraBAN Sensitive 30 là kem chống nắng phổ rộng, ổn định với ánh sáng, có khả năng chống tia UVA/UVB với hiệu quả cao nhờ sự kết hợp của Tinosorb M và Octylmethoxycinnamate (OMC)
Kem Dưỡng Da Cetaphil Daily Facial Moisturizer Spf15 (118ml)
532,000
Kem Dưỡng Da Sắc Ngọc Khang (10g)
154,000
Kem Dưỡng Da Ban Ngày Christian Lenart 60ml
588,000
Kem Dưỡng Da Ban Đêm Sắc Ngọc Khang (30g)
420,000
Kem Dưỡng Da Giảm Ngứa, Đỏ Da Eucerin Ato Control Acute Care Cream (40ml)
675,000
Kem Dưỡng Sáng Da, Mờ Thâm Nám Unitone 4 Reveal 30ml/Tuýp
490,000
Unitone 4 điều trị sạm da, rám má, tàn nhang, đốm đồi mồi, đốm nâu. Nên dùng cho những trường hợp bị nám nặng, da quá sạm màu. Hàng thuộc diện thu hồi vì có chất cấm Paraben
Kem Dưỡng Trắng Da Ban Đêm - Mặt Nạ Ngủ Vichy Ideal White Meta Whitening Sleeping Mask (75ml)
1,428,000
Kem Dưỡng Trắng Da, Chống Lão Hóa Hoa Thiên (15g)
196,000
Kem Dưỡng Ẩm Sensitive Skin Lipo Balance 50ml
293,000
Kem Dưỡng Ẩm Cho Da Khô Và Nhạy Cảm Dearanchy Moisture Coating Cream 100ml
444,000
Kem Dưỡng Ẩm Phục Hồi Sau Khi Đi Nắng Stanhome After Sun Extra (150ml)
413,000
Kem Dưỡng Ẩm Giảm Mụn, Giảm Bóng Dầu Vichy Normaderm 50ml
735,000
Kem Gel Dưỡng Ẩm Kích Hoạt Và Giữ Nước Suốt 24h Vichy Aqualia Thermal (50ml)
1,071,000
Kem Giúp Ngăn Ngừa Lão Hóa Ban Đêm Eucerin Hyaluron Filler (50ml)
1,918,000
Kem Làm Mềm Dịu Cho Da Người Lớn Saforelle Soothing Cream (50ml)
301,000
Kem Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Acnes Mentholatum (Chai 100g)
79,000
Kem Tẩy Tế Bào Chết 3 Tác Dụng Vichy Normaderm 3in 1 Scrub + Cleanser + Mask 125ml
665,000
Kem Tẩy Tế Bào Chết 3 Tác Dụng Vichy Normaderm 3in 1 Scrub + Cleanser + Mask 125ml
665,000
Kem Trị Liền Sẹo Scarlet Centella Asiatica Cream (20g)
100,000
Kem Trị Liền Sẹo Scarlet Centella Asiatica Cream (20g)
100,000
Lactacyd Soft & Silky - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (250ml)
105,000
Thành phần: Water, Vitamin E, Collagen, Magnesium Laureth Sulfate, Lactic Acid, Disodium Laureth Sulfate, Perfum… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng dung dịch vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Hộp 250ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Lăn Khử Mùi Không Cồn Stanhome Deo Cream (50ml)
441,000
Mặt Nạ Ngủ Cung Cấp Nước Xóa Tan Mệt Mỏi Tức Thì Vichy Aqualia Thermal (75ml)
1,134,000
Miếng Dán Trị Mụn Ngày Và Đêm Miacare Acne Patch
131,000
Miếng Dán Trị Mụn Dùng Ban Ngày Miacare (12 Miếng/Hộp)
91,000
Miếng Dán Hỗ Trợ Làm Lành Sẹo Mụn Somaderm Spot 2 Size 32 Miếng
83,000
Nno (Hộp/30 Viên)
126,000
NNO (Nourishing Night Oil) là viên dưỡng da ban đêm có các thành phần đặc biệt dành cho da khô, cải thiện và ngăn ngừa các vết nhăn, vết nám. Tthành phần chính là dầu Jojoba và vitamin E chiết xuất từ thiên nhiên.
Nno Vite (Hộp/30 Viên)
350,000
Hoạt chất trong mỗi viên nang được bào chế với công nghệ tiên tiến mang lại hiệu quả trắng sáng vượt trội.
Nước Cân Bằng Làm Săn Da, Loại Bỏ Độc Tố Vichy Aqualia Thermal (100ml)
455,000
Nước Cân Bằng Chống Lão Hóa, Săn Chắc Da Vichy Liftativ (200ml)
770,000
Nước Cân Bằng Làm Săn Da, Loại Bỏ Độc Tố Vichy Aqualia Thermal (200ml)
805,000
Nước Hoa Hồng Chiết Xuất Từ Hoa Cam Christian Lenart (200ml)
532,000
Nước Hoa Hồng Eucerin Dermo Purifyer 200ml
448,000
Nước Hoa Hồng Săn Chắc & Se Khít Lỗ Chân Lông L'Oreal Revitalift Milky Toner (200ml)
299,000
Nước Khoáng Làm Dịu Và Bảo Vệ Da La Roche-Posay Thermal Spring Water 300ml
539,000
Nước Khoáng Làm Dịu Và Bảo Vệ Da La Roche-Posay Thermal Spring Water (50ml)
203,000
Nước Khoáng Làm Dịu Và Bảo Vệ Da La Roche-Posay Thermal Spring Water 150ml
357,000
Nước Tẩy Trang Làm Sạch Sâu Cho Da Dầu Nhạy Cảm La Roche-Posay Micellar Water (100ml)
301,000
Nước Tẩy Trang Christian Lenart Micellaire (100ml)
241,000
Nước Tẩy Trang Làm Sạch Sâu Dành Cho Da Dầu Nhạy Cảm La Roche-Posay (100ml)
301,000
Nước Xịt Khoáng Thiên Nhiên Cho Bé Evian Face And Body Spray Baby (150ml)
315,000
Nước Xịt Khoáng Bio Essence Miracle Bio Water 300ml
490,000
Nước Xịt Khoáng Bio Essence Miracle Bio Water 100ml
210,000
Nước Xịt Khoáng Bio Essence Miracle Bio Water 300ml
490,000
Nước Xịt Khoáng Thiên Nhiên Cho Da Mặt Evian Facial Spray (300ml)
455,000
Oilatum Bar 100g (Hộp)
84,000
- Bảo vệ làn da nhạy cảm của bé giúp chống đỏ da, lác sữa, rôm sảy & viêm da tã lót. - Phòng & trị khô da.
Panoxyl Cream 4% W/W (Hộp 1 Tuýp 10g)
77,000
Chỉ định thuoc: Mụn trứng cá thông thường (mụn trứng cá đa dạng mới nổi ở thanh thiếu niên, người có da dễ bị tổn thương, trong liệu pháp duy trì).
Panoxyl Soap Free Cleanser 60ml (Chai)
133,000
PanOxyl Soap Free Cleanser được sử dụng như một chất làm sạch da khi dùng kết hợp với các thuốc trị mụn trứng cá khác.
Physiogel Dmt Dermo-Cleanser 150ml (Chai)
189,000
Physiogel DMT Dermo-Cleanser 150ml dùng cho da khô và nhạy cảm
Physiogel Cleanser 150ml (Chai)
154,000
PHYSIOGEL CLEANSER - Sữa rửa mặt - Hết hàng và thay thế bằng PHYSIOGEL DMT DERMO-CLEANSER 150ML
Physiogel Lotion 200ml (Chai)
336,000
Physiogel Lotion giúp nuôi dưỡng, tái tạo & phục hồi lớp lipid của da. Sử dụng cho da nhạy cảm, da khô, da bị tổn thương, da dễ bị kích ứng, đỏ da, ngứa da ở người lớn, trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ. Chăm sóc da bị chàm, vẩy nến, bong da từng mảng, người bị tiểu đường. Hết sàn xuất và bán thay thế bằng Physiogel DMT Body Lotion 200ml thuoctienloi.vn/physiogel-dmt-body-lotion-200ml.html
Physiogel Ai Cream 50ml (Tuýp)
308,000
Kem PHYSIOGEL™ Cream là loại kem dưỡng ẩm cung cấp lipid sinh lý với cấu trúc màng da (DMS) - tương tự như cấu trúc lipid tự nhiên cùa da, giúp tái tạo vùng da bị khô. Sản phẩm này hiện không còn bán và thay thế bằng Physiogel CR A.I Cream 50ml
Polytar Bar 100g (Hộp)
91,000
Điều trị các bệnh như tăng tiết bã nhờn, chàm, vẩy nến, gàu & ngứa da đầu.
Sastid Bar 100g
91,000
Sản phẩm vệ sinh & dưỡng da, làm dịu và tạo ẩm cho da bị dị ứng, kích ứng, da bị mất cân bằng, bị ngứa, da trẻ sơ sinh và trẻ em.
Son Dưỡng Môi Chống Nắng Nhau Thai Cừu Rebirth (3.7g)
119,000
Son Dưỡng Ẩm Vichy Aqualia Thermal Lips Soothing & Repairing Balm 4.7ml
357,000
Son Dưỡng Môi Chống Nắng Nhau Thai Cừu Rebirth (3.7g)
119,000
Sữa Dưỡng Thể Cho Da Nhạy Cảm Eucerin Ph5 Skin-Protection Lotion (250ml)
324,000
Sữa Dưỡng Thể Làm Sáng Da Eucerin White Therapy Clinical Spf7 (250ml)
432,000
Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Làm Sáng Da Eucerin White Therapy Clinical (150ml)
665,000
Sữa Rửa Mặt Mềm Mịn Da Physiogel Dermo Cleanser (150ml)
244,000
Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt Làm Sạch & Dưỡng Ẩm Da Vichy Purete Thermale (125ml)
721,000
Sữa Rửa Mặt Tẩy Trang 3 Tác Dụng Vichy Purete Thermale One Step Cleanser 3in1 (100ml)
455,000
Sữa Rửa Mặt Tẩy Trang 3 Tác Dụng Vichy Purete Thermale One Step Cleanser 3in1 (100ml)
455,000
Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt Và Làm Sạch Dearanchy Purifying Vita Cleansing Foam 150ml
278,000
Sữa Rửa Mặt Dạng Kem Giúp Ngừa Mụn & Se Khít Lỗ Chân Lông Vichy Normaderm Anti-Imperfection (125ml)
427,000
Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt Trị Mụn Cho Da Dầu Nhạy Cảm La Roche-Posay Effaclar Deep Cleansing Foaming Cream (125ml)
455,000
Thành phần: Aqua/Water, Glycerin, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Glyceryl Stearate SE,… Công dụng: Làn da trở nên thông thoáng, được làm sạch sâu, ngăn ngừa mụn và se khít lỗ chân lông. Hướng dẫn sử dụng: Sử dụng hằng ngày vào buổi sáng và tối. Làm ẩm da với nước ấm, cho một lượng vừa đủ sản phẩm ra tay, tạo bọt, thoa sản phẩm lên mặt, tránh vùng da quanh mắt. Massage nhẹ nhàng, sau đó rửa sạch lại với nước và thấm khô. Sau khi rửa mặt, nên cân bằng và làm dịu da với nước khoáng Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 125ml
Sữa Tắm Không Xà Phòng Dành Cho Da Dầu Mụn Stanhome (400ml)
419,000
Sữa Tắm Không Xà Phòng Cho Da Khô Và Da Nhạy Cảm Stanhome Dermo Gel (250ml)
413,000
Sữa Tẩy Trang Christian Lenart (200ml)
392,000
Thuốc Trị Ghẻ Ngứa Spregal 152 G (Chai)
420,000
Spregal đùng điều trị tại chỗ bệnh ghẻ ngứa
Tinh Chất Dưỡng Ẩm 48h Vichy Aqualia Thermal Serum 30ml
1,589,000
Tuýp Dưỡng Ẩm Vaseline Pure (10g)
16,000
Xịt Chống Nắng Vichy Idéal Soleil Invisible Hydrating Mist Spf50 Uva+Uvb
910,000
Xịt Chống Nắng Bioderma Photoderm Max Spray Spf50+ (200ml)
1,556,000
Xịt Khoáng Dưỡng Da O'Lysee Pure Watersrpay 150ml
251,000
Xịt Khoáng Dưỡng Da O'Lysee Pure Waterspray 400ml
377,000
Bình Sữa Cao Cấp Agi Premium (60ml)
56,000
Bình Sữa Cao Cấp Agi Premium (120ml)
59,000
Bình Sữa Cao Cấp Agi Premium (250ml)
62,000
Bình Xịt Chống Muỗi Chicco Baby 100ml
401,000
Dầu Gội Trẻ Em Cho Da Nhạy Cảm 2 Trong 1 Perfecrt Purity (354ml)
133,000
Dầu Gội Đầu Trẻ Em Perfect Purity (444ml)
135,000
Dầu Gội Trẻ Em Dạng Sữa Cetaphil Baby Gentle Wash & Shampoo 230ml
213,000
Dầu Mát-Xa Và Dưỡng Ẩm Johnson Baby (200ml)
122,000
Dầu Mát-Xa Và Dưỡng Ẩm Johnson Baby (50ml)
51,000
Dụng Cụ Rửa Bình Sữa Dạng Mút Wesser
83,000
Kềm Cắt Móng Tay Baby Màu Hồng Ubl
55,000
Kem Chống Hăm Tã Trẻ Em Sudocrem (60g) + Tặng Kèm Gói Khăn Giấy Ướt 20 Tờ
154,000
Kem Chống Muỗi Dạng Gel Chicco Natural Protection (60ml)
401,000
Kem Trị Muỗi Đốt Côn Trùng Cắn Stanhome Cool Insect (50ml)
413,000
Khăn Ướt Không Mùi Yuniku Aloe Vera (90 Tờ/Gói)
47,000
Khăn Ướt Trẻ Em Bobby Care (100 Miếng/Gói)
58,000
Máy Xông Đuổi Và Diệt Muỗi Bằng Điện Hương Lavender Ars Nomat 1 P90
126,000
Núm Vú Cổ Rộng Wesser Size M
97,000
Núm Vú Cổ Nhỏ Wesser Size M
105,000
Nước Giặt Đồ Cho Trẻ Sơ Sinh Chinoshio Mom 'S Love Baby (600ml)
271,000
Nước Giặt Đồ Cho Trẻ Sơ Sinh Chinoshio Mom 'S Love Baby Refill (500ml)
206,000
Nước Rửa Bình Sữa Wesser (500ml)
163,000
Phấn Thơm Johnson Baby Powder Blossom (100g)
45,000
Phấn Thơm Em Bé Jonnson'S Baby Powder (50g)
28,000
Sữa Dưỡng Thể Trẻ Em Perfect Purity Baby Lotion (354ml)
185,000
Sữa Tắm Gội Toàn Thân Cho Trẻ Em Dial Kids Peachy Clean (355ml)
192,000
Sữa Tắm Chứa Sữa Và Gạo Cho Bé Johnson Baby (500ml)
164,000
Sữa Tắm Dưỡng Ẩm Da Cho Bé Cetaphil Baby 230ml
217,000
Sữa Tắm Gội Cho Bé Eucerin Baby Wash & Shampoo (400ml)
392,000
Sữa Tắm Gội Thảo Mộc Em Bé Arau Baby (450ml)
294,000
Sữa Tắm Gội Toàn Thân Johnson Baby (200ml)
84,000
Sữa Tắm Gội Toàn Thân Johnson Baby Top-To-Toe Wash (100ml)
55,000
Sữa Tắm Tạo Bọt Dịu Nhẹ Cho Bé Sebamed Baby Bubble Bath Ph 5.5 (200ml)
279,000
Sữa Tắm Gội Đầu Phun Tạo Bọt Cho Trẻ Chinoshio Mom'S Love Baby (330ml)
276,000
Sữa Tắm Gội Trẻ Em 100% Từ Thiên Nhiên Chinoshio Mom'S Love Baby Refill (280ml)
174,000
Sữa Tắm Gội Toàn Thân Johnson Baby Top-To-Toe Wash (500ml)
161,000
Tã Dán Cho Bé Siêu Thấm Khô Thoáng Bobby Fresh New Born 2 (40 Miếng/Gói)
121,000
Bàn Chải Đánh Răng Curaprox Cs5460 Ultra Soft (3 Cái/Bộ)
363,000
Bàn Chải Đánh Răng P/S Lông Tơ Sạch Hiệu Quả (2 Cây/Bộ)
41,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Bé Từ 5 Đến 7 Tuổi Oral-B Stage 3 (Chiếc)
41,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Bé Từ 5-10 Tuổi Jordan Buddy (Chiếc)
17,000
Bàn Chải Kẽ Răng Chăm Sóc Răng Miệng Waxed Dental L 0.8mm (5 Cái)
49,000
Bàn Chải Kẽ Răng Chăm Sóc Răng Miệng Waxed Dental L 0.7mm (5 Cái)
49,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Trẻ Em Lipzo Kids2 (Chiếc)
26,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Bé Từ 1-4 Tuổi Jordan Buddy (Chiếc)
17,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Trẻ Từ 2-5 Tuổi Colgate Kid Midtier 2-5 Years (Chiếc)
17,000
Bàn Chải Đánh Răng Chăm Sóc Toàn Diện Sensodyne Precision (Chiếc)
33,000
Bàn Chải Đánh Răng Chạy Pin Colgate 360 Optic White (Chiếc)
52,000
Bàn Chải Đánh Răng Lông Tơ Mềm Mại Lipzo Ruby Charcoal (Chiếc)
45,000
Bàn Chải Đánh Răng Lông Tơ Mềm Mảnh Ebisu Premium Care M B-196 (Chiếc)
91,000
Bàn Chải Đánh Răng Lông Tơ Mềm Mảnh Ebisu Sprial S B-80663 (Chiếc)
91,000
Bàn Chải Đánh Răng Mềm Mại Oral-B Pro Health
51,000
Bàn Chải Đánh Răng Mềm Mảnh Chăm Sóc Nướu Colgate (Chiếc)
26,000
Bàn Chải Đánh Răng Siêu Mềm Oral-B Pro Gum Care (Chiếc)
47,000
Bàn Chải Đánh Răng Siêu Mềm Sensodyne Mikro Aktiv
48,000
Bàn Chải Đánh Răng Siêu Mềm Mảnh Colgate Extra Clean (Mua 3 Tặng 1)
52,000
Bàn Chải Đánh Răng Trẻ Em Curaprox (Chiếc)
160,000
Bàn Chải Đánh Răng Trẻ Em Lipzo Crystal Kids (Chiếc)
30,000
Bàn Chải Đánh Răng Trẻ Em Oral Clean Crazy Kids Soft (Chiếc)
41,000
Bàn Chải Đánh Răng Trẻ Em Oral Clean Jungle King Soft (Chiếc)
27,000
Bàn Chải Đánh Răng My Big Teeth Aquafresh Cho Trẻ Từ 6 Tuổi (Chiếc)
49,000
Bàn Chải Đánh Răng P/S Expert Protection (Chiếc)
45,000
Bàn Chải Đánh Răng P/S Lông Tơ Mềm Mại (Chiếc)
26,000
Bàn Chải Đánh Răng P/S Lông Tơ Mềm Mại (2 Cây/Bộ)
41,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Bé Từ 2 - 4 Tuổi Oral-B Stages 2 (Chiếc)
41,000
Bàn Chải Đánh Răng P/S Lông Tơ Siêu Mềm Mảnh (Chiếc)
33,000
Bàn Chải Đánh Răng Jordan Target White (Chiếc)
37,000
Bàn Chải Đánh Răng Cho Bé Từ 4 Đến 24 Tháng Tuổi Oral-B Stage 1 (Chiếc)
41,000
Bàn Chải Đánh Răng Ebisu Rigg M (Chiếc)
77,000
Bàn Chải Đánh Răng Curaprox Smart Ultra Soft (Chiếc)
153,000
Bàn Chải Đánh Răng P/S Lông Tơ Sạch Hiệu Quả (Chiếc)
26,000
Chỉ Nha Khoa Waxed Dental Floss Flawor (50m/Hộp)
54,000
Chỉ Nha Khoa Okamura Asahi (40m/Hộp)
37,000
Chỉ Nha Khoa Oral-B Essential Floss (50m/Hộp)
93,000
Dụng Cụ Cạo Lưỡi Ebisu Ongue Cleaner B-D3 (Chiếc)
98,000
Kem Đánh Răng Sensodyne Cool Gel Mát Lạnh (100g)
66,000
Kem Đánh Răng Closeup Tinh Thể Băng Tuyết (140g)
34,000
Kem Đánh Răng Dược Liệu Ngọc Châu (100g/Tuýp)
54,000
Kem đánh răng dược liệu Ngọc Châu kết hợp giữa tinh hoa y học cổ truyền và công nghệ bào chế hiện đại, với thành phần chứa muối và vitamin E giúp bảo vệ nướu và răng chắc khỏe từ gốc. Sản phẩm khuyên dùng cho những người đang hoặc bị nhiệt miệng, viêm lợi, tụt lợi, chảy máu chân răng, răng lung lay, sau khi nhổ răng, lấy cao răng.
Kem Đánh Răng Ngừa Sâu Răng Colgate Max Fresh Nigh (200g) (Tuýp)
42,000
Kem Đánh Răng Aquafresh Extreme Clean Pure Breath Action 158.7g (Tuýp)
96,000
Kem Đánh Răng Colgate Optic White (100g) (Tuýp)
52,000
Kem Đánh Răng P/S Ngừa Sâu Răng Vượt Trội (240g) (Tuýp)
37,000
Kem Đánh Răng Bạc Hà Thơm Mát Bất Tận Closeup (140g) (Tuýp)
34,000
Kem Đánh Răng Bảo Vệ 123 P/S (240g) (Tuýp)
41,000
Kem Đánh Răng Cao Cấp Tinh Chất Trà Xanh & Lô Hội Colgate Natural Lemon & Aloe 180g (Tuýp)
68,000
Kem Đánh Răng Chuyên Gia Nướu Chắc Khỏe P/S (150g) (Tuýp)
55,000
Kem Đánh Răng Dành Cho Người Bị Sâu Răng Curaprox Enzycal Zero (75ml) (Tuýp)
237,000
Kem Đánh Răng Giảm Ê Buốt Colgate Sensitive Pro Relief (100g) (Tuýp)
82,000
Kem Đánh Răng Giảm Ê Buốt P/S Sensitive Expert Fresh Mint 100g (Tuýp)
61,000
Kem Đánh Răng Giảm Ê Buốt P/S Sensitive Expert Whitening 100g (Tuýp)
61,000
Kem Đánh Răng Hương Trà Xanh Colgate Maxfresh (200g) (Tuýp)
44,000
Kem Đánh Răng Khỏe Nướu, Chắc Răng & Thơm Miệng Aquafresh Triple Protection (100ml) (Tuýp)
54,000
Kem Đánh Răng Lốc Xoáy Gel Đỏ Nồng Close Up 140g (Tuýp)
31,000
Kem Đánh Răng Ngừa Sâu Răng 3 Tác Động P/S (180g) (Tuýp)
35,000
Kem Đánh Răng Phục Hồi Răng Nhạy Cảm Sensodyne Repair & Protect (75ml) (Tuýp)
103,000
Kem Đánh Răng Trắng Răng Yotuel All In One (75ml) (Tuýp)
399,000
Listerine Cool Mint - Nước Súc Miệng Diệt Khuẩn Hương Bạc Hà Mát Lạnh (250ml)
70,000
Listerine Bright & Clean - Nước Súc Miệng Giữ Răng Trắng Bóng Listerine Bright & Clean (250ml)
84,000
Listerine Zero - Nước Súc Miệng Diệt Khuẩn Vị Không Cay Listerine Zero (250ml)
80,000
Nước Súc Miệng Chăm Sóc Toàn Diện Và Diệt Khuẩn Listerine Total Care 250ml (Chai)
104,000
Nước Súc Miệng Hương Bạc Hà The Mát Colgate Plax Ice (100ml) (Chai)
40,000
Thái Dương Valentine - Súc Miệng Ngừa Nhiệt Miệng (500ml)
59,000
Thành phần: Aqua, Sorbitol, Glycerin, Propylen Glycol, Tinh dầu bạc hà,.. Công dụng: Trị hôi miệng, nhiệt miệng, sâu răng, viêm lợi. Hướng dẫn sử dụng: Ngậm khoảng 10ml, súc miệng khoảng 30 giây Hiệu quả hơn khi tăng thời gian ngậm trong khoảng 2-5 phút Không pha loãng, không súc lại bằng dung dịch khác. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp Nếu bị ánh sáng mặt trời chiếu vào, sản phẩm chuyển màu sậm đen và giảm tác dụng do nano bạc bị biến tính. Dung tích: 500ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Xịt Thơm Miệng Listerine Cool Mint (7.7ml) (Chai)
182,000
Remos Lavender (60ml) Xịt Chống Muỗi Hương Hoa Oải Hương (Chai)
56,000
1. Chống chỉ định Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngăn muỗi và các loại côn trùng, cùng hương Lavender thơm mát, dễ chịu, đảm bảo giấc ngủ ngon cho bé. Thích hợp cho người lớn và trẻ em trên 4 tuổi. Liều dùng và cách dùng: Để cách bề mặt da 10 – 15cm, xịt một lượng thích hợp rồi xoa đều. Đối với vùng mặt hay cổ, phun dung dịch ra lòng bàn tay rồi thoa lên da. Thận trọng: Không thoa lên mắt, miệng, vết cắt, vết thương, vùng da kích ứng. Để xa tầm tay trẻ em. Chỉ sử dụng ngoài da. Trường hợp sản phẩm dây vào mắt hay miệng, nhanh chóng rửa bằng nước sạch. Nếu lỡ nuốt phải, uống 2-4 ly nước, hỏi ý kiến bác sĩ. Ngưng sử dụng nếu bị dị ứng. Bảo quản: Bảo quản sản phẩm nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diethyltoluamide, hương Lavender, nước, Ethanol, Butylene Glycol, Vitamin E… Quy cách đóng gói: Chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Soffell Kem Chống Muỗi Hương Hoa (60ml/Chai)
34,000
Soffell Xịt Chống Muỗi Hương Cam (80ml/Chai)
55,000
Soffell Xịt Chống Muỗi Hương Hoa (30ml/Chai)
26,000
Soffell Xịt Chống Muỗi Hương Hoa (80ml/Chai)
55,000
Soffell Kem Chống Muỗi Hương Cam (60ml/Chai)
34,000
Kem Chống Nắng Và Lót Nền Trang Điểm Dabo Tone Up Base Sun Cream Spf50+ (70ml/Tuýp)
189,000
Kem Dưỡng Da Ngọc Trai Chống Nắng Hazeline (45g/Hủ)
72,000
Son Dưỡng Môi Chống Nắng Nhau Thai Cừu Rebirth (3.7g/Thỏi)
119,000
Son Dưỡng Môi Chống Nắng Za Vitamin Lip (4.5g/Thỏi)
210,000
Sữa Chống Nắng Za True White Ex Perfect Protector (30g/Chai)
278,000
Sữa Dưỡng Thể Trắng Da Chống Nắng Vaseline Healthy White Spf24 Pa+++ (200ml/Chai)
147,000
Thành phần: Water, Stearic Acid, Isopropyl Palminate, Niacinamide, Glycery Stearate, Glycerin, Mineral Oil, Ethylhexyl… Công dụng: Dưỡng da, chống nắng, cho da trắng và mềm mại. Cách sử dụng: Thoa sữa dưỡng thể đều lên cánh tay, chân và toàn thân. Để mang lại kết quả tốt nhất nên dùng thường xuyên 2 lần mỗi ngày, sáng và tối. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 200ml Xuất xứ thương hiệu: Hà Lan Sản xuất tại: Việt Nam
Sữa Dưỡng Thể Trắng Da Chống Nắng Vaseline Healthy White Sun+ Pollution Protection (400ml)
217,000
Thành phần: Water, Glycerin, Stearic Acid, Ethylhexyl Salicylate, Sulfonic Acid,… Công dụng: Dưỡng trắng, bảo vệ da trước nắng và ô nhiễm môi trường. SPF 24 PA++, bảo vệ da khỏi tác hại của tia UVA, UVB, công thức bảo vệ da trước tác hại của ô nhiễm môi trường với PPF, thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít. Hướng dẫn sử dụng: Thoa đều sản phẩm lên cánh tay, chân và toàn thân, tránh để sản phẩm dính lên quần áo. Để mang lại kết quả tốt nhất nên dùng thường xuyên 2 lần mỗi ngày, sáng và tối. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 400ml Xuất xứ thương hiệu: Hà Lan Sản xuất tại: Indonesia
Ariel Tdds Tatra - Cao Dán Chống Say Tàu Xe (Hộp 2 Miếng)
35,000
Công dụng (Chỉ định) Giúp ngăn ngừa tình trạng chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau đầu do say tàu xe, máy bay, tàu biển. Liều dùng - Người lớn: 1 miếng/72 giờ. - Trẻ em từ 8 – 15 tuổi: 1/2 miếng/72 giờ. - Dán ở phía sau tai từ 1 – 4 giờ trước khi khởi hành. - Sau khi dán và gỡ miếng dán, cần rửa tay và nơi dán bằng xà phòng. - Di chuyển trên 3 ngày phải thay miếng dán mới và dán sang tai khác.Không dùng quá liều. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Người mẫn cảm với Scopolamine, người có bệnh về mắt. - Phụ nữ có thai 3 tháng đầu và trẻ em dưới 8 tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Khi sử dụng cho người già, người suy chức năng gan hoặc thận. Bệnh nhân tăng nhãn áp. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Khô miệng, ngủ gà, đôi lúc đau mắt và hơi chóng mặt.
Bandson Plus - Miếng Dán Chống Say Tàu Xe (1 Miếng)
13,000
Ngăn ngừa tình trạng nôn mửa, chóng mặt, buồn nôn, chán ăn và các triệu chứng khác do say tàu xe khi di chuyển bằng ô tô, tàu thủy, máy bay, tàu hỏa hay các phương tiện vận tải khác. Liều dùng Xé bao nhôm, bóc lớp bảo vệ ra khỏi mặt dính của miếng dán, dán vào dưới rốn hoặc phía sau tai. Người lớn & trẻ em: mỗi lần sử dụng 1 miếng dán. Dán trước 10 phút trước khi khởi hành, hiệu quả của miếng dán kéo dài liên tục từ 1 - 3 ngày (khoảng 72 giờ). Có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh: dán 1/2 miếng 1 lần. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dán lên vùng da bị dị ứng hay tổn thương.
Cinnarizin 25mg - Thuốc Trị Chóng Mặt, Say Tàu Xe (30 Viên)
13,000
Cinnarizin 25mg phòng say tàu xe. Rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Meniere. Phòng say tàu xe: Người lớn : Uống 1 viên, 2 giờ trước khi đi tàu xe, sau đó uống 15mg, cứ 8 giờ một lần trong cuộc hành trình nếu cần. Trẻ em 5 – 12 tuổi : 1/2 liều người lớn. Rối loạn tiền đình: Người lớn : Uống 1 viên, 3 lần mỗi ngày.
Dầu Gió Nâu 10ml (Chai)
26,000
Trị cảm cúm. Sổ mũi, nghẹt mũi. Chóng mặt, say tàu xe.
Dimenhydrinat 50mg - Thuốc Chống Nôn, Say Tàu Xe (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với dimenhydrinat, các thành phần khác của thuốc hoặc với các thuốc kháng histamin khác Glaucom góc hẹp Bí tiểu tiện liên quan đến bệnh lý ở niệu đạo – tuyến tiền liệt Trẻ em dưới 2 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị chứng buồn nôn, nôn, chóng mặt do say sóng, say khi đi tàu xe Điều trị các triệu chứng nôn, chóng mặt trong bệnh Ménière và các rối loạn tiền đình khác Liều dùng và cách dùng: Phòng và điều trị buồn nôn, nôn chóng mặt do sau tàu xe: Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần (50-100mg), cash 4-6 giờ/lần khi cần, (không quá 8 viên/ngày) Trẻ em 6-12 tuổi: Dùng 1/2 – 1 viên/lần (25-50mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 3 viên/ngày) Trẻ em 2-6 tuổi: Dùng 1/4 – 1/2 viên/lần (12.5-25mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 1.5 viên/ngày) Điều trị triệu chứng của bệnh: Uống mỗi lần 25-50mg (1/2-1 viên) ngày 3 lần để điều trị duy trì Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Dimenhydrinat…………..50mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Junyfuns - Miếng Dán Chống Say Tàu Xe (1 Miếng)
20,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 8 tuổi hoặc dán lên vết thương hở. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngăn ngừa tình trạng chóng mặt, đau đầu, buồn nôn do say tàu xe, máy bay, tàu biển.. Liều dùng và cách dùng: Lau sạch và khô phía sau tai trước khi dùng. Dán 1-2 giờ trước khi khởi hành, sau 4-6 giờ dán có thể gỡ bỏ. Hiệu quả liên tục trong 72 giờ. Người lớn 1-2 miếng/72 giờ Trẻ em 8-15 tuổi và người lớn dưới 40 kg: 1 miếng/72 giờ. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri polyacrylate, Glycerin, Aluminium glycinatel Datura flower Menthol, Zingiber oil Benzoic acid. Quy cách đóng gói: Hộp 5 miếng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Thiên Phúc Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nautamine 90mg - Thuốc Chống Say Tàu Xe (4 Viên)
17,000
Dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều trị say tàu xe. Liều dùng Chỉ dành cho người lớn và trẻ em > 2 tuổi. Người lớn hoặc trẻ em > 12 tuổi: 1 – 1.5 viên mỗi lần và lặp lại sau 6 giờ nếu cần, không dùng > 6 viên/ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi: dùng 1 viên mỗi lần và lặp lại sau 6 giờ nếu cần, không dùng > 4 viên/ngày. Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: nghiền 1/2 viên hòa với ít nước; dùng 1/2 viên mỗi lần và lặp lại sau 6 giờ nếu cần, không dùng > 2 viên/ngày. Uống thuốc với một lượng nước vừa đủ, nên được uống 30 phút trước khi đi tàu xe. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không nên dùng cho: trẻ em < 2 tuổi; bệnh tăng nhãn áp (glaucoma); tiểu khó do bệnh lý tuyến tiền liệt hoặc nguyên nhân khác; dị ứng với thuốc kháng histamine. Không nên dùng trong thời kỳ đang cho con bú hoặc đang điều trị với enoxacin, ngoại trừ khi có chỉ định của bác sĩ. Cần phải nghiền nát thuốc trước khi cho trẻ em dưới 6 tuổi uống. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Trong trường hợp bệnh gan hoặc thận lâu ngày, cần báo cho bác sĩ để điều chỉnh liều dùng. Người già: dùng khi có ý kiến của bác sĩ, thuốc có thể gây táo bón, chóng mặt hoặc ngủ gà; bệnh tuyến tiền liệt Cần có ý kiến bác sĩ trước khi dùng. Thuốc có thể gây chóng mặt, đặc biệt là khi dùng chung với rượu, không uống rượu hoặc dùng các loại thuốc, thức uống có rượu trong thời gian dùng thuốc.
Pruzena - Thuốc Trị Buồn Nôn (5 Viên)
21,000
Thành phần Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Doxylamin succinat 10mg, Pyridoxin hydroclorid 10mg. Tá dược: Tinh bột, lactose monohydrat, povidon, natri edetat, methyl paraben, talc, magnesi stearat, natri starch glycolat, hydroxypropylmethylcellulose, màu ponceau-4R. Công dụng (Chỉ định) PRUZENA được dùng để giảm tình trạng buồn nôn và nôn mửa trong thai kỳ, chứng nôn nghén. Dùng tạm thời để làm giảm tình trạng mất ngủ. Liều dùng Liều lượng thông thường: Người lớn: uống 2 viên nén bao phim (tổng cộng là 20mg doxylamin và 20mg pyridoxin) vào giờ đi ngủ; trong trường hợp nặng hoặc trong trường hợp bị buồn nôn/ nôn mửa suốt ngày, có thể tăng liều thêm 1 viên vào buổi sáng và/ hoặc buổi chiều. Cách dùng: Liều dùng chính nên uống vào giờ đi ngủ để giảm bớt các triệu chứng vào buổi sáng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không nên dùng thuốc này nếu bạn mẫn cảm với doxylamin, pyridoxin, các thuốc kháng histamin khác dẫn xuất từ ethanolamin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Có thể gây buồn ngủ: bệnh nhân nên tránh các công việc cần sự cảnh giác (ví dụ: lái xe, vận hành máy móc) cho đến khi biết rõ tác dụng của thuốc đối với cơ thể. Thuốc có thể làm tăng tác dụng an thần của rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương. Sử dụng cẩn thận ở bệnh nhân bị glôcôm góc khép, tắc nghẽn môn vị tá tràng (kể cả loét dạ dày), tắc nghẽn đường tiểu (bao gồm nghẽn cổ bàng quang và tăng sản tuyến tiền liệt có triệu chứng), cường giáp, tăng áp lực nội nhãn và bệnh tim mạch (kể cả tăng huyết áp và nhịp tim nhanh). Nên thận trọng khi uống rượu. Do tính kháng cholinergic của các thuốc kháng histamin, nên thận trọng khi sử dụng PRUZENA đồng thời với các thuốc khác. Sử dụng trên phụ nữ có thai: Mức độ A: Là các thuốc đã được rất nhiều phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh sản sử dụng mà không làm tăng tỷ lệ dị dạng, không có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp trên bào thai. Doxylamin đã được chấp thuận sử dụng cho các trường hợp buồn nôn và nôn mửa do có thai. Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc: Các bệnh nhân bị chóng mặt và các rối loạn thần kinh trung ương khác, kể cả rối loạn thị giác, không nên lái xe hay vận hành máy móc. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Stugeron 25mg - Thuốc Trị Chóng Mặt (10 Viên)
13,000
Thành phần Hoạt chất: mỗi viên nén chứa 25mg Cinnarizin. Tá dược: lactose monohydrat, tinh bột ngô, sucrose, bột talc, dầu thực vật được hydro hóa loại I, polyvidon K90, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Rối loạn tuần hoàn não: Điều trị duy trì các triệu chứng có nguồn gốc mạch máu não, bao gồm chóng mặt, ù tai, đau đầu mạch máu, những rối loạn kiểu dễ bị kích thích và khó gần, mất trí nhớ và thiếu tập trung. Phòng ngừa đau nửa đầu migraine. Rối loạn thăng bằng: Điều trị duy trì các triệu chứng của rối loạn mê đạo, bao gồm chóng mặt, choáng váng, ù tai, rung giật nhãn cầu, buồn nôn và nôn. Rối loạn tuần hoàn ngoại vi: Điều trị duy trì các triệu chứng của rối loạn tuần hoàn ngoại vi, bao gồm hiện tượng Raynaud, chứng xanh tím đầu chi, khập khiễng cách hồi, rối loạn dinh dưỡng, loét do dinh dưỡng và giãn tĩnh mạch, dị cảm, chuột rút về đêm, lạnh đầu chi. Say tàu xe: Phòng ngừa say tàu xe. Liều dùng Liều: - Rối loạn tuần hoàn não - người lớn: 1 viên 25mg, 3 lần/ngày. - Rối loạn thăng bằng - người lớn: 1 viên 25mg, 3 lần/ngày. - Rối loạn tuần hoàn ngoại vi - người lớn: 2 – 3 viên 25mg, 3 lần/ngày. Liều khuyến cáo tối đa không vượt quá 225mg mỗi ngày. - Say tàu xe, máy bay: + Người lớn và thanh thiếu niên từ 13 tuổi trở lên: 1 viên 25mg ít nhất nửa giờ trước khi khởi hành, lặp lại mỗi 6 giờ. + Trẻ em 6 – 12 tuổi: nửa liều người lớn. Cách dùng: Nên uống STUGERON sau bữa ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) STUGERON bị chống chỉ định ở bệnh nhân đã biết quá mẫn với thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cũng như các thuốc kháng histamin khác, STUGERON có thể gây đau vùng thượng vị, uống thuốc sau bữa ăn có thể giảm kích ứng dạ dày. Ở các bệnh nhân Parkinson, chỉ nên dùng STUGERON khi lợi ích của việc dùng thuốc vượt trội hơn nguy cơ có thể làm trầm trọng thêm bệnh này. STUGERON có thể gây buồn ngủ, đặc biệt là lúc bắt đầu điều trị. Vì thế nên thận trọng khi dùng chung với rượu, thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương hoặc thuốc chống trầm cảm ba vòng. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Taginyl 500mg - Thuốc Trị Chóng Mặt (3 Viên)
23,000
Thành phần Mỗi viên chứa Hoạt chất: N-Acetyl-dl-Leucin 500mg Tá dược: Avicel, Era-pac, PVP K30, Talc, Magnesi stearat Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng các cơn chóng mặt. Liều dùng Người lớn: 3 - 4 viên/ngày, chia làm 2 - 3 lần, nên dùng vào bữa ăn. Thời gian điều trị từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần. Có thể tăng liều lên 6 - 8 viên/ngày trong giai đoạn đầu. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng khi có thai. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể gây ra khó chịu ở một số người. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bao Cao Su Durex Kingtex (3 Cái/Hộp)
55,000
Thành phần: Mủ cao su thiên nhiên, chất bôi trơn silicon. Đặc điểm nổi bật: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, an toàn và hiệu quả, được sản xuất hoàn toàn bằng chất liệu mủ cao su thiên nhiên, đáp ứng những yêu cầu và điều kiện sản xuất khắt khe dành cho sản phẩm nhạy cảm. Cách sử dụng: – Xé dọc 1 bên gói, tránh làm rách bao cao su. – Mang bao cao su vào dương vật. – Sau khi rút dương vật ra giữ chặt bao cao su. – Gói bao cao su lại rồi bỏ vào thùng rác. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: 3 cái/hộp Xuất xứ thương hiệu: Anh Sản xuất tại: Thái Lan
Bao Cao Su Durex Fetherlite (3 Cái/Hộp)
59,000
Bao Cao Su Ok Orginal (3 Cái/Hộp)
13,000
Bao Cao Su Durex Sensation (3 Cái/Hộp)
56,000
Bao cao su Durex Sensation Dành Cho Người Thuốc kháng dị ứng Với Bao Cao Su - 500 Hạt Nổi
Bao Cao Su Durex Love (3 Cái/Hộp)
42,000
Bao Cao Su Durex Close Fit (3 Cái/Hộp)
42,000
Bao Cao Su Có Gai Durex Sensation (3cái/Hộp)
56,000
Bao Cao Su Durex Pleasuremax (3 Cái/Hộp)
54,000
Bao Cao Su Ok Hương Bạc Hà (3 Cái/Hộp)
13,000
Bao Cao Su Okamoto 0.03 Platinum (3 Cái/Hộp)
156,000
Bao Cao Su Okamoto Crown (3 Cái/Hộp)
61,000
Bao Cao Su Okamoto Skinless Skin Straberry (3 Cái/Hộp)
42,000
Bao Cao Su Siêu Mỏng Okamoto Skinless Skin Super Lubricated (10 Cái/Hộp)
126,000
Bao Cao Su Durex Extended Pleasure (12 Cái/Hộp)
182,000
Yêu Lâu Hơn, Bôi Trơn Hơn Với Bao Cao Su Durex Extended Pleasure - Hộp Lớn
Bao Cao Su Okamoto Skinless Skin Vanilla (3 Cái/Hộp)
38,000
Bao Cao Su Okamoto Harmony (3 Cái/Hộp)
62,000
Bao Cao Su Hương Chuối Ok (3 Cái/Hộp)
13,000
Bao Cao Su Hương Dâu Tây Durex Sensual Strawberry (3 Cái/Hộp)
59,000
1. Đặc điểm nổi bật: Thành phần an toàn: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, an toàn và hiệu quả, được sản xuất hoàn toàn bằng chất liệu mủ cao su thiên nhiên, đáp ứng những yêu cầu và điều kiện sản xuất khắt khe dành cho sản phẩm nhạy cảm Hình dạng thẳng với cấu trúc hạt nổi tăng cảm xúc, kèm hương vị dâu ngọt ngào Độ rộng thiết kế 53±2mm 2. Hướng dẫn sử dụng: Trước khi bóc bao cao su ra khỏi vỏ bạn nên bóp nhẹ bao cao su, nếu bao cao su còn hơi bên trong thì mới dùng Xé dọc một bên gói, tránh làm rách bao cao su bên trong Bóp phần núm ở đầu bao để đẩy hết khí ra. Khi đeo bao nên nhẹ nhàng đưa từ ngoài vào trong cho đến hết dương vật Ngay sau khi xuất tinh giữ chặt bao cao su ở phần gốc và rút từ từ ra để tránh cho tinh dịch chảy ra ngoài Bỏ vào thùng rác, không xả trực tiếp vào bồn cầu 3. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp
Bao Cao Su Okamoto 0.03 Real Fit (Hộp/3 Cái)
208,000
Bao Cao Su Okamoto Roman (10 Cái/Hộp)
213,000
Bao Cao Su Durex Fetherlite (Hộp 12 Cái)
257,000
1. Thành phần: Mủ cao su thiên nhiên, chất bôi trơn silicon. 2. Đặc điểm nổi bật: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, an toàn và hiệu quả, được sản xuất hoàn toàn bằng chất liệu mủ cao su thiên nhiên, đáp ứng những yêu cầu và điều kiện sản xuất khắt khe dành cho sản phẩm nhạy cảm. 3. Cách sử dụng: – Xé dọc 1 bên gói, tránh làm rách bao cao su. – Mang bao cao su vào dương vật. – Sau khi rút dương vật ra giữ chặt bao cao su. – Gói bao cao su lại rồi bỏ vào thùng rác. 4. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Bao Cao Su Hương Socola Durex Naughty Chocolate (3 Cái/Hộp)
59,000
Đặc điểm nổi bật: Thành phần an toàn: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, an toàn và hiệu quả, được sản xuất hoàn toàn bằng chất liệu mủ cao su thiên nhiên, đáp ứng những yêu cầu và điều kiện sản xuất khắt khe dành cho sản phẩm nhạy cảm Hình dạng thẳng với cấu trúc hạt nổi tăng cảm xúc, kèm hương vị chocolate Độ rộng thiết kế 53±2mm Hướng dẫn sử dụng: Trước khi bóc bao cao su ra khỏi vỏ bạn nên bóp nhẹ bao cao su, nếu bao cao su còn hơi bên trong thì mới dùng Xé dọc một bên gói, tránh làm rách bao cao su bên trong Bóp phần núm ở đầu bao để đẩy hết khí ra. Khi đeo bao nên nhẹ nhàng đưa từ ngoài vào trong cho đến hết dương vật Ngay sau khi xuất tinh giữ chặt bao cao su ở phần gốc và rút từ từ ra để tránh cho tinh dịch chảy ra ngoài Bỏ vào thùng rác, không xả trực tiếp vào bồn cầu Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp Quy cách đóng gói: Hộp 3 cái
Bao Cao Su Durex Invisible (3 Cái/Hộp)
105,000
1. Thành phần: Mủ cao su thiên nhiên, chất bôi trơn silicon. 2. Đặc điểm nổi bật: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, an toàn và hiệu quả, được sản xuất hoàn toàn bằng chất liệu mủ cao su thiên nhiên, đáp ứng những yêu cầu và điều kiện sản xuất khắt khe dành cho sản phẩm nhạy cảm. 3. Cách sử dụng: – Xé dọc 1 bên gói, tránh làm rách bao cao su. – Mang bao cao su vào dương vật. – Sau khi rút dương vật ra giữ chặt bao cao su. – Gói bao cao su lại rồi bỏ vào thùng rác. 4. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
Bao Cao Su Durex Play Mix (8 Cái Và 4 Gói Gel Bôi Trơn / Hộp)
196,000
Bao cao su DUREX PLAY MIX (bao gồm cả 8 bao cao su và 4 bao gel) giúp tăng cảm giác hưng phấn cho đôi bạn tình. Có nhiều phối hợp theo mùi vị và gel để tạo cảm giác mới. Play Mix gói sản phẩm đặc biệt của hãng Durex có 8 bao cao su thuoc: 2 bao cao su hương dâu, 2 bao cao su có gân nổi, 2 bao cao su có gai nổi, 2 bao cao su siêu mỏng và 4 gói gel bôi trơn đi kèm.
Bút Thử Thai Nhanh Early Detection
40,000
Bút thử thai nhanh Early Detection sẽ giúp bạn phát hiện có thai sớm trong vòng 6 - 9 ngày sau quan hệ. Sản phẩm có kích thước vừa phải, các chi tiết được chế tạo rất khoa học, đảm bảo vệ sinh, an toàn tuyệt đối, tránh hoàn toàn khả năng vấy bẩn lên thân bút.
Dụng Cụ Phát Hiện Ngày Rụng Trứng Ovutana (1 Cái)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Giúp sinh con theo ý muốn hoặc ngừa thai hiệu quả. Dụng cụ dùng để thử nghiệm nhanh xác định ngày rụng trứng qua việc phát hiện sự tăng nồng độ hormone lutein hóa (LH) trong nước tiểu. Xem chi tiết Liều dùng - Lấy nước tiểu vào cốc. Lưu ý: Không sử dụng mẫu nước tiểu đầu tiên trong ngày. - Lấy que thử ra khỏi túi, phải dùng ngay trong vòng 10 phút (mỗi que thử chỉ sử dụng một lần). - Nhúng đầu que thử theo chiều mũi tên chỉ xuống vào cốc nước tiểu (khoảng 10 - 15 giây). Lưu ý: Mặt nước tiểu không vượt quá vạch ngang đầu mũi tên in trên que thử. - Đặt que thử trên mặt phẳng khô, sạch để quan sát. Đọc kết quả sau 5 phút và trước 10 phút (xem hình vẽ minh họa) ĐỌC KẾT QUẢ: - Chưa rụng trứng (trên hình vẽ ghi No LH Surge): Trên que thử chỉ xuất hiện một vạch C, hoặc có thêm vạch T nhưng màu nhạt hơn vạch C. - Có biểu hiện rụng trứng (trên hình vẽ ghi LH Surge): Trên que thử xuất hiện cả hai vạch C và T, vạch T có màu đậm bằng hoặc hơn vạch C, báo hiệu rụng trứng có thể xảy ra trong vòng 24 đến 48 giờ tới. Nếu muốn có thai, thời điểm tốt nhất để giao hợp là sau 24 giờ và trước 48 giờ kể từ thời điểm thử. - Không đạt (Invalid): Trên que thử không xuất hiện cả 2 vạch T và C: que thử hỏng do bảo quản, hoặc thao tác thử sai.
Durex Pleasuremax B/3s (3 Cái/Hộp)
54,000
Durex Pleasuremax B/3s Dùng bao cao su Pleasuremax bạn có thể đảm bảo tối đa sự kích thích cho mình và bạn tình. Kích thước 52.5 mm.Kiểu dáng với các đường gân và hạt nổi tạo xúc cảm mãnh liệt cho cả bạn và bạn tình của mình. Mọi người điều đạt được khoái cảm với bao cao su đầy cảm xúc này.
Gel Bôi Trơn Tạo Cảm Giác Mát Lạnh Durex Ky Jelly 50g (Tuýp)
115,000
Gel bôi trơn tạo cảm giác mát lạnh Durex KY Jelly tăng độ trơn, độ ẩm âm đạo và sinh lý tự nhiên, mượt mà cùng với mùi bạc hà cho bạn cảm giác tê mát. Gel mang lại cảm giác thoải mái cho các nàng khỏi nỗi lo lắng thường trực. Đồng thời giúp cả hai khởi động và giữ lửa cuộc yêu, không mất đi sự lãng mạn ban đầu.
Gel Bôi Trơn Durex Play Warming (100ml)
177,000
Gel Bôi Trơn Durex Play Massage 2in1 200ml (Chai)
408,000
Gel Bôi Trơn Sagami Original (60g/Tuýp)
280,000
Gel bôi trơn cao cấp Sagami Original với Sagami Original đơn giản là thương hiệu số 1 Nhật Bản
Haisamin 200mg Viên Nang Mềm Hải Sâm Tăng Cường Sinh Lực (Hộp 6 Vỉ X 5 Viên)
171,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho những trường hợp cần tăng cường sinh lực: Vận động viên thể thao, người hoạt động với cường độ cao, người làm việc trí óc căng thẳng, suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, người bị stress, người mới ốm dậy, người già yếu, sau phẫu thuật, nam giới yếu sinh lý, ít tinh trung, phụ nữ tiền mãn kinh. Dùng cho người có nguy cơ bị xơ vữa động mạch, người bị xơ vữa động mạch, người có nguy cơ bị ung thư cao và những người mắc bệnh ung thư đang được điều trị. Liều dùng và cách dùng: Uống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày. Đợt dùng kéo dài từ 1-2 tháng. Thận trọng: Không có Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hải sâm 200mg, tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 5 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Công ty CP Dược VTYT Hải Dương Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Hỗ Trợ Điều Trị Rối Loạn Cương, Yếu Sinh Lý Nam Genshu (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
770,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em và phụ nữ có thai 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sinh dục suy nhược (Rối loạn cương) Giảm ham muốn tình dục, xuất tinh sớm Chứng thận dương suy như đau lưng, mỏi gối, lạnh tay chân, tiểu đêm. Suy giảm chức năng sinh dục, yếu sinh lý, di mộng tinh. Suy nhược cơ thể, kiệt sức, mệt mỏi. Liều dùng và cách dùng: Trường hợp điều trị: Uống mỗi lần 2 viên, ngày uống 2 lần. Uống liên tục trong 4-8 tuần để đạt hiệu quả cao nhất. Trường hợp sử dụng để ngăn ngừa hội chứng mãn dục nam: Uống mỗi lần 1 viên, ngày uống 2 lần. Trường hợp sử dụng để tăng cường sức khỏe, tăng khả năng miễn dịch: Uống mỗi lần 1 viên, ngày uống 1 lần. Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: 331mg cao hỗn hợp dược liệu quy về khô, tương đương với: Bạch tật lê 1000mg, Dâm dương hoặc 750mg, Hải mã 330mg, Lộc nhung 330mg, Hải hà 330mg, Nhân sâm 297mg, Tinh hoàn cá sấu 250mg, Quê nhục 50mg 83mg bột dược liệu, tuong đương với: Quê nhục 50mg, Nhân sâm 33mg, Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: 3 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sagopha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Postinor 1 - Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp Trong Vòng 72 Giờ (1 Hộp)
51,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Postinor 1, nếu: Bạn đã biết là bạn bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bạn mắc bệnh gan nặng. Nếu bạn mang thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngừa thai khẩn cấp, được dùng trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp mà không dùng biện pháp tránh thai, hoặc biện pháp tránh thai đã và đang dùng không đạt hiệu quả. Liều dùng và cách dùng: Uống ngay một viên thuốc, càng sớm càng tốt (tốt nhất trong 12 giờ đầu), không để muộn hơn 72 giờ (3 ngày) sau khi xảy ra cuộc giao hợp mà không dùng biện pháp tránh thai. Uống nguyên viên thuốc và có thể uống với nước. Không nên trì hoãn việc uống thuốc. Nếu đang sử dụng một biện pháp ngừa thai thường xuyên khác (như viên thuốc tránh thai hàng ngày), thì vẫn tiếp tục dùng biện pháp này như thường lệ. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Levonorgestrel 1.5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 viên Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter
Que Thử Thai Chip-Chips (1 Que/Hộp)
14,000
Que Thử Thai Nhanh Quickstick (1 Cái/Hộp)
26,000
Que thử thai nhanh Quickstick giúp chị em lấy mẫu nước tiểu dễ dàng và nhanh chóng mà không cần sử dụng cốc, tránh bẩn tay, đảm bảo tối đa vệ sinh khi sử dụng sản phẩm. Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi khi sử dụng.
Que Thử Thai Nhanh Phamatech Quickstick One-Step Midstream (Hộp 1 Que)
105,000
Que thử thai nhanh Phamatech Quickstick One-Step Midstream có khả năng phát hiện HCG với độ nhạy và độ chính xác cao lên đến 99%, giúp xác định thai nhi ngay từ những ngày đầu tiên của chu kỳ người phụ nữ. Sản phẩm giúp chị em lấy mẫu nước tiểu dễ dàng và nhanh chóng mà không cần sử dụng cốc, tránh bẩn tay, đảm bảo tối đa vệ sinh khi sử dụng.
Rocket 1h (Hộp 1 Vỉ X 6 Viên)
427,000
Rocket 1h giúp tăng sinh Testosterone, giúp bổ thận dương , tăng cường sinh lực, sức bền sinh lý, giúp làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới như: Người mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối, rối loạn cương dương, xuất tinh sớm.
Sâm Nhung Bổ Thận Tw3 (Hộp 30 Viên)
194,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc Trong khi đang ngoại cảm, kiết lỵ không nên dùng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc trị chứng thận hư thận yếu, dùng cho cả nam và nữ trong các trường hợp: Tiểu đêm nhiều lần, chân tay tê mỏi, đau lưng, mỏi gối, tóc bạc sớm, sinh lý yếu Nam giới dùng trong các trường hợp di mộng tinh, xuất tinh sớm, yếu sinh lý do bệnh tiểu đường, giảm chất lượng cũng như số lượng tinh trùng, giúp cải thiện và làm chậm quá trình mãn dục nam Nữ giới dùng trong các trường hợp kinh nguyệt không đều, bốc hỏa, đổ mồ hôi, sạm da, nám má, khí hư, bạch đới Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 2 lần Trẻ em 10-15 tuổi: Uống 1 viên/lần Người lớn: Liều dự phòng: 1-2 viên/lần Liều điều trị: 2-3 viên/lần Liều duy trì: 1 viên/lần Uống trước khi ăn 30 phút Mỗi đợt dùng từ 30-45 ngày để đạt hiệu quả điều trị cao nhất Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nhung hươu, Cam thảo, Nhân sâm, Đảng sâm, Xuyên khung, Bạch linh, Đương quy, Ba kích, Hoài sơn, Liên nhục, Cao đặc dược liệu, tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Trung Ương 3 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Ngừa Thai Khẩn Cấp Postinor 2 (1 Hộp)
51,000
Thành phần - Hoạt chất: Levonorgestrel 750 µg. - Tá dược: tinh bột khoai tây, tinh bột ngô, colloidal silica khan, magne stearat, talc, lactose. Công dụng (Chỉ định) Postinor-2 là thuốc ngừa thai khẩn cấp, có thể được dùng sau khi giao hợp không dùng biện pháp tránh thai, hoặc biện pháp tránh thai đã dùng không đạt hiệu quả. Loại thuốc tránh thai này thường được gọi là "viên thuốc của ngày hôm sau". Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Biện pháp tránh thai khẩn cấp chỉ dùng thi thoảng, không dùng biện pháp này thay cho các phương pháp tránh thai thường xuyên. Nếu không có sự chắc chắn về thời điểm xảy ra cuộc giao hợp không dùng biện pháp tránh thai, hoặc nếu người phụ nữ đã có giao hợp không dùng biện pháp tránh thai trước đó quá 72 giờ nhưng trong cùng một kỳ kinh, thì vẫn có thể mang thai. Vì vậy, dùng Postinor-2 sau lần giao hợp thứ hai có thể không hiệu quả. Nếu trễ kinh hơn 5 ngày, xuất huyết bất thường trong kỳ kinh đúng hạn hoặc có nghi ngờ mang thai hay bất kỳ nghi ngại nào khác, cần phải thăm khám để loại trừ khả năng mang thai. Nếu mang thai xảy ra sau khi dùng Postinor-2, cần xem xét khả năng thai ngoài tử cung. Nguy cơ tuyệt đối của việc thai ngoài tử cung do thuốc dường như là thấp, vì Postinor-2 ngăn chặn sự rụng trứng và thụ thai. Dù có xuất huyết tử cung, không loại trừ khả năng thai lạc vị. Người suy chức năng gan nặng không nên dùng Postinor-2. Ở người có hội chứng suy giảm hấp thu nặng, như trong bệnh Crohn, hiệu quả của Postinor-2 có thể giảm. Trường hợp này cần được bác sĩ chỉ dịnh biện pháp ngừa thai khẩn cấp phù hợp. Sau khi dùng Postinor-2, đa số trường hợp kinh nguyệt vẫn bình thường và đúng kỳ. Một vài trường hợp có kinh sớm hơn hoặc trễ kinh vài ngày. Những người đã dùng Postinor-2 nên tư vấn với bác sĩ về việc áp dụng một biện pháp tránh thai thường xuyên phù hợp. Nếu đã dùng thuốc tránh thai khẩn cấp trong khi vẫn uống viên thuốc tránh thai thường xuyên khác có chứa hormon, mà không thấy kinh vào thời gian đang uống viên không hoạt chất, thì cần phải thăm khám để loại trừ khả năng mang thai. Không nên dùng Postinor-2 với liều gộp lại trong cùng một chu kỳ kinh, vì có thể gây rối loạn kinh nguyệt. Hiệu quả của Postinor-2 không cao bằng các biện pháp tránh thai thường xuyên khác, và chỉ thích hợp cho mục đích tránh thai khẩn cấp. Những phụ nữ có khuynh hướng phải dùng lại biện pháp tránh thai khẩn cấp nên sử dụng những biện pháp tránh thai dài hạn. Sử dụng biện pháp tránh thai khẩn cấp không thay thế cho những biện pháp thận trọng khác nhằm ngăn ngừa các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Các cô gái dưới 16 tuổi không nên dùng thuốc Postinor-2 nếu không có sự giám sát y tế. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Ngừa Thai Regulon (1 Vỉ X 21 Viên/Hộp)
83,000
1. Chống chỉ định: Nghi ngờ mang thai. Tăng huyết áp trung bình đến nặng. Tiền sử nhồi máu cơn tim, tai biến mạch máu não. Nguy cơ huyết khối động mạch, sỏi mật. Lupus ban đỏ. Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Thuốc uống ngừa thai. Liều dùng và cách dùng: Bắt đầu uống Regulon vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, mỗi ngày 1 viên liên tục 21 ngày, vào cùng 1 giờ mỗi ngày. Tiếp theo không dùng thuốc 7 ngày, trong thời gian này sẽ hành kinh. Ngày thứ 8 tiếp tục dùng sang vỉ tiếp theo, ngay cả khi vẫn còn hành kinh. Dùng liên tục phác đồ trên đến khi nào vẫn còn nhu cầu ngừa thai. Thận trọng: Trước khi uống thuốc tránh thai nên kiểm tra sức khỏe tổng quát và khám phụ khoa bao gồm đo huyết áp, xét nghiệm, khám vú và phết âm đạo. Trong thời gian dùng thuốc nếu bệnh trầm trọng thêm hoặc gặp phải một số tình trạng ngoại ý thì phải ngừng thuốc và tham vấn với Bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Ethinylestradiol 0.03mg, Desogestrel 0.15mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 21 viên Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Tránh Thai Rigevidon (1 Hộp)
68,000
Cao Hổ Đỏ Tiger Balm Red 30g (Hộp)
68,000
Giảm các chứng đau đầu, ngạt mũi, đau do côn trùng cắn...
Cao Hổ Trắng Tiger Balm White 19.4g (Hộp)
48,000
Giảm đau đầu và ngạt mũi
Cao Xoa Bách Xà 20g (Lọ)
52,000
Trị các chứng viêm khớp, thấp khớp, thoái hóa khớp, đau nhức chân tay, đau lưng, đau thần kinh tọa, đau vai gáy,
Cao Xoa Bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao 20g (Lọ)
31,000
Trị các chứng đau lưng cấp, mãn tính, đau thần kinh tọa, viêm khớp chân tay, nhức mỏi cơ bắp, trẹo cổ, mỏi gáy, đau đầu, côn trùng cắn.
Dầu Cù Là Vàng Con Ó Eagle Brand Yellow Balm 20g (Hộp)
21,000
Từ tinh dầu cây bạch đàn (lá khuynh diệp) giúp bạn thư giãn tuyệt vời.
Dầu Cù Là Vàng Con Ó Eagle Brand Yellow Balm 40g (Hộp)
38,000
Dầu Gió Trắng Hiệu Cây Búa Axe Brand 56ml (Chai)
112,000
Thành phần Hoạt chất: Menthol (Bạc hà) 20g, Eucalyptus Oil (Dầu khuynh diệp) 15g, Methyl Salicylate 15g, Camphor (Long não) 5g. Tá dược: Essential Oil (Tinh dầu) 12g, Liquid Paraffin (Dung dịch Paraffin) vừa đủ 100g. Công dụng (Chỉ định) - Cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi. - Say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi. - Đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt Liều dùng - Trường hợp cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi: Thoa thuốc hai bên thái dương, cổ, bụng, gan bàn chân và bàn tay cho tới khi thấy người ấm lên. Thoa bôi thuốc lên mũi để hít và ngửi. - Trường hợp đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt: Thoa xung quanh chỗ đau nhức. Mỗi ngày 2 đến 3 lần - Chỉ xoa ngoài da, không được uống. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Chỉ dùng ngoài da. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú; trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao; người quá nhạy cảm với aspirin và các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ xoa ngoài da, không được uống. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG, NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể gây khó chịu nơi thoa thuốc.
Dầu Gió Xanh Con Ó Eagle 6ml (Chai)
26,000
Phòng chống dịch cúm, côn trùng cắn, đau đầu, đau cơ bắp, đau lưng, viêm khớp, vết bầm tím, bong gân và đau bụng.
Dầu Gió Xanh Con Ó Eagle Brand Medicated Old 12ml (Chai)
49,000
Thành phần Menthol 28.5%; Methyl Salicylate 18.6%; Eucalyptus Oil 1.56%. Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các triệu chứng chóng mặt, nhức đầu, đau lưng, thấp khớp, bong gân và những vết chích do côn trùng gây ra. Liều dùng Thoa dầu lên vùng bị đau từ 3 đến 4 lần mỗi ngày. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt hoặc vết thương hở. Trẻ em dưới 2 tuổi: tham khảo ý kiến của bác sĩ. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Dầu Gió Kim 6ml (Chai)
27,000
Thành phần Eucalyptol: 2100mg, Bạc hà : 2340mg, Methyl Salicylate: 258mg, Long não: 102mg Công dụng (Chỉ định) Cảm cúm, nhức đầu, trúng gió, đau bụng, buồn nôn, đau cơ và khớp, sưng bầm, bong gân, say tàu xe, ngứa ngáy, côn trùng đốt. Liều dùng Thoa, ngửi, xông hay xoa bóp (cạo gió) ngày 2-3 lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dùng ngoài da, không được uống. Không để tiếp xúc với mắt, niêm mạc hay vết thương. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi. Ngưng sử dụng nếu bị dị ứng.
Dầu Gió Nâu 10ml (Chai)
26,000
Trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, chóng mặt, say tàu xe.
Dầu Gió Thái Siang Pure Oil 3ml (Chai)
23,000
Dùng ngoài giảm cảm lạnh, nhức đầu, chóng mặt, ngạt mũi. Giảm bầm tím, đau và ngứa do côn trùng đốt.
Dầu Gió Thái Siang Pure Oil 7ml (Chai)
38,000
Dầu Gió Trắng Hiệu Cây Búa 5ml (Chai)
21,000
Thành phần 100g dung dịch thuốc chứa: Hoạt chất: Menthol (Bạc hà) 20g, Eucalyptus Oil (dầu khuynh diệp) 15g, Methyl Salicylate 15g, Camphor (Long não) 5g. Tá dược: Essential Oil (tinh dầu) 12g, Liquid Paraffin (dung dịch Paraffin) vừa đủ 100g. Công dụng (Chỉ định) - Cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi. - Say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi. - Đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt. Liều dùng - Trường hợp cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi: Thoa thuốc hai bên thái dương, cổ, bụng, gan bàn chân và bàn tay cho tới khi thấy người ấm lên. Thoa bôi thuốc lên mũi để hít và ngửi. - Trường hợp đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt: Thoa xung quanh chỗ đau nhức, mỗi ngày 2 đến 3 lần. - Chỉ xoa ngoài da, không được uống. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Chỉ dùng ngoài da. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao, người quá nhạy cảm với aspirin và các thành phần của thuốc. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể gây khó chịu nơi thoa thuốc. Bảo quản Ở nhiệt độ dưới 30OC, tránh ánh sáng, để nơi khô ráo thoáng mát. Thai kỳ Không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú.
Dầu Gió Trắng Hiệu Cây Búa Axe Brand Universal Oil 10ml (Chai)
38,000
Thành phần 100g dung dịch thuốc chứa: Hoạt chất: Menthol (Bạc hà) 20g, Eucalyptus Oil (dầu khuynh diệp) 15g, Methyl Salicylate 15g, Camphor (Long não) 5g. Tá dược: Essential Oil (tinh dầu) 12g, Liquid Paraffin (dung dịch Paraffin) vừa đủ 100g. Công dụng (Chỉ định) Cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi. - Say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi. - Đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt. Liều dùng Trường hợp cảm lạnh, ho khan, nhức đầu, sổ mũi, say tàu xe, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi: Thoa thuốc hai bên thái dương, cổ, bụng, gan bàn chân và bàn tay cho tới khi thấy người ấm lên. Thoa bôi thuốc lên mũi để hít và ngửi. - Trường hợp đau lưng, nhức mỏi tay chân, côn trùng đốt: Thoa xung quanh chỗ đau nhức, mỗi ngày 2 đến 3 lần. - Chỉ xoa ngoài da, không được uống. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Chỉ dùng ngoài da. Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao, người quá nhạy cảm với aspirin và các thành phần của thuốc. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể gây khó chịu nơi thoa thuốc. Bảo quản Ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, để nơi khô ráo thoáng mát. Thai kỳ Không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú.
Dầu Gió Khuynh Diệp 30ml (Chai)
55,000
Trị cảm cúm, ho, sổ mũi, nghẹt mũi, đau bụng, say tàu xe, côn trùng đốt.
Dầu Gió Xanh Con Ó Eagle Brand Medicated Oil 24ml (Chai)
91,000
Thành phần Menthol 28,5%, Methyl Salicylate 18,6%, Eucalyptus Oil 1,56%. Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các triệu chứng chóng mặt, nhức đầu, đau lưng, thấp khớp, bong gân và những vết chích do côn trùng gây ra. Liều dùng Thoa dầu lên vùng bị đau từ 3 đến 4 lần mỗi ngày. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt hoặc vết thương hở. - Trẻ em dưới 2 tuổi: tham khảo ý kiến của bác sĩ. Để xa tầm tay trẻ em. - Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng. Bảo quản Đóng chặt sau khi dùng và để nơi thoáng mát, dưới 30OC.
Dầu Gió Xanh Thiên Thảo 12ml (Chai)
27,000
Tiện lợi cho sức khỏe gia đình bạn.
Dầu Gió Hương Thảo Trường Thọ 5ml (Chai)
21,000
Trị cảm cúm, nhức đầu, đau bụng, sổ mũi và viêm xoang.
Dầu Hồng Hoa Hiêu Cây Búa Axe Brand Red Flower Oil 35ml (Chai)
56,000
Giảm chứng đau cơ, đau lưng, nhức mỏi, chuột rút do vận động quá thân.
Dầu Khuynh Diệp Trường Thọ 12ml (Chai)
30,000
Thiết kế chai dầu nhỏ gọn, tiện lợi để bạn có thể mang theo sử dụng trong mọi hoàn cảnh.
Dầu Khuynh Diệp Trường Thọ 25ml (Chai)
49,000
Trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, ho...
Dầu Khuynh Diệp Mekophar 25ml (Chai)
55,000
Trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, ho tức ngực, đau bụng, nhức mỏi...
Dầu Khuynh Diệp Opc 25ml (Chai)
89,000
Phòng, trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, ho tức ngực, đau bụng, nhức mỏi, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, côn trùng đốt, trặc gân, sưng.
Dầu Nóng Trường Sơn 10ml (Chai)
26,000
Trị cảm, ho, sổ mũi, trúng gió, nhức đầu, say tàu xe...
Dầu Nóng Hàn Quốc Yuhan Antiphlamine Lotion 100ml (Chai)
140,000
Thành phần Mỗi chai (100ml) có chứa: Hoạt chất: Methyl salicylate 20g, L-Menthol 6g Tá dược: Lanolin lỏng, Paraffin nhẹ lỏng, Sorbitan monostearat, Polyoxyethylene sorbitan monostearat (Polysorbate 60), Triethanolamin (Trolamin), Carbomer 941, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Thuốc được dùng để giảm đau hoặc chống viêm trong những trường hợp sau: - Bong gân, thâm tím, đau cơ, đau khớp, đau do gãy xương, đau lưng, đau vai, đau dây thần kinh, đau do thấp khớp. - Côn trùng cắn. - Sưng đau do lạnh. Liều dùng Bôi một lượng thích hợp vào vùng da cần điều trị 1 - 4 lần/ngày. Mát-xa nhẹ nhàng sau khi bôi thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tránh thoa thuốc vào mắt, vùng quanh mắt và màng nhầy. Không thoa lên vùng da bị viêm do eczema, vùng da bị trày xước và vùng da mẫn cảm. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thuốc cần được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân sau: - Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc hoặc mỹ phẩm (ví dụ: viêm da do phát ban, ngứa,..). - Bệnh nhân và người nhà của họ có thể trạng dị ứng. - Bệnh nhân bị vết xước và vết thương hở. - Bệnh nhân đang được điều trị bệnh dưới sự giám sát của bác sĩ. - Bệnh nhân bị tiểu đường hoặc rối loạn tuần hoàn. - Trẻ em dưới 12 tuổi. Các thận trọng chung: Dùng đúng liều và đúng cách. Nếu trẻ em cần phải dùng thuốc phải có sự giám sát của người lớn. Sau 5 - 6 ngày dùng thuốc, nếu các triệu chứng không cải thiện, ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ. Thận trọng khi sử dụng Thuốc chỉ được dùng ngoài Tránh thoa thuốc vào mắt. Nếu thuốc dính vào mắt, cần phải rửa sạch ngay với nước. Trong trường hợp nặng hơn, cần liên hệ với bác sĩ nhãn khoa. Không dán băng lên vùng thoa thuốc. Không để vùng thoa thuốc tiếp xúc với nước nóng hoặc nhiệt.
Dầu Nóng Mặt Trời 60ml (Chai)
54,000
Dùng ngoài để xoa bóp, chà lên nơi đau.
Dầu Nóng Xoa Bóp Dạng Lăn Eagle 30ml (Chai)
37,000
Giảm cơn đau cơ do căng cứng cơ bắp.
Dầu Nóng Eagle Brand Dạng Lăn 30ml (Chai)
41,000
Thành phần Hoạt chất: Methyl Salicylate: 40%, Menthol:12.5%, Camphor: 12.5%. Công dụng (Chỉ định) Giảm đau các cơn đau cơ và khớp do đau lưng, viêm khớp, bong gân và các cơn đau cơ do căng cứng Liều dùng Bôi một lượng thuốc thích hợp lên vùng da bị đau không quá 3 đến 4 lần trong ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Chống chỉ định cho trế nhỏ dưới 2 tuổi. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào cùa thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Không thoa lên vết thương hở, hoặc vùng da bi trầy xưởc hoặc dễ bj kích ứng. - Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt và màng nhầy. - Nếu triệu chứng đau vẫn còn sau 7 ngày, ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ. - Trong trường hợp uống nhầm, cần sự trợ giúp của chuyên gia y tế. - Thận trọng khi dùng cho trẻ lớn hơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với mũi của trẻ em. Có thể gây suy hô hấp đột ngột. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Sản phẩm này có thể gây dị ứng trên một số người sử dụng. Thử nghiệm trên da ở một phạm vi nhỏ trước khi sử dụng. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Sản phẩm có chứa methyl salicylate, vi vậy có thể hấp thu qua da vào máu. Đối với bệnh nhân đang dùng warfarin, một lượng lớn dầu xoa lên da có thể làm tăng nguy cơ chảy máu.
Dầu Nóng Trường Thọ (Chai 10ml)
20,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ sơ sinh. Không được uống. 2. Hướng dẫn sử dụng: Công dụng: Trị cảm cúm, nhức đầu, nhức mình, đau bụng, bong gân, say sóng, côn trùng và muỗi đốt… Cách dùng: Xoa bóp ngoài da. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Menthol, Menthyl Salicyial, long não, tinh dầu bạc hà, Ethanol, tinh dầu khuynh diệp, tinh dầu đinh hương, tinh dầu quế, parafin và tinh dầu lavender Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Cơ sở dầu gió trung tâm Trường Thọ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dầu Nóng Hàn Quốc Yuhan Antiphlamine Lotion 50ml (Chai)
96,000
Thành phần Hoạt chất: Methyl salicylate 10g, L-Menthol 3g Tá dược: Lanolin lỏng, Paraffin nhẹ lỏng, Sorbitan monostearat, Polyoxyethylene sorbitan monostearat (Polysorbate 60), Triethanolamin (Trolamin), Carbomer 941, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Thuốc được dùng để giảm đau hoặc chống viêm trong những trường hợp sau: - Bong gân, thâm tím, đau cơ, đau khớp, đau do gãy xương, đau lưng, đau vai, đau dây thần kinh, đau do thấp khớp. - Côn trùng cắn. - Sưng đau do lạnh. Liều dùng Bôi một lượng thích hợp vào vùng da cần điều trị 1 - 4 lần/ngày. Mát-xa nhẹ nhàng sau khi bôi thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Tránh thoa thuốc vào mắt, vùng quanh mắt và màng nhầy. - Không thoa lên vùng da bị viêm do eczema, vùng da bị trầy xước và vùng da mẫn cảm. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thuốc cần được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân sau: - Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc hoặc mỹ phẩm (ví dụ, viêm da do phát ban, ngứa,..). - Bệnh nhân và người nhà của họ có thể trạng dị ứng. - Bệnh nhân bị vết xước và vết thương hở. - Bệnh nhân đang được điều trị bệnh dưới sự giám sát của bác sĩ. - Bệnh nhân bị tiểu đường hoặc rối loạn tuần hoàn. - Trẻ em dưới 12 tuổi. Các thận trọng chung - Dùng đúng liều và đúng cách. - Nếu trẻ em cần phải dùng thuốc, phải có sự giám sát của người lớn. - Sau 5 - 6 ngày dùng thuốc, nếu các triệu chứng không cải thiện, ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ. Thận trọng khi sử dụng - Thuốc chỉ được dùng ngoài. - Tránh thoa thuốc vào mắt. Nếu thuốc dính vào mắt, cần phải rửa sạch ngay với nước. Trong trường hợp nặng hơn, cần liên hệ với bác sĩ nhãn khoa. - Không dán băng lên vùng thoa thuốc. Không để vùng thoa thuốc tiếp xúc với nước nóng hoặc nhiệt.
Dầu Phật Linh Trường Sơn 5ml (Chai)
20,000
Trị cảm, ho, sổ mũi, nhức đầu, nhức mỏi. Tiện lợi cho sức khỏe gia đình bạn.
Dầu Phong Thấp Trường Thọ 20ml (Chai)
47,000
Trị đau thấp khớp, nhức mỏi, đau thần kinh tọa, đau lưng, gai cột sống, trật đã, phong tê, đau nhức tứ chi, tan vết bầm.
Dầu Tràm Cho Bé Emcare 25ml (Chai)
96,000
Công dụng (Chỉ định) - Hỗ trợ phòng ngừa các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp trên cấp tính thường gặp ở người lớn và trẻ em như: cảm cúm, cảm lạnh, ho khan, ho gió, ho do cảm lạnh, khò khè, nghẹt mũi, chảy mũi nước. - Hỗ trợ phòng ngừa cảm cúm nhất là cho trẻ em và phụ nữ có thai khi học tập, làm việc nơi đông người hoặc khi thời tiết thay đổi, ô nhiễm môi trường. - Hỗ trợ phòng ngừa chướng bụng, đầy hơi ở trẻ em và người lớn. Làm giảm co thắt và lưu thông khí huyết cho sản phụ sau sinh. - Dùng xoa ngoài da để hỗ trợ giảm đau các chứng: Tê thấp, bong gân và chống nhiễm trùng các vết thương do trầy xướt, mụn nhọt, vết côn trùng đốt. Liều dùng Trẻ em dưới 06 tuổi: - Hỗ trợ phòng ngừa chứng cảm cúm, cảm lạnh, nghẹt mũi, sổ mũi: Nhỏ 3 - 5 giọt EMCARE vào khăn giấy hoặc lòng bàn tay, đưa vào gắn mũi và hít sâu. Hoặc pha 15 - 20 giọt vào chậu nước để tắm hoặc xông hơi khi bị cảm lạnh, cảm cúm. - Hỗ trợ phòng ngừa các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp trên: Xoa EMCARE vào mũi, gần bàn chân, vùng cổ, ngực, lưng và hai bên thái dương cho em bé sau khi tắm hoặc buổi sớm khi vừa thức dậy. Trẻ em trên 6 tuổi và sản phụ, người lớn: - Hỗ trợ phòng ngừa cảm cúm, cảm lạnh, nghẹt mũi, sổ mũi: Nhỏ 3 - 5 giọt EMCARE vào khăn giấy hoặc lòng bàn tay, đưa vào gần mũi và hít sâu. Hoặc pha 15 - 20 giọt vào chậu nước ấm để tắm hoặc xông hơi khi cảm lạnh, cảm cúm. - Hỗ trợ phòng ngừa cảm cúm, cảm lạnh: Khi bắt đầu thấy các triệu chứng như đau họng, hắt hơi, ho khan, chảy mũi nước, lập tức hít sâu vào mũi nhiều lần bằng EMCARE hoặc dùng ngón tay sạch chấm EMCARE vào họng. - Hỗ trợ phòng ngừa đau họng, đầy hơi, chống co thắt: Xoa EMCARE vào bụng hoặc pha 3 - 4 giọt EMCARE vào 100ml nước ấm để uống. - Xoa EMCARE vào các vùng sưng viêm, vết thương do trẩy xước hoặc do côn trùng đốt. Liều dùng: Có thể sử dụng EMCARE nhiều lần trong ngày.
Dầu Xoa Con Hổ Tiger Balm Oil 57ml (Chai)
105,000
Dầu Xoa Con Hổ Tiger Balm Oil 28ml (Chai)
77,000
Làm giảm tạm thời các chứng đau nhức và đau cơ...
Dầu Xoa Khuynh Diệp Opc 15ml (Chai)
58,000
Thành phần Hoạt chất: Eucalyptol 12.44g Tá dược: dầu parafin, màu xanh chlorophyl vừa đủ 15ml. Công dụng (Chỉ định) Phòng, trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, ho tức ngực, đau bụng, nhức mỏi, nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, côn trùng đốt, trặc gân, sưng. Liều dùng - Xoa bóp ngoài da tại chỗ đau. - Cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi: xoa dầu hai bên thái dương, cổ, sau gáy, mũi. - Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn: xoa dầu hai bên thái dương, cổ, nhân trung, mũi. - Ho tức ngực: xoa dầu trước ngực, cổ và sau lưng. - Ăn không tiêu, đau bụng: xoa dầu vùng bụng. - Trường hợp cảm cúm, người lớn có thể xông: cho 5-10 giọt dầu vào bình xông có khoảng 250ml nước nóng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không xoa lên da mặt, thóp, mũi trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Chưa có báo cáo. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Chưa tìm thấy tài liệu về tương tác thuốc.
Dầu Xoa Trị Đau Nhức Thái Dương 24ml/ Chai
121,000
Công dụng (Chỉ định) Đau đầu, đau lưng, đau dây thần kinh, đau vai gáy, đau nhức do phong thấp, lòng bàn chân, bàn tay lạnh giá, tê, mỏi. Cảm cúm, ngạt mũi, sổ mũi, đau bụng lạnh, buồn nôn do cảm gió, cảm lạnh, say tàu xe, ngứa do muỗi, côn trùng cắn. Liều dùng Liều dùng: 3 - 5 lần mỗi ngày. Cách dùng: các chứng đau nhức: xoa bóp dầu lên vùng trán, thái dương, các vùng cơ lưng, vai, gáy bị đau, mỏi; chân tay lạnh giá, tê, mỏi, phòng ngừa phong thấp: xoa bóp dầu vào gan bàn chân, lòng bàn tay hoặc hàng ngày, trước khi đi ngủ, nhỏ 10 - 20 giọt dầu vào chậu nước nóng, ngâm chân trong vòng 20 - 30 phút rồi lau khô; cảm cúm, cảm gió, cảm lạnh: xoa bóp lên vùng trán, thái dương, lòng bàn tay, cổ tay, các vùng cơ vai, gáy bị đau mỏi, đánh cảm, cạo gió, xông cảm (nhỏ 10 - 40 giọt dầu vào chậu nước nóng, trùm chăn rồi xông 10 - 15 phút; say tàu xe, buồn nôn, đau bụng lạnh: xoa dầu vào bụng, vùng rốn và dưới rốn, cổ tay (phía lòng bàn tay); muỗi đốt, côn trùng cắn: xoa dầu vào nơi muỗi đốt, côn trùng cắn. Không dùng quá 12 tháng kể từ khi mở nắp. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không được uống, bôi vào niêm mạc, mắt, bôi vào chỗ các vết thương hở.
Ống Hít Thông Mũi Nhanh Hiệu Cây Búa Axe Brand Inhaler 1.7g (Lốc 6 Ống)
129,000
Giảm nhanh các chứng nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm gây ra, giúp thông mũi và dễ thở hơn.
Ống Hít Trị Cảm Cúm, Nghẹt Mũi Inhaler (Vỉ 5 Ống)
35,000
Trị cảm cúm, nghẹt mũi.
Salonpas Liniment 50ml Dầu Bôi Giảm Đau, Kháng Viêm (Chai)
35,000
Thành phần Công thức cho 50ml: Hoạt chất: Methyl salicylate 2640mg, l-Menthol 2700mg, dl-Camphor 1500mg, Thymol 250mg, Tocopherol acetate 50mg, Tinh dầu bạc hà 50mg, Nonoyl vanillylamide 6mg Tá dược: Ethanol 29.5ml, Propylene glycol 1500mg, Perfume 350mg, Nước tinh khiết vừa đủ Công dụng (Chỉ định) Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau cơ, mỏi cơ, cứng vai, đau lưng, bầm tím, bong gân, chuột rút, thấp khớp, đau do chấn thương ở xương. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau, bôi một lượng thuốc thích hợp lên vùng da bị đau không quá 3 đến 4 lần trong ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Không dùng cho trẻ sơ sinh. - Không bôi lên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở. - Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Aspirin hay nhóm Salicylate. - Không bôi thuốc lên mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Chỉ dùng ngoài da. - Hỏi bác sĩ trước khi sử dụng nếu bạn bị dị ứng với thuốc dùng ngoài da. - Hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng nếu bạn đang dùng thuốc khác. - Không dùng chung với băng dán nóng. - Không băng chặt. - Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu tình trạng bệnh xấu đi. - Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hoặc hết rồi tái phát vài ngày sau đó. - Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu xảy ra nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức. - Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến bác sĩ hay trạm y tế gần nhất. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Nổi mụn nước, đỏ da, sưng phồng, ngứa, kích ứng da hiếm khi xảy ra. Nếu triệu chứng trên xảy ra quá mức, việc điều trị bằng SALONPAS LINIMENT phải dừng lại và thông báo cho bác sĩ của bạn. Bảo quản Đậy kín nắp, bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp, để xa tầm tay của trẻ em. Không bỏ thuốc vào những bao bì khác để bảo quản để tránh nhầm lẫn.
Thuốc Mỡ Tiger Balm 30g (Hộp)
69,000
Tinh Dầu Ngải Cứu Dạng Xịt Pain Oil (1 Chai/ 90ml)
279,000
Đối tượng sử dụng: Người đau, nhức, mỏi hoặc đau chấn thương cơ xương khớp, người già. Thành phần: Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris), Ethanol. Công dụng: Đau mỏi cơ, khớp: Cổ, vai, gáy, tay, ngón tay, háng, gối, cổ chân. Đau viêm dính khớp, cột sống. Đau thoát vị đĩa đệm, gai cột sống. Đau thần kinh tọa, đau thoái hóa khớp. Hướng dẫn sử dụng: Xoa trị liệu ngoài da vùng bị đau. Dùng một lượng vừa phải tinh dầu xoa lên da, hiệu quả nhanh hơn khi kết hợp vật lý trị liệu, xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt hoặc để tinh dầu tự thấm vào da. Mỗi lần dùng xoa 4 – 5 lượt, ngày dùng từ 2 – 3 lần hoặc nhiều hơn tùy theo tính chất và mức độ đau. Một đợt trị liệu nên dùng liên tục từ 7 – 10 ngày trở lên và có thể dùng kéo dài. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Tinh Dầu Ngải Cứu Pain Oil (1 Chai/ 30ml)
124,000
Đối tượng sử dụng: Người đau, nhức, mỏi hoặc đau chấn thương cơ xương khớp, người già Thành phần: Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris), Ethanol. Công dụng: Đau mỏi cơ, khớp: Cổ, vai, gáy, tay, ngón tay, háng, gối, cổ chân. Đau viêm dính khớp, cột sống Đau thoát vị đĩa đệm, gai cột sống. Đau thần kinh tọa, đau thoái hóa khớp. Hướng dẫn sử dụng: Dùng ngoài da. Xoa lượng tinh dầu vừa đủ kết hợp với Vật lý trị liệu, xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt hoặc để tinh dầu tự thấm vào da lên vùng đau 3-5 lượt/ lần. Ngày dùng 2-3 lần hoặc nhiều hơn tùy mức độ đau. Một đợt nên dùng 7-10 ngày trở lên, có thể dùng liên tục kéo dài. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 30ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Tinh Dầu Chiro Oil (1 Chai/ 90ml)
517,000
Đối tượng sử dụng: Người đau, nhức, mỏi hoặc đau chấn thương cơ xương khớp, người già. Thành phần: Cây sồi rừng và Etanol. Công dụng: Phục hồi thoát vị đĩa đệm, cột sống, làm lành và phục hồi chức năng các thương tổn gân, cơ, xương, dây chằng và các trường hợp rạn xương, loãng xương, thoái hóa/viêm khớp. Phục hồi chức năng sau phẫu thuật cột sống, sưng đau và bầm tím. Hướng dẫn sử dụng: Dùng ngoài da. Xoa lượng tinh dầu vừa đủ kết hợp với Vật lý trị liệu, xoa bóp, châm cứu, bấm huyệt hoặc để tinh dầu tự thấm vào da lên vùng đau 3-5 lượt/ lần. Ngày dùng 2-3 lần hoặc nhiều hơn tùy mức độ đau. Một đợt nên dùng 7-10 ngày trở lên, có thể dùng liên tục kéo dài. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Bionatal
406,000
Sản phẩm có thể được sử dụng như một liệu pháp chữa trị hay dùng lâu dài để hỗ trợ tăng cường sức đề kháng và giúp giảm nguy cơ mắc bệnh cho phụ nữ mang thai ...
Curgastral
91,000
Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan mật, viêm loét dạ dày-tá tràng, viêm đại tràng mãn tính.Bồi dưỡng sức khoẻ và giúp điều hoà khí huyết cho phụ nữ sau khi sinh.Hạn chế lão hoá, sự phát triển của tế bào u bướu.
Farmorubicina 10mg
413,000
FARMORUBICINA 10MG điều trị ung thư vú, lymphô ác tính, sarcom mô mềm, ung thư dạ dày, gan, tụy, trực tràng-đại tràng sigma, đầu cổ, bệnh bạch cầu, ung thư phổi, buồng trứng.
Folic Nutrilite
490,000
Bổ sung sắt hữu cơ và axit folic, giúp phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt, giúp giảm nguy cơ bị khuyết tật ống Thuốc bổ thần kinh ở trẻ sơ sinh.
Omega 3 Ubb
196,000
OMEGA 3 UBB làm giảm lượng triglycerid máu,giảm loạn nhịp tim, giảm tỉ lệ bệnh động mạch vành, giảm chứng nhồi máu cơ tim, kìm hãm sự lão hóa, ngăn ngừa sự suy giảm trí nhớ, chống trầm cảm.
Pediakid Appétit-Tonus
371,000
Siro Pediakid Appétit-Tonus kích thích ăn ngon được triết xuất chọn lọc, phối hợp từ các thảo dược tự nhiên nhằm đạt hiệu quả tối ưu cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh, kích thích ăn ngon miệng
Polvita Kids (Lọ 50 Viên)
168,000
-Cung cấp dưỡng chất cho cơ thể, nhất là cho não bộ, giúp phát triển não bộ và hỗ trợ nâng cao trí tuệ cho trẻ em.-Giúp tăng cường sức đề kháng và nâng cao khả năng miễn dịch cho trẻ em.-Hỗ trợ duy trì phát triển bình thường của mô võng mạc trẻ em.
Prevanotin
245,000
- Giúp hạ cholesterol và triglyceride trong máu, giảm hiện tượng máu bị vón cục, tình trạng nghẽn mạch vành, giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch, cao huyết áp, nguy cơ đột quỵ.- Giúp cải thiện thị lực, giảm mỏi mắt khi sử dụng máy tính, xem tivi, đọc sách báo.- Chống oxy hóa tế bào, hạn chế lão hóa, giữ gìn làn da khỏe mạnh, trẻ trung.- Giúp bảo vệ hệ miễn dịch phòng ngừa bệnh tật.
Ubb Vitamin 3b
462,000
UBB Vitamin 3B hỗ trợ điều trị thiếu máu, người mới ốm dậy, trẻ biếng ăn, đau nhức có nguồn gốc do thấp khớp hay Thuốc bổ thần kinh.
Vh Robovites Kids Calcium Plus Vitamind3
476,000
Bổ sung Canxi và Vitamin D3 cho trẻ, giúp xương và răng phát triển, giúp phòng ngừa các trường hợp thiếu hụt Canxi và Vitamin D dẫn đến còi xương, chậm lớn. Hộp 1 lọ 30 viên nhai nang mềm.
Vitrum Multi Vitamin
294,000
Bổ sung dưỡng chất Vitamin và khoáng chất cho bữa ăn người lớn bao gồm trẻ em trên 10 tuổi.
Vitrum Prenatal
315,000
Vitrum Prenatal có công thức làm cân bằng cơ thể với 13 loại vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe phụ nữ trong thời gian mang thai và cho con bú.
Vitrum Vision
308,000
Vitrum Vision là một sự kết hợp công thức đặc biệt của Vitamin, khoáng chất và các thành phần khác có thể giúp những người bị ảnh hưởng của một chế độ ăn uống không đầy đủ, và những người có trong gia đình có tiền sử rối loạn thị lực
Băng Cá Nhân Urgo Transparent 4 Kích Cỡ (Hộp 20 Miếng)
21,000
Băng cá nhân có độ dính cao, vải co giãn tạo cảm giác thông thoáng giúp bảo vệ cho vết thương mau lành. Có nhiều kích cỡ khác nhau phù hợp với nhiều vết thương khác nhau.
Băng Dán Vô Trùng Urgopore 2.5cm X 5m (Hộp 1 Cuộn)
27,000
Hướng dẫn sử dụng: Dùng trên da lành, sạch và khô. Không kéo căng băng hoặc da. Dùng ngón tay vuốt nhẹ miếng băng trên da. Kiểm tra thường xuyên. Băng dán vô trùng Urgopore 2.5cm x 5m có nền không đan dệt, có nhiều lỗ thoát khí nhỏ, băng có độ dính cao. Đặc biệt thích hợp cho nơi da dễ bị tổn thương, dùng tốt cho vị trí phải tháo mở băng nhiều lần. Urgo có nhiều loại băng cố định đáp ứng mọi nhu cầu của bạn: bản lớn, độ dính cao hoặc băng dành cho da nhạy cảm. Đặc điểm sản phẩm: Urgopore có lỗ thoát khí nhỏ và ít gây kích ứng, thích hợp cho da nhạy cảm. Cố định băng gạc nhẹ và các y cụ nhỏ. Đặc biệt dùng cho nơi da dễ bị tổn thương. Dùng tốt cho vị trí phải tháo mở băng nhiều lần. Ưu điểm sản phẩm: Lỗ thoáng khí nhỏ, giúp băng thông thoáng. Băng thông thoáng phù hợp cho da nhạy cảm, giúp kềm giữ nhanh, chắc chắn. Không gây tổn thương nơi băng dán. Không gây đau khi tháo băng. Lưu ý: Vui lòng tham khảm ý kiến của bác sỹ hoặc dược sỹ khi cần và đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Băng Dán Trị Loét Urgotul 10 X 10cm (1 Miếng)
59,000
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG -Làm sạch vết thường theo quy trình thường qui. Nếu trước đó đã dùng chất sát khuẩn, rửa sạch lại bằng nước muối sinh lý trước khi đắp urgotul. -Tháo bỏ màng bảo vệ trong suốt. -Đặt một lớp Urgotul lên vết thương. -Có thể dùng dụng cụ vô trùng để cắt Urgotul cho phù hợp với kích thước vết thương. Tuy nhiên, có thể không cấn thiết phải cắt hoặc gấp Urgotul vừa khít vào vết thương vì Urgotul giúp cải thiện vùng da xung quanh. -Đắp một lớp gạc lên trên lớp Urgotul để giúp cho việc hút dịch tiết vét thương. -Cố định lớp gạc bằng cách băng lại bằng băng cuộn hoặc băng dính (K-Band/K-Lite). -Thay băng 2-4 lần/ngày tùy thuộc vào loại vết thương và tình trạng lâm sàng của vết thương. Urgotul có thể để cố định tại chỗ tới 7 ngày tùy thuộc tình trạng vết thương và quy trình điều trị (khi được kê đơn cùng với băng ép để điều trị các vết loét do bệnh tĩnh mạch: ví dụ URGO K2) -Đối với bệnh nhân bị chứng bong biểu bì bọng nước, cần thay băng sau 1-3 ngày. THẬNTRỌNG KHI DÙNG -UrgoTul dính vào găng mổ làm bằng latex. Do đó cần làm ẩm găng bằng nước muối sinh lý để dễ thao tác. -Khi xuất hiện các dấu hiệu nhiễm trùng cục bộ và tùy vào đánh gía lâm sàng, có thể điểu trị bằng băng gạc kháng khuẩn như Urgotul SSD / Urgotul Silver. -Đối với các vết thương sâu và các vết thương lỗ rò, khi băng bó phải để lại một phần miếng băng có thể nhìn tháy được để dễ dàng cho việc thay băng. -Không tiệt trùng lại Urgotul bằng băng gạc kháng khuẩn như Urgotul SSD / Urgotul Silver. -Đối với các vết thương sâu và các vết thương lỗ rò, khi băng bó phải để lại một phần miếng băng có thể nhìn thấy được để dễ dàng cho việc thay băng. -Không tiệt trùng lại Urgotul.
Băng Dán Có Gạc Urgosterile (1 Miếng)
13,000
Băng Urgostérile chứa một lớp đỡ chất dính không dệt màu trắng và một lớp gạc không dệt bọc bằng một miếng gạc bảo vệ chống dính. Công dụng (Chỉ định) Để băng các vết thương do phẫu thuật, khâu, chấn thương. Liều dùng Vệ sinh và khử trùng vết thương. Xả bằng dung dịch NaCl đẳng trương bình thường, lau khô các rìa vết thương dùng miếng gạc tiệt trùng. Mở túi và lấy băng ra, cầm hai mép bảo vệ. Dán Urgosterile, dần dần lột các mép bảo vệ. Trải mượt các cạnh. Nên thay băng Urgosterile một lần mỗi 24 đến 48 giờ tùy vào điều kiện vết thương. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Băng tiệt trùng cá nhân dùng một lần: Tái sử dụng sản phẩm dùng một lần có thể gây ra nguy cơ nhiễm trùng. - (*) Đảm bảo rằng lớp bảo vệ tiệt trùng còn nguyên trước khi sử dụng. Không được sử dụng nếu bao bì bị hỏng. - Không được tái tiệt trùng.
Băng Keo Lụa Urgo Syval 1.25cm X 5m (1 Cái)
21,000
Urgosyval là băng keo lụa nền đan dệt ít gây kích ứng, keo có độ dính lâu dài, dính chắc trong tất cả các trường hợp. Urgosyval là nhãn hiệu băng keo số 1 tại Việt Nam!
Băng Keo Y Tế Urgopore 1.25cm X 5m (Hộp 1 Cuộn)
19,000
- Dùng cho da nhạy cảm, mỏng manh. Băng các vết thương trong phẫu thuật. Cố định các dụng cụ y khoa nhỏ.
Băng Keo Cá Nhân Banson Elastic (20 Miếng)
13,000
CHỈ ĐỊNH: Băng keo thông thoáng, độ dính cao, co giãn tốt, giúp bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy, xước, rách da, vết kim đâm... HƯỚNG DẪN: làm vệ sinh da và lau khô trước khi dán băng. Thay băng hàng ngày.
Băng Thun Y Tế 2 Móc 3 In 1 Qm (1 Gói)
16,000
Thành phần: Sợi Cotton se tròn, sợi cao su tự nhiên. Công dụng: Sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn cho trẻ sơ sinh. Dùng để băng nén ép cầm máu, cố định khớp, giữ vật liệu cầm máu tại chỗ không bị xê dịch nhờ tính chất co giãn. Lưu ý: Không áp dụng trực tiếp vào vết thương hở.
Băng Thun Y Tế Tiệt Trùng 4 Móc Minh Quang 5 In (18 X 540cm) (1 Gói)
35,000
Băng thun y tế tiệt trùng Minh Quang được làm từ sợi Cotton se tròn kết hợp với sợi cao su thiên nhiên, được sử dụng trong khoa chấn thương chỉnh hình, phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ và băng rốn cho trẻ sơ sinh
Băng Thun Y Tế Qm 4 In (1 Gói)
21,000
Băng nén ép cầm máu, cố định khớp, giữ vật liệu cầm máu tại chỗ không bị xê dịch nhờ tính chất co giãn.
Băng Vết Thương Dạng Lỏng Betadine Clear Liquid (Chai 8g)
210,000
Công dụng: Dùng cho các vết thương và vết cắt nhỏ như: Vết giấy cắt & rộp da, rạn nứt đầu ngón tay, vết cắt do cạo râu, xước ở cạnh móng tay, phòng tránh tạo chai sần, thuận tiện cho các vết thương ở vùng khớp, các vết thương liên quan đến thể thao, đặc biệt là các vết thương trên mặt. Hướng dẫn sử dụng: Rửa và làm sạch vết thương với chất sát khuẩn. Để khô vết thương. Quét nhẹ sản phẩm rộng hơn bao phủ vết thương. Trải mỏng và đồng nhất. Đợi cho khô. Có thể bôi thêm một lớp khác nếu muốn. Không dùng bất kỳ chất làm ẩm nào sau khi khô. Không dùng cho các vết thương trong hoặc gần mắt. Ngừng sử dụng và hỏi bác sĩ da liễu nếu thấy đỏ, phát ban, sưng, ngứa hay kích ứng. Sản xuất tại: Hàn Quốc
Betaplast H - Miếng Dán Trị Bỏng Loét Da (1 Miếng)
65,000
Công dụng (Chỉ định) - Loét do tỳ đè;Loét chân;Loét do đái tháo đường;Vết thương do chấn thương; Vết rách;Các vết thương cho ghép da;Bỏng;Vết thương sau phẫu thuật;Vết thương ngoại khoa hở;Loét do tắc tĩnh mạch;Vết thương cấp tính;Tổn thương da do trợt;Các rối loạn về da. Liều dùng 1. Làm sạch vết thương và để khô hoàn toàn. 2. Tháo Betaplast H ra khỏi bao bì và cắt thành miếng lớn hơn kích thước vết thương. 3. Đặt miếng Betaplast H lên vết thương và ấn nhẹ nhàng để cố định. 4. Khi đã thấm dịch tiết, Betaplast H sẽ chuyển qua màu trắng và phồng lên. Giữ băng trong 2 - 3 ngày để chứa dịch tiết. 5. Khi băng không phồng lên nữa hoặc nếu có rò rỉ dịch tiết, thay băng mới. 6. Tháo băng bằng cách bóc từ từ ở một góc băng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Chỉ sử dụng một lần. - Ngừng sử dụng nếu xảy ra hiện tượng đỏ hoặc quá mẫn. - Không sử dụng nếu bao bì hoặc túi bị rách.
Bơm Tiêm Sử Dụng Một Lần Vinahankook 5ml/Cc (4 Cái)
13,000
Đặc điểm: Vô trùng, không độc, không gây sốt. Khử trùng 1 lần bằng khí E.O Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao.
Bơm Tiêm Sử Dụng Một Lần Vinahankook 3ml/Cc (4 Cái)
13,000
Đặc điểm: Vô trùng, không độc, không gây sốt. Khử trùng 1 lần bằng khí E.O Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao.
Bơm Tiêm Sử Dụng Một Lần Vinahankook 1ml/Cc (7 Cái)
13,000
Đặc điểm: Vô trùng, không độc, không gây sốt. Khử trùng 1 lần bằng khí E.O Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao.
Bơm Tiêm Sử Dụng Một Lần Vinahankook 10ml/Cc (4 Cái)
13,000
Đặc điểm: Vô trùng, không độc, không gây sốt. Khử trùng 1 lần bằng khí E.O Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh nhiệt độ cao. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Bông Gòn Y Tế Bảo Thạch (Gói 500g)
117,000
Bông y tế được dùng để làm sạch vết thương, thấm máu và dịch tiết. Dùng để thấm thuốc và bôi lên vết thương, được sử dụng rộng rãi trong bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế, phòng nha khoa và nhà điều dưỡng.
Bông Gòn Y Tế Bảo Thạch (Gói 100g)
24,000
Bông y tế được dùng để làm sạch vết thương, thấm máu và dịch tiết. Dùng để thấm thuốc và bôi lên vết thương, được sử dụng rộng rãi trong bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế, phòng nha khoa và nhà điều dưỡng.
Bông Gòn Y Tế Bảo Thạch (2 Gói X 25g)
15,000
THÀNH PHẦN: 100% bông xơ thiên nhiên SỬ DỤNG: Thấm hút máu và dịch, lau rửa vết thương… Dùng trong y khoa và nhu cầu thích hợp của gia đình...
Bông Gòn Miếng Bạch Tuyết Zigzag (Gói 100g)
35,000
Bông y tế Bạch Tuyết Zigzag được chia thành từng miếng nhỏ theo hình zigzag tiện dụng khi dùng trong việc sát trùng các vết thương lớn, hay dùng trong Spa, thẩm mỹ viện....
Bông Sát Trùng (Hộp 100 Cái)
38,000
Đặc điểm nổi bật: – Nhỏ gọn, rất tiện khi sử dụng. – Chỉ cần xé giấy bọc bên ngoài sát trùng ngay cho bệnh nhân. – Giảm nhiễm khuẩn huyết liên quan đến tiêm truyền. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, sạch sẽ, tránh lửa và nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Hộp 100 cái Xuất xứ thương hiệu: Trung Quốc Sản xuất tại: Việt Nam
Bông Tẩm Cồn Bạch Tuyết (Hộp 100 Miếng)
49,000
Sát trùng các vết thương nhỏ, vết trầy xước ngoài da, không hở miệng Sát trùng vùng da trước khi tiêm, lấy máu Khử trùng các dụng cụ y tế, vật dụng cần thiết .
Bông Y Tế Thấm Nước Bạch Tuyết (Gói 45g)
17,000
Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông xơ tự nhiên, không lẫn tạp chất và không pha poly. Công nghệ Châu Âu giúp bông mịn, chắc. Quy cách đóng gói đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu tiêu dùng của khách hàng
Bông Y Tế Bảo Thạch (Gói 50g)
14,000
Sản phẩm được sản xuất từ 100% bông xơ tự nhiên, không lẫn tạp chất và không pha poly. Công nghệ châu Âu giúp bông mịn, chắc. Công nghệ tiệt trùng E.O.Gas đối với những sản phẩm dùng trong phẫu thuật
Cồn Sát Trùng Alcool 90 Độ (2 Chai)
13,000
Thành phần Ethanol 96% 56.25ml, xanh methylen 0.20mg, nước tinh khiết vừa đủ 60ml. Công dụng (Chỉ định) Sát trùng ngoài da, vật dụng. Đốt tiệt trùng dụng cụ bằng cồn. Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế. Liều dùng Dùng băng gòn sạch tẩm thuốc bôi sạch vết thương nhẹ nhàng, vật dụng cần sát trùng. Chú ý: Hạn chế bôi lên vết thương hở vì sẽ gây xót. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đầu Kim Tiêm Tiểu Đường Novofine (3 Cây)
12,000
Đặc điểm sản phẩm: - Kích thước: 0.25 x 6 mm. - Sử dụng cho các loại bút tiêm của Novo Nordisk. Ưu điểm nổi bật: - Novofine sản phẩm đặc biệt dành cho người bị bệnh tiểu đường. - Tiêm không đau. Hướng dẫn sử dụng: - Gỡ miếng bảo vệ kim và vặn kim chặt vào đầu bút tiêm. - Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em. Nhà sản xuất: Nipro medical industry. Nước sản xuất: Nhật Bản
Dụng Cụ Phân Liều Thuốc 4 Ngăn Lớn (1 Cái)
26,000
Thành phần Nhựa PP chánh phẩm không độc hại Công dụng (Chỉ định) Người cao tuổi hoặc người quá bận rộn thường hay quên, do đó nhiều khi uống thuốc buổi nào rồi cũng không nhớ. Liều dùng Chỉ cần bỏ thuốc vào đúng ngăn theo sự chỉ định của Bác sĩ, ta sẽ uống đúng liều qui định và đúng buổi.
Dụng Cụ Hút Sữa Tanako (100ml/ Cái)
62,000
Liều dùng Dùng ống phễu hút cố định trực tiếp trên bộ phận núm vú, sao cho phễu hút khít với đầu ti, rồi nhẹ nhàng kéo ống xuống ống ngoài, để sữa được hút chảy vào ống ngoài, sau đó đẩy sữa xuống ống ngoài. Lặp lại động tác trên cho đến khi ống ngoài đầy sữa. Khi ống ngoài đầy sữa thì tháo ống phễu hút ra khỏi ống trong một cách nhẹ nhàng. Đặt bình sữa lên bàn, lắp núm vú vào là có thể cho bé uống sữa. Cách vệ sinh: Trước khi sử dụng, ngâm khoảng 3- 5 phút trong nước sôi. Sau khi sử dụng, dùng bàn chải rửa bình đi kèm rửa sạch sữa thừa trong bình, và để nơi khô ráo thoáng mát. Công dụng (Chỉ định) Dụng cụ này giúp các bà mẹ cho con bú sữa khi trẻ không thể bú sữa trực tiếp vì những lý do sau: Núm vú quá nhỏ hoặc bị lõm xuống, vú bị sưng hoặc đau nhức. Tắc tuyến sữa hoặc quá nhiều sữa và trẻ không thể bú hết sữa. Hút và lưu trữ sữa khi mẹ phải xa con hoặc sữa không thể chảy ra ngoài do trẻ bú không đúng cách. Đặc điểm Hút sữa Tanako phù hợp với tất cả các cỡ ngực. Bình được thiết kế hình dạng xilanh, đầu có gen vặn để lắp núm vú cho bé bú trực tiếp. Bình được làm từ chất liệu nhựa an toàn cho bé nên mẹ có thể hoàn toàn yên tâm. Dễ dàng vệ sinh dụng cụ với 2 dụng cụ vệ sinh bình kèm.
Dụng Cụ Phát Hiện Ngày Rụng Trứng Ovutana (1 Cái)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Giúp sinh con theo ý muốn hoặc ngừa thai hiệu quả. Dụng cụ dùng để thử nghiệm nhanh xác định ngày rụng trứng qua việc phát hiện sự tăng nồng độ hormone lutein hóa (LH) trong nước tiểu. Xem chi tiết Liều dùng - Lấy nước tiểu vào cốc. Lưu ý: Không sử dụng mẫu nước tiểu đầu tiên trong ngày. - Lấy que thử ra khỏi túi, phải dùng ngay trong vòng 10 phút (mỗi que thử chỉ sử dụng một lần). - Nhúng đầu que thử theo chiều mũi tên chỉ xuống vào cốc nước tiểu (khoảng 10 - 15 giây). Lưu ý: Mặt nước tiểu không vượt quá vạch ngang đầu mũi tên in trên que thử. - Đặt que thử trên mặt phẳng khô, sạch để quan sát. Đọc kết quả sau 5 phút và trước 10 phút (xem hình vẽ minh họa) ĐỌC KẾT QUẢ: - Chưa rụng trứng (trên hình vẽ ghi No LH Surge): Trên que thử chỉ xuất hiện một vạch C, hoặc có thêm vạch T nhưng màu nhạt hơn vạch C. - Có biểu hiện rụng trứng (trên hình vẽ ghi LH Surge): Trên que thử xuất hiện cả hai vạch C và T, vạch T có màu đậm bằng hoặc hơn vạch C, báo hiệu rụng trứng có thể xảy ra trong vòng 24 đến 48 giờ tới. Nếu muốn có thai, thời điểm tốt nhất để giao hợp là sau 24 giờ và trước 48 giờ kể từ thời điểm thử. - Không đạt (Invalid): Trên que thử không xuất hiện cả 2 vạch T và C: que thử hỏng do bảo quản, hoặc thao tác thử sai.
Dụng Cụ Cắt Thuốc Hương Sơn - 1 Cái
34,000
1. Thành phần: Nhựa APS-HI, dao bằng thép rất sắc. 2. Công dụng: Dễ dàng cắt viên thuốc ra nhiều miếng nhỏ đều nhau, giúp bé và người bệnh dễ uống hơn. 3. Bảo quản: Nơi khô ráo, sạch sẽ, tránh lửa và nhiệt độ cao. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Dung Dịch Sát Trùng Povidine 10% (Chai 90ml)
21,000
Thành phần Hoạt chất: Povidon iod 10g. Tá dược vừa đủ 100ml. Công dụng (Chỉ định) Sát trùng vết thương ở da và màng nhày. Sát trùng da trước khi phẫu thuật, tiêm truyền hay chích thuốc. Khử trùng dụng cụ trước khi tiệt trùng. Phụ trị: - Bệnh ngoài da do sơ nhiễm hay bội nhiễm. - Bệnh nấm gây hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân, nấm tóc, nấm trên da. Liều dùng Dùng nguyên chất để bôi lên da, hoặc pha loãng 1/5 với nước, hay dung dịch sinh lý (Nacl 0.9%) để tưới rửa vết thương. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với iod. Phụ nữ mang thai và cho con bú. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Tránh dùng thuốc trên vùng da rộng và lâu dài. Tránh dùng thuốc vào mắt.
Dung Dịch Sát Khuẩn Betadine 10% (Chai 30ml)
54,000
Công dụng (Chỉ định) - BETADINE antiseptic solution để diệt mầm bệnh ở da, vết thương và niêm mạc. - Sát khuẩn da và niêm mạc trước khi mổ. - Ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết thương sau khi phẫu thuật. - Dự phòng nhiễm khuẩn khi bỏng, vết rách nát, vết mài mòn. Điều trị những trường hợp khác nhau về nhiễm khuẩn, vi rút, đơn bào, nấm ở da, như tinea, tưa miệng, chốc lở, herpes simplex, zona. - Tiệt khuẩn tay để làm vệ sinh hoặc trước khi mổ. - Để sát khuẩn và giúp vệ sinh cá nhân tốt hơn. Liều dùng Phết dung dịch mẹ (không pha loãng) dàn đều vào nơi cần điều trị. Sau khi để khô, sẽ tạo được một lớp phim thông khí, rất dễ rửa sạch bằng nước. Có thể bôi thuốc nhiều lần trong ngày. Quy trình để diệt khuẩn tay như sau: 1. Tiệt khuẩn vệ sinh tay: 3ml dung dịch mẹ - bôi thuốc trong 1 phút. 2. Tiệt khuẩn để phẫu thuật: 2 x 5ml dung dịch mẹ - bôi thuốc trong 5 phút Quy trình để tiệt khuẩn da như sau: Qui trình để tiệt khuẩn da có ít tuyến bã nhờn: Trước khi tiêm, chích hoặc phẫu thuật, bôi dung dịch ít nhất trong 1 phút. Qui trình để tiệt khuẩn da có nhiều tuyến bã nhờn: Trước mọi ca phẫu thuật, cần bôi thuốc ít nhất 10 phút, luôn luôn để cho da ẩm. Để tiệt khuẩn da trước phẫu thuật, tránh tạo các nơi đọng dung dịch thuốc dưới cơ thể người bệnh (vì có thể kích ứng da). BETADINE antiseptic solution có thể dùng không pha hoặc pha loãng để súc hoặc rửa. Với nhiều loại ứng dụng, thì cũng có nhiều loại nồng độ dung dịch. Bạn cần hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về vấn đề này. Sau vài ngày (2-5 ngày) bôi thuốc đều nếu không có cải thiện về triệu chứng, thì cần báo cáo với bác sĩ của bạn.
Dung Dịch Sát Trùng Alcool 70 (2 Chai X 60ml)
13,000
Thành phần Ethanol 96% 43.75ml. Nước tinh khiết vừa đủ 60ml. Công dụng (Chỉ định) Sát trùng ngoài da. Liều dùng Dùng bông thấm thuốc thoa nhẹ lên vết thương, nhiều lần trong ngày.
Dung Dịch Sát Trùng Diệt Khuẩn Dettol (Chai 50ml)
26,000
Công dụng: Sử dụng để sát khuẩn da, rửa vết thương, tắm, sát khuẩn quần áo,… Cách sử dụng: – Rửa vết thương: Lau sạch vùng da bị chấn thương bằng bông đã tẩm dung dịch Dettol pha loãng. – Giặt quần áo: Cho 40ml dung dịch Dettol vào chậu giặt (máy giặt). – Tắm: Để cảm thấy thật sự sạch sẽ và sảng khoái, cho 40ml Dettol vào chậu nước tắm để tắm. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 50ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Sản xuất tại: Indonesia
Gạc Tiệt Trùng Pharmacity 5 X 7.5cm (2 Cái)
21,000
Gạc tiệt trùng Pharmacity 8 x 10cm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Với thành phần 100% cotton được tiệt trùng, sản phẩm được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như làm sạch, chăm sóc vết thương hiệu quả.
Milian - Dung Dịch Sát Trùng Ngoài Da (Chai 20ml)
17,000
1. Chống chỉ định: Vết thương hở, vết loét rộng hoặc tổn thương loét ở mặt. Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng tại chỗ để điều trị nhiễm virus ngoài da như eczema (thông thường do virus Herpes simplex), chốc lở, viêm da mủ, nhiễm khuẩn da (hăm bẹn). Liều dùng và cách dùng: Rửa sạch vết thương, bôi tại chỗ 2-3 lần/ngày, trong 3 ngày. Thận trọng: Tím Gentian có thể gây kích ứng và loét niêm mạc khi bôi. Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi chai 20ml chứa Xanh Methylen………………………………….400mg Tím Gentian…………………………………….50mg Nước tinh khiết…………………………………vừa đủ 20ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nước Muối Vĩnh Phúc Smiles Natriclorid 0.9% (Chai 500ml)
13,000
Rửa các vết thương, mẩn ngứa, dị ứng, làm sạch răng miệng.
Nước Muối Vĩnh Phúc Smiles Natriclorid 0.9% (Chai 1 Lít)
20,000
Rửa các vết thương, mẩn ngứa, dị ứng, làm sạch răng miệng.
Povidin 10% Dung Dịch Sát Khuẩn, Khử Khuẩn (Chai 20ml)
13,000
Liều dùng Dùng nguyên chất để bôi lên da, hoặc pha loãng 1/5 với nước, hay dung dịch sinh lý (NaCl 0.9%) để tưới rửa vết thương. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Dị ứng với iod. - Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành và viêm tuyến giáp Hashimoto), thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú. - Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não và khoang bị tổn thương nặng. - Trẻ dưới 2 tuổi.
Povidine Gạc Sát Trùng (1 Miếng)
14,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc sát trùng, dùng cho các vết thương, vết bỏng nông, điều trị một số bệnh da. Xem chi tiết Liều dùng Mở gói bọc bên ngoài. Đắp miếng gạc tẩm thuốc lên vết thương, gỡ bỏ lớp nylon. Che thêm bằng miếng gạc mỏng hoặc bông hút nước, băng lại. Đắp vết thương 1 lần/ ngày hoặc 1 lần/ 2 ngày. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với iod. Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp. Phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú. Trẻ dưới 2 tuổi. Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Dùng chế phẩm lâu ngày có thể gây kích ứng tại chỗ hoặc hiếm hơn gây phản ứng dị ứng da. Dùng lặp lại với vết thương rộng hoặc với vết bỏng nặng, có thể gây phản ứng toàn thân.
Que Thử Thai Amvistick (1 Que)
24,000
MẪU XÉT NGHIỆM - Mẫu nước tiểu phải đựng bằng cốc nhựa sạch. - Test phải dùng trong vòng 05 phút sau khi xé bao đựng. QUY TRÌNH - Xé bao đựng, lấy que thử đặt vào ly theo chiều mũi tên. Mực nước tiểu không ngập quá vạch mũi tên. - Đọc kết quả trong vòng 01 - 03 phút. - Sau 25 phút, kết quả có thể không chính xác. - Kết quả sai có thể xảy ra khi thử sai quy trình hoặc có nhiều tạp chất trong mẫu nước tiểu dùng để thử. - Có thể thử khoảng 7 ngày sau khi giao hợp. SĐK BỘ Y TẾ. QLSP - 0340 - 10 ĐỌC KẾT QUẢ SAU 01 - 03 PHÚT MỘT VẠCH tại (C): KHÔNG Có Thai HAI VẠCH tại (C) và (T): Đã Có Thai Không có vạch hoặc 1 vạch tại (T): Kết quả sai Thai hư hoặc thai ngoài tử cung có thể cho kết quả không chính xác.
Que Thử Thai Chip - Chips (1 Cái)
14,000
Thành phần Kháng thể đơn dòng kháng hCG-a, Kháng thể đơn dòng kháng hCG-b, Kháng thể để kháng IgG chuột, HAuCI4, Na2HPO4 NaH2PO4, Sucrose, NaCI, Triton-X, PVA-10, PVP-10, Na2CO3. Liều dùng Nên tiến hành thử vào buổi sáng ngay khi thức dậy bởi nếu có thai, lúc đó nước tiểu có nồng độ HCG cao nhất (sẽ cho kết quả thử rõ nét hơn). 1.Lấy nước tiểu vào cốc, nên lấy nước tiểu giữa (không lấy nước tiểu đẩu và cuối). 2.Lấy que thử ra khỏi túi, phải dùng ngay trong vòng 10 phút (mỗi que thử chỉ sử dụng một lẩn). 3.Nhúng đẩu que thử theo chiều mũi tên chỉ xuống vào cốc nước tiểu (khoảng 10-15 giây) Lưu ý: Mặt nước tiểu không vượt quá vạch ngang đầu mũi tên in trên que thử. 4.Đặt que thử trên mặt phẳng khô, sạch để quan sát. Đọc kết quả sau 5 phút và trước 10 phút (Xem hình vẽ minh họa) Đọc kết quả: 1. Nếu có 2 vạch ngang màu hồng xuất hiện trên que thử, báo hiệu: Đã có thai (dương tính). 2.Nếu có 1 vạch ngang màu hổng xuất hiện trên que thử, báo hiệu: Không có thai (âm tính). 3. Không có bất cứ vạch màu nào xuất hiện: Que thử hỏng do bảo quản, mẫu nước tiều không đảm bảo hoặc thao tác thử sai. Trường hợp này, nên thử lại bằng một que thử mới với một mẫu nước tiểu khác.
Sakura Ddk-101 Nhiệt Kế Điện Tử (1 Cái)
33,000
- Bấm nút tắt/ bật nguồn. Màn hình hiển thị 188.8°F - Nguồn hoạt động bắt đầu xuất hiện L°C(hoặc L°F.) với °C(°F) nhiệt độ từ từ tăng. - Rửa đầu nhỏ của dụng cụ bằng cồn tuỳ vị trí của nơi do nhiệt độ (ngậm, hậu môn hay kẹp dưới nách). - Khi số hiển thị trên màn hình ngừng tăng (°Choặc °F, thường từ 30 giây đến 60 giây), là số chỉ chính xác nhiệt độ cơ thể đo được. Nhiệt độ sẽ không thay đổi kể từ khi số hiển thị °C hoặc °F ngừng tăng. Âm thanh ”Beep” sẽ phát tín hiệu trong vòng 10 giây kể từ khi số đo độ hiển thị trên màn hình ổn định. - Tránh ảnh hưởng của không khí xung quanh, giữ chặt đầu đo nhiệt độ trong nách, để chặt cánh tay trên ngực, hoặc ngậm đầu đo nhiệt độ dưới lưỡivà ngậm chặt miệng trong khi do nhiệt độ. - Lấy nhiệt kế ra cẩn thận, tránh bấm vào nút tắt nguồn điện. Nhiệt độ có thể đọc trước hay sau khi di chuyển khỏi nơi đo, do màn hình hiển thị có khả năng giữ ổn định số đo trước khi tắt nguồn. - Dụng cụ sẽ tự động tắt nguồn trong vòng 8 đến 10 phút. Tuy nhiên, tránh tiêu thụ điện năng, nhớ tắt nguồn điện ngay sau khi đọc kết quả. - Kiểm tra lại kết quả (chỉ với model có nhớ kết quả): Bấm nút nguồn và giữ trong vòng 5 giây khi nhiệt kế đã trong tình trạng tắt. Nếu kết quả đã được nhớ, màn hình sẽ hiển thị lại kết quả cuối cùng
Urgosterile Băng Dán Có Gạc (1 Miếng)
14,000
Băng Urgostérile chứa một lớp đỡ chất dính không dệt màu trắng và một lớp gạc không dệt bọc bằng một miếng gạc bảo vệ chống dính. Công dụng (Chỉ định) Để băng các vết thương do phẫu thuật, khâu, chấn thương. Liều dùng Vệ sinh và khử trùng vết thương. Xả bằng dung dịch NaCl đẳng trương bình thường, lau khô các rìa vết thương dùng miếng gạc tiệt trùng. Mở túi và lấy băng ra, cầm hai mép bảo vệ. Dán Urgosterile, dần dần lột các mép bảo vệ. Trải mượt các cạnh. Nên thay băng Urgosterile một lần mỗi 24 đến 48 giờ tùy vào điều kiện vết thương. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Băng tiệt trùng cá nhân dùng một lần: tái sử dụng sản phẩm dùng một lần có thể gây ra nguy cơ nhiễm trùng. - (*) Đảm bảo rằng lớp bảo vệ tiệt trùng còn nguyên trước khi sử dụng. Không được sử dụng nếu bao bì bị hỏng - Không được tái tiệt trùng.
Famela Orlistat 120mg - Thuốc Giảm Cân (1 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Hội chứng kém hấp thu mãn tính hoặc bệnh ứ mật. Mẫn cảm với Orlistat hay bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Famela được chỉ định trong điều trị: Bệnh nhân béo phì có chỉ số khối cơ thể BMI ≥ 30 Bệnh nhân thừa cân BMI ≥ 27 kèm theo các yếu tố nguy cơ (như cao huyết áp, tiểu đường, tăng lipid huyết). Kết hợp Famela với chế độ ăn giảm nhẹ calo. Liều dùng và cách dùng: Famela 120mg – 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Uống thuốc ngay trước, trong hoặc sau bữa ăn chính 1 giờ. Không cần dùng thuốc khi bỏ bữa hoặc bữa ăn không có chất béo. Dùng vượt quá liều quy định không tăng hiệu quả của thuốc. Famela không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi. Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Orlistat (vi hạt)………………..120mg Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: US Pharma USA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Odistad 120mg - Thuốc Giảm Cân (1 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với orlistat hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc Hội chứng kém hấp thu mạn tính hoặc bệnh ứ mật 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kết hợp cùng với chế độ ăn giảm nhẹ calo trong điều trị béo phì và ngừa tăng cân trở lại ở bệnh nhân có chỉ số khối cơ thể (BMI) ≥ 30 kg/m2 hoặc bệnh nhân thừa cân (BMI ≥ 28 kg/m²) kèm theo các yếu tố nguy cơ (như tăng huyết áp, tiểu đường, tăng lipid huyết) Liều dùng và cách dùng: Điều trị béo phì và ngừa tăng cân trở lại ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên: 120 mg x 3 lần/ngày trong mỗi bữa ăn chính có chất béo Người thừa cân từ 18 tuổi trở lên: 60 mg x 3 lần/ngày trong mỗi bữa ăn có chất béo Cách dùng: Nên uống thuốc với nước ngay trước, trong khi ăn hoặc cho đến 1 giờ sau mỗi bữa ăn chính. Nếu bỏ lỡ một bữa ăn hoặc bữa ăn không có chất béo thì không cần dùng orlistat Liều dùng quá 3 lần/ ngày không tăng thêm lợi ích Nếu bệnh nhân không thể giảm cân sau 12 tuần điều trị với orlistat, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Nếu cần có thể ngưng điều trị Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang chứa orlistat (dưới dạng vi hạt orlistat) 120mg Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 21 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Stada
Orlistat Stada 120mg - Thuốc Giảm Cân (1 Viên)
14,000
Chỉ định hỗ trợ cùng với chế độ ăn giảm nhẹ calo trong điều trị béo phì và ngừa tăng cân trở lại ở bệnh nhân có chỉ số khối cơ thể (BMI ≥ 30 kg/m2) hoặc bệnh nhân thừa cân (BMI ≥ 27 kg/m²) kèm theo các yếu tố nguy cơ (như cao huyết áp, tiểu đường, tăng lipid huyết).
Cardiolink Ngăn Ngừa Các Nguy Cơ Bệnh Tim Mạch (1 Viên)
15,000
Giúp ngăn ngừa các nguy cơ bệnh tim mạch, giảm các nguy cơ dẫn tới nhồi máu cơ tim, viêm tắc mạch vành.- Giúp tăng tuần hoàn não, cải thiện tuần hoàn ngoại biên, chống kết dính tiểu cầu, giảm cholesterol trong máu.- Hỗ trợ bảo vệ cơ tim, giúp chống suy tim và các rối loạn về chức năng và chuyển hóa do sự thiếu hụt oxy cơ tim.- Giúp tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể.
Hỗ Trợ Để Tăng Cường Hệ Miễn Dịch Vh Cod Liver Oil Plus Fish Oil (Hộp 60 Viên)
595,000
VH COD LIVER OIL PLUS FISH OIL hỗ trợ để tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ chức năng của não bộ, thị giác, tim mạch và xương khớp.
Hỗ Trợ Sức Khỏe Tim Mạch Vitrum Omega-3 (Lọ 60 Viên)
308,000
Vitrum Omega-3 được sản xuất dành cho người lớn, người già. Đây là thực phẩm chức năng cung cấp các axit béo không bão hòa (EPA & DHA) kèm với Vitamin E. Khoa học chứng minh đây là dinh dưỡng quan trọng điều tiết hoạt động của hệ thống tim mạch, giúp chuyển hóa chất béo, và hỗ trợ hệ thống miễn dịch
Hỗ Trợ Sức Khỏe Tim Mạch Vh Vitaepa 1000mg (Lọ 100 Viên)
644,000
VH Cod Liver Oil Plus Fish Oil là công thức phối hợp giữa dầu gan cá và dầu cá Bổ sung vitamin A, D Cung cấp omega-3 tự nhiên Giúp tăng cường miễn dịch. Hộp 1 lọ 60 viên nang mềm. Sản xuất tại New Zealand
Omega 3 Ubb (Chai/ 100 Viên)
196,000
OMEGA 3 UBB làm giảm lượng triglycerid máu,giảm loạn nhịp tim, giảm tỉ lệ bệnh động mạch vành, giảm chứng nhồi máu cơ tim, kìm hãm sự lão hóa, ngăn ngừa sự suy giảm trí nhớ, chống trầm cảm.
Thực Phẩm Chức Năng - Dầu Cá Bổ Sung Epa Dha Bổ Mắt, Não, Tim Mạch, Tăng Cường Hệ Miễn Dịch Puritan'S Pride Omega-3 Fish Oil 1000mg (100 Viên/Chai)
185,000
Omega-3 Fish Oil 1000mg cung cấp EPA và DHA, hai thành phần có lợi cho sức khỏe có trong dầu cá. EPA và DHA giúp duy trì lượng mỡ trong máu ở mức bình thường* và có thể giảm các nguy cơ tim mạch.
Tottim Extra Thuốc Điều Trị Và Phòng Ngừa Đau Thắt Ngực, Xơ Vữa Động Mạch (Hộp 40 Viên)
117,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Phụ nữ có thai hoặc đang trong thời kỳ kinh nguyệt, người sốt cao, chảy máu, sốt xuất huyết Người có rối loạn đông máu, xuất huyết não, pha nhồi máu cơ tim, nhồi máu cấp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và phòng ngừa chứng đau thắt ngực, đau nhói vùng tim do huyết ứ, thiểu năng mạch vành, cảm giác ngột ngạt trong ngực Phòng và điều trị xơ vữa động mạch, cholesterol máu cao Thiểu năng tuần hoàn não, sa sút trí nhớ do lưu thông máu não kém Liều dùng và cách dùng: Uống 2-3 viên/lần, ngày 3 lần. Thận trọng: Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Cao đăc Đan sâm………………..100 mg Bột Tam thất………………………..70mg Borneol……………………………….4 mg Tá được vừa đủ Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Khẩu Trang Sợi Hoạt Tính 3 Lớp Kissy (1 Cái/Hộp Size M)
63,000
Khẩu Trang Chống Ô Nhiễm Cho Trẻ Em Pm 2.5 Airphin (1 Cái)
63,000
Thành phần: Vải: 3 lớp polypropylene không dệt, 1 lớp lọc meltblown Kẹp mũi: Sắt dẻo Van: Polypropylene, màng cao su silicone Dây đeo: Polyester + Spandex Hướng dẫn sử dụng: Mở kẹp mũi. Đeo khẩu trang phủ kín hoàn toàn mũi và cằm. Điều chỉnh kẹp mũi sao cho viền khẩu trang ôm khít khuôn mặt. Bảo quản: Hãy thay thế khi khẩu trang bị hỏng hoặc bạn cảm thấy khó thở. Giặt nhẹ nhàng với nước mát, không sử dụng chất làm mềm vải, không vò chà, vắt mạnh. Không dùng máy sấy. Xuất xứ thương hiệu: Tây Ban Nha Sản xuất tại: Trung Quốc
Khẩu Trang Chống Ô Nhiễm Aqblue Moto – Màu Đen (1 Cái/Gói)
69,000
Đặc điểm: Công nghệ lọc điện từ: Lớp màng lọc trong khẩu trang được nạp một nguồn năng lượng tĩnh điện, giúp hút giữ các hạt vật chất ô nhiễm, điều mà khẩu trang cotton hoặc khẩu trang y tế không làm được. Lớp màng lọc của chúng tôi có khả năng giữ lại trên 95% các hạt với kích thước từ 0.1 đến 2.5 micromet. Van thở: Van thở một chiều giúp hơi nóng thoát ra ngoài dễ dàng, đem đến sự khô thoáng và thoải mái khi sử dụng. Hiệu ứng kín hơi: Khung dây và các miếng xốp giúp khẩu trang ôm vừa vặn khuôn mặt và tạo nên hiệu ứng kín hơi. Nếu khẩu trang không đạt được hiệu ứng kín hơi, các phân tử ô nhiễm vẫn có thể xuyên qua lớp màng lọc. Tính năng kháng dầu: Khẩu trang AQblue Moto sử dụng lớp màng lọc được thiết kế đặt biệt (màng lọc R) có tính năng kháng dầu. Lớp màng lọc R này sẽ giúp khẩu trang giữ nguyên được hiệu quả lọc không khí lên đến 30 giờ sử dụng trên các tuyến đường đông đúc. Hướng dẫn sử dụng: Mở rộng khẩu trang từ vị trí thanh nẹp mũi, lần lượt đeo hai quai vào vành tai. Điều chỉnh cho vừa vặn sao cho khẩu trang che phủ cả mũi và cằm. Điều chỉnh thanh nẹp mũi cho vừa khít với sống mũi. Kiểm tra độ kín bằng cách đặt cả hai tay lên khẩu trang đồng thời hít vào thở ra. Quy cách đóng gói: 1 cái/gói Xuất xứ thương hiệu: Malta, EU Sản xuất tại: Việt Nam
Khẩu Trang Chống Ô Nhiễm Pm 2.5 Airphin (1 Cái)
70,000
Thành phần: Vải: 3 lớp polypropylene không dệt, 1 lớp lọc meltblown Kẹp mũi: Sắt dẻo Van: Polypropylene, màng cao su silicone Dây đeo: Polyester + Spandex Hướng dẫn sử dụng: Mở kẹp mũi. Đeo khẩu trang phủ kín hoàn toàn mũi và cằm. Điều chỉnh kẹp mũi sao cho viền khẩu trang ôm khít khuôn mặt. Bảo quản: Hãy thay thế khi khẩu trang bị hỏng hoặc bạn cảm thấy khó thở. Giặt nhẹ nhàng với nước mát, không sử dụng chất làm mềm vải, không vò chà, vắt mạnh. Không dùng máy sấy. Xuất xứ thương hiệu: Tây Ban Nha Sản xuất tại: Trung Quốc
Khẩu Trang Chống Ô Nhiễm Pm 2.5 Airphin (1 Cái)
70,000
Thành phần: Vải: 3 lớp polypropylene không dệt, 1 lớp lọc meltblown Kẹp mũi: Sắt dẻo Van: Polypropylene, màng cao su silicone Dây đeo: Polyester + Spandex Hướng dẫn sử dụng: Mở kẹp mũi. Đeo khẩu trang phủ kín hoàn toàn mũi và cằm. Điều chỉnh kẹp mũi sao cho viền khẩu trang ôm khít khuôn mặt. Bảo quản: Hãy thay thế khi khẩu trang bị hỏng hoặc bạn cảm thấy khó thở. Giặt nhẹ nhàng với nước mát, không sử dụng chất làm mềm vải, không vò chà, vắt mạnh. Không dùng máy sấy. Xuất xứ thương hiệu: Tây Ban Nha Sản xuất tại: Trung Quốc
Khẩu Trang Lọc Bụi, Lọc Virus Nexcare (3 Cái/Gói)
72,000
Thành phần: Vải không dệt (2 lớp) Gọng nẹp nhôm Đặc điểm: Bảo vệ an toàn: Lọc được các vi khuẩn (cúm H5N1,…) và bụi siêu mịn với kích thước từ 2.5 micron Ôm khít vùng miệng và mũi bằng nẹp nhôm định hình, dễ dàng điều chỉnh Tái sử dụng được 5 lần Hướng dẫn sử dụng: Mở khẩu trang, phần nẹp nhôm ở phía trên Đeo dây vào vành tai, điều chỉnh cho thoải mái Nhấn và vuốt nẹp nhôm để nẹp ôm sát sống mũi Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát Quy cách đóng gói: 3 cái/gói Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Sản xuất tại: Mỹ
Khẩu Trang Sợi Hoạt Tính 3 Lớp Kissy (1 Cái/Hộp Size L)
63,000
Khẩu Trang Sợi Hoạt Tính 3 Lớp Cho Trẻ Em Kissy (1 Cái/Hộp Size S)
59,000
Khẩu Trang Trẻ Em 3 Lớp 3m Nexcare (2 Cái/Gói)
34,000
Đặc điểm: Cấu trúc lọc đa lớp giúp bảo vệ hiệu quả đường hô hấp của bé khỏi tác nhân gây hại từ môi trường ô nhiễm. Chất liệu vải không dệt êm ái, mềm mại, họa tiết xinh xắn, cùng thiết kế ôm vừa vặn khuôn mặt mang lại cảm giác dễ chịu và thoải mái khi sử dụng. Dễ dàng giặt sạch sẽ để tái sử dụng nhiều lần. Phần dây co giãn có thể điều chỉnh phù hợp với kích cỡ khuôn mặt của từng bé. Hướng dẫn sử dụng: Mở khẩu trang, đeo dây vào vành tai, điều chỉnh cho thoải mái. Nhấn và vuốt nẹp nhôm để nẹp ôm sát sống mũi. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát. Quy cách đóng gói: 2 cái/gói Xuất xứ thương hiệu: Mỹ
Khẩu Trang Trẻ Em Siêu Vừa Vặn, Ngăn Khói Bụi Unicharm 3d Mask (3 Cái/Gói)
17,000
Khẩu Trang Y Tế Than Hoạt Tính 4 Lớp Bạch Tuyết (10 Cái/Gói)
35,000
Khẩu Trang Mayan 3d Medi Pm2.5 (5 Cái)
40,000
Khẩu Trang Than Hoạt Tính 4 Lớp Luxury
47,000
Khẩu Trang Vải Kháng Khuẩn 3 Lớp Anh Khoa (1 Cái)
28,000
Khẩu Trang 3d Mask Mebiphar Màu Xanh Size M (Gói 5 Cái)
42,000
Khẩu Trang Siêu Vừa Vặn, Ngăn Vi-Rút Unicharm 3d Mask (Gói 5 Cái)
38,000
Fe-Nana - Bổ Sung Sắt Cho Bà Bầu Mang Thai (2 Viên)
14,000
Fe-Nana - Sắt cho bà bầu mang thai là thời điểm nhu cầu về sắt của phụ nữ tăng cao. Chính vì vậy, rất nhiều phụ nữ mang thai uống bổ sung viên sắt và axit folic hằng tuần. Nhưng để viên sắt thực sự phát huy tác dụng của nó thì chị em phụ nũ cần uống thuốc theo những công thức nhất định
Gạc Rơ Lưỡi Trẻ Em Pharmacity (5 Cái X 2 Hộp)
13,000
Thành phần: 100% polyester Công dụng: Loại trừ các mảng bám, vi khuẩn trên bề mặt lưỡi và trong khoang miệng, hạn chế các bệnh về răng miệng (hôi miệng, viêm nướu…) Kích thước: 2x9cm Hướng dẫn sử dụng: Rửa sạch tay, cho ngón trỏ vào ống gạc, kéo dọc xuống ngón tay để vệ sinh lưỡi, răng miệng em bé. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát Quy cách đóng gói: 5 cái/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Gạc Rơ Lưỡi Trẻ Em Đã Tiệt Trùng Sterilized (5 Cái X 2 Hộp)
14,000
Cách sử dụng: Vệ sinh tay sạch sẽ trước khi rơ lưỡi cho trẻ. Dùng miếng gạc để rơ miệng cho trẻ cuốn vào ngón tay mẹ, sau đó chấm vào bát nước ấm để giúp miếng gạc được mềm. Rơ miệng cho trẻ từ 2 bên má, sau đó đến các vùng khác trong vòm miệng rồi bắt đầu rơ vùng lưỡi. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh lửa và nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: 5 cái/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Glovita - Thuốc Trị Và Ngăn Ngừa Thiếu Hụt Vitamin B1,B6, B12 ( 1 Vỉ X 10 Viên)
15,000
Điều trị và ngăn ngừa thiếu hụt vitamin B1,B6, B12 do chế độ ăn không đầy đủ.Điều trị các chứng đau nhức dây Thuốc bổ thần kinh, viêm dây Thuốc bổ thần kinh, viêm đa dây Thuốc bổ thần kinh (do nguyên nhân ngộ độc hay không ngộ độc).Với liều cao, Glovita còn dùng để điều trị các rối loạn do nghiện rượu.
Iberet Folic 500 (30 Viên/Hộp)
173,000
Thuốc IBERET FOLIC 500 phòng ngừa và điều trị thiếu máu thiếu sắt. Điều trị thiếu sắt, nhất là khi có nhu cầu kèm theo vit C & vitamin nhóm B.
Lactacyd Milky 250ml (Chai)
91,000
Sữa tắm gội hàng ngày cho bé Lactacyd Milky 250ml thành phần Lactic Acid + Lactoserum hoàn toàn tự nhiên & chiết xuất từ sữa thích hợp cho trẻ sơ sinh, giúp tắm gội sạch sẽ cho trẻ cả tóc và toàn thân bé mà không làm khô da bé.
Lactacyd Bb - Dung Dịch Tắm Cho Trẻ Em Hỗ Trợ Điều Trị Rôm Sảy (250ml)
105,000
1. Chống chỉ định: Tiền căn dị ứng với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Rửa sạch da và niêm mạc. Tắm trẻ sơ sinh và trẻ em hàng ngày. Phòng ngừa và điều trị hỗ trợ rôm sảy, hăm kẽ và các bệnh ngoài da do vi khuẩn nguyên phát hoặc có khả năng bội nhiễm. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Tắm trẻ em hàng ngày. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: Pha loãng 1 – 1.5 nắp chai Lactacyd BB vào chậu nước tắm. Tắm lại bằng nước sạch. Rửa và chăm sóc da: Sử dụng trực tiếp như xà bông nước. Rửa lại thật kỹ sau khi dùng bằng nước sạch. Thận trọng: Rửa lại thật kỹ sau khi dùng. Tránh dùng nhiều lần trên da khô, ezamer cấp tính và vùng da băng kín. Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Hướng dẫn sử dụng: Thành phần: Lactoserumatomisat Atomisat 0.93g, Acid Lactic 1g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis
Magne B6 Glomed (10 Viên)
13,000
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi huyết nặng, riêng biệt hay kết hợp.Điều trị các rối loạn chức năng trong những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (hay còn gọi là tạng co giật).
Physiomer Baby Spray 115ml (Chai)
182,000
Physiomer là loại nước muối biển tinh khiết 100% từ thiên nhiên, được sản xuất với công nghệ tiên tiến đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu âu. Không chứa chất bảo quản, chứa nhiều vi lượng có lợi cho mũi, giúp làm mềm, làm ẩm niêm mạc mũi ,dẫn lưu dịch nhầy, loại bỏ yếu tố gây bệnh
Regenesismax Thực Phẩm Chức Năng Dùng Phụ Nữ Mang Thai (Hộp 2 Vỉ X 15 Viên)
259,000
ReGenesisMax là thuốc bổ, chính xác là thực phẩm chức năng dùng phụ nữ mang thai của tập đoàn dược phẩm lớn nhất Tây Ban Nha Exeltis, một trong những dòng sản phẩm được bán chạy nhất tại Châu Âu
Rơ Lưỡi Đông Pha (5 Cái X 4 Hộp)
13,000
Công dụng: Vệ sinh làm sạch lưỡi, răng miệng cho em bé. Hướng dẫn sử dụng: – Rửa tay sạch băng xà phòng – Cho nhẹ tay vào miếng gạc – Nhúng gạc vào nước ấm – Rơ nhẹ nhàng quanh lưỡi bé Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, để xa tầm tay trẻ em. Chỉ sử dụng sản phẩm 1 lần. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Tavazid Stick 5 (1 Ống 5ml)
13,000
Thuốc TAVAZID stick 5 cung cấp đầy đủ các vitamin, chất khoáng và lysine, phát triển chiều cao, phát triển trí não, giúp ăn ngon miệng
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất Cho Phụ Nữ Dự Định Có Thai – Mang Thai – Cho Con Bú Obimin Plus (30 Viên/Hộp)
308,000
Bổ sung các vitamin và khoáng chất cùng với các acid béo thiết yếu (DHA và EPA) cho phụ nữ dự định có thai-mang thai-cho con bú. Giá tốt giao tận nhà
Byebye Fever For Children Miếng Dán Hạ Sốt Cho Trẻ (8 Gói/Hộp)
15,000
Thành phần: Gel nước 100% mát lạnh. Công dụng: Giảm sốt, đau răng, nhức đầu, nóng trong người nhanh chóng mang lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng. Cách sử dụng: Gỡ bỏ miếng phim và dán mặt dính vào nơi muốn làm mát. Đặt miếng dán vào tủ lạnh trước khi sử dụng để tăng cảm giác mát lạnh, không bảo quản trong tủ đá. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Nhật Bản
Byebye Fever For Babies Miếng Dán Hạ Sốt Cho Trẻ Sơ Sinh (3 Gói)
26,000
Thành phần Gel nước 100% mát lạnh. Công dụng Giảm sốt, đau răng, nhức đầu, nóng trong người nhanh chóng mang lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng. Cách sử dụng Gỡ bỏ miếng phim và dán mặt dính vào nơi muốn làm mát. Đặt miếng dán vào tủ lạnh trước khi sử dụng để tăng cảm giác mát lạnh, không bảo quản trong tủ đá.
Byebye Fever For Babies Miếng Dán Hạ Sốt Cho Trẻ Sơ Sinh (6 Miếng/Hộp)
59,000
Công dụng: Hạ sốt Hướng dẫn sử dụng: Gỡ bỏ miếng phim và dán mặt dính trực tiếp lên da. Miếng dán có độ dính tốt, phù hợp với da và được giữ cố định trên da. Đặt miếng dán vào tủ lạnh trước khi sử dụng để tăng hiệu quả làm mát. Không bảo quản trong tủ đá. Bảo quản: Bảo quản miếng dán gel trong bao và gấp miệng bao lại hai lần. Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em hoặc người gặp khó khăn trong việc tự sử dụng. Quy cách đóng gói: Hộp 6 miếng 4cm x 8cm Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Nhật Bản
Byebye Fever Super Cool Miếng Dán Hạ Nhiệt Làm Lạnh Nhanh 3 Gói
26,000
Thành phần Nước, Glycerin, Polymer tan trong nước, Menthol Công dụng Mát lạnh nhanh và mạnh, Kéo dài đến 10 giờ, Bám dính tốt, Dịu nhẹ trên da. Hướng dẫn sử dụng Gỡ bỏ miếng phim và dán mặt dính trực tiếp lên da. Miếng dán có độ dính tốt, phù hợp với da và được giữ cố định trên da. Đặt miếng dán vào tủ lạnh trước khi sử dụng để tăng hiệu quả làm mát. Không bảo quản trong tủ đá. Lưu ý Chỉ dùng ngoài da. Không sử dụng trên vùng da bị tổn thương, chàm, nổi mụn, vùng da trên mắt hay quanh mắt, niêm mạc. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu da bị kích ứng, nổi mụn nước, ửng đỏ, ngứa hay rát. Đối với da nhạy cảm, nên hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ trước khi sử dụng. Miếng dán dạng gel phải được sử dụng dưới sự giám sát của cha mẹ hoặc người lớn khi sử dụng cho trẻ nhỏ hoặc các đối tượng gặp khó khăn khi tự sử dụng. Không phủ miếng dán lên miệng hoặc mũi. Không sử dụng cho trẻ sơ sinh. Miếng dán có thể khó dính chắc vào da khi có mồ hôi, hoặc đang sử dụng bột phấn, kem dưỡng da hay các sản phẩm tương tự. Trong trường hợp này, nên rửa sạch và lau khô da trước khi dán. Hiệu quả làm mát của miếng dán giảm dần sau khi mở bao bì. Sử dụng miếng dán ngay sau khi mở bao bì. Chỉ sử dụng miếng dán một lần để đạt hiệu quả cao và vệ sinh. Cẩn thận khi sử dụng miếng dán gel trong khi lái xe hoặc làm việc vì miếng dán có thể rơi xuống và cản trở tầm nhìn.
Cao Dán Thảo Dược Pain Pass (2 Miếng/Túi)
69,000
Thành phần: Cao ngải cứu, tinh dầu thảo dược, tá dược… Công dụng: Cải thiện tuần hoàn tại chỗ giúp hạn chế quá trình thoái hóa, thông kinh hoạt lạc để giảm đau. Dùng trị liệu đau mỏi mạn tính liên quan đến cột sống và thần kinh – cơ – khớp, bầm tím, bong gân,… Hướng dẫn sử dụng: Dùng ngoài da, sử dụng băng dính dán cố định miếng cao ngải diệp vào vị trí đau cần trị liệu từ 10 – 12 giờ. Mỗi ngày dùng một lần tại một vị trí, nên dùng vào buổi tối để thuận tiện và cố định. Đối với các triệu chứng liên quan đến cột sống thì tham khảo ý kiến của chuyên gia. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng mặt trời. Quy cách đóng gói: 2 miếng/túi Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Cool Patch Miếng Dán Lạnh Hạ Sốt (Hộp 6 Miếng)
40,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chườm mát nơi dán khi bị nóng sốt do viêm nhiễm, cảm cúm, say nắng, ngăn ngừa co giật. Liều dùng và cách dùng: Gỡ tấm bóng kính ra khỏi mặt dính, dán lên vùng da sạch và khô nơi muốn làm mát như trán, nách, bẹn. Để tăng hiệu quả sốt, có thể dán nhiều miếng ở nhiều vị trí khác nhau. Có thể cắt nhỏ miếng dán theo kích cỡ nơi dán. Để nâng cao hiệu quả làm mát, để nguyên gói vào tủ lạnh trước khi dùng, không để ở ngăn đá. Mỗi miếng chỉ dùng một lần trong 10 giờ. Dùng được cho trẻ sơ sinh. Thận trọng: Không dán lên mắt, niêm mạc và vết thương hở. Bảo quản: Nơi thoáng mát, tránh ánh nắng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: CMC-Na, Carbomer, Gelatin, Sorbitol, Glycerin, Tartaric Acid, Hương bạc hà, Nước tinh khiết. Quy cách đóng gói: Hộp 6 miếng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Việt Nam
Doctor Cool Gel Miếng Dán Hạ Sốt (2 Miếng/ Gói)
14,000
Thành phần Aluminium glycinat, Glycerin, Natri polyacrylate, Menthol, Eucalytol, Nước… Công dụng (Chỉ định) Giúp hạ nhiệt, hạ sốt, giảm đau, đau đầu, đau cơ bắp, say nắng. Ngăn ngừa các cơn co giật. Miếng dán dùng được cho trẻ sơ sinh. Liều dùng Gỡ tấm film ra khỏi miếng dán, dán mặt dính lên vùng da khô sạch nơi muốn làm mát hoặc giảm đau như: trán, nách, bẹn, vai, lưng, cơ bắp. Có thể cắt nhỏ miếng dán lạnh theo kích thước cần dùng. Muốn tăng công dụng của miếng dán, có thể dán nhiều miếng ở nhiều vị trí khác nhau cùng lúc. Để tăng hiệu quả làm mát của miếng dán lạnh, cho nguyên túi chưa mở vào ngăn mát của tủ lạnh trước khi dùng. Miếng dán lạnh có hiệu quả làm mát liên tục trong 10 tiếng. Mỗi miếng dán chỉ sử dụng một lần. Khi mở túi, miếng dán phải được dùng ngay. Không dán miếng dán lên mắt, niêm mạc, vùng da bị tổn thương. Khi sử dụng cho trẻ nhỏ phải có sự giám sát của người lớn. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Sản phẩm này không phải là thuốc - nếu sốt kéo dài hãy đến bác sĩ ngay.
Ecosip Cool Cao Dán Thảo Dược Giảm Đau (2 Gói X 5 Miếng/Hộp)
112,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, phụ nữ mang thai3 tháng đầu. Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào cả thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị giảm sưng tấy và đau do chấn thương hoặc gãy xương. Giảm các cơn đau ở tay, chân, vai và lưng. Giảm các cơn đau nhức do thời tiết ẩm thấp và lạnh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi miếng phim rồi dán miếng cao vào chỗ bị đau. Không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày liên tục. Mỗi miếng dán không sử dụng quá 8 tiếng. Phụ nữ có thai và đang cho con bú và trẻ em dưới 12 tuổi: Phải hỏi ý kiến bác sỹ trước khi dùng. Thận trọng: Chỉ dùng theo chỉ dẫn và đúng liều. Không dán kín mắt, xung quanh mắt, niêm mạc và vùng da bị tổn thương. Ngưng dùng và hỏi ý kiến bác sỹ nếu chỗ dán bị ngứa rát, nổi mẫn. Chỉ dùng dán ngoài da. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Colophonium, Clematidis Radix, Yellow Wax, Momordicae Semen, Castoer Oil, Olibanum, Myrrha, Menthol, Oleum Sesami, Zinc Oxide, Methyl Calicylate. Quy cách đóng gói: Hộp 2 gói x 5 miếng Xuất xứ thương hiệu: Đài Loan Nhà sản xuất: TATRA PHARMACEUTICAL
Ecosip Cool Cao Dán Thảo Dược Giảm Đau (1 Miếng)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, phụ nữ mang thai3 tháng đầu. Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào cả thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị giảm sưng tấy và đau do chấn thương hoặc gãy xương. Giảm các cơn đau ở tay, chân, vai và lưng. Giảm các cơn đau nhức do thời tiết ẩm thấp và lạnh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi miếng phim rồi dán miếng cao vào chỗ bị đau. Không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày liên tục. Mỗi miếng dán không sử dụng quá 8 tiếng. Phụ nữ có thai và đang cho con bú và trẻ em dưới 12 tuổi: Phải hỏi ý kiến bác sỹ trước khi dùng. Thận trọng: Chỉ dùng theo chỉ dẫn và đúng liều. Không dán kín mắt, xung quanh mắt, niêm mạc và vùng da bị tổn thương. Ngưng dùng và hỏi ý kiến bác sỹ nếu chỗ dán bị ngứa rát, nổi mẫn. Chỉ dùng dán ngoài da. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Colophonium, Clematidis Radix, Yellow Wax, Momordicae Semen, Castoer Oil, Olibanum, Myrrha, Menthol, Oleum Sesami, Zinc Oxide, Methyl Calicylate. Quy cách đóng gói: Hộp 2 gói x 5 miếng Xuất xứ thương hiệu: Đài Loan Nhà sản xuất: TATRA PHARMACEUTICAL
Ecosip Tatra Cao Dán Thảo Dược Giảm Đau (2 Miếng)
13,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi. Phụ nữ mang thai. Vết thương hở. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau lưng, đau vai, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, thấp khớp, bầm tím, bong gân, đau dây thần kinh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi miếng phim rồi dán miếng cao vào chỗ bị đau. Không sử dụng quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày liên tục. Mỗi miếng dán không sử dụng quá 8 tiếng. Trẻ em dưới 12 tuổi phải hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi dùng. Thận trọng: Chỉ dùng theo chỉ dẫn và đúng liều. Không dán kín mắt, xung quanh mắt, niêm mạc và vùng da bị tổn thương. Ngưng dùng và hỏi ý kiến bác sỹ nếu chỗ dán bị ngứa rát, nổi mẫn. Chỉ dùng dán ngoài da. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Một dược, bạch cập, lậu lô, thăng ma, hồng hoa, bạch liễm, đại xoàng, dành dành, cam thảo, lô hội và một số thành phần khác. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 5 miếng Xuất xứ thương hiệu: Đài Loan Nhà sản xuất: TATRA PHARMACEUTICAL
Kefentech Plaster 30mg Cao Dán Giảm Đau (1 Gói X 7 Miếng Dán)
108,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân dị ứng với Ketoprofen, Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steriod khác Thận trọng với bệnh nhân hen suyễn 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng dưới đây: Viêm khớp biến dạng (viêm khớp dạng thấp) Viêm quanh khớp xương, cánh tay, vai (đau, cứng, tê vai) Viêm bao gân, viêm gân Đau cơ Sưng đau do chấn thương Liều dùng và cách dùng: Dán 1 miếng lên chỗ đau ngày 2 lần Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi miếng dán (10 x 7cm) có chứa: Ketoprofen……………30mg Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 7 miếng dán Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Jeil Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kyusoku Jikan Miếng Dán Chân Thư Giãn (6 Miếng/Gói)
111,000
Miếng Dán Hạ Sốt Trẻ Em Béby Cooling Plaster (Gói 2 Miếng)
24,000
Công dụng (Chỉ định) Dùng để hạ sốt cho trẻ em. Hiệu quả làm mát liên tục trong 10 giờ nhờ miếng gel giữ ẩm cao, làm mát liên tục sau khi dán vào buổi tối đến sáng hôm sau. Hiệu quả làm mát ổn định nhờ cơ chế hấp thu và phát tán nhiệt thông qua miếng dán gel có chứa ẩm. Sử dụng loại cao phân tử ưa nước nhẹ nhàng với da. Có tính axit yếu, ít gây kích ứng da. Liều dùng Gỡ bỏ miếng màng trong, dán bề mặt gel vào nơi muốn làm mát. (Có thể dùng kéo cắt miếng dán theo kích cỡ phù hợp với nơi dán). Mỗi miếng dán chỉ được sử một lần để đảm bảo tính năng và an toàn vệ sinh. Thời gian làm mát có thể thay đổi tùy theo tình trạng sử dụng. Miếng dán vẫn có tác dụng làm mát nếu vẫn giữ được độ ẩm sau khi bị nóng lên, tuy nhiên, nên thay miếng dán mới khi thấy hết cảm giác. Có thể để vào tủ lạnh trước khi dùng để tăng hiệu quả làm mát. Tuy nhiên, không được để vào ngăn đá. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Sản phẩm này không phải là thuốc. Chỉ nên sử dụng để hỗ trợ giảm nhiệt. Miếng dán có thể gây ngạt thở nếu dán vào miệng hoặc mũi. Bảo quản Sau khi mở, gấp kỹ miệng túi nhôm 2 lần theo đường kẻ để bảo quản, không để miếng dán chưa sử dụng tiếp xúc với không khí bên ngoài. Nhanh chóng sử dụng miếng dán sau khi mở để đảm bảo hiệu quả làm mát. Bảo quản nơi khô mát, tránh nơi có ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Để xa tầm với của trẻ em.
Miếng Dán Giảm Đau Ecosip (Gói 5 Miếng)
19,000
Mitoyo Cooling Patch Miếng Dán Giảm Sốt, Hạ Nhiệt (2 Miếng/ Gói)
21,000
Thành phần: Gel nước mát lạnh và một số thành phần khác đã được kiểm định. Công dụng: Giảm sốt, đau răng, nhức đầu, nóng trong người nhanh chóng mang lại cảm giác dễ chịu khi sử dụng. Cách sử dụng: Gỡ bỏ miếng phim và dán mặt dính vào nơi muốn làm mát. Đặt miếng dán vào tủ lạnh trước khi sử dụng để tăng cảm giác mát lạnh, không bảo quản trong tủ đá. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Pacific Ketoprofen Cao Dán Điều Trị Viêm Khớp, Viêm Gân, Đau Cơ (6 Miếng/Gói)
133,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân dị ứng với Ketoprofen, Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steriod khác. Thận trọng với bệnh nhân hen suyễn. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng trong các trường hợp sau: viêm xương khớp, viêm quanh khớp xương cánh tay vai, viêm bao gân, viêm gân, đau cơ, sưng, đau do chấn thương. Liều dùng và cách dùng: Dán 1 miếng lên chỗ đau, 2 lần/ngày. Thận trọng: Trong trường hợp viêm có kèm nhiễm trùng da, cần thận trọng khi dùng chung với thuốc kháng sinh hoặc kháng nấm. Ở bệnh nhân bị mãn tính như viêm khớp dạng thấp, Pacific Ketoprofen cũng có thể được dùng với những thuốc kháng viêm khác. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi miếng chứa: Ketoprofen 30mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Gói 6 miếng Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Pacific Pharmaceuticals Ltd., Pakistan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sakura Miếng Dán Hạ Sốt 6 Miếng
21,000
Đặc điểm sản phẩm Miếng dán hạ sốt trong thành phần có Hydrogel thân nước làm mát lạnh tự nhiên. Giúp hạ nhiệt, hạ sốt, giảm đau, say nắng theo cơ chế hấp thụ nhiệt từ cơ thể khuyếch tán ra ngoài. Làm mát dịu trong suốt 10 tiếng sử dụng, không gây dị ứng, hại da. An toàn trong khi sử dụng, dính tốt, dễ gỡ bỏ. Thành phần Aluminium glycinat, glycerin, natri polyacrylate, menthol, eucalytol, nước… Công dụng Giúp hạ nhiệt, hạ sốt, giảm đau, đau đầu, đau cơ bắp, say nắng. Ngăn ngừa các cơn co giật. Miếng dán lạnh dùng được cho trẻ sơ sinh. Hướng dẫn sử dụng Gỡ tấm film ra khỏi miếng dán, dán mặt dính lên vùng da khô sạch nơi muốn làm mát hoặc giảm đau như: trán, bẹn, nách, vai, lưng, cơ bắp. Có thể cắt nhỏ miếng dán lạnh theo kích thước cần dùng. Muốn tăng công dụng của miếng dán hạ sốt, có thể dán nhiều miếng ở nhiều vị trí khác nhau cùng lúc. Để tăng hiệu quả làm mát của miếng dán hạ sốt, cho nguyên túi chưa mở vào ngăn mát của tủ lạnh trước khi dùng. Miếng dán có hiệu quả làm mát liên tục trong 10 tiếng. Mỗi miếng dán lạnh chỉ sử dụng một lần. Khi mở túi, miếng dán lạnh phải được dùng ngay. Không dán miếng dán lạnh lên mắt, niêm mạc, vùng da bị tổn thương. Khi sử dụng cho trẻ nhỏ phải có sự giám sát của người lớn.
Salonpas Hisamitsu - Miếng Dán Giảm Đau Nhanh Chóng (Hộp 12 Miếng)
19,000
1. Chống chỉ định: Không sử dụng trên vùng da tổn thương, vết thương hở, mắt, vùng da quanh mắt, niêm mạc và người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng viêm, giảm đau trong các cơn đau liên quan đến: Đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. Gỡ miếng dán và dán vào chỗ đau không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày. Gỡ miếng dán ra khỏi da sau 8 giờ. Trẻ em dưới 12 tuổi: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da. Không dùng vào mục đích khác ngoài chỉ định. Không dùng chung với băng dán nóng. Không băng chặt. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu: Dị ứng với thuốc dùng ngoài da, đang dùng thuốc khác, phụ nữ có thai và cho con bú Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi, triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hay hết rồi tái phát vài ngày sau đó, nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến bác sĩ gần nhất hoặc trạm y tế gần nhất. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Methyl salicylate 6.29%, L-Menthol 5.71%, dl-Camphor 1.24%,Tocopherol acetate 2%. Tá dược Quy cách đóng gói: 12 miếng/hộp Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Salonpas Cao Dán Giảm Đau (20 Miếng)
33,000
1. Chống chỉ định Không sử dụng trên vùng da tổn thương, vết thương hở, mắt, vùng da quanh mắt, niêm mạc và người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Kháng viêm, giảm đau trong các cơn đau liên quan đến: Đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. Gỡ miếng dán và dán vào chỗ đau không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày. Gỡ miếng dán ra khỏi da sau 8 giờ. Trẻ em dưới 12 tuổi: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Hoạt chất: Methyl salicylate 6.29%, L-Menthol 5.71%, dl-Camphor 1.24%,Tocopherol acetate 2%. Tá dược: Raw Rubber, Polyisobutylene, Titanium Oxide, Perfume… Quy cách đóng gói: Hộp 2 bao x 10 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salonpas Pain Relief Patch Cao Dán Giảm Đau, Kháng Viêm - 3 Miếng
35,000
1. Chống chỉ định: Trên vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. Trên mắt hoặc vùng da quanh mắt. Nếu bạn có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần thuốc. Chung với băng dán nóng. Cùng thời điểm với các sản phẩm giảm đau dùng ngoài khác. Quá nhạy cảm với thuốc giảm đau dùng ngoài. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào vùng bị đau, không quá 4 miếng/ngày và không sử dụng miếng dán quá 5 ngày liên tục trên một vùng da bị đau. Gỡ cao dán ra khỏi da sau 12h sử dụng. Thận trọng: Chỉ sử dụng ngoài da. Không sử dụng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc hoặc vùng da bị nổi mụn. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Đang sử dụng các thuốc nhóm NSAIDs (aspirin, ibuprofen, naproxen…): hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi; Triệu chứng kéo dài trên 5 ngày; Triệu chứng hết và tái phát vài ngày sau đó; Da bị nổi mụn, ngứa hay kích ứng quá mức; Dị ứng với thuốc dán dùng ngoài. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl salicylate 10%, L-Menthol 3%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salonpas Pain Relief Patch Cao Dán Giảm Đau, Kháng Viêm - 5 Miếng
55,000
1. Chống chỉ định: Trên vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. Trên mắt hoặc vùng da quanh mắt. Nếu bạn có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần thuốc. Chung với băng dán nóng. Cùng thời điểm với các sản phẩm giảm đau dùng ngoài khác. Quá nhạy cảm với thuốc giảm đau dùng ngoài. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào vùng bị đau, không quá 4 miếng/ngày và không sử dụng miếng dán quá 5 ngày liên tục trên một vùng da bị đau. Gỡ cao dán ra khỏi da sau 12h sử dụng. Thận trọng: Chỉ sử dụng ngoài da. Không sử dụng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc hoặc vùng da bị nổi mụn. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Đang sử dụng các thuốc nhóm NSAIDs (aspirin, ibuprofen, naproxen…): hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi; Triệu chứng kéo dài trên 5 ngày; Triệu chứng hết và tái phát vài ngày sau đó; Da bị nổi mụn, ngứa hay kích ứng quá mức; Dị ứng với thuốc dán dùng ngoài. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl salicylate 10%, L-Menthol 3%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salonpas Jikabari Miếng Dán Giữ Nhiệt - 8 Miếng
27,000
Công dụng: Cải thiện tuần hoàn máu. Làm giảm các triệu chứng mỏi cơ, cứng cơ, đau cơ và khó chịu trong chu kỳ kinh nguyệt, đau dây thần kinh. Kích thích hoạt động đường tiêu hoá. Làm ấm cơ thể. Hướng dẫn sử dụng: Gỡ bỏ miếng phim ở mặt sau và dán miếng dán vào nơi cần làm ấm 1 ngày 1 lần trong 6 giờ. Thận trọng: Chỉ sử dụng theo như hướng dẫn. Không cắt, chà, gấp hoặc xé miếng dán. Nếu phần bên trong của miếng dán tiếp xúc trực tiếp với da, lau sạch bằng khăn ướt hoặc rửa sạch. Không làm ẩm miếng dán bằng nước. Gỡ miếng dán khỏi da trước khi tắm. Không dán liên tục cùng một vị trí nếu bạn có da nhạy cảm. Chỉ sử dụng mỗi miếng dán 1 lần. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ nếu nổi mụn, ngứa, đỏ da, hoặc kích ứng da quá mức xảy ra. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em. Sử dụng miếng dán ngay khi mở bao bì, vì miếng dán sẽ sinh nhiệt khi bao bì được mở ra. Đảm bảo chắc chắn miếng dán đã hoàn toàn mát sau khi sử dụng và được bỏ đi như là rác không cháy. Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Sản xuất tại: Nhật Bản
Salonsip Gel Patch Cao Dán - Gel Giảm Đau, Kháng Viêm - 2 Miếng
21,000
1. Chống chỉ định: Người bị dị ứng với Aspirin hoặc Salicylate. Không dùng cho vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào chỗ đau. Gỡ miến cao dán ra khỏi da sau 8 giờ. Không dán quá 3 – 4 lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da. Không dùng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. Trước khi sử dụng nên hỏi ý kiến Bác sĩ hay Dược sĩ trong các trường hợp sau: Bị dị ứng với thuốc dán ngoài da, đang dùng thuốc khác. Trong khi sử dụng, ngưng dùng và hỏi ý kiến Bác sĩ khi: Tình trạng bệnh trở nên xấu đi, triệu chứng bệnh hết rồi tái phát vài ngày sau đó, xảy ra kích ứng da quá mức, nổi mụn nước, ngứa. Khi sử dụng thuốc này tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. Không dùng chung thuốc này với băng dán nóng. Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em. Nếu lỡ nuốt phải, hãy đến ngay trạm y tế gần nhất. Bao bì không phòng tránh được trẻ em. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Glycol salicylate 1.25g, L-Menthol 1g, dl-Camphor 0.3g, Tocopherol acetate 1g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói x 2 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Tika - Patch Plus Miếng Dán Giảm Đau Trái Ớt (6 Miếng/ Gói)
14,000
Thành phần Menthol, long não, eucalyptol, tinh chất ớt, menthyl salicylate, hot melt adhesive, lanolin, dầu farafin, zinc oxide, tinh dầu thơm. Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ giảm đau trong cách trường hợp bong gân, đau vai, đau cơ, đau lưng. Liều dùng Làm sạch và khô vùng da cần dán, gỡ miếng film ra khỏi miếng dán, dán mặt dính lên vùng da sạch và khô nơi muốn dán như: lưng, vai, cơ bắp,...Có thể cắt nhỏ miếng dán theo kích thước cần dùng. Chỉ sử dụng ngoài da. Mỗi miếng dán chỉ sử dụng trong 12 giờ. Không được dán quá 2 lần trong một ngày cùng một chỗ. Phụ nữ mang thai phải hỏi ý kiến bác sĩ. Không dán liên tục trong vòng 10 ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không sử dụng cho trẻ dưới 6 tuổi. Không dán lên mắt, niêm mạc, vùng da bị tổn thương, vết thương hở. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Ngưng sử dụng trong các trường hợp bị mẩn đỏ, ngứa rát, rộp da,...hoặc dị ứng với bất kì thành phần nào của miếng dán. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể gây dị ứng da, ngứa rát, đỏ da. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ khi có tác dụng bất lợi xảy ra.
Tika-Patch Miếng Dán Giảm Đau Con Hổ (4 Miếng/ Gói)
14,000
Thành phần Menthol, long não, eucalyptol, tinh chất ớt, menthyl salicylate, hot melt adhesive, lanolin, dầu farafin, zinc oxide, tinh dầu thơm. Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ giảm đau trong cách trường hợp bong gân, đau vai, đau cơ, đau lưng. Liều dùng Làm sạch và khô vùng da cần dán, gỡ miếng film ra khỏi miếng dán, dán mặt dính lên vùng da sạch và khô nơi muốn dán như: lưng, vai, cơ bắp,...Có thể cắt nhỏ miếng dán theo kích thước cần dùng. Chỉ sử dụng ngoài da. Mỗi miếng dán chỉ sử dụng trong 12 giờ. Không được dán quá 2 lần trong một ngày cùng một chỗ. Phụ nữ mang thai phải hỏi ý kiến bác sĩ. Không dán liên tục trong vòng 10 ngày.
Urgosterile Băng Dán Có Gạc 1 Miếng
13,000
Thành phần Băng Urgostérile chứa một lớp đỡ chất dính không dệt màu trắng và một lớp gạc không dệt bọc bằng một miếng gạc bảo vệ chống dính. Công dụng (Chỉ định) Để băng các vết thương do phẫu thuật, khâu, chấn thương. Liều dùng Vệ sinh và khử trùng vết thương. Xả bằng dung dịch NaCl đẳng trương bình thường, lau khô các rìa vết thương dùng miếng gạc tiệt trùng. Mở túi và lấy băng ra, cầm hai mép bảo vệ. Dán Urgosterile, dần dần lột các mép bảo vệ. Trải mượt các cạnh. Nên thay băng Urgosterile một lần mỗi 24 đến 48 giờ tùy vào điều kiện vết thương. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Băng tiệt trùng cá nhân dùng một lần: Tái sử dụng sản phẩm dùng một lần có thể gây ra nguy cơ nhiễm trùng. - (*) Đảm bảo rằng lớp bảo vệ tiệt trùng còn nguyên trước khi sử dụng. Không được sử dụng nếu bao bì bị hỏng. - Không được tái tiệt trùng. Đặc điểm Urgosterile là băng có khả năng dung nạp cao với da. Nó hấp thu dịch, giúp thông thoáng vết thương và bảo vệ hoàn chỉnh vết thương, nhờ vào khả năng bám dính ở cả bốn bên.
Rocket 1h (6viên/ Hộp)
427,000
Đối tượng sử dụng: Nam giới có chức năng sinh lý suy giảm, xuất tinh sớm, rối loạn cương dương, nam giới đang trong thời kỳ mãn dục. Thành phần: Chiết xuất táo đỏ 250mg, chiết xuất Bạch tật lê 186.9mg, chiết xuất Bá bệnh 121mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng: Giúp tăng sinh testosterone, giúp bổ thận dương, tăng cường sinh lực, sức bền sinh lý, giúp làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới như: người mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối, rối loạn cương dương, xuất tinh sớm. Liều dùng & cách dùng: Mỗi lần uống 1 viên, nên uống trước khi đi ngủ khoảng 2-5 giờ. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 6 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bionatal (Chai 60 Viên)
406,000
Sản phẩm có thể được sử dụng như một liệu pháp chữa trị hay dùng lâu dài để hỗ trợ tăng cường sức đề kháng và giúp giảm nguy cơ mắc bệnh cho phụ nữ mang thai ...
Estromineral (Hộp 30 Viên)
497,000
Viên Estromineral bổ sung estrogen tự nhiên, giúp điều hòa nội tiết tố, giúp ngăn ngừa, cải thiện các triệu chứng mãn kinh (bốc hỏa, đổ mồ hôi, hồi hộp, khô âm đạo, lão hóa da) giúp ngăn ngừa và làm giảm nguy cơ loãng xương và nguy cơ tim mạch, chống rối loạn lipid máu
Ích Xuân Bảo Nguyên (20 Viên)
126,000
- Đánh thức tuổi xuân- Làm giảm triệu chứng của phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh thuoc: suy giảm sinh lý, bốc hỏa, cáu gắt, đau đầu, tiểu đêm, loãng xương…- Chống lão hóa da, làm đẹp da, giúp da luôn căng mịn (Collagen…).
Op.Calife (50 Viên)
105,000
Dùng cho thời kỳ tiền mãn kinh với các triệu chứng như thuoc: bốc hỏa, ra mồ hôi, chóng mặt, ù tai, bứt rứt bất an, mất ngủ, huyết áp không ổn định.Thuốc có thể sử dụng phối hợp với Hormon thay thế duới sự chỉ định của thầy thuốc.
Phụ Lạc Cao Ex (Hộp 30 Viên)
462,000
Phụ Lạc Cao EX giúp điều trị hiệu quả chứng đau bụng kinh. Hiệu quả trong điều trị các chứng ứ huyết của phụ nữ dẫn đến kinh nguyệt không đều, đau bụng khi hành kinh. Hiệu quả trong điều trị chứng lạc nội mạc tử cung thể nhẹ và vừa. Phòng ngừa tái phát đối với chứng lạc nội mạc tử cung nặng đã qua phẫu thuật.
Prosense For Women (Hộp 60 Viên)
770,000
Prosense for Women là thực phẩm chức năng của Úc, sản xuất tại Úc, giúp tăng cường sức khỏe nữ giới trước và sau tuổi tiền mãn kinh, ngăn ngừa các triệu chứng của tiền mãn kinh như khô âm đạo, loãng xương, vã mồ hôi.
Rova- Diana (Hộp 30 Viên)
252,000
Công dụng thuoc: - Bổ sung và cân bằng nội tiết tố nữ estrogen một cách tự nhiên- Ngăn ngừa và làm giảm các triệu chứng tiền mãn kinh - mãn kinh như đau đầu, bốc hỏa, mất ngủ, chóng mặt, ra mồ hôi trộm, hay quên, rối loạn kinh nguyệt, loãng xương..- Giúp ngực săn chắc, da dẻ mịn màng- Tăng cường sinh lý nữ
Sắc Ngọc Khang (Chai 60 Viên)
259,000
- Hỗ trợ loại bỏ vết nám da, sạm da và tàn nhang.- Giúp bổ máu và giúp da trở nên hồng hào hơn.- Giảm các chứng bốc hoả, khô rát âm đạo... của phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh.
Ubb Black Cohosh 60mg (Chai 60 Viên)
504,000
UBB Black Cohosh Extract giúp bạn thoải mái khi có các triệu chứng tiền mãn kinh như thuoc: chứng bốc hỏa lên mặt, đổ mồ hôi trộm (về đêm khi ngủ), khô âm đạo và các triệu chứng khác trong thời kỳ tiền mãn kinh.
Vh Evening Primrose Oil 1000mg (Chai 30 Viên)
560,000
Bổ sung acid amin thiết yếu omega-6 làm đẹp da và giảm các triệu chứng khó chịu trước và trong chu kỳ kinh nguyệt
Vitrum Beauty (Hộp 60 Viên)
532,000
Vitrum Beauty là thực phẩm chức năng xây dựng để cung cấp các dưỡng chất tốt làm đẹp da và tóc của hãng Unipharm, sản xuất tại Mỹ.
Bút Thử Thai Nhanh Early Detection (1 Cái)
40,000
Bút thử thai nhanh Early Detection sẽ giúp bạn phát hiện có thai sớm trong vòng 6 - 9 ngày sau quan hệ. Sản phẩm có kích thước vừa phải, các chi tiết được chế tạo rất khoa học, đảm bảo vệ sinh, an toàn tuyệt đối, tránh hoàn toàn khả năng vấy bẩn lên thân bút.
Que Thử Thai Amvistick (1 Que)
24,000
MẪU XÉT NGHIỆM - Mẫu nước tiểu phải đựng bằng cốc nhựa sạch. - Test phải dùng trong vòng 05 phút sau khi xé bao đựng. QUY TRÌNH - Xé bao đựng, lấy que thử đặt vào ly theo chiều mũi tên. Mực nước tiểu không ngập quá vạch mũi tên. - Đọc kết quả trong vòng 01 - 03 phút. - Sau 25 phút, kết quả có thể không chính xác. - Kết quả sai có thể xảy ra khi thử sai quy trình hoặc có nhiều tạp chất trong mẫu nước tiểu dùng để thử. - Có thể thử khoảng 7 ngày sau khi giao hợp. SĐK BỘ Y TẾ. QLSP - 0340 - 10 ĐỌC KẾT QUẢ SAU 01 - 03 PHÚT MỘT VẠCH tại (C): KHÔNG Có Thai HAI VẠCH tại (C) và (T): Đã Có Thai Không có vạch hoặc 1 vạch tại (T): Kết quả sai Thai hư hoặc thai ngoài tử cung có thể cho kết quả không chính xác.
Que Thử Thai Nhanh Quickstick (1 Cái/Hộp)
26,000
Công dụng: Dụng cụ thử thai nhanh, phát hiện HCG với độ nhạy và độ chính xác rất cao, có tác dụng xác định thai nhi ngay từ những ngày đầu tiên của chu kỳ của người phụ nữ. Cách sử dụng: Đọc kỹ phần lưu ý và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tráng ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 1 cái Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Sản xuất tại: Mỹ
Que Thử Thai Nhanh Phamatech Quickstick One-Step Midstream (Hộp 1 Que)
105,000
Công dụng: Dụng cụ thử thai nhanh, phát hiện HCG với độ nhạy và độ chính xác rất cao, có tác dụng xác định thai nhi ngay từ những ngày đầu tiên của chu kỳ người phụ nữ. Hướng dẫn sử dụng: Đọc kỹ phần lưu ý và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tráng ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: 1 que/hộp Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Sản xuất tại: Mỹ
Que Thử Thai Chip-Chips (Hộp 1 Que)
14,000
Thành phần: Kháng thể đơn dòng kháng hCG-a, kháng thể đơn dòng kháng hCG-b, kháng thể đề kháng IgG chuột, HAuCl4, Na2HPO4, NaH2PO4, Sucrose, NaCl, Triton-X, PVA-10, PVP-10, Na2Co3. Tiến hành thử: – Nên tiến hành thử vào buổi sáng ngay khi thức dậy bởi nếu có thai, lúc đó nước tiêu có nồng độ HCG cao nhất. – Lấy nước tiểu cho vào cốc, nên lấy nước tiểu giữa (không lấy nước tiểu đầu và cuối). – Lấy que thử thai ra khỏi túi, phải dùng ngay trong vòng 10 phút (mỗi que thử thai chỉ sử dụng 1 lần). – Nhúng đầu que thử theo chiều mũi tên chỉ xuống vào cốc nước tiểu (nhúng khoảng 10 – 15 giây). – Đặt que thử thai trên mặt phẳng khô để quan sát. Đọc kết quả: – Nếu có 2 vạch ngang màu hồng xuất hiện trên que thử: Báo hiệu đã có thai. – Nếu 1 vạch ngang màu hồng xuất hiện trên que thử: Báo hiệu không có thai. – Không có bất cứ vạch nào xuất hiện: Que thử thai bị hỏng, nên thử lại bằng que mới. Bảo quản: Ở nhiệt độ 4 – 30 độ C, tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Betadine 1% (Chai 125ml )
91,000
Thuốc súc miệng BETADINE Gargle & Mouthwash 1% điều trị viêm miệng, viêm lợi, loét aptơ, viêm họng, viêm amyđan, nhiễm nấm Candida, nhiễm lạnh, cúm
Bông Gòn Miếng Bạch Tuyết Zigzag (100g/Gói)
35,000
Bông y tế Bạch Tuyết Zigzag được chia thành từng miếng nhỏ theo hình zigzag tiện dụng khi dùng trong việc sát trùng các vết thương lớn, hay dùng trong Spa, thẩm mỹ viện....
Coldi B (Chai 15ml)
34,000
- Điều trị các chứng ngạt mũi, sổ mũi trong bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi họng, sổ mũi mùa, cảm cúm. - Mỗi ngày xịt thuốc vào mũi 2-3 lần. Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng xịt thử vào không khí cho tới khi được làn sương mù đồng đều, hướng thẳng vào mũi xịt dứt khoát đồng thời hít nhẹ để thuốc đi sâu vào trong khoang mũi.
Cồn Con Rồng Uống Hỗ Trợ Ăn Không Tiêu (50ml/ Chai)
21,000
Thành phần: Dược chất chính: Cao lỏng Chiêu liêu Công dụng: Hỗ trợ tăng cường sức khỏe đường ruột, cải thiện những triệu chứng lạnh bụng, ăn không tiêu, đau bụng do rối loạn tiêu hóa gây ra. Liều dùng và cách dùng: Cách dùng: Thuốc dùng đường uống Liều dùng Người lớn: uống mỗi lần 1 thìa cà phê (5 ml), ngày 3 – 4 lần, có thể dùng tối đa 30 ml/ngày. Lưu ý: Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người mẫn cảm với rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn (ethanol) Không dùng cho người đang xuất huyết tiêu hóa, suy gan, xơ gan. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Chai 50ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
D.E.P Trị Ghẻ Ngứa 10g (Chai)
13,000
- Trị ghẻ ngứa.Phòng ngừa và điều trị bệnh ghẻ ngứa do côn trùng đốt(muỗi,mạt,ve,bọ,chét), vắt và đỉa. - Dùng thuốc bôi lên vùng da bị ghẻ ngứa ngày từ 2 đến 3 lần, có thể bôi vào ban đêm trước khi đi ngủ. - Để nhanh đạt hiệu quả nên vệ sinh vùng da sạch sẽ và lau khô trước khi bôi thuốc. - Tuyệt đối không để thuốc dính vào mắt hoặc bôi thuốc vào bộ phận sinh dục.
Dogarlic Trị Mỡ Máu (Chai 100 Viên)
154,000
Thành phần: Cao tỏi 5/1 140 mg (tương đương 700mg Tỏi – Bulbus Alii sativi) Cao nghệ 4/1 15 mg (tương đương 60mg Nghệ – Rhizoma Curcumae longae) Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, Povidon K90, Colloidal silicon dioxid A200, Natri benzoat, Nipagin, Nipasol, Natri starch glycorat, Talc, Magnesi stearat. Công dụng: Điều trị tăng lipid máu (cholesterol và triglycerid) khi không điều chỉnh được bằng chế độ ăn uống. Phòng ngừa xơ vữa động mạch. Liều dùng & cách dùng: Dùng 3-4 viên/ngày, chia 2 lần sau bữa ăn hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. Có thể sử dụng thời gian dài trong phòng ngừa xơ vữa động mạch. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
Efferalgan Trị Các Triệu Chứng Đau Đầu Dạng Bột Sủi 80mg (4 Gói)
15,000
- Điều trị các chứng đau hoặc sốt như đau đầu, các tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. - Efferagan nên được dùng ở liều 10- 15mg / kg/ liều , mỗi 4 giờ - 6 giờ, đến tổng liều tối đa mỗi ngày là 60mg/kg/ ngày. Liều tối đa mỗi ngày không được vượt quá 3g
Eucalyptin Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (20 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Không nên dùng trong các trường hợp ho do hen suyễn và khi bệnh nhân bị suy hô hấp, trẻ em dưới 3 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ sát trùng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Liều trung bình: Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn uống 1 – 2 viên/lần. Ngày uống 4 – 6 viên hoặc theo chỉ dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Bệnh nhân hen suyễn và suy hô hấp. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalyptol 100mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eugica 100ml Sirô Trị Các Bệnh Ho, Viêm Họng & Viêm Phế Quản (Chai)
35,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các bệnh ho như ho có đờm, ho mất tiếng, ho kinh niên, viêm đau họng, viêm phế phản, sổ mũi, làm loãng dịch nhầy đường hô hấp, long đờm. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 30 tháng tuổi đến 6 tuổi: Uống 5 – 10ml (1 – 2 muỗng cà phê), mỗi ngày 3 lần. Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 15ml (1 muỗng canh), mỗi ngày 3 lần. Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cồn bọ năm: 2g, cao lỏng núc nác: 2g, Sirô viễn chí: 10g, Sirô vỏ quýt: 30g, Sirô an tức hương: 20g, Sirô húng chanh: 42.5g, Natri Benzoat: 3g, Eucalyptpl: 0.2g. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eugica Sirô Trị Ho (Chai 60ml)
26,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp điều trị các trường hợp: Ho có đờm, ho mất tiếng, ho kinh niên, viêm đau họng, viêm khí quản, phế quản, sổ mũi. Làm loãng dịch nhầy đường hô hấp, long đờm. Liều dùng và cách dùng: Trẻ từ 30 tháng đến 6 tuổi: Uống 5 – 10ml x 3 lần/ngày. Trẻ trên 6 tuổi: Uống 15ml x 3 lần/ngày. Thận trọng: Chưa có báo cáo. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cồn bọ mắm 1,2g; cao lỏng núc nác 1,2g; siro viễn chí 6g; siro vỏ quít 18g; siro an tức hương 12g; siro húng chanh 25,5g; eucalyptol 0,12g; Natri benzoat 1,8g; tá dược vừa đủ 60ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Mega Lifesciences
Hapacol 250mg Giảm Đau, Hạ Sốt Hương Cam Cho Trẻ (24 Gói/ Hộp)
70,000
Hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: Cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật. Thuốc dạng viên sủi với hương cam dịu nhẹ giúp trẻ dễ uống. - Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ngày. - Liều uống: trung bình từ 10 -15mg/kg thể trọng/lần. - Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng/24 giờ. 1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt Glucose-6 -Phosphat Dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: Cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan thuốc vào lượng nước (thích hợp cho bé) đến khi sủi hết bọt. Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ngày. Liều uống: trung bình từ 10 -15mg/kg thể trọng/lần. Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng/24 giờ. Hoặc theo phân liều sau: Trẻ em từ 4 đến 6 tuổi: uống 1 gói/lần. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Khi dùng cho người bị Phenylceton – niệu và người phải hạn chế lượng Phenylalanin đưa vào cơ thể nên tránh Paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chưa Aspartam. Thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh thiếu máu từ trước, bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 250mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: 24 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma
Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco - Thuốc Bổ Thần Kinh Phòng Và Điều Trị Các Bệnh Giảm Trí Nhớ (Hộp 20 Viên)
33,000
- Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. - Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 - 3 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần. - Trẻ em từ 4 - 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần.
Hoạt Huyết Nhất Nhất (Hộp 30 Viên)
133,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, người đang chảy máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị các chứng huyết hư, ứ trệ. Phòng ngừa và điều trị thiểu năng tuần hoàn não (mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, mất thăng bằng, hoa mắt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh), thiểu năng tuần hoàn ngoại vi (đau mỏi vai gáy, tê cứng cổ, đau cách hồi, đau cơ, tê bì chân tay). Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch, nghẽn mạch, tai biến mạch máu não. Liều dùng và cách dùng: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng. Thận trọng: Người có rối loạn đông máu, đang xuất huyết, người huyết áp thấp. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 672mg cao khô tương đương: Đương quy 1,50g, thục địa 1,50g, Xuyên khung 0,75g, ngưu tất 1,50g, Ích mẫu 1,50g, Xích thược 0,75g. Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nhất Nhất
Loratadin Stada 10mg (Hộp 2 Vỉ X 10 Viên)
27,000
- Thuốc làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng và mề đay mãn tính. - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 mg x 1 lần/ ngày. - Trẻ em từ 2 - 12 tuổi: Cân nặng trên 30 kg: 10 mg x 1 lần/ngày. Cân nặng dưới 30 kg: 5 mg x 1 lần/ngày.
Miếng Dán Hạ Sốt Trẻ Em Béby Cooling Plaster (Gói 2 Miếng)
24,000
Công dụng (Chỉ định) Dùng để hạ sốt cho trẻ em. Hiệu quả làm mát liên tục trong 10 giờ nhờ miếng gel giữ ẩm cao, làm mát liên tục sau khi dán vào buổi tối đến sáng hôm sau. Hiệu quả làm mát ổn định nhờ cơ chế hấp thu và phát tán nhiệt thông qua miếng dán gel có chứa ẩm. Sử dụng loại cao phân tử ưa nước nhẹ nhàng với da. Có tính axit yếu, ít gây kích ứng da. Liều dùng Gỡ bỏ miếng màng trong, dán bề mặt gel vào nơi muốn làm mát. (Có thể dùng kéo cắt miếng dán theo kích cỡ phù hợp với nơi dán). Mỗi miếng dán chỉ được sử một lần để đảm bảo tính năng và an toàn vệ sinh. Thời gian làm mát có thể thay đổi tùy theo tình trạng sử dụng. Miếng dán vẫn có tác dụng làm mát nếu vẫn giữ được độ ẩm sau khi bị nóng lên, tuy nhiên, nên thay miếng dán mới khi thấy hết cảm giác. Có thể để vào tủ lạnh trước khi dùng để tăng hiệu quả làm mát. Tuy nhiên, không được để vào ngăn đá. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Sản phẩm này không phải là thuốc. Chỉ nên sử dụng để hỗ trợ giảm nhiệt. Miếng dán có thể gây ngạt thở nếu dán vào miệng hoặc mũi. Bảo quản Sau khi mở, gấp kỹ miệng túi nhôm 2 lần theo đường kẻ để bảo quản, không để miếng dán chưa sử dụng tiếp xúc với không khí bên ngoài. Nhanh chóng sử dụng miếng dán sau khi mở để đảm bảo hiệu quả làm mát. Bảo quản nơi khô mát, tránh nơi có ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Để xa tầm với của trẻ em.
Natri Clorid 0,9% 10ml (Lốc 10 Chai)
49,000
- Dùng để rửa mắt, rửa mũi. - Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. - Dùng được cho trẻ sơ sinh. - Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 - 3 giọt, ngày 1 - 3 lần hoặc nhiều hơn.
Nizoral Cream Kem Điều Trị Nấm Ngoài Da (5g)
31,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Nizoral Cream ở những người được biết là quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sử dụng tại chỗ bôi ngoài da trong điều trị trong các nhiễm nấm ngoài da như nhiễm nấm ở thân, nhiễm nấm ở bẹn, nhiễm nấm ở bàn tay, bàn chân do Trichophyton rubrum, Trichophyton mentaprophytes, Microsporum canis và Epidermophyton Floccosum, cũng như điều trị nhiễm nấm Candida ở da và điều trị bệnh lang ben. Ngoài ra, còn chỉ định trong điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện nấm Malassezia furfur. Liều dùng và cách dùng: Thoa thuốc ngày 1 lần tại các vùng bị nhiễm nấm và vùng da cận kề. Thời gian điều trị thông thường: Lang ben: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm men: 2 – 3 tuần. Nhiễm nấm ở bẹn: 2 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở thân: 3 – 4 tuần. Nhiễm nấm ở bàn chân: 4 – 6 tuần. Viêm da tiết bã: 2 – 4 tuần. Điều trị duy trì bằng cách bôi thuốc 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Thận trọng: Không dùng Nizoral Cream ở mắt. Không dùng cùng lúc với Corticosteroid bôi tại chỗ để ngăn ngừa hiện tượng dội ngược.Nếu bắt buộc sử dụng thì người ta khuyên nên sử dụng Corticosteroid vào buổi sáng và Nizoral vào buổi tối và sau đó giảm liều rồi ngưng hẳn trị liệu Corticosteroid bôi tại chỗ trong vòng 2- 3 tuần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoconazol 20mg chứa trong mỗi gam. Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 5g Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Oral Aid Gel (Tuýp 15g)
63,000
Oral Aid là gel làm giảm đau và khó chịu do các vết loét miệng thông thường và giúp làm lành các vết đau và loét do răng giả ở người lớn hay nẹp răng ở trẻ em.Oral Aid còn làm giảm đau và khó chịu do mọc răng ở trẻ em và herpes môi.
Otilin 0.1% 15ml (Chai)
26,000
- Giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi. - Xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 - 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt không quá 4 lần. - Không nên dùng quá 3 ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngày
Panadol Viên Sủi 500mg (Hộp 20 Viên)
70,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho các bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với Paracetamol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau, hạ sốt. Điều trị các triệu chứng đau đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương… Liều dùng và cách dùng: Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em ≥ 12tuổi: 1 – 2 viên, mỗi 4 – 6 giờ nếu cần, tối đa 4000 mg (8 viên)/ngày. Trẻ em 6 – 11 tuổi: 250-500 mg (hoặc 10 – 15 mg/kg), mỗi 4 – 6 giờ nếu cần, tối đa 60 mg/kg/ngày (không quá 4 liều/24 giờ). Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên sủi chứa 500mg Paracetamol. Quy cách đóng gói: 20 viên sủi/hộp Xuất xứ thương hiệu: Úc Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline
Phosphalugel Trị Đau Dạ Dày (2 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Aluminium Phosphate hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Nếu bạn bị bệnh thận nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phosphalugel là một thuốc kháng axit. Nó làm giảm độ axit của dạ dày, điều trị cơn đau, bỏng rát và tình trạng khó chịu do axit gây ra ở dạ dày hoặc thực quản. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 – 2 gói ngày uống 2 – 3 lần. Nên dùng khi xuất hiện cơn đau hoặc theo hướng dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp Fructose thì không nên dùng thuốc này. Thuốc này chứa Sorbitol nên có thể gây ảnh hưởng nhẹ trên đường tiêu hóa (tiêu chảy). Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Không uống thuốc khác Axit cùng lúc với thuốc khác (ít nhất cách 2 giờ). Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Colloidal aluminium Phosphate gel 20%: 12.380g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 26 gói Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Postinor 1 Tránh Thai Khẩn Cấp Trong Vòng 72 Giờ 1.5mg (Hộp 1 Viên)
51,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Postinor 1, nếu: Bạn đã biết là bạn bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bạn mắc bệnh gan nặng. Nếu bạn mang thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngừa thai khẩn cấp, được dùng trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp mà không dùng biện pháp tránh thai, hoặc biện pháp tránh thai đã và đang dùng không đạt hiệu quả. Liều dùng và cách dùng: Uống ngay một viên thuốc, càng sớm càng tốt (tốt nhất trong 12 giờ đầu), không để muộn hơn 72 giờ (3 ngày) sau khi xảy ra cuộc giao hợp mà không dùng biện pháp tránh thai. Uống nguyên viên thuốc và có thể uống với nước. Không nên trì hoãn việc uống thuốc. Nếu đang sử dụng một biện pháp ngừa thai thường xuyên khác (như viên thuốc tránh thai hàng ngày), thì vẫn tiếp tục dùng biện pháp này như thường lệ. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Levonorgestrel 1.5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 viên Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter
Que Thử Thai Nhanh Quickstick (1 Cái/Hộp)
26,000
Công dụng: Dụng cụ thử thai nhanh, phát hiện HCG với độ nhạy và độ chính xác rất cao, có tác dụng xác định thai nhi ngay từ những ngày đầu tiên của chu kỳ của người phụ nữ. Cách sử dụng: Đọc kỹ phần lưu ý và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tráng ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 1 cái Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Sản xuất tại: Mỹ
Que Thử Thai Chip-Chips (1 Que/Hộp)
14,000
Thành phần: Kháng thể đơn dòng kháng hCG-a, kháng thể đơn dòng kháng hCG-b, kháng thể đề kháng IgG chuột, HAuCl4, Na2HPO4, NaH2PO4, Sucrose, NaCl, Triton-X, PVA-10, PVP-10, Na2Co3. Tiến hành thử: – Nên tiến hành thử vào buổi sáng ngay khi thức dậy bởi nếu có thai, lúc đó nước tiêu có nồng độ HCG cao nhất. – Lấy nước tiểu cho vào cốc, nên lấy nước tiểu giữa (không lấy nước tiểu đầu và cuối). – Lấy que thử thai ra khỏi túi, phải dùng ngay trong vòng 10 phút (mỗi que thử thai chỉ sử dụng 1 lần). – Nhúng đầu que thử theo chiều mũi tên chỉ xuống vào cốc nước tiểu (nhúng khoảng 10 – 15 giây). – Đặt que thử thai trên mặt phẳng khô để quan sát. Đọc kết quả: – Nếu có 2 vạch ngang màu hồng xuất hiện trên que thử: Báo hiệu đã có thai. – Nếu 1 vạch ngang màu hồng xuất hiện trên que thử: Báo hiệu không có thai. – Không có bất cứ vạch nào xuất hiện: Que thử thai bị hỏng, nên thử lại bằng que mới. Bảo quản: Ở nhiệt độ 4 – 30 độ C, tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Salonpas Pain Relief Patch Cao Dán Giảm Đau, Kháng Viêm (5 Miếng/Hộp)
37,000
1. Chống chỉ định: Trên vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. Trên mắt hoặc vùng da quanh mắt. Nếu bạn có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần thuốc. Chung với băng dán nóng. Cùng thời điểm với các sản phẩm giảm đau dùng ngoài khác. Quá nhạy cảm với thuốc giảm đau dùng ngoài. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào vùng bị đau, không quá 4 miếng/ngày và không sử dụng miếng dán quá 5 ngày liên tục trên một vùng da bị đau. Gỡ cao dán ra khỏi da sau 12h sử dụng. Thận trọng: Chỉ sử dụng ngoài da. Không sử dụng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc hoặc vùng da bị nổi mụn. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Đang sử dụng các thuốc nhóm NSAIDs (aspirin, ibuprofen, naproxen…): hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi; Triệu chứng kéo dài trên 5 ngày; Triệu chứng hết và tái phát vài ngày sau đó; Da bị nổi mụn, ngứa hay kích ứng quá mức; Dị ứng với thuốc dán dùng ngoài. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl salicylate 10%, L-Menthol 3%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salonpas Hisamitsu Miếng Dán Giảm Đau Nhanh Chóng (12 Miếng/Hộp)
19,000
1. Chống chỉ định: Không sử dụng trên vùng da tổn thương, vết thương hở, mắt, vùng da quanh mắt, niêm mạc và người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng viêm, giảm đau trong các cơn đau liên quan đến: Đau vai, đau lưng, đau cơ, mỏi cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, đau đầu, đau răng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau. Gỡ miếng dán và dán vào chỗ đau không quá 3 lần trong ngày và không quá 7 ngày. Gỡ miếng dán ra khỏi da sau 8 giờ. Trẻ em dưới 12 tuổi: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da. Không dùng vào mục đích khác ngoài chỉ định. Không dùng chung với băng dán nóng. Không băng chặt. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu: Dị ứng với thuốc dùng ngoài da, đang dùng thuốc khác, phụ nữ có thai và cho con bú Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi, triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hay hết rồi tái phát vài ngày sau đó, nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến bác sĩ gần nhất hoặc trạm y tế gần nhất. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Methyl salicylate 6.29%, L-Menthol 5.71%, dl-Camphor 1.24%,Tocopherol acetate 2%. Tá dược Quy cách đóng gói: 12 miếng/hộp Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Salonsip Gel-Patch Cao Dán – Gel Giảm Đau, Kháng Viêm(Gói 2 Miếng)
21,000
1. Chống chỉ định: Người bị dị ứng với Aspirin hoặc Salicylate. Không dùng cho vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào chỗ đau. Gỡ miến cao dán ra khỏi da sau 8 giờ. Không dán quá 3 – 4 lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da. Không dùng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn. Trước khi sử dụng nên hỏi ý kiến Bác sĩ hay Dược sĩ trong các trường hợp sau: Bị dị ứng với thuốc dán ngoài da, đang dùng thuốc khác. Trong khi sử dụng, ngưng dùng và hỏi ý kiến Bác sĩ khi: Tình trạng bệnh trở nên xấu đi, triệu chứng bệnh hết rồi tái phát vài ngày sau đó, xảy ra kích ứng da quá mức, nổi mụn nước, ngứa. Khi sử dụng thuốc này tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. Không dùng chung thuốc này với băng dán nóng. Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em. Nếu lỡ nuốt phải, hãy đến ngay trạm y tế gần nhất. Bao bì không phòng tránh được trẻ em. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Glycol salicylate 1.25g, L-Menthol 1g, dl-Camphor 0.3g, Tocopherol acetate 1g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói x 2 miếng Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Strepsils Cool Viên Ngậm Giảm Đau Họng (2 Vỉ X 12 Viên)
41,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho người lớn và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 2-4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g, Amylmetacresol 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Tăm Chỉ Nha Khoa Okamura (90 Cây/Gói)
42,000
Tăm chỉ nha khoa Okamura giúp bạn loại bỏ dễ dàng và hiệu quả việc làm sạch các thức ăn thừa bám dính trên răng, làm sạch khoang miệng. Sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi các thành phần thiên nhiên như: Sợi chỉ là những sợi tơ Nylon tổng hợp, tay cầm là nhựa Hips chính phẩm. Sản phẩm sử dụng dễ dàng và tiện dụng.
Theralene Siro Trị Mất Ngủ Và Các Triệu Chứng Dị Ứng (90ml/ Chai)
21,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với thuốc kháng histamin. Tiền sử bị mất bạch cầu hạt. Khó tiểu do nguyên nhân tuyến tiền liệt hay nguyên nhân khác. Tăng nhãn áp. Trẻ em dưới 2 tuổi. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị ứng như: Viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay. Trường hợp mất ngủ thỉnh thoảng hoặc thoáng qua. Giảm ho khan và ho do kích ứng, đặc biệt là khi ho về chiều hoặc về đêm. Liều dùng và cách dùng: Kháng histamin, chống ho Người lớn: uống 10-20ml/lần, không quá 4 lần/ngày Trẻ em trên 2 tuổi: 0,25-0,5ml/lần, không quá 4 lần/ngày. Tác dụng trên giấc ngủ: uống 1 lần lúc đi ngủ Người lớn: 10-40ml Trẻ em trên 3 tuổi: 0,5-1ml/kg Trẻ em từ 2-3 tuổi: dùng theo ý kiến của Bác sỹ. Thận trọng: Không dùng thức uống có cồn hoặc thuốc chứa cồn trong thời gian điều trị. Không dùng thuốc này để điều trị ho có đàm. Nên tránh ánh sáng mặt trời trong thời gian điều trị. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Elimemazin 0.050g/100ml, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis
Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Efferalgan 150mg Suppo (5 Viên Đặt Hậu Môn)
20,000
- Thuốc dùng điều trị các chứng đau và/hoặc sốt như đau đầu, tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. - Dạng trình bày dành cho trẻ em cân nặng từ 8 đến 12 kg (khoảng 6 đến 24 tháng tuổi).
Varogel 10ml - Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng (20 Gói)
90,000
1. Chống chỉ định Quá mẫn với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Viêm loét dạ dày, tá tràng cấp, mãn tính. Tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích. Ðiều trị và dự phòng xuất huyết tiêu hóa. Trào ngược dạ dày, thực quản. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 10ml x 2 – 4 lần/ngày. Trẻ em: 5 – 10ml x 2 – 4 lần/ngày. Uống vào giữa các bữa ăn, hoặc sau ăn 30 phút – 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Xem chi tiết trên bao bì sản phẩm. Quy cách đóng gói: Hộp 10ml x 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Shin Poong Daewoo VN
Betadine Antiseptic 10% - Dung Dịch Sát Khuẩn (Chai 30ml)
54,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với iod hoặc providon. Không dùng thuốc khi có sự hoạt động quá mức của tuyến giáp. Không dùng thuốc trước khi làm nhấp nháy đồ iod phóng xạ hoặc điều trị iod phóng xạ trong ung thư biểu mô tuyến giáp. Không dùng cho trẻ sơ sinh có cân nặng nhỏ hơn 1500g. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Để diệt mầm bệnh ở da, vết thương và niêm mạc. Sát khuẩn da và niêm mạc trước khi mổ. Ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết thương sau khi phẫu thuật. Đề phòng nhiễm khuẩn khi bỏng, vết rách, vết mài mòn. Điều trị những trường hợp khác nhau về nhiễm khuẩn, vi rút, đơn bào, nấm ở da, chốc lở. Giúp vệ sinh cá nhân hàng ngày. Tiệt khuẩn tay để làm vệ sinh hoặc trước khi mổ. Liều dùng và cách dùng: Phết dung dịch (không pha loãng) dàn đều vào nơi cần điều trị. Sau khi để khô sẽ tạo được một lớp phim thông khí, rất dễ rửa sạch bằng nước. Có thể bôi thuốc nhiều lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng tại chỗ. Không làm nóng thuốc trước khi bôi. Bệnh nhân bướu cổ, bướu tuyến giáp, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Dưới 30 độ C, nơi khô ráo thoáng mát. 3. Thông tin thuốc Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30ml Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Mundipharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Betadine Ointment 10% - Thuốc Mỡ Bôi Ngoài Da Dùng Để Sát Khuẩn (1 Tuýp 40g)
86,000
1. Chống chỉ định: Không dùng thuốc khi được biết có mẫn cảm với iod hoặc povidon hay bất kì thành phần tá dược nào. Không dùng thuốc khi có sự hoạt động quá mức của tuyến giáp (tăng năng tuyến giáp), các bệnh lý rõ ràng khác của tuyến giáp đặc biệt là bướu giáp dạng keo, bướu cổ dịch địa phương và viêm tuyến giáp Hashimoto cũng như trước và sau khi trị liệu iod phóng xạ. Không được dùng thuốc này trong vòng 4 tuần trước khi làm nhấp nháy đồ iod phóng xạ hoặc điều trị iod phóng xạ trong ung thư biểu mô tuyến giáp. Những bệnh nhân bướu giáp, bướu giáp nhân, hoặc các bệnh tuyến giáp khác (đặc biệt là các bệnh nhân cao tuổi) có nguy cơ tăng năng tuyến giáp (hoạt động quá mức của tuyến giáp) do dùng lượng lớn iod. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi Không dùng cho bệnh nhân đang điều trị đồng thời với lithium. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng như một chất sát khuẩn, bôi nhắc lại, trong một thời gian hạn chế, trên da bị thương tổn, như là loét tư thế nằm (loét do nằm liệt giường), loét mạn tính cẳng chân, các vết thương nông và bỏng, bệnh da nhiễm trùng và bội nhiễm. Liều dùng và cách dùng: Dùng bôi ngoài da: Bôi đều thuốc mỡ BETADINE Ointment trên vùng da bị tổn thương đã được rửa sạch và để khô hoàn toàn, hoặc 1-2 lần/ngày trong tối đa 14 ngày. Nếu không có tiến triển về triệu chứng sau vài ngày (2-5 ngày) dùng thường xuyên thuốc, phải hỏi ý kiến bác sĩ.
Cồn Sát Trùng 70 Độ Vĩnh Phúc (Chai 500ml)
34,000
1. Thành phần 70% v/v Ethanol. 2. Công dụng (Chỉ định) Diệt các loại vi khuẩn Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa, Shigella flexneri, Bacillus subtilis, Mycobacterium tuberculosis và nấm Candida albicans sau thời gian tiếp xúc 2 phút. Dùng để diệt khuẩn dụng cụ y tế, bề mặt trong y tế. 3. Liều dùng Dung dịch sử dụng nguyên chất, không pha loãng. Dụng cụ y tế, bề mặt cần diệt khuẩn phải được làm sạch trước khi diệt khuẩn với cồn 70 độ VP. Dùng vải mềm hoặc bông gòn tẩm cồn 70 độ VP lau ướt dụng cụ y tế, bề mặt cần diệt khuẩn tối thiểu 2 phút. Đối với những dụng cụ nhỏ: đổ cồn 70 độ ra khay, ly, ngâm trực tiếp dụng cụ ngập trong dung dịch cồn 70 độ VP tối thiểu 2 phút. Để khô tự nhiên. 4. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không được uống chế phẩm. Chế phẩm có thể gây tổn thương mắt khi bắn vào mắt, gây kích ứng với da và niêm mạc đối với người mẫn cảm với Ethanol. Bao bì chứa đựng chế phẩm, dung dịch chế phẩm sau khi sử dụng, vải mềm, bông gòn tẩm chế phẩm sau khi sử dụng phải được xử lý theo quy định đối với chất thải nguy hại. Sơ cứu: - Tiếp xúc với mắt: Rửa sạch với nhiều nước. Kích ứng nặng phải nhanh chóng đưa đến bệnh viện kèm theo nhãn chế phẩm. - Tiếp xúc với da: Dừng sử dụng chế phẩm. Rửa vùng da thật sạch hóa chất với nhiều nước. Kích ứng nặng phải nhanh chóng đưa tới bệnh viện. - Đường hô hấp: Di chuyển tới nơi thoáng khí, nới lỏng quần áo, cổ áo, thắt lưng, cà vạt...Gọi cấp cứu nếu vấn đề hô hấp không được cải thiện. - Đường tiêu hoá: Không gây nôn, không dùng miệng để hô hấp nạn nhân, đưa đến bệnh viện kèm theo nhãn chế phẩm.
Cồn Sát Trùng Alcool 90 Độ (2 Chai)
13,000
Thành phần Ethanol 96% 56.25ml, xanh methylen 0.20mg, nước tinh khiết vừa đủ 60ml. Công dụng (Chỉ định) Sát trùng ngoài da, vật dụng. Đốt tiệt trùng dụng cụ bằng cồn. Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế. Liều dùng Dùng băng gòn sạch tẩm thuốc bôi sạch vết thương nhẹ nhàng, vật dụng cần sát trùng. Chú ý: Hạn chế bôi lên vết thương hở vì sẽ gây xót. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Dung Dịch Sát Khuẩn Leopovidone (Chai 15ml)
23,000
1 Thành phần Mỗi chai dung dịch chứa: Povidon-iod 10 % (khối lượng/thể tích) tương đương iod tự do 1 % (khối lượng/thể tích). Tá dược: glycerin, dinatri hydro phosphat khan, acid citric, tetranatri ethylendiamintetraacetat, nước tinh khiết. 2. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các vết thương và ngăn ngừa nhiễm trùng đối với các vi khuẩn nhạy cảm. LeoPovidone có thể được dùng cho các vết bỏng, vết trầy xước. 3. Liều dùng Cách dùng: Sau khi làm sạch vết thương, bôi LeoPovidone lên khu vực bị nhiễm trùng. Được khuyến cáo làm sạch các cặn bã trước khi bôi lại bằng các dung dịch sát khuẩn. LeoPovidone hầu như không nhuộm màu và không gây kích ứng da. Chỉ dùng ngoài da. 4. Liều dùng: Người lớn bôi ngày 2 lần và nếu cần. Liều trẻ em và người cao tuổi dùng như liều người lớn. 5. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tiền sử quá mẫn với iod, rối loạn tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành và viêm tuyến giáp Hashimoto), thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú. Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não. Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi, nhất là trẻ đẻ thiếu tháng, trẻ sơ sinh. 6.Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần thận trọng khi dùng trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử bị bỏng nghiêm trọng hoặc vết thương thủng sâu, bất kỳ dị ứng, phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Dung Dịch Sát Trùng Alcool 70 (2 Chai X 60ml)
13,000
Thành phần Ethanol 96% 43.75ml. Nước tinh khiết vừa đủ 60ml. Công dụng (Chỉ định) Sát trùng ngoài da. Liều dùng Dùng bông thấm thuốc thoa nhẹ lên vết thương, nhiều lần trong ngày.
Gel Sát Khuẩn Leopovidone (Tuýp 20g)
89,000
Công dụng (Chỉ định) Dùng để điều trị vết thương như vết bỏng, vết đứt và các vết thương nhỏ khác. Thuốc khử khuẩn và sát khuẩn các vết thương ngoài da, ngăn ngừa nhiễm nấm, nhiễm virus. Liều dùng Cách dùng: Thuốc bôi ngoài da. Liều dùng: Liều dùng tuỳ thuộc vào vùng và tình trạng nhiễm khuẩn. Người lớn bôi 1 lượng gel loãng lên vùng da để khử khuẩn hoặc vào vùng tổn thương (Herpes simplex, zona, vết thương) để tránh nhiễm khuẩn, Ngày bôi 2 lần và nếu cần, phủ gạc lên vết thương. Liều trẻ em và người cao tuổi như liều người lớn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tiền sử quá mẫn với iod. Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loại tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành và viêm tuyến giáp Hashimoto), thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú. Thùng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não. Khoang bị tổn thương nặng. Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi, nhất là trẻ sơ sinh. Bệnh nhân đang xạ trị. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt, mũi. Thận trọng với người suy thận. Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi.
Nước Muối Vĩnh Phúc Smiles Natriclorid 0.9% (Chai 500ml)
14,000
Rửa các vết thương, mẩn ngứa, dị ứng, làm sạch răng miệng.
Povidine Povidon Iod 10% - Dung Dịch Sát Khuẩn (Chai 90ml)
23,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không dùng thường xuyên ở người có bệnh rối loạn tuyến giáp. Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não. Khoang bị tổn thương nặng. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Trẻ dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sát trùng da trước khi phẫu thuật. Khử trùng dụng cụ trước khi tiệt trùng. Liều dùng và cách dùng: Pha dung dịch nguyên chất hoặc pha loãng 1/5 với nước, bôi lên vùng da cần khử khuẩn. Ngày bôi 2 lần, có thể phủ gạc lên vết thương nếu cần. Đóng nắp ngay sau khi dùng. Chỉ sử dụng trong vòng 2 tháng sau khi mở nắp. Thận trọng: Thận trọng khi sử dụng thường xuyên trên vết thương đối với người có tiền sử suy thận, người bệnh đang điều trị bằng Lithi. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Povidon iod 9g, tá dược vừa đủ 90ml. Quy cách đóng gói: Chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Povidine Povidon Iod 10% - Dung Dịch Sát Khuẩn (Chai 8ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Người có tiền sử dị ứng với Iod. không dùng thường xuyên với người bệnh rối loạn tuyến giáp. thủng màng nhĩ. Phụ nữ mang thai và cho con bú, trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp sát trùng da trước khi phẫu thuật. Khử trùng dụng cụ trước khi tiệt trùng. Liều dùng và cách dùng: Dùng nguyên chất bôi lên da, hoặc pha loãng với nước, hay dung dịch sinh lý (Nacl 0,9%) để tưới rửa vết thương. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, người bệnh đang điều trị bằng lithi. Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Chỉ dùng 2 tháng sau khi mở nắp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Povidone Iodine 0.8g, tá dược vừa đủ 8ml. Quy cách đóng gói: Lốc 10 chai 8ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Povidin 10% - Dung Dịch Sát Khuẩn, Khử Khuẩn (Chai 20ml)
13,000
Liều dùng Dùng nguyên chất để bôi lên da, hoặc pha loãng 1/5 với nước, hay dung dịch sinh lý (NaCl 0.9%) để tưới rửa vết thương. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Dị ứng với iod. - Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp (đặc biệt bướu giáp nhân coloid, bướu giáp lưu hành và viêm tuyến giáp Hashimoto), thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú. - Thủng màng nhĩ hoặc bôi trực tiếp lên màng não và khoang bị tổn thương nặng. - Trẻ dưới 2 tuổi.
Povidine Povidon Iod 5% - Sát Trùng Cuống Rốn Trẻ Sơ Sinh (Chai 8ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với iod. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sát trùng cuống rốn trẻ sơ sinh tại bệnh viện và sau khi xuất viện để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm trùng. Liều dùng và cách dùng: Đặt trẻ sơ sinh năm ngửa trên bề mặt vững chắc như giường. Cởi áo trẻ và để lộ vùng rốn. Nhúng bông hút nước vô trùng hay tăm bông vào thuốc và xoa nhẹ vào tất cả vùng rốn. Bôi lên vết thương 2 – 3 lần/ngày. Thận trọng: Tránh dùng thuốc trên vùng da rộng và lặp lại nhiều lần. Tránh dùng thuốc vào mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Povidon iod 5%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 8ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Povidine - Gạc Sát Trùng (1 Miếng)
14,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc sát trùng, dùng cho các vết thương, vết bỏng nông, điều trị một số bệnh da. Xem chi tiết Liều dùng Mở gói bọc bên ngoài. Đắp miếng gạc tẩm thuốc lên vết thương, gỡ bỏ lớp nylon. Che thêm bằng miếng gạc mỏng hoặc bông hút nước, băng lại. Đắp vết thương 1 lần/ ngày hoặc 1 lần/ 2 ngày. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với iod. Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp. Phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú. Trẻ dưới 2 tuổi. Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Dùng chế phẩm lâu ngày có thể gây kích ứng tại chỗ hoặc hiếm hơn gây phản ứng dị ứng da. Dùng lặp lại với vết thương rộng hoặc với vết bỏng nặng, có thể gây phản ứng toàn thân.
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Phytogyno 100ml (1 Chai)
35,000
Alpha - Terpineol thiên nhiên 0.3g (chiết xuất tinh khiết từ tinh dầu tràm) Tá dược và hương liệu vừa đủ 100ml. Công dụng (Chỉ định) PHYTOGYNO đuợc chỉ định dùng như sau: Phytogyno dùng để phòng và điều trị các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục, thích hợp cho: - Vệ sinh vùng kín hàng ngày, đặc biệt tốt cho phụ nữ trong những ngày hành kinh và thời kỳ thai sản. - Điều trị ngứa do vi nấm, nhiễm nấm Candida, huyết trắng. - Bệnh nhân bị viêm, ngứa vùng sinh dục: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm ngoài tử cung, khí hư, huyết trắng. - Vệ sinh vùng sinh dục cho nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục. - Nam giới bị viêm ngứa vùng sinh dục. Liều dùng - Thấm ướt vùng kín, cho khoảng 1 - 2ml dung dịch PHYTOGYNO vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng xoa đều vùng kín khoảng 1 phút sau đó rửa lại bằng nước sạch. - Có thể dùng 3 - 4 lần trong ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không bơm thụt thuốc sâu vào âm đạo. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Ở liều điều trị, chưa thấy tài liệu nào công bố tác dụng không mong muốn của Alpha-Terpineol khi dùng ngoài da.
Dung Dịch Sát Trùng Trong Phụ Khoa Betadine Vaginal Xanh 125ml (1 Chai)
72,000
Povidone-Iodine 10% (kl/tt), Fleuroma bouquest 477, Nonoxynol, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Là một chất rửa sạch âm đạo trong điều trị chứng viêm âm đạo do Candida, Trichomonas, nhiễm khuẩn không đặc hiệu hoặc hỗn hợp, và để làm sạch âm đạo trước phẫu thuật. Liều dùng Dùng ngày một lần tốt nhất vào buổi sáng trong vòng 14 ngày (kể cả ngày kinh nguyệt) hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. - Đổ 2 thìa đầy dung dịch đặc vào chai vắt. - Đổ thêm nước ấm vào chai cho đầy. - Xoay dụng cụ đặt vào trong chai vắt và lắc nhẹ. - Cẩn thận đưa dụng cụ đặt vào âm đạo. Đẩy ra càng nhiều càng tốt dung dịch rửa bằng cách ấn nhẹ vào sườn chai vắt để cho dung dịch rửa chảy ra tự nhiên từ âm đạo. - Kéo dụng cụ đặt ra khỏi âm đạo để không khí tràn vào chai vắt để lấy lại hình dạng ban đầu của chai. - Đút lại dụng cụ đặt vào âm đạo rồi vắt rửa một lần nữa cho sạch toàn bộ âm đạo. - Làm lại cho đến khi dung dịch Betadine được dùng hết. - Cuối cùng rửa phần dung dịch còn bám quanh âm đạo bằng miếng xốp hoặc mảnh vải sạch. Lau khô vùng âm đạo bằng khăn vải hoặc khăn giấy sạch. - Rửa sạch chai rỗng và dụng cụ đặt bằng nước ấm rồi cất đi cho lần dùng sau. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng thuốc khi được biết có mẫn cảm (không điển hình khác) với iod hoặc povidone. Không dùng thuốc khi có sự hoạt động quá mức của tuyến giáp (tăng năng tuyến giáp), các bệnh lý rõ ràng khác của tuyến giáp (rối loạn tuyến giáp không điển hình khác), cũng như trước và sau khi trị liệu iod phóng xạ. Không được dùng thuốc này trước khi làm nhấp nháy đồ iod phóng xạ (nhấp nháy đồ không điển hình khác giải phẫu tuyến giáp) hoặc điêu trị iod phóng xạ trong ung thư biểu mô tuyến giáp.
Dung Dịch Rửa Phụ Khoa Povidine 90ml (1 Chai)
23,000
Hoạt chất: Povidon iod 9g. Tá dược: Nonoxynol 9, glycerin, dinatri hydrophosphat, acid citric, nước tinh khiết vừa đủ 90ml. Công dụng (Chỉ định) Sát trùng phụ khoa: viêm âm đạo, âm hộ. Chuẩn bị sanh: sát trùng tầng sinh môn. Phụ trị: huyết trắng, viêm âm đạo, viêm cổ tử cung. Liều dùng Bôi bên trong và bên ngoài âm đạo với dung dịch nguyên chất. Pha loãng 2 muỗng canh trong 1 lít nước ấm bơm thụt 1 hay 2 lần/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với iod. Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giáp. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Dùng chế phẩm lâu ngày có thể gây kich ứng tại chỗ hoặc hiếm hơn gây phản ứng dị ứng da. Dùng lặp lại với vết thương rộng hoặc vết bỏng nặng, có thể gây phản ứng toàn thân. * Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Tác dụng kháng khuẩn bị giảm khi có kiềm và protein. Xà phòng không làm mất tác dụng. Dùng cùng với các hợp chất thủy ngân gây ăn da. Thuốc bị mất tác dụng với natri thiosulfat, ánh sáng mặt trời, nhiệt độ cao, và các thuốc sát khuẩn khác. Có thể cản trở test thăm dò chức năng tuyến giáp. Bảo quản Ở nhiệt độ không quá 30°C. Đậy nắp kín ngay sau khi dùng. Chỉ sử dụng 2 tháng sau khi mở nắp.
Gel Bôi Trơn Ky (Tuýp/50g)
115,000
KY giúp bôi trơn cô bé của bạn và khắc phục chứng khô âm đạo khi cơ thể của bạn không tiết đủ chất nhớn để quan hệ có thể dẫn đến cảm giác khô và rát, được điều chế đặc biệt dựa trên nghiên cứu về phụ khoa để bổ sung lượng chất nhờn tự nhiên với thành phần gần giống với thành phần chất nhờn trong cơ thể, tan trong nước.
Thuốc Bột Vệ Sinh Phụ Nữ Nabifar 5g (1 Gói)
13,000
Hoạt chất: Natri bicarbonat 5g Công dụng (Chỉ định) Vệ sinh phụ nữ. Khử mùi hôi nách. Liều dùng - Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 gói thuốc bột trong 0.5 lít nước để rửa sạch. - Khử mùi hôi do natri bicarbonat kết hợp với acid béo được tạo thành từ sự phân hủy mồ hôi nách và phân rã biểu mô và vô hiệu hóa các chất này: Pha từ 1 - 4 gói thuốc bột trong 0.5 lít nước, rửa mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Chưa thấy báo cáo. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Thận trọng: Không để thuốc rơi vào mắt. - Xử trí: Rửa mắt bằng nước sạch. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) * Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Viên Đặt Âm Đạo Kháng Nấm Fluomizin 10mg (1 Viên)
30,000
Dequalinium chloride 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) - Nhiễm nấm âm đạo, nhiễm khuẩn âm đạo. - Bệnh do Trichomonas. - Để đạt được sự vô khuẩn trước các phẫu thuật về phụ khoa và trước khi sinh. Liều dùng Đặt vào âm đạo 1 viên/ngày trong 6 ngày. Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Tác dụng phụ có thể xảy ra: Có thể kích ứng da tại chỗ đặt nhưng không đáng kể. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Quá mẫn với thành phần thuốc. - Loét biểu mô âm đạo và từng phần âm đạo. - Thiếu nữ chưa đạt sự trưởng thành về sinh dục. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thai kỳ, đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể kích ứng da tại chỗ đặt nhưng không đáng kể.
Alvityl 40v Urgo (Hộp/ 40 Viên)
178,000
Thích hợp sử dụng trong giai đoạn phục hồi sau khi nhiễm trùng, bệnh, mất cân bằng dinh dưỡng...
Aquafizz Orange Vitamin C (Tuýp 20 Viên)
44,000
Bigbb - Giúp Trẻ Ăn Ngon (Hộp 16 Gói)
210,000
Tăng khả năng hấp thu dưỡng chất, hỗ trợ các trường hợp loạn khuẩn sau khi dùng kháng sinh.
Bigbb Plus - Mũi Họng Khoẻ, Trẻ Lớn Nhanh (Hộp 16 Gói)
219,000
Mũi Họng Khoẻ, Trẻ Lớn Nhanh
Biovit Drop Biopharma (Chai 15ml)
65,000
Ngăn ngừa và hỗ trợ điều trị tình trạng thiếu vitamin.
Bonikiddy - Giúp Trẻ Hết Biếng Ăn, Tăng Sức Đề Kháng (Hộp 60 Viên)
549,000
Phòng tránh và hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp, các bệnh do virus gây ra như: cảm cúm, thủy đậu, sốt virus,...
Calciumboston Ascorbic 10ml - Dung Dịch Uống (10 Ống)
70,000
Tăng cường sức khỏe trong các trường hợp suy nhược, trẻ em đang trong giai đoạn phát triển, phụ nữ mang thai hay người cao tuổi.
Coffee Blossom Honey Tracybee (Chai 600ml)
266,000
Đông Trùng Hạ Thảo Kotimogin (Hộp 60 Viên)
420,000
bổ sung nguồn dưỡng chất dồi dào...
Doppelherz Aktiv A-Z Depot 30v (Hộp 30 Viên)
441,000
Bồi bổ và tăng cường sức khỏe cho các trường hợp chán ăn, mệt mỏi, người trung niên và cao tuổi, phụ nữ có thai và
Hasantrum Man 50+ (Hộp 36 Viên)
196,000
31 dưỡng chất bao gồm vitamin - khoáng chất thiết yếu
Heilusan Vitamin C (20 Viên Sủi)
49,000
Kim Miễn Khang 3x10 (Hộp 30 Viên)
224,000
giúp tăng cường năng lượng cho tế bào, hỗ trợ phục hồi và điều hoà hệ miễn dịch của cơ thể
Lingzhi - Nấm Linh Chi Tăng Sức Đề Kháng (Chai 30 Viên)
334,000
Phục hồi sức khỏe cho người suy nhược cơ thể, mệt mỏi. Hỗ trợ miễn dịch, giải độc gan.Giúp ổn định huyết áp, ăn ngủ tốt hơn.
Mật Ong Ban Mê Thuột 189ml (Chai)
54,000
Mật Ong 600ml Ban Mê Thuột (Chai)
140,000
Gồm nhiều Vitamine, Amino acides, Enzymes và tác nhân kháng khuẩn.
Multi-Vitamin Effer-Vescent Tablets Haas (Tuýp 20 Viên Sủi)
63,000
Giảm mệt mỏi, căng thẳng, phục hồi sức khỏe cho người mới ốm. Sản phẩm ít calo, có thể dùng cho người ăn kiêng.
Multi Vitas - Cung Cấp Vitamin Và Khoáng Chất (Chai 60 Viên)
392,000
Bổ sung đủ 33 vitamin và khoáng chất mỗi ngày, .
Newrophy Multivitamin& Minerals ( 30 Viên)
42,000
Giúp phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh thiếu hụt vitamin và khoáng chất do chế độ ăn không đầy đủ.
Novacurmin (30 Viên/ Hộp)
251,000
Giảm các triệu chứng viêm loét dạ dày, hàng tá tràng, viêm đại tràng, chống oxy hóa.
Nuhealth Vitamin E 400iu (100 Viên)
250,000
Nước Cốt Gà Brand'S 70g - Dinh Dưỡng Trong Tầm Tay (1 Lọ 70g)
65,000
Tăng cường trí nhớ.
Nước Cốt Gà Brand'S 42ml - Dinh Dưỡng Trong Tầm Tay (1 Lọ 42ml)
42,000
Nước Yến Sanest Không Đường
49,000
Nước Yến Thiên Nhiên-Brand'S (1 Lọ 70g)
159,000
Giúp bồi bổ cơ thể và nâng cao sức khoẻ...
Nước Yến Sanest Có Đường (Lọ 70ml)
49,000
Giúp phục hồi sức khỏe nhanh chóng,người mới ốm dậy chóng khỏi bệnh, đặc biệt là sau phẫu thuật.
Siro Ferrotamin 150ml Vitaplus (Chai)
203,000
Bổ sung các vitamin nhóm B (từ B1 đến B6), canxi, axit folic
Siro Yến Sào Ăn Ngủ Ngon Happy Healthy (Hộp 4 Vỉ X 5 Ống)
216,000
Sữa Abbott Ensure Gold 400g (Lon)
462,000
Sữa Ensure Gold 400g Hương Lúa Mạch Ít Ngọt
462,000
Sữa Ensure 237ml Vani (Chai)
45,000
Sữa Ensure Gold 400g Hương Lúa Mạch Ít Ngọt (Lon)
462,000
Sup Dextrin Iap 400g (Chai)
126,000
Cung cấp nhanh chóng và đầy đủ năng lượng
Teens Active - Bổ Sung Vitamin Cho Thiếu Niên (Hộp/ 60 Viên)
406,000
Hỗ trợ phát triển toàn diện trong độ tuổi thiếu niên đến tuổi trưởng thành.
Tracybee Mật Ong 189ml (Lọ)
112,000
Mang lại hương vị đậm đà, mạnh mẽ, cuốn hút
Viên Tảo Spirulina Spi 1 - 30g (Chai 100 Viên)
75,000
Giúp chống táo bón và tăng cường hệ miễn dịch
Viên Tảo Beauty Spirulina (550 Viên/ Hộp)
565,000
Tăng cường chất đề kháng, chống táo bón và tăng cường hệ miễn dịch, hạn chế tiến trình lão hóa...
Viên Tảo Spivital Nutri (100 Viên)
229,000
Cung cấp đạm thực vật (chứa các dạng acid amin), vitamin và khoáng chất
Viên Uống Kovir - Tăng Cường Sức Đề Kháng (45 Viên)
153,000
Giảm nguy cơ mắc bệnh và triệu chứng bệnh do virus, vi khuẩn (đau mắt đỏ, sởi, thuỷ đậu, sốt phát ban, viêm đường hô hấp), cảm cúm.
Yến Khánh Hoà ( Lốc 8 ) Có Đường
413,000
Yến Sào Khánh Hoà Sanest (Không Đường) Lốc 6
311,000
Yến Sào Khánh Hoà - Lốc 6
315,000
Albefar Trị Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc, Giun Tóc, Giun Lươn 400mg (1 Viên/ Hộp)
17,000
Albefar 400mg điều trị nhiễm giun kim, giun đũa, giun móc, giun tóc. Nhiễm giun lươn và sán dây: Có thuốc đặc trị, việc điều trị chỉ được xét đến nếu có phối hợp với bệnh do ký sinh trùng khác nhạy cảm với Albendazole.
Albendazol Stada 200mg Trị Giun, Sán (2 Viên / Vỉ )
13,000
Liều dùng Viên có thể nhai, nuốt hoặc nghiền và trộn với thức ăn. Không cần phải nhịn đói hoặc tẩy. Công dụng (Chỉ định) Bệnh ấu trùng sán lợn (Taenia solium) ở hệ thần kinh (trong hoặc ngoài nhu mô thần kinh). Bệnh nang sán chó (Echinococcus granulosus) ở gan, phổi và màng bụng trước khi phẫu thuật hoặc khi không thể phẫu thuật được. Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun móc (Ancylostoma duodenal và Necator americanus), giun tóc (Trichuris trichiura), giun lươn (Strongyloides stercoralis), giun kim (Enterobius vermicularis) và giun chỉ (Mansonella perstants, Wuchereria bancrofti, Loa loa).Ấu trùng di trú ở da hoặc di trú nội tạng do Toxocara canis hoặc T. cati. Bệnh do Giardia gây ra. Bệnh sán lá gan (Clonorchis sinensis).
Albendazol Stada Tẩy Giun/Sán (400mg) (Hộp 1 Viên)
17,000
Alzental Trị Giun 400mg (Hộp X 1 Viên)
17,000
Thuốc trị giun Alzental diệt giun nhóm benzimidazol. Thuốc tác động lên giai đoạn trưởng thành và giai đoạn ấu trùng của các giun đường ruột, diệt được trứng của giun đũa, giun tóc.
Fugacar Menbendazole Trị Nhiễm Giun 500mg (Hộp 1 Viên)
26,000
- Nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: Giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius Vermicularis). - Uống 1 viên duy nhất, có thể nhai trước khi nuốt. Tẩy giun định kỳ 4 - 6 tháng/lần.
Fugacar Mebendazole Trị Nhiễm Giun Vị Sô Cô La (500mg X 1 Viên Hộp)
26,000
Fugacar Mebendazole Trị Nhiễm Giun Vị Ngọt Trái Cây(500mg/Hộp)
26,000
Thuốc tẩy giun nhiều loại thuoc: giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim.
Mebendazol Trị Các Loại Giun Đường Ruột 500mg ( Hộp X 1 Viên)
17,000
Mebendazol 500mg điều trị nhiễm một hoặc nhiễm nhiều loại giun đường ruột như giun tóc, giun đũa hoặc giun móc.
Zentel 200mg Tẩy Giun Sán (Hộp 2 Viên)
17,000
Arcalion 200mg Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Mệt Mỏi (30 Viên/Hộp)
146,000
1. Chống chỉ định: Có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Nều gặp bất kỳ khó chịu nào cần thông báo cho Bác sĩ. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các giai đoạn mệt mỏi tạm thời ở người lớn. Liều dùng và cách dùng: Chỉ dùng cho người lớn: 2 hoặc 3 viên/ngày. Nên uống thuốc với cả 1 cốc nước, uống vào buổi sáng. Thời gian điều trị nên giới hạn trong 4 tuần. Thận trọng: Nếu các triệu chứng còn tồn tại sau 4 tuần hãy hỏi ý kiến Bác sĩ. Nếu có bất kỳ nghi ngại nào hỏi ý kiến Bác sĩ. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Sulbutiamine 200mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Servier International Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Arcalion 200mg Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Mệt Mỏi (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Nều gặp bất kỳ khó chịu nào cần thông báo cho Bác sĩ. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các giai đoạn mệt mỏi tạm thời ở người lớn. Liều dùng và cách dùng: Chỉ dùng cho người lớn: 2 hoặc 3 viên/ngày. Nên uống thuốc với cả 1 cốc nước, uống vào buổi sáng. Thời gian điều trị nên giới hạn trong 4 tuần. Thận trọng: Nếu các triệu chứng còn tồn tại sau 4 tuần hãy hỏi ý kiến Bác sĩ. Nếu có bất kỳ nghi ngại nào hỏi ý kiến Bác sĩ. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Sulbutiamine 200mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Servier International Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aulakan 40mg - Thuốc Trị Suy Giảm Trí Nhớ (10 Viên)
12,000
1. Thành phần - Cao khô lá bạch quả chứa 24% flavonoid toàn phần 40mg (Extractum folium Ginkgo biloba siccum) - Tá dược: Lactose monohydrat, Microcrystalline cellulose, Nipagin, Nipasol, Talc, Colloidal silica anhydrous, Magnesi stearat, Tinh bột ngô, Hydroxypropyl Methylcellulose 615, Titan dioxid, Tween 80, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt vàng, Polyethylen glycol 6000. 2. Công dụng (Chỉ định) Suy giảm trí nhớ, hỗ trợ điểu trị triệu chứng đau cách hồi của bệnh động mạch chi dưới mạn tính (giai đoạn II), cải thiện một số triệu chứng chóng mặt, ù tai, giảm thính lực, suy võng mạc do thiếu máu não cục bộ. 3. Liều dùng Người lớn: uống mỗi lần 1 viên. Ngày 3 lần, uống trong bữa ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Pha nhồi máu não cấp, nhồi máu tim cấp, chảy máu não, phụ nữ có thai. - Người có rối loạn đông máu, đang xuất huyết. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Ginkgo biloba không phải là thuốc hạ huyết áp và không thể dùng để điều trị thay thế cho các thuốc chống cao huyết áp đặc trị. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Hiếm gặp các trường hợp như rối loạn tiêu hóa, rối loạn da, nhức đầu. Thông báo ngay cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Không dùng cùng thuốc chống đông máu, chỉ huyết, chống kết tập tiểu cầu.
Becoron C Bổ Sung Vitamin Nhóm B, C (4 Viên)
13,000
Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng cho cơ thể trong phòng ngừa bệnh cúm. Dự phòng và điều trị trong trường hợp thiếu vitamin nhóm B, thiếu vitamin C, bệnh scorbut do thiếu vitamin C. Dự phòng và điều trị buồn nôn trong thời kỳ mang thai. Phục hồi và duy trì sinh lực sau khi bệnh và làm việc quá sức, người già. Các chứng thiếu máu: thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh trùng, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do giải phẫu hay chứng thiếu máu khác. Sự bất ổn định về hệ thống thần kinh. Đau thần kinh, viêm thần kinh ngoại biên, viêm thần kinh mắt, viêm thần kinh do tiểu đường, viêm thần kinh do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm, hội chứng vai - cánh tay, suy nhược thần kinh, đau dây thần kinh hông, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 - 2 viên/lần x 1 - 3 lần/ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sĩ. Trẻ em: dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
Belafcap Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất (3 Viên)
14,000
Công dụng (Chỉ định) - Cung cấp các chất chống oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa. - Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phòng chống lại bệnh tật. - Giúp phục hồi sức khỏe cho các vận động viên, học sinh đang ôn thi, người làm việc trí óc căng thẳng, bị stress, người mới ốm khỏi. - Phòng và phối hợp điều trị trong các bệnh về mắt, các rối loạn thần kinh, ung thư, bệnh lý tim mạch. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 viên nang 1 lần mỗi ngày, sau bữa ăn, khoảng 4 - 6 tuần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh thừa vitamin A, bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao quá 1 g/ngày cho người bị thiếu hụt men G6PD, người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat, bị bệnh thalassemia. Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Dùng thuốc cẩn thận ở các đối tượng sau: - Bệnh nhân đang điều trị với thuốc khác chứa thành phần tương tự. - Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai. - Phụ nữ đang cho con bú. - Nên tuân theo liều lượng và cách dùng đã được chỉ dẫn.
Bigiko 40mg Thuốc Điều Trị Rối Loạn Tuần Hoàn Máu Não, Suy Giảm Trí Nhớ (1 Vỉ X 10 Viên)
15,000
Cao khô bạch quả (Extraction Folium Ginkgo biloba) 40mg và các tá dược: Cellulose vi tinh thể, Lactose,Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Silic dioxyd dạng keo khan, Magnesi stearat, HPMC 6 cPs, Propylen glycol, Polyethylen glycol 400, Talc, Titan dioxyd, Sắt oxyd đỏ, Màu hổ Quinolin yellow, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén bao phim. Công dụng (Chỉ định) - Thiểu năng tuần hoàn não. - Các triệu chứng suy giảm trí năng ở người lớn tuổi (giúp cải thiện trí nhớ, tăng chức năng nhận thức..) - Các triệu chứng đau cách hồi của bệnh tắc động mạch chi dưới mãn tính. - Hội chứng chóng mặt, ù tai, giảm thính lực do thiếu máu cục bộ. - Một số trường hợp thiếu máu võng mạc như bệnh lý võng mạc do đái tháo đường, thoái hóa điểm vàng. - Cải thiện hội chứng Raynaud. Liều dùng - Người lớn: Uống 1 viên x 3 lần mỗi ngày vào các bữa ăn. - Thời gian dùng thuốc từ4- 6 tuần, có thể dùng đến 12 tuần để đạt hiệu quả tốt nhất. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Các trường hợp quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai hoặc cho con bú. - Các trường hợp có rối loạn đông máu, đang xuất huyết. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Liều dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập. - Thận trọng khi dùng chung với các thuốc chống co giật, chống trầm cảm, thuốc hạ huyết áp. - Thận trọng khi dùng cùng lúc với thuốc chống đông và các thuốc chống viêm không steroid. - Theo nghiên cứu sơ bộ Ginkgo biloba có thể có ảnh hưởng trên sự tiết Insulin và mức đường huyết nên cần phải thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường - Thuốc này không phải là thuốc hạ huyết áp nên không thể dùng để điều trị thay thế cho các thuốc chống tăng huyết áp đặc trị.
Bilomag 80mg Thuốc Trị Rối Loạn Tuần Hoàn Não, Giảm Trí Nhớ (1 Viên)
13,000
Hoạt chất: Cao khô lá Ginkgo biloba 80mg. Tá dược: Lactose monohydrat 201.5mg, Cellulose vi tinh thể silic hoá 100mg, Magnesi stearat 2.5mg, vỏ nang cứng gelatin. Công dụng (Chỉ định) Rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh ở tai: ủ tai, chóng mặt. Rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh ở mắt: bệnh võng mạc do tiểu đường, thoái hoá hoàng điểm ở tuổi già. Rối loạn tuần hoàn máu ngoại biên và thần kinh: các bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại biên, khập khiễng cách hồi, tê cóng chân tay. Bệh Raynaud. Liều dùng Thuốc dùng đường uống. Người lớn (trên 18 tuổi): Trí nhớ kém và các vấn đề về tập trung: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày (160-240mg/ngày), uống trong bữa ăn. Rối loạn tuần hoàn ngoại biên (hội chứng khập khiễng cấp hồi): 2 viên/lần, 1-3 lần/ngày (160-480 mg/ngày), uống khi ăn. Chóng mặt: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày (160-240 mg/ngày), uống trong bữa ăn. Ù tai và các rối loạn thính giác: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày (160-240 mg/ngày), uống trong bữa ăn. Bệnh Raynaud: 1 viên/lần, 4 lần/ngày (320mg), uống khi ăn. Thuốc bắt đầu có tác dụng sau khi bắt đầu uống 4 tuần. Để đạt hiệu quả hoàn toàn của Bilomag cần điều trị từ 8-12 tuần. Trẻ em và vị thành niên (dưới 18 tuổi): Chưa có đủ thông tin về độ an toàn và hiệu quả của thuốc với trẻ và thanh thiếu niên, do vậy không dùng cho những đối tượng này. Khi dùng thuốc với liều cao hơn liều khuyến cáo hoặc dùng lâu dài, cần phải tham khảo ý kiến của bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với cao khô lá Ginkgo biloba hoặc là với bất cứ thành phần nào của thuốc. Khi đang điều trị với thuốc chống đông máu như heparin và các dẫn xuất của nó, các dẫn xuất của coumarin (wafarin, acenocoumatol). Bệnh nhân khó đông máu, do cao khô lá Ginkgo biloba có thể làm tăng thời gian đông máu.
Branin 150mg - Thuốc Cải Thiện Chức Năng Não (1 Viên)
12,000
1. Thành phần Mỗi viên chứa: - Cao khô Bacopa Monnieri 150mg tương đương 3g dược liệu khô. - Tá dược vừa đủ 1 viên nang: gelatin, sodium propionate, calcium hydrogen phosphate, sodium lauryl sulphate, cellulose-microcrystalline, silica - colloidal anhydrous, water-purified, croscamellose sodium, magnesium stearate. 2. Công dụng (Chỉ định) Cải thiện và duy trì các chức năng não và nhận thức bậc cao, bao gồm trí nhớ, khả năng học tập, tiến trình thông tin và khả năng tập trung. Hỗ trợ trong điều trị bệnh Alzheimer và Parkinson. 3. Liều dùng Người lớn: 2 viên mỗi ngày; Trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống): 1 viên mỗi ngày; hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc. 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Phụ nữ có thai và cho con bú. Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, hoặc với các loại thảo dược thuộc họ Scrophulariaceae (figwort). 5. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Hiếm gặp, nếu có thường là cảm thấy buồn nôn, khô miệng, khát nước. Lưu ý: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng PM Branin. Nếu cần thêm chi tiết, vui lòng tham khảo ý kiến bác sỹ. Không sử dụng PM Branin sau ngày hết hạn dùng. Tương tác với các thuốc khác Theo lý thuyết, có thể làm tăng hoạt động của các cytochrome P450 enzyme, và có thể làm tăng mức hóc môn thyroid.
Cebraton (Hộp 5 Vỉ X 10 Viên)
248,000
- Phòng và điều trị các bệnh sau: - Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. - Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. - Người lớn: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày. - Trẻ em trên 8 tuổi: Uống 1 viên/ngày.
Dolfenal 500mg - Giảm Đau Bụng Kinh, Đau Nửa Đầu, Đau Răng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Acid Mefenamic hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc, suy chức năng gan, thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dolfenal làm giảm các chứng đau của cơ thể và các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu,đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau và sốt theo sau các chứng viêm, đau bụng kinh, chứng rong kinh kèm với đau do co thắt hay đau hạ vị. Liều dùng và cách dùng: Dolfenal 500mg – 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Nên uống trong bữa ăn hoặc hướng dẫn của thầy thuốc. Đợt điều trị không nên quá 7 ngày. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa cấp tính, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Mefenamic 500mg, tá dược vừa đủ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Extracap Hà Thủ Ô Trị Khô, Rụng Tóc (10 Viên/ 5 Vỉ)
83,000
Công dụng (Chỉ định) Nam giới tinh tủy kém, thần kinh suy nhược. Dùng trong các trường hợp khô và rụng tóc, tóc bạc sớm, suy nhược cơ thể, giảm tuổi thọ. Liều dùng Uống mỗi 2 viên/lần x 3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn. Có tác dụng tốt khi dùng lâu dài. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho phụ nữ có thai. Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Folacid 5mg - Điều Trị Bệnh Thiếu Hụt Hợp Chất Folac Axit Và Thiếu Máu (4 Vỉ X 20 Viên/Hộp)
28,000
1. Chống chỉ định: Không được dùng acid folic riêng biệt hay phối hợp với Vitamin B12 với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ chưa chẩn đoán được chắc chắn. Không được dùng acid folic một cách đơn độc trong trường hợp thiếu vitamin B12. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kết hợp với Vitamin B12 điều trị bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Phòng ngừa và điều trị thiếu Acid folic ở phụ nữ có thai và có tiền sử mang thai dị tật ống thần kinh tủy sống để phòng ngừa dị tật này. Liều dùng và cách dùng: a. Điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: Trẻ em trên 1 tuổi và người lớn: Khởi đầu: Uống 1 viên mỗi ngày, trong 4 tháng; trường hợp kém hấp thu, có thể cần tới 3 viên mỗi ngày. Duy trì: 1 viên, cứ 1 – 7 ngày một lần tùy theo tình trạng bệnh. Trẻ em dưới 1 tuổi: 500mcg/kg/ngày. b. Phòng ngừa dị tật ống thần kinh: Phụ nữ có thai và có tiền sử mang thai dị tật ống thần kinh tủy sống: 4 – 5mg Acid Folic mỗi ngày bắt đầu trước khi mang thai 1 tháng và tiếp tục suốt 3 tháng đầu thai kỳ. Thận trọng: Cần thận trọng ở người bệnh có thể bị khối u phụ thuộc folat. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid folic 5mg, tá dược vừa đủ 1viên nén. Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Folacid 5mg Điều Trị Bệnh Thiếu Hụt Hợp Chất Folac Axit Và Thiếu Máu (20 Viên/ Vỉ)
13,000
1. Chống chỉ định: Không được dùng acid folic riêng biệt hay phối hợp với Vitamin B12 với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ chưa chẩn đoán được chắc chắn. Không được dùng acid folic một cách đơn độc trong trường hợp thiếu vitamin B12. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kết hợp với Vitamin B12 điều trị bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Phòng ngừa và điều trị thiếu Acid folic ở phụ nữ có thai và có tiền sử mang thai dị tật ống thần kinh tủy sống để phòng ngừa dị tật này. Liều dùng và cách dùng: a. Điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: Trẻ em trên 1 tuổi và người lớn: Khởi đầu: Uống 1 viên mỗi ngày, trong 4 tháng; trường hợp kém hấp thu, có thể cần tới 3 viên mỗi ngày. Duy trì: 1 viên, cứ 1 – 7 ngày một lần tùy theo tình trạng bệnh. Trẻ em dưới 1 tuổi: 500mcg/kg/ngày. b. Phòng ngừa dị tật ống thần kinh: Phụ nữ có thai và có tiền sử mang thai dị tật ống thần kinh tủy sống: 4 – 5mg Acid Folic mỗi ngày bắt đầu trước khi mang thai 1 tháng và tiếp tục suốt 3 tháng đầu thai kỳ. Thận trọng: Cần thận trọng ở người bệnh có thể bị khối u phụ thuộc folat. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid folic 5mg, tá dược vừa đủ 1viên nén. Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Galepo Bổ Mắt Và Xương Khớp (10 Viên/ Vỉ)
19,000
Công dụng (Chỉ định) Trên mắt: Dùng phòng ngừa và chữa trị chứng mỏi mắt, khô mắt. Trên cơ, xương: Trị các chứng đau cơ, đau nhức khớp xương, đau do dãn dây chằng, viêm khớp mãn tính. Galepo còn giúp bồi bổ cơ thể, ngăn ngừa và làm giảm stress. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần. Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 1 lần. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh thừa vitamin A hoặc quá mẫn với riboflavin. Không dùng cho bệnh nhân bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Gamalate B6 Trị Suy Nhược Thần Kinh (1 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ điều trị suy nhược thần kinh chức năng: dễ xúc động, giảm trí nhớ & giảm tập trung, suy nhược thần kinh, giảm khả năng thích nghi (tình trạng mất kiên nhẫn, dễ cáu gắt, dễ kích động). Liều dùng Người lớn: 2 viên (hoặc 10mL) x 2 - 3 lần/ngày. Trẻ em: dưới 2 tuổi 2.5mL x 3 lần/ngày, 2 - 4 tuổi 5mL x 3 lần/ngày, 4 - 7 tuổi 10mL x 2 lần/ngày, trẻ trên 7 tuổi 10mL x 2 - 3 lần/ngày. Có thể thay đổi theo chỉ định của bác sĩ.
Gentlemax Thuốc Điều Trị Thiểu Năng Tuần Hoàn Não Và Biểu Hiện Chức Năng (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
35,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. Các trường hợp dị ứng với thành phần của thuốc. Rối loạn đông máu; đang có xuất huyết; xuất huyết não; pha nhồi máu cấp: Não, tim; giảm trí tuệ ở trẻ em do thiểu năng trí tuệ. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị thiểu năng tuần hoàn não và những biểu hiện chức năng (chóng mặt, nhức đầu, mất trí nhớ). Phòng và điều trị di chứng của tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Điều trị các triệu chứng đau cách hồi của bệnh tắt động mạch chi dưới mãn tính, nặng chân, đau nhức, phù nề. Điều trị các triệu chứng ù tai, giảm thính lực, suy võng mạc do thiếu máu cục bộ. Liều dùng và cách dùng: Dùng uống trước bữa ăn. Liều thông thường ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 3 viên/ngày, 1 viên/lần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Cho 1 viên nén bao phim: Cao khô lá bạch quả 40mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: SPM Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Giloba 40mg - Mega - Thuốc Trị Suy Tuần Hoàn Não (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị di chứng sau chấn thương sọ não và tai biến mạch máu não. Suy tuần hoàn não: Chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, giảm khả năng nhận thức, rối loạn vận động, cảm xúc và nhân cách. Phòng ngừa và làm chậm tiến triển bệnh Alzheimer. Rối loạn mạch máu ngoại biên: Tắc nghẽn động mạch chi dưới mãn tính. Rối loạn thần kinh cảm giác, tuần hoàn ở mắt, tai, mũi, họng. Liều dùng và cách dùng: 1 viên/ngày vào buổi sáng hoặc theo chỉ dẫn của bác sỹ. Thận trọng: Không sử dụng đồng thời Gikobiloba với thuốc chống đông máu hoặc Aspirin, nên thông báo cho thầy thuốc biết. Không dùng cho bệnh nhân đang bị rối loạn chảy máu. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ginkgo Biloba 40mg. Tá dược vừa đủ.
Ginkgo 3000 Thuốc Điều Trị Suy Giảm Tuần Hoàn Máu (1 Vỉ X 15 Viên)
136,000
1. Chống chỉ định: Không nên dùng cho người có tiền sử dị ứng với ginkgo. Nó cũng chống chỉ định cho người bị rối loạn chảy máu do tăng khả năng chảy máu liên quan đến việc dùng lâu dài thuốc (6-12 tháng) hoặc trước khi phẫu thuật. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chóng mặt, nhức đầu, giảm khả năng thị giác và thính giác do suy giảm tuần hoàn máu Suy giảm trí tuệ và minh mẫn do giảm tuần hoàn máu não Lo âu, trầm cảm, rối loạn thần kinh: Biến chứng của đột quỵ và tổn thương não Hội chứng khập khễnh gián cách do tắt nghẽn động mạch Nhạy cảm dẫn đến lạnh và xanh ở ngón chân do giảm tuần hoàn mái ngoại biên Rối loạn tuần hoàn động mạch vì lão hóa, đái tháo đường và lạm dụng nicotine Xơ cứng động mạch não có và không có dấu hiệu mất trí Hủy hoại mô do đái tháo đường với sự nguy hiểm của hoại tử: Rối loạn tuần hoàn động mạch da mãn tính, cũng như gây loét gây ra bởi thiếu máu cục bộ Liều dùng và các dùng: Người lớn: Liều hằng ngày cho người lớn là 1-2 viên/ngày Trẻ em: Do việc dùng thuốc này trên trẻ em chưa được đánh giá, không nền dùng cho bệnh nhân dưới 12 tuổi Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ánh sáng mặt trời 3. Thông tin thuốc: Thành phần:Mỗi viên nén bao phim chứa: Cao chiết lá Ginkgo biloba…………….60mg Tương đương Ginkgo flavonglycoside…..14.4mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 15 viên Xuất xứ thương hiệu: Australia Nhà sản xuất: CMPS Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ginkgo Biloba Trị Rối Loan Mạch Máu Não 40mg (10 Viên/ Vỉ)
21,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị di chứng sau chấn thương sọ não và tai biến mạch máu não. Suy tuần hoàn não: Chóng mặt, nhức đầu, giảm trí nhớ, giảm khả năng nhận thức, rối loạn vận động, cảm xúc và nhân cách. Phòng ngừa và làm chậm tiến triển bệnh Alzheimer. Rối loạn mạch máu ngoại biên: Tắc nghẽn động mạch chi dưới mãn tính. Rối loạn thần kinh cảm giác, tuần hoàn ở mắt, tai, mũi, họng. Liều dùng và cách dùng: 1 viên/ngày vào buổi sáng hoặc theo chỉ dẫn của bác sỹ. Thận trọng: Không sử dụng đồng thời Gikobiloba với thuốc chống đông máu hoặc Aspirin, nên thông báo cho thầy thuốc biết. Không dùng cho bệnh nhân đang bị rối loạn chảy máu. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ginkgo Biloba 40mg. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ginkgobilobaybay Tăng Cường Tuần Hoàn Não 60mg (10 Viên/ Vỉ)
14,000
Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ tăng cường tuần hoàn máu não, hỗ trợ làm giảm các triệu chứng của thiểu năng tuần hoàn máu não như dau dầu, chóng mặt, trí nhớ giảm. Liều dùng Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: uống 2 - 4 viên/ngày x 2 lần. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh;
Ginkokup 120mg - Thuốc Trị Các Bệnh Về Não, Giảm Trí Nhớ, Sau Tai Biến (2 Viên)
13,000
1. Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất: Cao Bạch quả 120mg. Tá dược: dầu đậu nành, sáp ong trắng, dầu cọ, Lecithin, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D-sorbitol, Para-hydroxy methylbenzoat, Para-hydroxy propylbenzoat, Ethyl vanilin, Titan dioxyd, màu vàng số 5, màu xanh số 1, màu vàng số 203, nước tinh khiết. 2. Công dụng (Chỉ định) Điều trị bệnh sa sút trí tuệ, kể cả bệnh Alzheimer. Điều trị các rối loạn mạch máu não, các di chứng sau các tai biến mạch máu não và chấn thương sọ não, hội chứng về não cũng như bị nhức đầu, suy giảm trí nhớ, rối loạn tập trung, suy nhược, chóng mặt. Điều trị các bệnh rối loạn tuần hoàn ngoại biên, cải thiện hội chứng Raynaud và điều trị các triệu chứng của bệnh đau cách hồi. Điều trị ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa. 3. Liều dùng Liều dùng thông thường cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần, 1 - 2 lần/ngày. Liều dùng có thể thay đổi tùy theo tuổi và triệu chứng bệnh. 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 12 tuổi. Phụ nữ có thai. Người có rối loạn đông máu, đang có xuất huyết, rong kinh. 5. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thuốc này không phải là một thuốc hạ huyết áp và không được dùng để thay thế liệu pháp hạ huyết áp cho các bệnh nhân yêu cầu chế độ trị liệu đặc biệt. Không dùng thuốc này kết hợp với các thuốc chỉ huyết.
Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco - Thuốc Bổ Thần Kinh Phòng Và Điều Trị Các Bệnh Giảm Trí Nhớ (Hộp 20 Viên)
33,000
- Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. - Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 - 3 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần. - Trẻ em từ 4 - 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần.
Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco - Thuốc Bổ Thần Kinh Phòng Và Điều Trị Các Bệnh Giảm Trí Nhớ (Hộp 100 Viên)
132,000
- Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. - Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 - 3 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần. - Trẻ em từ 4 - 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần.
Hoạt Huyết Dưỡng Não Ladophar (100 Viên Bao Phim)
119,000
1. Thành phần Cao khô lá Bạch Quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 10 mg (Tương đương 500 mg dược liệu Bạch Quả) (Tương đương 2,2-2,7 mg flavonol glycosid); Cao đặc rễ Đinh Lăng (Extractum Radix Polysciacis fruticosae spissum) 150 mg (Tương đương 120 mg cao khô rễ Đinh Lăng); (Tương đương 1500 mg dược liệu Đinh Lăng) Tá dược: Tricalciphosphat, Lactose, Avicel Ph101, Tinh bột sắn, PVP, Talc, Magnesi stearat, Methocel E6, PEG 6000, Titan dioxyd, sắt oxyd (đỏ), sắt oxyd (đen), Eudragit L100, Ponceau 4R, Tartrazin, Ethanol 96% vừa đủ 1 viên bao phim 2. Công dụng (Chỉ định) Hoạt Huyết Dưỡng Não được sử dụng để phòng và điều trị trong những trường hợp sau: - Suy giảm trí nhớ, hội chứng tiền đình. Suy tuần hoàn não, có các biểu hiện: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, nhũn não, di chứng não. - Người làm việc trí óc căng thẳng bị đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi. - Chứng run giật của bệnh Parkinson. 3. Liều dùng Người lớn: uống 2 - 3 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày. Trẻ em: uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày. 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người có rối loạn đông máu hoặc đang xuất huyết. 5. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thuốc Hoạt huyết dưỡng não không phải là thuốc hạ huyết áp, do đó không thể thay thế các thuốc hạ huyết áp.
Hoạt Huyết Nhất Nhất (Hộp 3 Vỉ X 10 Viên)
133,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, người đang chảy máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị các chứng huyết hư, ứ trệ. Phòng ngừa và điều trị thiểu năng tuần hoàn não (mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, mất thăng bằng, hoa mắt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh), thiểu năng tuần hoàn ngoại vi (đau mỏi vai gáy, tê cứng cổ, đau cách hồi, đau cơ, tê bì chân tay). Hỗ trợ phòng ngừa và điều trị xơ vữa động mạch, nghẽn mạch, tai biến mạch máu não. Liều dùng và cách dùng: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng. Thận trọng: Người có rối loạn đông máu, đang xuất huyết, người huyết áp thấp. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 672mg cao khô tương đương: Đương quy 1,50g, thục địa 1,50g, Xuyên khung 0,75g, ngưu tất 1,50g, Ích mẫu 1,50g, Xích thược 0,75g. Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nhất Nhất
Mefenamic Acid Stada 500mg Thuốc Điều Trị Đau Đầu, Đau Răng (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Acid Mefenamic hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Viêm đường ruột. Có tiền sử hoặc đang bị xuất huyết tiêu hóa. Bệnh nhân suy tim, suy gan, suy thận. Điều trị sau phẫm thuật ghép bắt cầu động mạch vành. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối thai kỳ và đang cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình trong đau đầu, đau răng, đau sau phẫu thuật, đau sau khi sinh, đau bụng kinh. Viêm khớp xương, viêm khớp dạng thấp. Rong kinh. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn. Không dùng thuốc quá 7 ngày. Người lớn: 500 mg x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 12-18 tuổi, đau bụng kinh, rong kinh: 500 mg x 3 lần/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân bị mất nước hoặc bệnh thận, đặc biệt người cao tuổi. Thuốc có thể gây rối loạn hô hấp ở bệnh nhân đã hoặc đang mắc chứng hen phế quản. Dùng thuốc thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp và hoặc suy tim sung huyết, tiền sử bệnh về tiêu hóa, bệnh lupus ban đỏ hệ thống, rối loạn mô liên kết, bệnh động kinh. Thuốc có thể gây phản ứng da nghiêm trọng. Ngưng dùng thuốc ngay sau khi xuất hiện phát ban da, tổn thương niêm mạc hoặc bất cứ dấu hiệu quá mẫn nào khác. Thuốc có thể làm giảm khả năng sinh sản ở nữ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Mefenamic: 500mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất tại: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Meken - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Tai Biến Mạch Máu Não (Hộp 3 Vỉ X 10 Viên)
259,000
Băng phiến (Borneolum Synthe- ticum) 26,6mg. 500mg cao khô tương đương: Nhân sâm (Radix Ginseng) 800mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 800mg, Tần giao (Radix Gentianae macrophyllae) 800mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 533,3mg, Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 800mg, Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 800mg, Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 800mg, Ngô thù du (Fructus Euodiae rutaecarpae) 533,3mg.Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Thuốc có tác dụng bổ huyết, hoạt huyết, ôn kinh, thông mạch. Dùng để hỗ trợ người bị tai biến mạch máu não (Như: xơ vữa động mạch não gây ra tai biến do chảy máu não, tai biến do thiếu máu não trong nhồi rríáu não hay còn gọi là nhũn não). Người bị di chứng sau tai biến mạch máu não như: Liệt nửa người, tê chân, tê tay, miệng méo, mắt xếch, nói ngọng. Người có dấu hiệu tiền triệu chứng của tai biến mạch máu não: tê chân tay, tê miệng như kiến bò hoặc mất cảm giác nhẹ. Người bị bệnh mạch vành, xơ vữa động mạch, huyết khối trong mạch máu gây đau thắt ngực. Liều dùng -Liều điều trị: Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên, uống liên tục 10 ngày sau đó nghỉ 1 ngày. Mỗi đợt điều trị kéo dài 30 ngày. (Có thể dùng 3 đợt liên tục). -Liều dự phòng tái phát và duy trì: Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên. -Liều dự phòng tai biến mạch máu não: Mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên. Có thể dùng dài ngày. Chú ý: Không uống thuốc trước khi đi ngủ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thuốc có thể gây mất ngủ.
Myparra Er Giảm Đau, Hạ Sốt 650mg (10 Viên/ Vỉ)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các chứng đau xương, đau cơ có cường độ thấp. Nguyên nhân đau do các chứng viêm họng, cảm cúm, đau đầu, đau dây thần kinh, đau răng, đau bụng kinh, hoặc thời kỳ tiền mãn kinh, đau do chuột rút. Điều trị các chứng sốt từ nhẹ đến vừa. Liều dùng Dùng uống, nuốt, không nên nghiền nát hoặc nhai viên thuốc. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần uống 1 đến 2 viên, ngày uống 3 lần. Cần thiết có thể uống đến 4 lần/ngày, nhưng liều dùng không được quá 6 viên/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, hoặc gan. Người bệnh quá mẫn với paracetamol. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.
Phezam 400/25mg Thuốc Điều Trị Suy Mạch Máu Não (2 Viên)
12,000
Chỉ định: Suy mạch não mạn tính & tiềm tàng do xơ động mạch & Tăng huyết áp động mạch. Đột quỵ & sau đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở não bị loạn trương lực mạch máu. Nhược não sau chấn thương. Bệnh não do h/c tâm thần-thực thể với rối loạn trí nhớ & chức năng nhận thức khác hoặc rối loạn xúc cảm-ý muốn. Bệnh lý mê đạo (chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu). Hội chứng Ménière. Dự phòng đau yếu về vận động & đau nửa đầu. Cải thiện quá trình nhận thức ở trẻ chậm phát triển trí não Liều lượng - Cách dùng Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ngày, trong 1-3 tháng. Trẻ em 1-2 viên x 1-2 lần/ngày. Suy thận nhẹ-vừa giảm liều hoặc tăng khoảng cách liều Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no Không dùng quá 3 tháng. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Suy thận nặng. Đột quỵ xuất huyết. Loạn chuyển hóa porphyrin. Bệnh Huntington, suy gan Tương tác thuốc: Thuốc ức chế TKTW, thuốc chống trầm cảm ba vòng, rượu. Thuốc hạ áp, thuốc giãn mạch. Hormon tuyến giáp, thuốc chống đông máu
Philco-Q10 Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất (10 Viên/ Vỉ)
69,000
Công dụng (Chỉ định) Thể trạng mệt mỏi. Phụ nữ có thai và cho con bú. Phục hồi sức khỏe trong và sau khi bệnh. Người già yếu. Bổ sung vitamin và khoáng chất (β-caroten, vitamin C, vitamin E, selen, kẽm). Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp: Bệnh tim mạch, bệnh thoái hóa thần kinh ở người lớn tuổi (Alzheimer, Parkinson...), ung thư (tăng cường miễn dịch, ngăn ngừa các tổn thương cơ quan do hóa trị và xạ trị gây ra), các bệnh nội khoa mãn tính (suy gan, suy thận, tiểu đường...). Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 viên x 2 lần mỗi ngày Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân nhạy cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 8 tuổi Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng ở bệnh nhân: đang theo biện pháp trị liệu khác của thầy thuốc; tăng oxalat niệu; rối loạn chức năng tim hoặc chức năng tuần hoàn; suy thận; giảm protein máu.
Remem 120mg Thuốc Hỗ Trợ, Tăng Cường Chức Năng Não (1 Viên)
15,000
Mỗi viên nén có chứa Chiết xuất lá Ginkgo biloba (50:1) 120mg tương đương lượng khô 6g (6.000mg) Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ chức năng não, quá trình ghi nhớ, sự tỉnh táo và nhận thức bình thường. Có thể hỗ trợ tuần hoàn máu. Giúp duy trì tuần hoàn máu đến các vùng ngoại vi của cơ thể như chân, bàn tay và bàn chân. Giảm triệu chứng ù tai. Ginkgo có tác dụng giãn mạch, cải thiện lưu thông máu, tuần hoàn ngoại vi và não bộ. Bảo vệ và duy trì sức khỏe mao mạch. Tăng thể trạng chung. Liều dùng Người lớn: Uống 1 viên, 2-3 lần mỗi ngày cùng với thức ăn. Trẻ em (dưới 12 tuổi): theo hướng dẫn của bác sĩ. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Nếu triệu chứng không đỡ, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Phẫu thuật: ngừng sử dụng thuốc ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật do Ginkgo Biloba có thể làm tăng nguy cơ chảy máu liên quan tới phẫu thuật. Không dùng trong thời ký mang thai và cho con bú.
Rotundin - Bvp Trị Mất Ngủ (10 Viên/ Vỉ)
13,000
An thần dùng trong các trường hợp: lo âu, căng thẳng, mất ngủ. Dùng thay thế cho Diazepam khi bệnh nhân bị quen thuốc. Giảm đau trong các chứng đau nội tạng như: đau do co thắt ở đường tiêu hóa, tử cung, đau dây thần kinh, đau đầu, đau cơ, xương khớp, cao huyết áp, sốt cao gây co giật. Liều dùng An thần: người lớn dùng ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 1 viên (hoặc 1 - 3 viên trước khi đi ngủ); trẻ em > 1 tuổi dùng 2mg/kg thể trọng, chia 2 - 3 lần trong ngày. Giảm đau: người lớn dùng ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 2 viên; trẻ em > 1 tuổi dùng 4mg/kg thể trọng, chia 2 - 3 lần trong ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người quá mẫn cảm với Rotundin hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Các trường hợp bị chóng mặt hoặc có biểu hiện dị ứng thì phải ngưng thuốc.
Scanneuron - Forte Trị Đau Dây Thần Kinh (4 Viên)
12,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị hỗ trợ các rối loạn về hệ thần kinh như đau dây thần kinh, viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm dây thần kinh mắt, viêm dây thần kinh do tiểu đường và do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm, đau thần kinh tọa và co giật do tăng tính dễ kích thích của hệ thần kinh trung ương. Liều dùng Uống 1 viên/ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Sữa Ong Chúa Vitamin C 30 Viên Ngậm/ Chai
15,000
Thành phần: Sữa ong chúa tương đương protein toàn phần 1,25mg, Acid Ascorbic (Vitamin C) 25mg. Phụ liệu: đường trắng, povidon K29/32, magnesi stearat, màu sunset yellow, màu tartrazin, màu erythrosin, vanilin, tinh dầu cam, ethanol 96%. Chỉ định: Bồi dưỡng cho người già yếu, người bệnh mới khỏi, phụ nữ sau khi sanh, trẻ em suy dinh dưỡng, biếng ăn.Trị mất ngủ trong một số bệnh thần kinh.
Tanakan 40mg - Thuốc Trị Rối Loạn Trí Nhớ (2 Viên)
15,000
1. Thành phần Cho 1 viên nén - Hoạt chất chính: Chiết xuất lá Ginkgo biloba được tiêu chuẩn hoá (EGb 761), chuẩn độ chứa 24% Ginkgo heterosides và 6% Ginkgolides-bilobalide 40mg -Tá dược: Lactose monohydrate, Cellulose dạng vi tinh thể, Bột bắp, Silice keo khan, Talc, Magnesium Stearate, Methylhydroxylpropylcellulose, Macrogol 400, Macrogol 6000, Dioxyde titane, Oxyde sắt đỏ. 2. Công dụng (Chỉ định) Thuốc này được khuyên dùng trong: - Rối loạn chú ý và trí nhớ ở người lớn tuổi. - Biểu hiện đau của viêm động mạch (đau thắt khi đi). - Một số rối loạn về thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường) và tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác nghi do thiếu máu cục bộ. - Hội chứng Raynaud 3. Liều dùng Dùng đường uống. 1 liều = 1 viên nén = 40mg chiết xuất tinh khiết. 1 viên nén x 3 lần mỗi ngày, uống vào bữa ăn. 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 5. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Do trong thành phần của thuốc có lactose nên không dùng cho những người bị galactose huyết bẩm sinh, hội chứng kém hấp thu glucose hay galactose hoặc thiếu men lactase.
Topbrain - Thuốc Trị Thiểu Năng Tuần Hoàn Não (3 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Tăng tuần hoàn não, cải thiện các bệnh lý liên quan đến thiểu năng tuần hoàn não. Giúp tăng cường trí nhớ, tăng khả năng nhận thức cho người lớn tuổi. Bổ sung cho các trường hợp thiếu hụt Magnesi, suy nhược thần kinh, tăng cường khả năng chống lại stress. Liều dùng Người lớn: Uống 1 - 2 viên x 2 lần mỗi ngày vào các bữa ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thận trọng khi dùng chung với thuốc chống co giật, thuốc chống trầm cảm, thuốc chống đông, thuốc chống viêm không Steroid, Levodopa, và khi kết hợp với Quinidin. Cần lưu ý khi dùng cho bệnh nhân đái tháo đường và người bị suy thận.
Trineuron Bổ Sung Vitamin B1, B6, B12 (10 Viên/ Vỉ)
24,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B như viêm đau dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh, bệnh thiếu máu. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: Uống 1 - 3 viên một ngày hoặc theo chỉ định của Bác sĩ. Trẻ em: Theo chỉ định của Bác sĩ.
Trivita B - Thuốc Điều Trị Đau Nhức Thần Kinh, Đau Nhức Gân Và Bắp Thịt, Cơ Thể Mệt Mỏi ( 1 Vỉ X 10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Đau nhức thần kinh, đau nhức gân và bắp thịt, thấp khớp. Cơ thể mệt mỏi, biếng ăn, sút cân. Nghiện rượu và nhiễm độc rượu. Xem chi tiết Liều dùng Uống 1 viên/lần/ngày trước hoặc trong các bữa ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
Tuần Hoàn Não Thái Dương (Hộp 12 Viên)
54,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ đang trong những ngày chu kỳ, người đang chảy máu cấp tính (chảy máu dạ dày, chảy máu cam, chảy máu chân răng…), người rối loạn đông máu, người sốt xuất huyết). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong các trường hợp sau: Thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn tiền đình, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, suy giảm trí nhớ, xơ vữa động mạch, di chứng tai biến mạch máu não Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1-2 viên. Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau bữa ăn 2 giờ Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên nang cứng Rễ đinh lăng (tương đương 0.2g cao khô đinh lăng) 1.32g Lá bạch quả (tương đương 0.033g cao khô bạch quả) 0.33g Cao đậu tương lên men 0.083g Tá dược vừa đủ 1 viên
Ubb Cordyceps+3 (Chai 60 Viên)
490,000
UBB CORDYCEPS+3 hỗ trợ nâng cao sinh lực, kéo dài tuổi thọ, chứng hay ho ban đêm, chứng đổ mồ hôi trộm, giúp Thuốc bổ thần kinh thư giãn và dễ đi vào giấc ngủ.
Viên Dưỡng Não O.P.Can (Hộp 30 Viên)
35,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người bệnh rối loạn đông máu Pha nhồi máu, tim cấp, xuất huyết não. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm trí nhớ, kém tập trung, đặc biệt ở người lớn tuổi. Thiểu năng tuần hoàn não. Ù tai, chóng mặt, giảm thính lực. Chân đi khập khiễng cách hồi Một số trường hợp thiếu máu võng mạc. Hội chứng Raynaud Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Uống trong hoặc sau bữa ăn Hoặc theo sự chỉ định của bác sĩ Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên Cao khô lá bạch quả………….40mg (tương đương 9.6mg flavonoid toàn phần) Tá dược vừa đủ 1 viên
Viên Dưỡng Não O.P.Can (6 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người bệnh rối loạn đông máu Pha nhồi máu, tim cấp, xuất huyết não. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm trí nhớ, kém tập trung, đặc biệt ở người lớn tuổi. Thiểu năng tuần hoàn não. Ù tai, chóng mặt, giảm thính lực. Chân đi khập khiễng cách hồi Một số trường hợp thiếu máu võng mạc. Hội chứng Raynaud Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Uống trong hoặc sau bữa ăn Hoặc theo sự chỉ định của bác sĩ Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên Cao khô lá bạch quả………….40mg (tương đương 9.6mg flavonoid toàn phần) Tá dược vừa đủ 1 viên
Vitamin B1 - B6 - B12 (10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác. Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm. Dùng liều cao trong triệu chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh). Liều dùng Người lớn: Điều trị thiếu vitamin nhóm B, rối loạn do nghiện rượu dùng 2 - 4 viên/ngày. Triệu chứng đau nhức dùng 4 viên/ngày. Trẻ em: dùng theo liều chỉ định của bác sỹ. Uống sau bữa ăn. Nên nuốt trọn viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai trước khi uống. Không dùng liên tiếp quá 3 tuần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với thành phần của thuốc. U ác tính: do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.
Vitamin B1 Mekophar 50mg (100 Viên/ Chai)
27,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng; điều trị bệnh tê phù; điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu. Xem chi tiết Liều dùng Dự phòng: uống 1 viên/ngày, ngày 1 - 2 lần. Điều trị: Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngày 2 - 3 lần; Trẻ em: tùy theo tuổi và tình trạng bệnh.
Ab Ausbiobone Trị Thoái Hóa Khớp 500mg (2 Viên)
15,000
Giảm triệu chứng trong các trường hợp bị thoái hóa khóp gối nhẹ và trung bình. Xem chi tiết Liều dùng Uống 2 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn. Người dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, vị thành niên dưới 18 tuổi.
Artrex Điều Trị Thoái Hóa Khớp (1 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp. Liều dùng Thuốc được dùng qua đường uống, sau khi ăn. Nhẹ tới vừa: uống 1 viên x 2 – 3 lần/ngày. Nặng hoặc cấp: uống 2 viên x 2 lần/ngày. Thoái hóa khớp: 1 viên/2 - 3 lần/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Đối với bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao (Lọ 20g)
28,000
Công dụng thuoc: Trị các chứng đau lưng cấp, mãn, đau Thuốc bổ thần kinh tọa, viêm khớp chân tay co duỗi khó khăn, té ngã, bong trật gân do lao động hoặc khi chơi thể thao. Nhức mỏi cơ bắp, trẹo cổ, mỏi gáy, đau đầu, côn trùng cắn.
Bà Giằng Thuốc Điều Trị Phong Tê Thấp (Lọ 250 Viên)
89,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ em dưới 5 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chuyên chữa trị các bệnh viêm khớp, viêm đa khớp dạng thấp, thoái hóa đốt sống cổ, cột sống lưng, đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, đau nhức xương, mỏi, tê buồn chân tay. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 3 lần trước ăn. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 12 viên Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: Mỗi lần uống 8 viên Trẻ em từ 6 đến 8 tuổi: Mỗi lần uống 5 viên Thận trọng: Kiêng thịt gà, cá chép khi sử dụng thuốc Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mã tiền chế, đương quy, đỗ trọng, ngưu tất, quế chi, thương truật, độc hoạt, thổ phục linh, tá dược. Quy cách đóng gói: Lọ 250 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bà Giằng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bà Giằng Thuốc Điều Trị Phong Tê Thấp (Lọ 400 Viên)
119,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ em dưới 5 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chuyên chữa trị các bệnh viêm khớp, viêm đa khớp dạng thấp, thoái hóa đốt sống cổ, cột sống lưng, đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, đau nhức xương, mỏi, tê buồn chân tay. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 3 lần trước ăn. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 12 viên Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: Mỗi lần uống 8 viên Trẻ em từ 6 đến 8 tuổi: Mỗi lần uống 5 viên Thận trọng: Kiêng thịt gà, cá chép khi sử dụng thuốc Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mã tiền chế, đương quy, đỗ trọng, ngưu tất, quế chi, thương truật, độc hoạt, thổ phục linh, tá dược. Quy cách đóng gói: Lọ 400 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bà Giằng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bidacin 50mg - Thuốc Điều Trị Thoái Hóa Khớp Hông Hoặc Gối (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân đang mắc các bệnh về gan hoặc có tiền sử bệnh gan Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Diacerein và các thành phần của thuốc Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với dẫn xuất anthraquinone 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng cho các bệnh nhân thoái hóa khớp hông hoặc gối, với tác dụng chậm Không khuyến cáo điều trị bằng diacerein cho những bệnh nhân thoái hóa khớp hông có tiến triển nhanh do những bệnh nhân này có thể đáp ứng yếu hơn với diacerein Liều dùng và cách dùng: Việc sử dụng diacerein nên được bắt đầu bởi bác sĩ có kinh nghiệm trong điều trị thoái hóa khớp Do một số bệnh nhân có thể bị đi ngoài phân lỏng hoặc tiêu chảy, liều khởi đầu khuyến cáo của diacerein là 50mg một lần/ngày vào bữa tối trong vòng 2-4 tuần đầu tiên. Sau đó có thể tăng liều lên 50mg x 2 lần/ngày. Khi đó nên uống thuốc cùng với bữa ăn (một viên vào bữa sáng và viên còn lại vào bữa tối). Thuốc phải được nuốt nguyên vẹn (không làm vỡ thuốc) với một ly nước. Đối với bệnh nhân suy thận: Giảm một nửa liều ở bệnh nhân độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút Khuyến cáo không kê diacerein cho bệnh nhân trên 65 tuổi Bảo quản: Tránh ánh sáng và nơi ẩm ướt, nhiệt độ dưới 25 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diacerein………………50mg Tá dược vừa đủ 1 viên nang cứng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bidiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bosamin Giảm Các Triệu Chứng Thoái Hóa Khớp 500mg (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em. Trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm triệu chứng của thoái hóa khớp, viêm khớp gối nhẹ và trung bình. Liều dùng và cách dùng: Uống từ 1250mg đến 1500mg Glucosamine/ngày (các dạng muối Glucosamine được quy đổi tương ứng Glucosamine), chia 3 lần (ví dụ sáng 1 viên, trưa 2 viên, chiều 2 viên). Thời gian dùng thuốc tùy cá thể, ít nhất dùng trong 2 đến 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Glucosamin Sulfat 2KCl: 500mg, Cao Boswellia Serrata :217.4mg, Curcumin: 62.7mg, Cao Grape Seed: 10.0mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: 6 vỉ x 15 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Ampharco U.S.A Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calci D Glomed (10 Viên)
13,000
Bổ sung calci và vitamin D hàng ngày trong giai đoạn tăng trưởng, người cao tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. Phòng ngừa chứng nhuyễn xương ở người lớn và còi xương ở trẻ em, phòng và điều trị tình trạng loãng xương ở những người ăn uống thiếu calci.
Calcium Corbiere 10ml - Bổ Sung Canxi (2 Ống)
16,000
Thuốc CALCIUM CORBIERE 10mL dung dịch uống hộp 10 ống chỉ định suy nhược chức năng, chế độ ăn thiếu Ca & tăng nhu cầu Ca thuoc: trẻ đang lớn, có thai/cho con bú, tuổi già.
Calcium Calci - D - Mekophar - Bổ Sung Canxi (10 Viên)
12,000
Calci D bổ sung Calcium cho cơ thể ở người lớn tuổi, phụ nữ sau mãn kinh (phòng & điều trị loãng xương, giảm đau nhức), phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ đang lớn (tăng chiều cao, trị còi xương, suy dinh dưỡng), bệnh nhân gãy xương (giúp mau lành xương).
Carlutin - Hiệu Quả Thoái Hoá Xương Khớp (10 Viên)
13,000
Thuốc Carlutin với hoạt chất là glucosamine sulfat hiệu quả thoái hoá xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp nguyên phát và thứ phát như viêm đốt sống cổ, khớp chậu đùi, khớp lưng, khớp lưng-xương cùng, khớp vai-cánh tay.
Cồn Xoa Bóp Đa Dụng An Triệu 60ml (Chai)
23,000
Công dụng (Chỉ định) - Phong thấp, tê bại, đau lưng, nhức mỏi gân xương. - Té ngã, sưng, bong gân. - Đau bụng, lạnh bụng, đầy hơi khó tiêu. - Tay chân tê, lạnh. - Nhức đầu, nghẹt mũi. Liều dùng - Xoa thuốc nhẹ lên chỗ sưng, đau, tê mỏi. Mỗi ngày từ 5 - 7 lần. - Cảm, nhức đầu, nghẹt mũi: xoa thuốc sau gáy (ót), dọc hai bên sống lưng, thái dương (màng tang), cánh mũi, xoa thuốc vào lòng bàn tay và đưa lên mũi hít mạnh. - Đau bụng: xoa thuốc vào bụng và lưng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không được uống. Những trường hợp dị ứng đặc biệt với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không được để thuốc dính vào mắt. Không sử dụng thuốc quá hạn, thuốc có hiện tượng biến chất (có nấm mốc).
Deep Heat Extra 30g Kem Giảm Đau Kháng Viêm (Tuýp)
51,000
Thành phần Hoạt chất: Methyl Salicylate 9,00g, L-Menthol 2,40g. Tá dược: Polyoxyethylene (20) Isohexadecyl Ether, Poloxamer, Glyceryl Monostearate, Sorbitan Monostearate, N-(3-Chloroallyl) Hexaminium Chloride, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng đau do các bệnh thấp khớp, viêm khớp, viêm mô sợi, đau lưng, đau cơ, đau khớp, cứng vai, mỏi cơ, bong gân. Liều dùng Thoa kem lên vùng đau và thoa bóp kỹ cho tới khi kem được hấp thu hết qua da. Có thể thoa kem EXTRA DEEP HEAT nhiều lần trong ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không thoa lên những vùng sau trên cơ thể: chung quanh mắt và niêm mạc mắt, da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ dùng ngoài da. Không thoa lên mắt, niêm mạc, vùng da bị trầy xước. Nếu có tác dụng phụ, ngưng sử dụng. Nếu có dấu hiệu ngộ độc, liên hệ ngay với bác sĩ. Trẻ em dưới 2 tuổi theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. Không sử dụng thuốc đã quá hạn (in trên nắp hộp). Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể gây dị ứng do một trong các thành phần của thuốc. Bảo quản Đậy chặt nắp tuýp thuốc sau khi sử dụng và để ở nơi mát, dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng gói Tuýp 30g Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Quá liều - Khi dùng quá liều có thể gây nóng rát và kích ứng vùng da thoa thuốc. - Nếu xảy ra, ngưng sử dụng thuốc và xin ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ Đặc điểm Thuốc dùng ngoài Dạng bào chế: Kem thoa da.
Didicera Trừ Phong Thấp, Bổ Khí Huyết, Bổ Can Thận (10 Gói X 5g Viên Hoàn Cứng/Hộp)
65,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai hoặc trong thời gian hành kinh. Người bị phong thấp thể nhiệt. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm, đau thần kinh ngoại biên: Thần kinh toạ, đau vai gáy. Viêm khớp, đau nhức khớp xương. Đau mỏi lưng. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 – 2 gói 5 g/lần x 3 lần/24 giờ, uống sau bữa ăn. Thời gian sử dụng: 1 – 2 tháng hoặc lâu hơn tuỳ tình trạng bệnh. Điều trị nên nhắc lại sau 3 – 4 tháng hoặc ngắn hơn tuỳ theo tình trạng bệnh. Bảo quản: Nơi thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 túi: Độc hoạt 0,6 g, Tang ký sinh 0,4 g, Phòng phong 0,4 g, Tần giao 0,4 g, Tế tân 0,4 g, Quế chi 0,4 g, Ngưu tất 0,4 g, Đỗ trọng 0,4 g, Đương qui 0,4 g, Bạch thược 0,4 g, Cam thảo 0,4 g, Xuyên khung 0,4 g, Sinh địa 0,4 g, Đảng sâm 0,4 g, Bạch linh 0,4 g. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói x 5g viên hoàn cứng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dismin 500 Thuốc Điều Trị Dấu Hiệu Và Triệu Chứng Suy Tĩnh Mạch Mạn Tính (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Diosmin, Hesperidin hay bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của suy tĩnh mạch mạn tính vô căn hay thực thể với các triệu chứng biểu hiện ở chi dưới như nặng chân, đau chân, bứt rứt, phù, co cứng cơ ban đêm, … Điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mãn. Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống. Nên uống vào cuối các bữa ăn. Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần, uống vào buổi trưa và buổi tối. Cơ trĩ cấp: 6 viên/ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 4 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo, duy trì: 2 viên/ngày. Bệnh trĩ mãn: 2 viên/ngày Thận trọng: Cơn trĩ cấp: Nếu các triệu chứng trĩ không mất đi trong vòng 15 ngày, nên hỏi ý kiến bác sĩ. Suy tĩnh mạch mạn tính: Nên phối hợp với liệu pháp tư thế, mang vớ thun và thay đổi các yếu tố có nguy cơ gây bệnh: tránh phơi nắng, nhiệt, hạn chế tình trạng ngồi hoặc đứng quá lâu. Thường xuyên vận động: đi bộ, bơi, đi xe đạp, nhảy, … Với những người béo phì cần ăn uống và luyện tập để giảm bớt cân nặng. Mang vớ thun đặc biệt sẽ kích thích tuần hoàn máu. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt tương ứng: Diosmin 450 mg Hesperidin 50 mg Tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dogarlic Trà Xanh Thuốc Hạ Cholesterol, Điều Hòa Triglycerid, Phòng Bệnh Thấp Khớp (Chai 100 Viên)
167,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ cholesterol, điều hòa triglycerid, phòng bệnh thấp khớp. Phòng và hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày gây bởi Helicobacter pylori. Liều dùng và cách dùng: Liều điều trị: 3 viên/lần, ngày 3 lần. Liều duy trì: 2 viên/lần, ngày 3 lần. Thận trọng: Sử dụng nhiều tỏi có thể làm tăng nguy cơ chảy máu sau phẫu thuật. Trà gây khó ngủ nếu uống vào buổi tối trước khi đi ngủ. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tỏi 380mg, Nghệ 30mg, Trà xanh 175mg, Tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dolfenal Giảm Đau, Kháng Viêm 500mg (4 Viên/ Vỉ)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm các chứng đau của cơ thể và các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu, đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau và sốt theo sau các chứng viêm, đau bụng kinh, chứng rong kinh kèm với đau do co thắt hay đau hạ vị. Xem chi tiết Liều dùng Dùng cho trẻ em trên 12 tuổi và người lớn Doltenal 500mg - 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày.
Ecosip 45g Kem Giảm Đau (Tuýp)
105,000
Thành phần Cho 1 tuýp chứa 45g kem: Camphor 4%, Menthol 10%, Methyl salicylat 30% Tá dược: cetyl alcohol, cetyl steryl alcohol, glycerol monostear-at, tween 20, propylen glycol, nước tinh khiết vừa đủ 45 gam Công dụng (Chỉ định) Kem giảm đau ECOSIP dùng để giảm đau trong các chứng đau cơ, đau khớp: - Đau lưng đơn thuần. - Viêm khớp. - Căng cơ. - Vết bầm tím. - Bong gân. Liều dùng - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Thoa thuốc lên vùng cần giảm đau không quá 3-4 lần/ngày. - Trẻ em dưới 12 tuổi: Tham khảo ý kiến của bác sỹ trước khi sử dụng. Cách dùng: - Chỉ dùng ngoài da, không để thuốc tiếp xúc với mắt và niêm mạc. - Lấy một lượng thuốc bôi một lớp mỏng bao phủ toàn bộ bề mặt vùng da bị đau, ngày sử dụng không quá 3-4 lần, cách đều nhau. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Quá mẫn bất cứ thành phần nào của thuốc. - Da bị trầy xước. - Trẻ em dưới 6 tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền căn dị ứng với thuốc hay mỹ phẩm như sẩn ngứa, nhiễm độc da. - Chỉ dùng ngoài da, không được uống. - Không băng kín khi thoa thuốc. - Nếu thuốc dính vào mắt, rửa kỹ với nước hay nước ấm. - Đối với trẻ em, chỉ sử dụng thuốc dưới sự giám sát của người lớn. - Ngừng sử dụng và hỏi ý kiến của bác sĩ, dược sĩ nếu có dấu hiệu: + Da đỏ hoặc kích ứng da quá mức. + Tình trạng bệnh không khỏi. + Các triệu chứng đau kéo dài hơn 7 ngày. - Thuốc có chứa thành phần tá dược propylen glycol: có thể gây sưng nể da. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thường ít xảy ra khi thoa trên da. Nếu gặp phải tác dụng không mong muốn, cần ngưng sử dụng ngay. - Liên quan đến menthol: Ít gặp: Viêm da tiếp xúc hoặc chàm. - Phản ứng quá mẫn cảm đặc trưng bởi mề đay, đỏ bừng mặt và nhức đầu. - Ít gặp: Kích ứng của da. Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Enpovid Vitamin A, D (10 Viên/ Vỉ)
13,000
Thành phần: Vitamin A 5000 IU, Vitamin D3 400 IU, tá dược vừa đủ 1 viên. Chỉ định: – Bổ sung vitamin A – D cho trẻ còi xương, tuổi đang phát triển, phụ nữ mang thai và cho con bú, bệnh quáng gà, giảm thị lực do thiếu vitamin A. – Bệnh nhuyễn xương. Chống chỉ định: – Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. – Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D. – Người bệnh thừa vitamin A. Liều dùng và cách dùng: – Phòng ngừa thiếu vitamin A: + Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 viên/ngày, cách ngày uống 1 lần. + Trẻ em dưới 10 tuổi: 1 viên/ngày, cách 2 ngày uống 1 lần. – Điều trị thiếu vitamin A: + Điều trị khô mắt: cho uống ngày 200.000 iu vitamin A, ngày hôm sau cho uống thêm một liều như thế. Sau 2 tuần cho uống thêm một liều nữa. – Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Tác dụng phụ có thể xảy ra: – Có thể xảy ra mệt mỏi, sút cân, nôn, chán ăn, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa. – Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Thận trọng: – Tránh quá liều, đặc biệt ở trẻ em. – Thận trọng khi dùng cho người suy thận, tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch. – Phụ nữ có thai: Không dùng quá 8000 IU/ngày – Chỉ định liều cao, kéo dài: thường xuyên theo dõi calci máu hoặc nước tiểu để tránh quá liều. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Fastum Gel Giảm Đau, Kháng Viêm 30gr (Tuýp)
75,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử mẫn cảm với Ketoprofen, dị ứng với Aspirin hoặc NSAIDs Không bôi lên vết thương, tổn thương da hở hay vùng gần mắt. Phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau tại chỗ trong đau xương khớp, đau cơ do thấp khớp, đau có nguồn gốc chấn thương (chấn thương, trật khớp, thâm tím, căng cơ, cứng cổ, đau lưng). Liều dùng và cách dùng: Rửa sạch da và bôi lớp gel mỏng lên da, 1 – 2 lần/ngày, xoa nhẹ vùng da bôi thuốc. Thận trọng: Khi bôi thuốc tiếp xúc với mặt trời hoặc tia tử ngoại có thể gây ra các phản ứng da nghiêm trọng cho nên phải che đậy vùng da bôi thuốc trong 2 tuần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoprofen 2.5g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 30g Xuất xứ thương hiệu: Ý Nhà sản xuất: Menarini Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Flexsa 1500 - Thuốc Trị Thoái Hóa Khớp (1 Gói)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Chỉ định trong bệnh thoái hoá xương khớp như thoái hoá khớp gối, cột sống, vai, viêm quanh khớp, viêm khớp mãn và cấp, thấp khớp. Liều dùng 1 gói/ngày (hoà với 1 ly nước) trong bữa ăn.
Frentine Thuốc Điều Trị Phong Tê Thấp, Viêm Khớp (4 Viên)
21,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 5 tuổi Người cao huyết áp, âm hư huyết nhiệt 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị các bệnh phong tê thấp, gây đau nhức các khớp hoặc toàn thân Viêm đau khớp cấp và mãn tính kèm theo sưng nóng đỏ đau Viêm đau dây thần kinh tọa, viêm đau dây thần kinh liên sườn và tê bì chân tay Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 4 viên chia 2 lần Trẻ em 5-12 tuổi: Ngày uống 2 viên, chia 2 lần Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tính cho 1 viên nang Bột mã tiền chế………………..50mg (tương đương Mã tiền 50mg) Bột kép dược liệu ……………..50mg (tương đương: Thương truật…20mg, hương phụ 13mg, mộc hương 8mg, địa liền 6mg, quế chi 3mg) Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: 3 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Trung Ương 3 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Galepo Bổ Mắt Và Xương Khớp (10 Viên/ Vỉ)
19,000
Công dụng (Chỉ định) Trên mắt: Dùng phòng ngừa và chữa trị chứng mỏi mắt, khô mắt. Trên cơ, xương: Trị các chứng đau cơ, đau nhức khớp xương, đau do dãn dây chằng, viêm khớp mãn tính. Galepo còn giúp bồi bổ cơ thể, ngăn ngừa và làm giảm stress. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần. Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 1 lần.
Glucosamin 500 Dhg Giảm Triệu Chứng Của Viêm Khớp Gối (10 Viên/ Vỉ)
17,000
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Glucosamin 250 Glomed Giảm Triệu Chứng Của Viêm Khớp (10 Viên/ Vỉ)
15,000
Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
Golsamin Điều Trị Thoái Hóa Khớp (10 Viên/ Vỉ)
42,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành pphần Glucosamin sulfate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hoạt tính chuyển hoá dinh dưỡng khớp do kích thích đồng hoá các mô xương sụn nhờ cơ chế: Kích thích sinh tổng hợp các mucopolysachadrid (là thành phần thiết yếu của nền sụn) Cải thiện sự thu nhận calci vào xương. Hoạt tính làm trơn nhờ: Cải thiện độ nhớt của hoạt dịch. Làm tăng sản xuất hoạt dịch. Đặc biệt Golsamin có hiệu lực trong mọi thể của bệnh thoái hoá xương khớp, như hư khớp và viêm xương-khớp, cả cấp tính và mãn tính với các tác dụng điều trị sau đây: Ức chế và làm giảm quá trình thoái hoá khớp Cải thiện chức năng của khớp Làm giảm hoặc mất hẳn cơn đau khớp (có thể dùng lâu dài mà không gây rối loạn dạ dày). Liều dùng và cách dùng: Uống 2 viên x 2 lần/ngày. Nên uống trước bữa ăn 15 phút. Trường hợp hư khớp nghiêm trọng: Dùng 2 viên x 3 lần/ ngày. Bảo quản: Trong bao bì kín, tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa 312,5mg Crystalized Glucosamine Sulfate tương đương với 250mg Glucosamine Sulfate Quy cách đóng gói: Hộp 9 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Sinil Pharm Co.,Ltd Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Japrolox 60mg - Hạ Sốt, Giảm Đau, Điều Trị Viêm Khớp (2 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân bị loét hệ tiêu hóa Bệnh nhân có những bất thường về máu nghiêm trọng Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nghiêm trọng Bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận nghiêm trọng Bệnh nhân suy chức năng tim nghiêm trọng Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Bệnh nhân bị hoặc có tiền sử bị bệnh hen do aspirin Phụ nữ mang thai ở giai đoạn cuối 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Để giảm viêm và đau trong các rối loạn và triệu chứng sau: Viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp, đau lưng dưới, viêm quanh khớp vai, hội chứng cổ-cánh tay, đau răng. (1) Để giảm viêm và đau sau phẫu thuật, sau chấn thương hoặc sau khi nhổ răng. (2) Để hạ sốt và giảm đau trong các rối loạn sau: Viêm đường hô hấp trên cấp tính (bao gồm viêm đường hô hấp trên cấp tính kèm theo viêm phế quản cấp). (3) Liều dùng & cách dùng: Liều lượng và cách dùng cho chỉ định (1) hoặc (2): Liều thông thường cho người lớn là 60 mg loxoprofen natri (dạng khan) dùng đường uống ngày 3 lần. Liều dùng khi cần, liều từ 60-120 mg mỗi lần dùng đường uống. Có thể điều chỉnh liều theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Nên tránh uống thuốc này trong lúc đói. Liều lượng và cách dùng cho chỉ định (3): Liều thông thường cho người lớn là 60 mg loxoprofen natri (dạng khan) liều dùng khi cần dùng đường uống. Có thể điều chỉnh liều theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Theo quy định, dùng thuốc này với liều dùng hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 2 lần trong ngày, lên đến 180 mg/ngày. Nên tránh uống thuốc này trong lúc đói. Bảo quản: Nơi thoáng mát, dưới 30 0C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên: Loxoprofen sodium 60mg. Quy cách đóng gói: 2 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Daiichi-Sankyo Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kaplus-D Forte (3 Viên)
14,000
KAPLUS D FORTE phòng và điều trị thiếu Ca liên quan thiếu vit D3. Giúp nhanh liền chỗ gãy xương. Loãng xương ở người già gây bởi corticosteroid hoặc nằm bất động lâu ngày.
Methocylat Cream 20g Kem Bôi Giảm Đau (Tuýp)
30,000
Thành phần Mỗi tuýp chứa: Methyl salicylat 3g, Menthol 2g. Công dụng (Chỉ định) Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp: Đau nhức cơ bắp, đau khớp xương, sưng trặc gân, đau lưng, đau thần kinh tọa, cứng cơ, đau sau khi tập luyện, các chấn thương do chơi thể thao. Liều dùng Bôi thuốc lên chỗ đau nhức và xoa bóp đều cho thuốc thấm hết vào da. Dùng từ 3 – 4 lần mỗi ngày hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong công thức. Không được uống. Không dùng cho da bị trầy xước. Không dùng cho niêm mạc mắt, vết thương hở. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Nếu thấy da bị đỏ hoặc bị kích thích, đau nhức kéo dài phải ngưng dùng thuốc và đi khám bác sỹ. Không băng kín khi thoa thuốc. Nếu thuốc dính vào mắt, rửa kỹ với nước. Xoa trực tiếp không dùng chung với túi chườm nóng. Đối với trẻ em, chỉ được dùng dưới sự giám sát của người lớn. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thoa thuốc lâu dài có thể gây viêm da dị ứng hoặc kích ứng da. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Chưa thấy có tương tác với các loại thuốc khác. Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
Mongor 1000mg - Viên Sủi Giảm Triệu Chứng Của Thoái Hóa Khớp Gối Nhẹ Và Trung Bình (Tuýp 20 Viên)
167,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình Liều dùng và cách dùng: Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống từ 1250mg đến 1500mg Glucosamin/ngày, chia 3 lần. Có thể dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin 1200mg/ngày. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2 – 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị. Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Glucosamin sulfat………………………….1000mg Tá dược Quy cách đóng gói: Tuýp 20 viên nén sủi bọt Xuât xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: S.P.M Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Neoticabalm 15g Thuốc Bôi Giảm Đau (Tuýp)
26,000
Thành phần Mỗi 100g chứa: Hoạt chất: Methylsalicylate 12.5g, Menthol 5.64g, Camphor 1.8g, Eucalyptus oil 1.8g, Eugenol 1.36g. Tá dược: Glyceryl monostearat, neowax SE 1726, natri laurylsulfat, carbomer 934 p, natri hydroxyd, nước tinh khiết vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) - Giảm đau, giảm sưng, kháng viêm trong chấn thương. - Đau cơ, đau khớp, bong gân, tan máu bầm, vết chích do côn trùng gây ra, đau & mỏi cơ do hoạt động thể dục thể thao. Liều dùng - Thoa 2 - 3 lần/ngày - Không bôi vào vùng da bị xước hoặc vết thương hở Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Không dùng cho trẻ em dưới hai tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Không được bôi vào mắt, niêm mạc mắt. - Không được dùng thuốc với liều cao và kéo dài Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Nói chung, Neotica Balm được dung nạp tốt. Có thể gây kích ứng tại chỗ, đặc biệt với bệnh nhân có da nhạy cảm. Tương tác với các thuốc khác Các thuốc chống đông: Hiệu quả của thuốc chống đông được tăng cường (kéo dài thời gian thành lập thrombin) xảy ra ở nhiều bệnh nhân sử dụng đồng thời chất chống đông và methyl salicylat.
Osapain - Thuốc Mỡ Giảm Đau Xương Khớp (Tuýp 20g)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc và các NSAID khác 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tại chỗ các trường hợp: Viêm gân, viêm quanh khớp, viêm xương khớp, viêm xương quanh khớp cột sống và các khớp ngoại biên. Viêm sau chấn thương do đụng dập ở gân, dây chằng, cơ và khớp. Giảm đau trong đau cơ – khớp, đau vai, đau lưng Liều dùng và cách dùng: Bôi thuốc 3-4 lần/ngày Bôi thuốc đều lên chỗ đau hoặc viêm, xoa bóp nhẹ và kỹ để đảm bảo thuốc thấm qua da. Đậy nắp tuýp sau mỗi lần sử dụng Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diclofenac natri………….0.2g Tá dược vừa đủ 20g Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Armephaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Oztis Giảm Triệu Chứng Viêm Khớp (2 Viên)
20,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm triệu chứng của thoái hoá khớp gối nhẹ và trung bình. Liều dùng Người trên 18 tuổi: uống 2 lần mỗi ngày, mỗi lần 1 viên. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2 - 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
Panadol Extra Giảm Đau, Hạ Sốt (1 Vỉ X 12 Viên)
20,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho các bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Paracetamol, Caffeine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau, hạ sốt. Điều trị các triệu chứng đau đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương… Liều dùng và cách dùng: Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Chỉ dùng đường uống. Nên dùng 500mg paracetamol/ 65mg caffeine đến 1000mg paracetamol/ 130mg caffeine (1 hoặc 2 viên) mỗi 4 đến 6 giờ nếu cần. Liều tối đa hàng ngày: 4000mg/520mg (paracetamol/ caffeine). Thời gian tối thiểu dùng liều lặp lại: 4 giờ. Không dùng các thuốc khác có chưa paracetamol. Không dùng quá liều chỉ định. Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến nghị dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc kéo dài, nhất là trong những trường hợp bệnh nhân bị suy thận hay suy gan, dùng quá liều tối đa được khuyến cáo. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa Paracetamol: 500mg và Caffeine: 65 mg Quy cách đóng gói: Hộp 15 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Piascledine 300mg Trị Thoái Hóa Khớp (1 Viên)
19,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng các biểu hiện bệnh lý của thoái hóa khớp hông và khớp gối. Điều trị hỗ trợ viêm nha chu. Xem chi tiết Liều dùng 1 viên nang 300mg một ngày vào giữa bữa ăn. Tránh nhai viên thuốc mà uống với nhiều nước.
Pm - Joint Care Giảm Triệu Chứng Viêm Khớp (12 Viên/ Vỉ)
77,000
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình. Liều dùng Dùng cho người trên 18 tuổi: uống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2 đến 3 tháng.
Rosiden S 200mg Giảm Đau Và Kháng Viêm Trong Viêm Xương Khớp, Thoái Hóa Khớp (Tuýp 20g)
35,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với Piroxicam Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau và kháng viêm trong các bệnh sau: Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao Liều dùng và cách dùng: Dùng ngoài da Bôi thuốc lên chỗ tổn thương và xoa nhẹ 3-4 lần/ngày với lượng tương ứng 15-20mg/ngày Thận trọng: Nếu có phản ứng da tại chỗ phải ngưng thuốc ngay và chuyển sang chế độ điều trị cần thiết khác Không bôi lên mắt, niêm mạc, vết thương hở Không dùng thuốc dưới dạng băng đắp Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi tuýp 20g gel chứa Piroxicam………………….200mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Shinpoong Daewoo Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rosiden Gel 20g Kem Bôi Giảm Đau, Viêm Khớp (Tuýp)
23,000
Thành phần Mỗi tuýp 20 gram gel chứa Hoạt chất: Piroxi cam 100mg. Tá dược: carbomer 940, hydroxypropyl cellulose (H), propylen glycol, dung dịch D-Sorbitol 70%, triethanolamin, L-menthol, ethanol, benzyl alcohol, polysorbat20, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Giảm đau và kháng viêm trong các bệnh sau: - Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hoá khớp. - Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao. Liều dùng Dùng ngoài da. Bôi thuốc lên chỗ tổn thương và xoa nhẹ 3 - 4 lần/ngày với lượng tương ứng 15 - 20mg piroxicam/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn với Piroxicam và các thành phần khác của thuốc. Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Nếu có phản ứng da tại chỗ phải ngưng thuốc ngay và chuyển sang chế độ điều trị cần thiết khác. Không bôi lên mắt, niêm mạc, vết thương hở. Không dùng thuốc dưới dạng băng đắp. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Hiếm gặp các phản ứng dị ứng tại chỗ: ngứa, đỏ da, ban, da tróc vảy. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc.
Salonpas Liniment Dầu Bôi Giảm Đau, Kháng Viêm 50ml/ Chai
35,000
1. Chống chỉ định: Không bôi lên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở. Không dùng cho trẻ sơ sinh. Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Aspirin hay nhóm Salicylate. Không bôi thuốc lên mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, mỏi cơ, cứng vai, đau lưng, bầm tím, bong gân, chuột rút, thấp khớp, đau do chấn thương ở xương. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: rửa sạch, lau khô vùng bị đau, bôi 1 lượng thuốc thích hợp lên vùng da bị đau, khoảng quá 3 – 4 lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da. Hỏi bác sĩ trước khi sử dụng nếu bạn bị dị ứng với thuốc dùng ngoài da. Hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng nếu bạn đang dùng thuốc khác. Không dùng chung với băng dán nóng. Không băng chặt. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu tình trạng bệnh xấu đi. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hoặc hết rồi tái phát vài ngày sau đó. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu xảy ra nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức. Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến bác sĩ hay trạm y tế gần nhất. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp. Đậy nắp kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl salicylate: 2.640mg, L-Menthol: 2.700, dl-Camphor: 1.500mg, Thymol: 250mg, Tocopherol acetate: 50mg, tinh đầu bạc hà: 50mg, Nonoyl vanillylamide: 6mg, tá dược vừa đủ 50ml. Quy cách đóng gói: Chai 50ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salonpas Gel 30g Gel Bôi Giảm Đau (Tuýp)
42,000
Thành phần Hoạt chất: Methyl Salicylate 15%, 1-Menthol 7% Tá dược: Carboxy vinyl polymer, Polyoxyethylene oleylamine, Hydroxy propyl cellulose, Propylen glycol, Perfume, Ethanol. Công dụng (Chỉ định) Dùng giảm đau, kháng viêm các cơn đau ở cơ & khớp, đau lưng đơn thuần, viêm khớp, căng cơ, bầm tím và bong gân. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: bôi thuốc lên vùng bị đau không quá 3 - 4 lần trong ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: phải hỏi ý kiến Bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không bôi thuốc lên vùng da bị tổn thương, vết thương hở, niêm mạc và vùng da quanh mắt. Không để dây vào mắt, trường hợp bị dây vào mắt, rửa ngay bằng nước sạch hay nước ấm, nếu triệu chứng vẫn còn nặng đến ngay Bác sĩ chuyên khoa mắt. Không dùng cho những người có tiền sử dị ứng với nhóm Salicylate. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Sử dụng đúng theo hướng dẫn và liều dùng đã quy định. Chỉ dùng ngoài da. Không được nuốt. Không dùng kèm với băng dán nóng. Không băng chặt. Trường hợp sử dụng vài ngày mà triệu chứng không thuyên giảm hoặc mất đi và tái phát lại vài ngày sau đó, ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ. Phụ nữ có thai và đang cho con bú phải hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Dị ứng, ngứa, đỏ da hiếm khi xảy ra. Nếu các triệu chứng trên xảy ra quá mức, việc trị liệu bằng SALONPAS GEL phải dừng lại và phải thông báo cho Bác sĩ của bạn.
Salymet Xoa Bóp Điều Trị Nhức Mỏi, Tê Thấp (10g/ Tuýp)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng. Trẻ em có tiền sử động kinh co giật do sốt cao. 2.Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị nhức mỏi tại chỗ do vận động quá độ, sưng đau, tê thấp. Đau nhức do cảm cúm. Liều dùng & cách dùng: Dùng ngoài da để xoa bóp, chà xát tại chỗ đau 2-3 lần mỗi ngày. Thận trọng: Không thoa thuốc lên vùng xung quanh mắt và niêm mạc mắt. Không thoa thuốc lên vết thương hở, chảy máu. Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C. Đóng nắp ngay sau khi dùng. Chỉ dùng trong 2 tháng sau khi mở nắp tuýp. 3.Thông tin thuốc Thành phần: Methyl salicylat………..2,7g Menthol………………….1,2g Camphor…………………1mg Tá dược vừa đủ 10g Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sungaz Kem Xoa Bóp Giảm Đau 65g (Tuýp)
101,000
Công dụng (Chỉ định) Phong thấp lâu năm, xương khớp đau nhức, cơ bắp nhức mỏi, đau bụng, nhức đầu, tê thấp tay chân, côn trùng cắn, đau lưng, đau thần kinh tọa, toàn thân đau nhức... Chơi thể thao và lao động quá độ. Ngoài ra còn có tác dụng hiệu quả làm cho khí huyết lưu thông. Nhanh chóng làm dứt cơn đau hiệu quả còn có tác dụng tốt nhất như bảo vệ da luôn mềm mại và không gây dị ứng. Xem chi tiết Liều dùng Khi sử dụng tuýp kem xoa bóp SUNGAZ trước hết mở nắp ra và gỡ bỏ miếng bạc tròn bảo hiểm trên miệng tuýp và sau đó vặn trở lại như cũ.
Thuốc Xịt Giảm Đau Salonpas Spray 80ml (Chai)
202,000
Thành phần Trong 80mL thuốc chứa Hoạt chất: L-Menthol 4.00g, dl-Camphor 1.60g, Methyl salicylate 1.60g, Glycol salicylate 0.80g, Eucalyptus oil 0.40g, Glycyrrhetinic acid 0.08g. Tá dược: 1,3-Butylene glycol, Alcohol, Perfume, Purified water, Talc LPG, DME vừa đủ Công dụng (Chỉ định) Dùng giảm đau và kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến: mỏi cơ, đau cơ, đau vai, đau lưng đơn thuần, bầm tím, bong gân, căng cơ, các chứng đau khớp Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Lau sạch và khô vùng bị đau. Thuốc có chứa chất bột, nên lắc kỹ chai trước khi sử dụng. Xịt lên vùng bị đau không quá 3 giây, không sử dụng quá 3-4 lần trong ngày. Trẻ em dưới 12 tuổi: Phải hỏi ý kiến Bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không xịt lên vùng da bị tổn thương và vết thương hở. Không sử dụng nếu da bạn bị kích ứng, dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Không sử dụng chung với băng dán nóng. Không sử dụng với cùng một thời gian như nhau với thuốc giảm đau dạng dùng ngoài khác. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Chỉ sử dụng ngoài da. Không sử dụng cho mục đích khác ngoài hướng dẫn. Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, vùng da nổi mụn hay bị trầy xước. Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng, nếu bạn bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Ngưng sử dụng nếu có các tình trạng sau xảy ra: Tình trạng xấu đi. Triệu chứng kéo dài trên 7 ngày. Triệu chứng hết rồi tái phát vài ngày sau đó. Da nổi mụn nước, ngứa hoặc kích ứng da quá mức. Để xa tầm tay của trẻ em. Nếu hít phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Da nổi mụn nước, ngứa hay kích ứng quá mức có thể xảy ra tại vùng da nơi xịt thuốc.
Tiger Balm Red Oil Giảm Các Chứng Đau Đầu, Nhức Cơ 30g (Lọ)
70,000
Giảm các chứng đau đầu, ngạt mũi, đau do cồn trùng cắn, ngứa, đau nhức cơ, bong gân và đầy hơi. Bôi nhẹ nhàng lên vùng bị đau, 3-4 lần mỗi ngày.
Tiger Balm Red Oil Giảm Các Chứng Đau Đầu, Nhức Cơ 19,4g (Lọ)
47,000
Giảm các chứng đau đầu, ngạt mũi, đau do cồn trùng cắn, ngứa, đau nhức cơ, bong gân và đầy hơi. Bôi nhẹ nhàng lên vùng bị đau, 3-4 lần mỗi ngày.
Tiger Balm White Oil Giảm Các Chứng Đau Đầu, Nhức Cơ 30g (Lọ)
70,000
Giảm các chứng đau đầu, ngạt mũi, đau do cồn trùng cắn, ngứa, đau nhức cơ, bong gân và đầy hơi. Bôi nhẹ nhàng lên vùng bị đau, 3-4 lần mỗi ngày.
Tuzamin - Thuốc Điều Trị Phong Thấp, Đau Lưng, Đau Dây Thần Kinh Tọa, Đau Khớp (2 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai. Người phong thấp thể hàn Trẻ em dưới 12 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị phong thấp, đau lưng, đau dây thần kinh tọa, đau các khớp, đau cột sống. Liều dùng và cách dùng: Uống sau bữa ăn từ 1-2 giờ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên có chứa Cao khô hỗn hợp các dược liệu: 240mg (Tục đoạn, Phòng phong, Hy Thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Đương quy, Ngưu tất, Thiên niên kiện, Hoàng kỳ, Đỗ trọng) Bột dược liệu: Bạch thược, Xuyên khung Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mediplantex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tydol 650mg Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên/ 2 Vỉ)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm. Xem chi tiết Liều dùng Các lần dùng thuốc nên cách nhau ít nhất 4 giờ, ngày không quá 4g. Người lớn: uống 1 viên. Không dùng quá 6 viên/24 giờ. Trẻ em từ 7 - 12 tuổi: uống 1/2 viên. Không dùng quá 3 viên trong 24 giờ. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh quá mẫn với acetaminophen hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Suy gan nặng.
Viartril S Giảm Triệu Chứng Viêm Khớp Gối (1 Gói)
24,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình. Xem chi tiết Liều dùng Người > 18t: 1 gói 1500mg/1 lần/ngày. Dùng liên tục ít nhất 2-3 tháng. Có thể phối hợp thuốc khác (như chondroitin) 1200mg/ngày. Nên dùng trước ăn 15 phút. Gói bột: hòa tan trong 1 ly nước & uống.
Voltaren Emulgel 1% 20g Gel Bôi Giảm Đau, Kháng Viêm (Tuýp)
93,000
Thành phần 100g Voltaren Emulgel chứa: - Hoạt chất: Diclofenac diethylamine 1.16g (tương ứng với diclofenac natri 1g). - Tá dược: Carbomer, ether macrogol cetostearyl, cocoyl caprylocaprate, diethylamine, alcd isopropyl, paraffin lỏng, dầu khoáng, kem thơm 45, propylene glycol, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Để điều trị bên ngoài về đau, viêm và sưng trong các trường hợp: - Tổn thương gân, dây chằng, cơ và khớp, ví dụ bong gân, vết bầm tím, căng cơ quá mức và đau lưng sau khi chơi thể thao hoặc bị tai nạn. - Các dạng bệnh thấp khu trú ở mô mềm như viêm gân (đau khuỷu tay ở người chơi tennis), hội chứng vai - bàn tay, viêm bao hoạt dịch, bệnh viêm quanh khớp. - Điều trị triệu chứng viêm xương khớp ở các khớp nhỏ và trung bình nằm gần với da như khớp ngón tay hoặc khớp gối. Liều dùng Người lớn và trẻ em từ 12 tuồi trở lên Tùy thuộc vào kích thước của vùng đau cần điều trị, bôi 2 - 4g Voltaren Emulgel (lượng cỡ bằng quả anh đào đến quả hạch, đủ để điều trị cho một vùng khoảng 400 - 800 cm2), 3 - 4 lần/ngày vào vùng bệnh và xoa nhẹ nhàng. Thời gian điều trị tùy thuộc vào chỉ định và sự thành công của điều trị. Nên đánh giá lại việc điều trị sau 2 tuần nếu các triệu chúng không cải thiện. Không nên dùng Voltaren Emulgel lâu hơn 14 ngày. Sau khi bôi thuốc, cần rửa tay đúng cách (ngoại trừ khi điều trị viêm khớp ngón tay). Voltaren Emulgel cũng có thể được dùng như điều trị hỗ trợ với các dạng bào chế khác của Voltaren. Trẻ em dưới 12 tuổi Việc sử dụng và độ an toàn của Voltaren Emulgel ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thử nghiệm có hệ thống, không khuyến cáo sử dụng Voltaren Emulgel.
Voltex 25g Kem Bôi Giảm Đau Cơ (Tuýp)
37,000
Thành phần Mỗi tuýp 25g chứa: Hoạt chất: Methyl Salicylat 2,55g, Menthol 1,36g, Eugenol 0,34g. Tá dược: Atlas G 1726 (PEG-20 Sorbitan sáp ong), glyceryl monostearat, natri lauryl sultat, carbomer 934, natri hydroxid, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Làm giảm đau cơ, đau do bệnh thấp khớp, bong gân. Liều dùng Bôi 3 - 4 lần mỗi ngày vào các vùng bệnh và xoa nhẹ nhàng. Đường dùng: dùng tại chỗ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Không dùng trên vùng da bị nhiễm trùng hoặc bị tổn thương. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Thuốc chỉ dùng ngoài. Chỉ bôi thuốc vào vùng da lành, không được bôi vào các vết thương ở da hoặc các vết thương hở. Không để thuốc tiếp xúc với mắt hoặc niêm mạc. Không được dùng đường uống. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Voltex thường được dung nạp tốt. Có thể gặp ngứa, đỏ hoặc nổi ban da. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Voltex Kool Gel 25g (Tuýp)
91,000
Điều trị tại chỗ viêm gân, dây chằng, cơ và khớp do chấn thương (như bong gân, căng cơ quá mức hoặc vết thâm tím); viêm gân-bao gân, vai-bàn tay; viêm bao hoạt dịch
Xương Khớp Nhất Nhất Trị Đau Cột Sống (2 Vỉ X 10 Viên)
142,000
Thành phần: Đương quy 750mg, đỗ trọng 600mg, cẩu tích 600mg, đan sâm 450mg, liên nhục 450mg, tục đoạn 300mg, thiên ma 300mg… Tá dược vừa đủ 1 viên. Chỉ định: Điều trị các chứng đau lưng, thoái hóa, vôi hóa, gai đôi cột sống, đau thần kinh tọa, các chứng phong tê thấp: Thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, nhức mỏi, cứng cơ xương khớp, tay chân tê bại. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Không dùng cho trẻ em dưới 8 tuổi và phụ nữ có thai. Liều dùng và cách dùng: – Người lớn ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên. – Trẻ em từ 8 – 15 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 1 viên. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Không ăn măng, trứng, rau muống, củ cải trắng, cà tím khi dùng thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Yuhan Antiphlamine S Lotion Kem Bôi Giảm Đau, Kháng Viêm 100ml/ Chai
140,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm đau hoặc chống viêm trong: Bong gân, thâm tím, đau cơ, đau khớp, đau do gãy xương, đau lưng, đau vai, đau dây thần kinh, đau do thấp khớp. Côn trùng cắn. Sưng đau do lạnh. Xem chi tiết Liều dùng Bôi một lượng thích hợp vào vùng da cần điều trị 1 - 4 lần/ngày. Mát-xa nhẹ nhàng sau khi bôi thuốc.
Apigyno - Gel Vệ Sinh Phụ Nữ (Chai 135g)
63,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Không xoa vào vết thương hở, vùng mắt 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục, được dùng trong các trường hợp: Vệ sinh vùng kín hằng ngày cho phụ nữ, đặc biệt trong những ngày hành kinh và thời kỳ thai sản Phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm phụ khoa: Viêm âm đạo, khí hư, huyết trắng, nhiễm nấm Candida Điều trị ngừa và khử mùi hôi vùng kín do vi khuẩn, vi nấm Vệ sinh vùng sinh dục cho nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục Liều dùng và cách dùng: Thấm ướt vùng kín hoặc vùng da bị viêm nhiễm, cho khoảng 1-2ml dung dịch Apigyno vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng xoa đều vùng kín khoảng 1 phút, sau đó rửa lại bằng nước sạch Có thể dùng 3-4 lần trong ngày Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alpha-Terpineol thiên nhiên…………….1.35g (Chiết xuất từ tinh dầu tràm) Tá dược vừa đủ 135g Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 135g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Apimed Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Betadine Vaginal Xanh Dung Dịch Sát Trùng Trong Phụ Khoa 125ml (Chai)
66,000
Bosgyno Đặt Âm Đạo 100mg (Hộp 1 Vỉ X 6 Viên)
27,000
Trị các chứng nhiễm trùng âm đạo do nấm Candida, Trichomonas hay các chủng vi khuẩn nhạy cảm với clotrimazol.
Canesten - Kem Trị Các Bệnh Nhiễm Nấm Ngoài Da (20g)
80,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Các bệnh nhiễm nấm ngoài da do nấm da, nấm men, nấm mốc và nấm khác. Viêm môi âm đạo và các vùng xung quanh do nấm ở nữ, viêm qui đầu và da đầu dương vật gây ra bởi nấm men ở nam. Liều dùng và cách dùng: Thoa lên vùng tổn thương một lớp mỏng 2-3 lần mỗi ngày. Một đoạn kem( dài 0,5 cm) đủ để bôi vùng tổn thương rộng bằng một bàn tay. Thời gian điều trị: Nấm da: 3- 4 tuần Erythrasma: 2-4 tuần. Lang ben: 1-3 tuần. Viêm âm đạo và viêm qui đầu do nấm: 1-2 tuần. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Clotrimazole 1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Bayer HealthCare Pharmaceuticals Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cao Ích Mẫu (Chai 100ml)
41,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kinh nguyệt không đều (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều), đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh ngắn dài không đều). Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 muỗng canh (15ml). Thận trọng: Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về các trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ích mẫu…………………………………… 72,0g Hương phụ……………………………….. 22,5g Ngải cứu………………………………….. 18,0g Tá dược…………………………………… vừa đủ 100ml Quy cách đóng gói: hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cao Ích Mẫu Cao Lỏng Điều Trị Rối Loạn Kinh Nguyệt (Chai 180ml)
55,000
1. Chống chỉ định: Khi dùng cho phụ nữ có thai và bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kinh nguyệt không đều (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều) và đau bụng. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều). Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như chóng mặt, đau bụng, cáu gắt. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 muỗng canh (15ml). Thận trọng: Không dùng thuốc cho phụ nữ đang có thai. Phụ nữ cho con bú được phép sử dụng. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ích mẫu 144g, hương phụ 45g, ngải cứu 36g, tá dược vừa đủ 180ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 180ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Crila - Thuốc Trị U Xơ Tử Cung & Phì Đại Lành Tính Tuyến Tiền Liệt (Chai 40 Viên)
138,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị u xơ tử cung ở nữ và phì đại lành tính tuyến tiền liệt ở nam. Liều dùng và cách dùng: Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 4 viên, sau bữa ăn. Thường dùng là 8 tuần. Nếu cần lại dùng tiếp đợt khác. Điều trị u xơ tử cung: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 5 viên, sau bữa ăn. Thường dùng là 9 tuần. Nếu cần dùng lại tiếp đợt khác. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên: Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung 250mg. Tá dược: Tinh bột, Aerosil, Sodium Starch Glycolat, Talc, Magnesi Stearate. Quy cách đóng gói: Chai 40 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Thiên Dược Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Phytogyno (Chai 250ml)
63,000
1. Chống chỉ định: Không có 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để phòng và điều trị các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục, khử mùi hôi giúp vùng kính luôn sạch sẽ. Dùng để vệ sinh hằng ngày, đặc biệt là trong những ngày hành kinh, phụ nữ trong thời kì thai sản. Phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm phụ khoa: viêm âm đạo, âm hộ, khí hư, huyết trắng, nấm Candida. Điều trị ngứa và khử mùi hôi vùng kín do vi nấm. Vệ sinh vùng sinh dục cho cả nam và nữ trước và sau khi quan hệ tình dục. Nam giới bị viêm nhiễm, ngứa vùng sinh dục. Liều dùng & cách dùng: Thấm ướt vùng kín. Cho 1-2ml dung dịch Phytogyno vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng xoa đều vùng kín khoảng 1 phút. Sau đó rửa lại thật kỹ bằng nước sạch. Có thể dùng 3-4 lần trong ngày. Thận trọng: Không bơm thụt thuốc sâu vào âm đạo. Thận trọng nếu mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alpha-terpineol thiên nhiên………………………………………. 0,75g (Chiết xuất tinh khiết từ dầu tràm) Tá dược và hương liệu…………………………………………….. vừa đủ 250ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 250ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPODIS Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ferrovit - Thuốc Bổ Máu (4 Viên)
12,000
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa : Hoạt chất: Sắt Fumarate 162.00mg (tương đương với sắt nguyên tố 53.25mg), Acid Folic 0.75mg, Vitamin B12 7.50mcg. Tá dược: Vanillin, Aerosil 200, Lecithin, sáp ong trắng, dầu thực vật Hydro hóa, dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin, Carmoisin, màu vàng Sunset, Ponceau 4R, Titan dioxyd, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai, trẻ em, thanh thiếu niên, hay người lớn bị chảy máu bên trong như là chảy máu đường ruột hay trong các trường hợp nhất định như ung thư ruột kết và chảy máu do loét, người đang điều trị thẩm tách máu hay phẫu thuật dạ dày. Dự phòng thiếu sắt và acid folic ở trẻ em là đối tượng cần bổ sung nhiều sắt để tăng trưởng và phát triển, ở thiếu nữ tại các giai đoạn hành kinh, ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ bị mất máu và ở phụ nữ mang thai cần nhiều sắt để tăng thể tích máu và sự phát triển của bào thai. Liều dùng 1 viên, ngày 1 - 2 lần sau khi ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên chỉ định dùng acid folic cho đến khi loại bỏ được chứng thiếu máu ác tính qua chẩn đoán, do acid folic có thể làm giảm các biểu hiện huyết học, trong khi thiệt hại về thần kinh vẫn không được phát hiện. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Với liều trung bình ở người nhạy cảm hoặc dùng liều cao có thể dẫn đến buồn nôn, ban da, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, hoặc đỏ mặt và tứ chi. Táo bón, phân đen là những phản ứng phụ thường gặp ở các chế phẩm bổ sung sắt. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Fluomizin 10mg - Trị Nhiễm Nấm (1 Viên Đặt Âm Đạo)
30,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Loét biểu mô âm đạo và từng phần âm đạo. Thiếu nữ chưa đạt sự trưởng thành về sinh dục. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nhiễm nấm âm đạo, nhiễm khuẩn âm đạo. Bệnh do Trichomonas. Để đạt được sự vô khuẩn trước các phẫu thuật về phụ khoa và trước khi sinh. Liều dùng và cách dùng: Đặt vào âm đạo 1 viên/ngày trong 6 ngày. Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Thận trọng: Thai kỳ, đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Dequalinium chloride 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Gynofar - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (90ml)
12,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Liên quan đến Menthol: trẻ em dưới 30 tháng tuổi không được dùng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị ngứa âm hộ, viêm âm đạo, huyết trắng và sát trùng ngoài da như vết thương, mụn nhọt, rôm sảy. Liều dùng và cách dùng: Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 muỗng canh thuốc (15 ml) vào 1 lít nước sạch để rửa. Sát trùng ngoài da: Vết thương, mụn, ngứa lở: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) với 4 muỗng nước sạch để rửa. Rôm, sảy, da mặt nhờn: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) vào 1 ly nước sạch để rửa. Lác, lang ben, nấm kẽ chân tay: Dùng nguyên chất bôi lên da. Gàu: Dùng nguyên chất để gội đầu. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Đồng sulfat 0.225g. Tá dược vừa đủ 90ml. Quy cách đóng gói: Chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gynofar - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (250ml)
20,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Liên quan đến Menthol: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi không được dùng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị ngứa âm hộ, viêm âm đạo, huyết trắng và sát trùng ngoài da như vết thương, mụn nhọt, rôm sảy. Liều dùng và cách dùng: Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 muỗng canh thuốc (15 ml) vào 1 lít nước sạch để rửa. Sát trùng ngoài da: Vết thương, mụn, ngứa lở: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) với 4 muỗng nước sạch để rửa. Rôm, sảy, da mặt nhờn: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) vào 1 ly nước sạch để rửa. Lác, lang ben, nấm kẽ chân tay: Dùng nguyên chất bôi lên da. Gàu: Dùng nguyên chất để gội đầu. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Đồng sulfat 0.625g, tá dược vừa đủ 250ml. Quy cách đóng gói: Chai 250ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gynofar - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (500ml)
34,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Liên quan đến Menthol: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi không được dùng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị ngứa âm hộ, viêm âm đạo, huyết trắng và sát trùng ngoài da như vết thương, mụn nhọt, rôm sảy. Liều dùng và cách dùng: Vệ sinh phụ nữ: Pha 1 muỗng canh thuốc (15 ml) vào 1 lít nước sạch để rửa. Sát trùng ngoài da: Vết thương, mụn, ngứa lở: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) với 4 muỗng nước sạch để rửa. Rôm, sảy, da mặt nhờn: Pha 1 muỗng cà phê thuốc (5 ml) vào 1 ly nước sạch để rửa. Lác, lang ben, nấm kẽ chân tay: Dùng nguyên chất bôi lên da. Gàu: Dùng nguyên chất để gội đầu. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Đồng sulfat 1.25g. Tá dược vừa đủ 500ml. Quy cách đóng gói: Chai 500ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hoàn Điều Kinh Bổ Huyết (Hộp 10 Túi X 5g)
49,000
Sử dụng trong trường hợp kinh nguyệt không đều, khí hư bạch đới, hành kinh đau bụng, hồi phục tử cung sau khi sinh, phụ nữ thiếu máu da xanh và sắc mặt kém tươi.
Ích Mẫu - Domesco - Điều Kinh , Chữa Kinh Nguyệt Không Đều (2 Vỉ X 10 Viên)
41,000
Hoạt chất: Cao Ích mẫu (Herba Leonuri extract) 5/1 400mg, Cao Hương phụ (Rhizoma Cyperi extract) 5/1 125 mg, Cao Ngải cứu (Herba Artemisiae extract) 5/1 100 mg. Tá dược: Lactose, Mangesi stearat, Aerosil... vừa đủ 1 viên nang. Công dụng (Chỉ định) Điều kinh, chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Liều dùng - Dùng uống. - Mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Bệnh nặng có thể dùng gấp đôi. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho Phụ nữ mang thai. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. - Để xa tầm tay trẻ em. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) - Không quan sát thấy tác dụng phụ nào xảy ra ở bệnh nhân nghiên cứu. - Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Chưa có tài liệu ghi nhận về sự tương tác thuốc. Bảo quản Nơi khô, mát, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp.
Ích Mẫu - Traphaco - Điều Trị Rối Loạn Kinh Nguyệt (2 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
31,000
Thành phần cho 1 viên: Ích mẫu 4,2 g, Hương phụ 1,312 g, Ngải cứu 1,050 g. Chỉ định: - Trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. - Hồi phục tử cung sau khi sinh. - Làm giảm sự khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong khi hành kinh. - Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh và thời kỳ tiền mãn kinh. - Dùng đều đặn mỗi ngày làm lưu thông khí huyết. Liều dùng – cách dùng: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Bệnh nặng dùng liều gấp đôi. Chống chỉ định: - Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Phụ nữ có thai. Hạn sử dụng: 24 tháng Chứng nhận: TCCS
Lactacyd Feminine Hygiene - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (250ml)
98,000
Đặc điểm nổi bật Lactacyd FH với công thức đặc biệt từ các thành phần tự nhiên gồm Acid Lactic và Lactoserum từ sữa giúp làm sạch bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ, giúp loại trừ cảm giác khó chịu như mùi hôi, ngứa ngày (không do vi khuẩn và nấm gây ra). Giữ ẩm bên ngoài vùng kín phụ nữ. Công thức cân bằng PH của vùng nhạy cảm cho bạn sự thoải mái và tự tin mỗi ngày. Thành phần Purified water, Sodium Laureth Sulfate, Cocamidopropyl Betaine, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Whey Filtrate (Lactoserum), Styrene/Acrylates Copolymer, Coco-Glucoside, Sodium Benzoate, Phenoxyethanol, Perfume, Lactic Acid, Ethylhexyglycerin, Tetrasodium EDTA, Sodium Chloride, Citric Acid. Công dụng Vệ sinh vùng kín phụ nữ hằng ngày. Hướng dẫn sử dụng Đổ 1 lượng nhỏ vào lòng bàn tay và rửa vùng kín, sau đó rửa lại bằng nước sạch. Có thể dùng nhiều lần trong ngày Lưu ý Chỉ dùng ngoài da. Bảo quản Dưới 30oC, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói Chai 250ml. Nước sản xuất Việt Nam.
Lactacyd Feminine Hygiene - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (60ml)
40,000
Đặc điểm nổi bật Lactacyd FH với công thức đặc biệt từ các thành phần tự nhiên gồm Acid Lactic và Lactoserum từ sữa giúp làm sạch bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ, giúp loại trừ cảm giác khó chịu như mùi hôi, ngứa ngày (không do vi khuẩn và nấm gây ra). Giữ ẩm bên ngoài vùng kín phụ nữ. Công thức cân bằng PH của vùng nhạy cảm cho bạn sự thoải mái và tự tin mỗi ngày. Thành phần Purified water, Sodium Laureth Sulfate, Cocamidopropyl Betaine, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Whey Filtrate (Lactoserum), Styrene/Acrylates Copolymer, Coco-Glucoside, Sodium Benzoate, Phenoxyethanol, Perfume, Lactic Acid, Ethylhexyglycerin, Tetrasodium EDTA, Sodium Chloride, Citric Acid. Công dụng Vệ sinh vùng kín phụ nữ hằng ngày. Hướng dẫn sử dụng Đổ 1 lượng nhỏ vào lòng bàn tay và rửa vùng kín, sau đó rửa lại bằng nước sạch. Có thể dùng nhiều lần trong ngày Lưu ý Chỉ dùng ngoài da. Bảo quản Dưới 30oC, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói Chai 60ml. Nước sản xuất Việt Nam.
Mekolactagil 120mg - Thuốc Làm Tăng Tiết Sữa (Hộp 2 Vỉ X 10 Viên)
14,000
Thành phần Tảo Spirulina platensis 200 mg tương đương protein 120mg. Tá dược: Talc, Povidone, Dosium starch glycolate, Dicalcium phosphate, Microcrystalline cellulose, Ethanol 96%, Đường trắng, Gôm Arbic, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Gôm Lacque, Màu Peppermint, Màu Tartrazine, Sáp ong, Paraffin, Dầu thầu dầu vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Cung cấp protein, vitamin và khoáng chất cần thiết cho các bà mẹ sau khi sinh. Kích thích làm tăng lượng sữa tiết ra ở các bà mẹ đang cho con bú, kể cả trường hợp sinh mổ. Liều dùng Uống 1-2 viên/lần, ngày 2 lần. Các sản phụ bị mất sữa do sinh mổ: uống 2 viên/lần, ngày 3 lần. Thời gian sử dụng trung bình là 2 tháng. Nếu ngưng thuốc, lượng sữa giảm thì có thể tiếp tục uống thêm. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng tảo Spirulina một lần với lượng quá cao trong mọi trường hợp, nên chia đều trong ngày để hoạt chất vừa dễ được hấp thu vừa không gây gánh nặng cho gan, thận. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Qua nghiên cứu lâm sàng chưa thấy có tác dụng ngoại ý, ngay cả đối với những bệnh nhân có nhược điểm về hệ tiêu hóa, gan mật. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Mydugyno Gel Vệ Sinh Phụ Nữ (1 Chai/ 120ml)
154,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Mydugyno dạng gel được dùng để phòng và điều trị viêm nhiễm đường sinh dục, thích hợp cho: Vệ sinh phụ nữ hàng ngày: Trị ngứa, viêm âm đạo do virus Herpes hoặc nhiễm nấm Candida, viêm ngoài tử cung Phụ nữ có thai, sản phụ trước và sau khi sinh Bệnh nhân nam: Bị viêm, ngứa vùng sinh dục Liều dùng và cách dùng: Chế dung dịch ra lòng bàn tay, xoa lên chỗ cần vệ sinh, chà nhẹ để 2-3 phút, sau đó rửa lại bằng nước sạch, ngày dùng 2-3 lần Bảo quản: Nơi khô, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 60ml Dịch chiết lá xoài 0.5% Mangiferin: 12ml Tween 80, Camphor, Menthol, Lô hội, Thymol, Acid Benzoic, Natri benzoat, Mackadet EQ 112, nước tinh khiết vừa đủ 60ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 120ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược Nature Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nabifar - Thuốc Bột Vệ Sinh Vùng Kín Phụ Nữ, Khử Mùi Hôi (Hộp 10 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Chưa thấy báo cáo. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để vệ sinh vùng kín phụ nữ, khử mùi hôi do Natri Bicarbonate kết hợp với Acid béo được tạo thành từ sự phân hủy mồ hôi nách và phân rã biểu mô và vô hiệu hóa các chất này hay dùng để vệ sinh răng miệng. Liều dùng và cách dùng: Vệ sinh phụ nữ : Pha 1 gói thuốc bột trong 0.5l nước để rửa sạch. Khử mùi hôi do Natri Bicarbonat kết hợp với Acid béo được tạo thành từ sự phân hủy mồ hôi nách và phân rã biểu mô và vô hiệu hóa các chất này: Pha từ 1 – 4 gói thuốc bột trong 0.5l nước, rửa mỗi ngày. Thận trọng: Không để thuốc rơi vào mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri bicarbonat 5g.
Phytogyno - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (100ml)
35,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phytogyno dùng để phòng và điều trị các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục, thích hợp cho: Vệ sinh vùng kín hàng ngày, đặc biệt tốt cho phụ nữ trong những ngày hành kinh và thời kỳ thai sản. Điều trị ngứa do vi nấm, nhiễm nấm Candida, huyết trắng. Bệnh nhân bị viêm, ngứa vùng sinh dục: ngứa âm hộ, viêm âm đạo, viêm ngoài tử cung, khí hư, huyết trắng. Vệ sinh vùng sinh dục cho nam, nữ trước và sau khi quan hệ tình dục. Nam giới bị viêm ngứa vùng sinh dục. Liều dùng và cách dùng: Thấm ướt vùng kín hoặc vùng da bị viêm nhiễm. Đổ khoảng 1 – 2ml dung dịch Phytogyno vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng xoa đều vùng kín khoảng 1 phút, sau đó rửa lại bằng nước sạch. Có thể dùng 3-4 lần trong ngày. Thận trọng: Không bơm thụt thuốc sâu vào âm đạo. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alpha-Terpineol thiên nhiên 0.3g. Tá dược và hương liệu vừa đủ 100ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Opodis Pharma
Povidine Dung Dịch Rửa Phụ Khoa 90ml (Chai)
23,000
Shinpoong Cristan - Viên Đặt Âm Đạo (Hộp 1 Vỉ X 6 Viên)
24,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với clotrimazol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viên đặt âm đạo Shinpoong Cristan được dùng để trị nhiễm nấm Candida âm đạo Liều dùng và cách dùng: Đặt 1 viên vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ trong 7 ngày liên tiếp Bảo quản: Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa Hoạt chất: Clotrimazol…………………..100mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Shinpoong Daewoo Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Vcf - Màng Phim Tránh Thai (3 Miếng/ Hộp)
154,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tránh thai an toàn và hiệu quả mà không làm mất cảm giác. Liều dùng và cách dùng: Đặt màng phim tránh thai VCF vào âm đạo 15 phút trước khi giao hợp. Có thể sử dụng nhiều VCF trong một ngày theo nhu cầu của bạn. Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Rửa tay sạch sẽ trước khi dùng, xé bao phim chứa màn phim theo hướng mũi tên trên bao. Dùng tay khô ráo để lấy màn phim VCF ra và gấp làm tư. Giữ màng phim trên đầu ngón tay giữa, bằng một động tác gọn và nhẹ nhàng, từ từ đưa màn phim VCF vào sâu trong âm đạo càng gần cổ tử cung càng tốt. Thận trọng: Khi tiến hành đặt màng phim tránh thai VCF vào âm đạo, các ngón tay phải đảm bảo thật khô và việc đặt phải được tiến hành thật nhanh chóng. Không được đặt VCF vào trong lúc đi tiểu tiện. Mỗi màng phim tránh thai VCF chỉ sử dụng cho một lần giao hợp. Có thể sử dụng nhiều VCF trong một ngày theo nhu cầu của bạn. Màng phim tránh thai VCF chỉ có tác dụng trong vòng 3 giờ. Không được sử dụng màng phim VCF khi đang bị viêm, nhiễm trùng âm đạo hoặc đang mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nonoxynol-9 Quy cách đóng gói: Hộp 3 miếng Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất tại: Apothecus
Woncyd - Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ (Chai 200ml)
178,000
Đặc điểm nổi bật Phòng và điều trị viêm nhiễm đường sinh dục. Vệ sinh hàng ngày, đặc biệt là trong những ngày hành kinh. Dung dịch vệ sinh phụ nữ với hoạt chất alpha-terpineol có tác dụng sát khuẩn, kháng nấm, Alpha-Terpineol có nguồn gốc thiên nhiên không gây hại da và niêm mạc. Công dụng Dùng hằng ngày để phòng tránh các bệnh phụ khoa, viêm nhiễm. Dùng cho chu kỳ kinh nguyệt: khi cổ tử cung hế mở dễ bị viêm nhiễm. Đảm bảo vệ sinh an toàn cho sức khỏe của mẹ và bé. Lúc vùng kín bị tổn thương nhiều và cùng nhanh lành, chống nhiễm khuẩn. Hướng dẫn sử dụng Thấm ướt vùng bị viêm nhiễm hoặc vùng cần vệ sinh. Lấy một lượng dung dịch vừa đủ vào lòng bàn tay rồi xoa nhẹ. Rửa lại bằng nước cho đến sạch. Có thể dùng nhiều lần trong ngày.
Zolomax Fort 500mg - Viên Đặt Âm Đạo Điều Nhiễm Khuẩn Hỗn Hợp Tại Âm Đạo, Viêm Âm Đạo (1 Vỉ X 1 Viên/Hộp)
12,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với clotrimazol hay bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tại chỗ bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo Liều dùng và cách dùng: Đặt 1 viên vào âm đạo mỗi buổi tối trước khi đi ngủ, chỉ 1 lần Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén đặt âm đạo: Clotrimazol…………………..500mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acepron 325mg - Thuốc Giảm Đau Hạ Sốt (5 Gói)
12,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc Người bệnh gan nặng, bệnh thận, bệnh tim, bệnh phổi và người bệnh nhiều lần thiếu máu. Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa: Nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm, đau sau khi tiêm vắc-xin, đau răng, đau cơ. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan với nước trước khi uống. Ngày uống 4-6 lần, mỗi lần cách nhau 4-6 giờ. Nếu cơn đau kéo dài quá 5 ngày ở trẻ em và 10 ngày ở người lớn, sốt cao trên 39,5 độ C, sốt kéo dài quá 3 ngày hoặc sốt tái phát: Không nên tiếp tục điều trị mà không hỏi ý kiến bác sỹ. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1 gói/lần. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 gói/lần. Hoặc uống theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Jphnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Không uống rượu và các thức uống có rượu khi dùng thuốc. Người bị suy giảm chức năng gan, thận cần thận trọng khi dùng thuốc (theo dõi chức năng gan và thận, tăng khoảng cách giữa các liều) Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thể không biểu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao methemoglobin trong máu. Chỉ nên dùng paracetamol ở người mang thai khi cần thiết. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol………………………….. 325g Tá dược vừa đủ……………………… 1 gói (Tá dược gồm: Đường trắng, acid citric, màu erythrosin, bột hương vị dâu hoặc cam) Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 1.5g thuốc bột uống Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: CTY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG
Acetab 650mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với paracetamol hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc Người suy gan hay suy thận nặng Người bệnh thiếu enzym G6PD Trẻ em dưới 8 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa Giảm đau: Nhức đầu, đau răng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp Hạ sốt Liều dùng và cách dùng: Liều thường dùng như sau: Người lớn: Uống 1 viên/lần, 3-4 lần/ngày (tối đa 6 viên/24 giờ). Khoảng cách giữa các liều ít nhất là 4 giờ Trẻ em: Trẻ em từ 8 tuổi – 12 tuổi: Uống 1/2 viên/lần Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên/lần Các liều cho trẻ em có thể nhắc lại sau 4-6 giờ nếu cần. Để giảm thiểu nguy cơ quá liều, không nên cho trẻ em quá 5 liều paracetamol để giảm đau hoặc hạ sốt trong vòng 24 giờ, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn. Cách dùng: Thuốc được dùng theo đường uống, không được dùng paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn, quá 5 ngày ở trẻ em hoặc tự điều trị sốt cao (trên 39.5 độ C), sốt kéo dài trên 3 ngày, sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Công thức cho 1 viên Paracetamol………………..650mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Andol S - Thuốc Trị Cảm, Sốt, Nhức Đầu (10 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc mẫn cảm chéo với pseudoepherin. Bệnh tim mạch, bệnh phổi, suy gan, suy thận. Tăng huyết áp nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, xơ cứng động mạch, block nhĩ thất, nhịp nhanh thất. Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Cường giáp nặng hoặc glaucom góc hẹp. Người bệnh đang cơn hen cấp. Phì đại tuyến tiền liệt. Tắc cổ bàng quang. Đang dùng IMAO hay đã dùng IMAO trong khoảng 2 tuần trước. Loét dạ dày, tắc môn vị – tá tràng. Trẻ em dưới 11 tuổi. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm như: Sốt, nhức đầu, đau nhức bắp thịt kèm theo sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi, viêm xoang do cảm cúm hoặc dị ứng với thời tiết. Liều dùng và cách dùng: Uống sau khi ăn. Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 1 viên x 1-3 lần/ngày. Thận trọng: Thuốc gây buồn ngủ, chóng mặt. Không dùng cho người bệnh nhiều lần thiếu máu vì chứng xanh tím có thể không biểu hiện rõ mặc dù nồng độ methemoglobin cao. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Paracetamol…………………………….500mg Phenylephrin HCL………………………10mg Chlorpheniramin maleat………………4mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Imexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Anyfen 300mg - Thuốc Giảm Đau (2 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Loét đường tiêu hóa. Rối loạn nặng: Huyết học, gan, thận. Cao huyết áp nặng. Suy tim nặng Hen suyễn, co thắt phế quản khi dùng aspirin, phản ứng nhạy cảm khác do aspirin hoặc NSAID khác 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc được chỉ định để làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng của viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp dễ kích thích, viêm xương khớp. Các chứng đau nhẹ, đau do cảm lạnh thông thường, đau lưng, đau sau phẫu thuật, viêm cột sống, nhức đầu, đau răng, đau cơ, đau dây thần kinh, bệnh gút cấp, viêm khớp khô, bong gân, thâm tím, đau thứ cấp trong viêm gân, viêm bao gân, viêm màng hoạt dịch. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 300 mg x 3-4 lần/ngày, tối đa 1200 mg/ngày. Trẻ em < 30kg: Tối đa 300 mg/ngày Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Dexibuprofen………………300mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Korea United Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aspirin Ph8 500mg - Thuốc Hạ Sốt, Giảm Đau, Kháng Viêm (10 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh có tiền sử bệnh hen. Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau trong các trường hợp: Viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu. Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường. Điều trị hội chứng Kawasaki. Liều dùng và cách dùng: Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra. Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 – 4 lần. Trẻ em từ 12 – 15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 – 2 lần. Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Thận trọng: Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác. Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không Steroid và các Glucocorticoid. Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ hội chứng Reye. Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin. Bảo quản: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Acetylsalicylic 500mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bamyrol Extra - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với paracetamol, cafein hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc Trẻ em dưới 12 tuổi Người bị cao huyết áp hoặc có vấn đề về tim mạch Người bị rối loạn lo âu 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Là thuốc giảm đau, hạ sốt từ nhẹ đến trung bình. Cafein giúp tăng tác dụng giảm đau Giảm đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau lưng, đau xương khớp, đau răng, đau họng, hạ sốt và các triệu chứng của cảm cúm Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống từ 1-2 viên/lần, mỗi 4 đến 6 giờ. Tối đa 8 viên/ngày Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim có chứa: Hoạt chất: Paracetamol………………………500mg Cafein……………………………..65mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Medisun Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biragan 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan Người bệnh quá mẫn với paracetamol Người bệnh thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Biragan 500 được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa Biragan 500 là thuốc thay thế salicylat để giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa (được ưa thích ở người bệnh chống chỉ định hoặc không dung nạp salicylat). Thuốc có hiệu quả nhất là làm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Paracetamol không có tác dụng trị thấp khớp Biragan 500 thường được dùng để giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, khi sốt có thể có hại hoặc khi hạ sốt, người bệnh sẽ dễ chịu hơn. Liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống Liều cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 1 viên/lần, cứ 4 – 6 giờ một lần khi cần, nhưng không quá 4g một ngày; liều một lần lớn hơn (ví dụ 1g) có thể hữu ích để giảm đau ở một số người bệnh Chú ý: Không được dùng paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn hoặc quá 5 ngày ở trẻ em, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn Không dùng paracetamol cho người lớn và trẻ em để tự điều trị sốt cao (trên 39.50C), sốt kéo dài trên 3 ngày, hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn Ðể giảm thiểu nguy cơ quá liều, không nên cho trẻ em quá 5 liều paracetamol để giảm đau hoặc hạ sốt trong vòng 24 giờ, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn Bảo quản: Nơi khô, kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biragan 650mg - Thuốc Hạ Sốt, Giảm Đau (10 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan Người bệnh quá mẫn cảm với Paracetamol Người bệnh thiếu hụt G6PD 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau trong các trường hợp: Cảm lạnh, cảm cúm, đau đầu, đau cơ – xương, bong gân, đau khớp Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Đau tai, đau họng, viêm mũi, xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết Sau phẫu thuật cắt amidan, nhổ răng, mọc răng, nhức răng Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 325 – 650mg, cứ 4 – 6 giờ một lần khi cần Có thể dùng 2 viên/lần để giảm đau cho một số người bệnh đau nhiều Không dùng quá 4g/ngày, khoảng cách giữa 2 lần uống thuốc phải hơn 4 giờ Bảo quản: Kín, nơi khô, không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Paracetamol…………………..650mg Tá dược vừa đủ………………1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bidiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biviflu - Thuốc Trị Cảm Cúm, Hạ Sốt Không Gây Buồn Ngủ (4 Viên)
13,000
Thành phần Paracetamol 500mg, Loratadin 5mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg. Tá dược gồm: Natri starch glycolat, Tinh bột ngô, Povidon, Natri Iauryl sulfat, Silic dioxyd dạng keo khan, Talc, Magnesi stearat, Opadry xanh, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén dài bao phim. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các triệu chứng cảm cúm như: sốt, ho, sổ mũi, ớn lạnh, đau đầu, đau nhức bắp thịt xương khớp, mẩn ngứa, viêm mũi do dị ứng thời tiết. Liều dùng - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1viên, 2 lần một ngày. - Trẻ em từ 6 -12 tuổi: Uống ½ viên, 2 lần một ngày. - Suy gan, suy thận: uống 1 viên một ngày hay uống cách ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Rối loạn chức năng gan và thận nặng. - Bệnh nhân thiếu enzym Glucose-6-phosphat-dehydrogenase. - Người bệnh đang dùng thuốc IMAO. - Người có bệnh hen, suy hô hấp cấp, bệnh tim mạch nặng. - Trẻ em dưới 2 tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Dùng thuốc thận trọng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nhẹ và vừa. - Tránh uống rượu trong thời gian dùng thuốc. - Không nên dùng thuốc quá 7 ngày. - Khi ho kéo dài trên một tuần hay uống thuốc mà không thấy cải thiện hoặc có xuất hiện các triệu chứng khác thì phải báo cho bác sĩ để xem xét lại. - Do chứa paracetamol, bác sỹ cần cảnh báo cho bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như: hội chứng Steven - Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Brufen - Siro Hạ Sốt Hương Cam Cho Trẻ Em (Chai 60ml)
83,000
1. Chống chỉ định: Loét đường tiêu hóa nặng. Tiền sử hen, mề đay hoặc phản ứng dị ứng khi sử dụng Aspirin/NSAID khác. Tiền sử chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa liên quan sử dụng NSAID trước đó. 3 tháng cuối thai kỳ. Suy tim, gan, thận nặng. Đang trong tình trạng có khuynh hướng tăng chảy máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt ở trẻ em. Giảm đau (đau răng, đau do nhổ răng, đau đầu, đau bụng kinh, đau xương và khớp do thấp, đau do bong gân). Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 200- 400mg( 10ml- 20ml), 1 lần x 3- 4 lần / ngày. Trẻ em: Liều hằng ngày 20- 30mg/kg thể trọng, chia làm nhiều lần. Không dùng cho trẻ em dưới 3 tháng và cân nặng dưới 5kg hoặc hỏi theo chỉ định của bác sỹ. Thận trọng: Tiền sử bệnh đường tiêu hóa trên, loét đường tiêu hóa. Bệnh nhân rối loạn chức năng thận, cao HA, bệnh gây giữ nước trong cơ thể, rối loạn đông máu, hen, Lupus ban đỏ hệ thống. Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú, trẻ em dưới 3 tháng tuổi. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 5 ml chứa 100mg Ibuprofen, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Abbott Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
C.C.Nol - Thuốc Giảm Đau (10 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với thành phẩm của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau từ nhẹ đến trung bình như đau nửa đầu, đau đầu, đau khớp, đau bụng cho hành kinh, đau răng, đau dây thần kinh, đau do phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Liều thông thường 2 viên mỗi 6 giờ. Khi cần có thể tăng liều nhưng không dùng quá 12 viên trong 24 giờ. Trẻ em (từ 12 tuổi trở lên) khi có sự chỉ định của thầy thuốc: 1 viên x 3-4 lần/ngày. Thận trọng: Xem chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phầm. Bảo quản: Nơi khô, mát (dưới 30 độ C). Tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Acetaminophen……………………… 300mg Codein phosphat……………………. 8mg Cafein…………………………………… 15mg Tá dược: Tinh bột ngô, Avicel, PVP K30, Natri starch glycolat, Magnesium stearat, Talc Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco
Coldacmin Flu - Thuốc Trị Cảm Cúm, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Dùng điều trị triệu chứng các trường hợp: cảm sốt, nhức đầu, đau nhức cơ bắp, xương khớp kèm theo nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết. Liều dùng Cách mỗi 4 - 6 giờ uống 1 lần. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 - 2 viên/lần. Trẻ em từ 6 -12 tuổi: uống nửa liều người lớn.
Coldfed - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt G6PD. Người bệnh dùng thuốc ức chế MAO. Người cho con bú, trẻ sơ sinh. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, đau khớp, đau cơ. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Mỗi lần 1 – 2 viên, cách 4 giờ uống 1 lần, ngày không quá 3 lần. Trẻ em 7-15 tuổi: Mỗi lần 1/2 – 1 viên, cách 4 giờ uống 1 lần, ngày không quá 3 lần. Thận trọng: Tránh dùng thuốc lâu ngày, không uống rượu khi dùng thuốc. Người bệnh có thiếu máu từ trước. Người bệnh bị Phenylceton – niệu. Người bệnh suy gan, suy thận. Glaucom góc hẹp. bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, tắc môn vị tá tràng, bệnh nhược cơ. Người bệnh phổi mãn tính, người lớn tuổi. Bảo quản: Dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 400mg, Clorpheniramin Maleat 2mg, tá dược vừa đủ 1 viên nén. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic
Colocol Sachet 150 - Thuốc Hạ Sốt, Giảm Đau Cho Trẻ Em (4 Gói)
12,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với paracetamol hay với bất cứ thành phần nào của thuốc Người bệnh thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase. Bệnh nhân bị bệnh gan hoặc thận nặng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Colocol sachet 150 với hoạt chất là paracetamol ở dạng gói thuốc cốm, hương cam pha để uống được chỉ định hạ sốt, giảm đau cho trẻ em cân nặng 8 đến 30 kg (6 tháng đến 11 tuổi). Liều dùng và cách dùng: Liều dùng Colocol sachet 150 được tính theo cân nặng của trẻ: Trẻ cân nặng từ 8 đến 12 kg (khoảng 6 đến 24 tháng tuổi): Mỗi lần dùng một gói 150 mg. Nếu cần, dùng nhắc lại sau 6 giờ nhưng không quá 4 gói trong một ngày. Trẻ cân nặng từ 13 đến 15 kg (khoảng 2 đến 5 tuổi): Mỗi lần dùng một gói 150 mg. Nếu cần, dùng nhắc lại sau 4 giờ nhưng không quá 6 gói trong một ngày. Trẻ cân nặng từ 16 đến 24 kg (khoảng 4 đến 9 tuổi): Mỗi lần dùng hai gói 150 mg. Nếu cần, dùng nhắc lại sau 6 giờ nhưng không quá 8 gói trong một ngày. Trẻ cân nặng từ 25 đến 30 kg (khoảng 8 đến 11 tuổi): Mỗi lần dùng hai gói 150 mg. Nếu cần, dùng nhắc lại sau 4 giờ nhưng không quá 12 gói trong một ngày. Cách dùng: Colocol sachet 150 được bào chế dưới dạng gói thuốc cốm, hương cam pha để uống thích hợp cho trẻ. Hoà tan phần cốm thuốc trong gói vào khoảng 15 ml nước đun sôi để nguội hoặc các đồ uống khác như sữa, nước hoa quả. Sau đó, cho trẻ uống. Ngoài ra, nếu trẻ sốt trên 38,5 độ C, hãy làm những bước sau đây để tăng hiệu quả của thuốc: Cởi bỏ bớt quần áo của trẻ. Cho trẻ uống thêm chất lỏng. Không để trẻ ở nơi quá nóng. Nếu cần, tắm cho trẻ bằng nước ấm có nhiệt độ thấp hơn 20C so với thân nhiệt của trẻ. Tần suất và thời gian dùng Colocol sachet 150: Cần có khoảng cách giữa các lần uống thuốc, khoảng thời gian thích hợp là 6 giờ, hoặc ít nhất là 4 giờ. Trong trường hợp bệnh thận nặng, khoảng cách giữa các lần ít nhất là 8 giờ. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Colocol Suppo 80 - Thuốc Hạ Sốt, Giảm Đau Cho Trẻ Từ 1 Đến 4 Tháng Tuổi (3 Viên Đặt Trực Tràng)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với paracetamol. Có bệnh gan, thận nặng. Người bệnh thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydro-genase. Chảy máu trực tràng hoặc bị viêm hậu môn. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt – giảm đau trong trường hợp đau đầu, đau răng, tình trạng như cúm, nhức mỏi cơ thể…cho trẻ em từ 1 đến 4 tháng tuổi. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Liều dùng Colocol suppo 80 hàng ngày tính theo cân nặng của trẻ (tuổi của trẻ chỉ để tham khảo). Liều dùng Colocol suppo 80 hàng ngày được khuyến cáo là 60mg/kg/ngày, được chia làm 4 lần trong ngày (khoảng 15 mg/kg/lần trong 6 giờ). Colocol suppo 80 thích hợp cho trẻ cân nặng 4 – 6 kg (khoảng 1 – 4 tháng tuổi). Đặt mỗi lần 1 viên, có thể nhắc lại 6 giờ mỗi lần. Không dùng quá 4 lần ngày. Không thích hợp cho trẻ bị tiêu chảy Cách dùng: Dùng đường trực tràng (hậu môn) – không được uống. Colocol suppo 80 dạng viên đặt, giải phóng ở nhiệt độ thân nhiệt (37 độ C),vì vậy nên đặt thuốc vào trong tủ lạnh (4 – 10 độ C) trong khoảng thời gian 5 – 10 phút trước khi dùng. Ngoài ra khi trẻ sốt cao trên 38.5 độ C, cần phối hợp thêm các liệu pháp hạ nhiệt để tăng hiệu quả của thuốc: Cởi bỏ bớt quần áo cho trẻ Cho trẻ uống thêm chất lỏng Không để trẻ ở nơi quá nóng Nếu cần, tắm cho trẻ bằng nước ấm, có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thân nhiệt khoảng 20 độ C Không dùng quá liều chỉ định Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Colocol Supp 150 - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (3 Viên Đặt Trực Tràng)
13,000
Thành phần thuoc: Paracetamo 150mg Tá dược: Grasa solida, polyethylen glycol 1500 vừa đủ 1 viên Dạng bào chế: Viên đặt trực tràng (hậu môn). Dạng trình bày: Hộp 2 vỉ x 5 viên thuốc đặt trực tràng. Chỉ định: Colocol suppo 150 với hoạt chất là paracetamol, được bào chế dưới dạng viên đặt trực tràng, được chỉ định để giảm đau, hạ sốt cho trẻ từ 8 đến 12 kg (khoảng 6 đến 24 tháng tuổi). Chống chỉ định: - Mẫn cảm với paracetamol hay bất cứ thành phần nào của thuốc. - Có bệnh gan, thận nặng. - Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase. - Chảy máu trực tràng hoặc bị viêm hậu môn. Thận trọng: - Thuốc này có chứa paracetamol, do đó không nên phối hợp với các thuốc khác cũng chứa paracetamol để tránh quá liều hoặc ngộ độc thuốc. - Nếu triệu chứng đau dai dẳng quá 5 ngày, sốt kéo dài quá 3 ngày, hoặc thuốc chưa đủ hiệu quả, hay thấy các triệu chứng khác, ngừng điều trị và tham khảo ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ. - Trong trường hợp có bệnh gan, bệnh thận nặng nên tham khảo ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ khi dùng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Decolgen Nd - Thuốc Không Gây Buồn Ngủ Trị Các Triệu Chứng Cảm Nhức Đầu, Đau, Sốt (6 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Nghiện rượu. Suy gan, suy thận nặng. Tăng huyết áp, hen cấp, bệnh tuyến giáp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi do dị ứng thời tiết, viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, đau nhức cơ khớp. Làm giảm những triệu chứng thường đi theo các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên như sốt, nhức đầu, sổ mũi, đau họng, ho, cảm giác khó chịu, ớn lạnh. Làm giảm hắt hơi và ngăn chặn các dị ứng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 – 2 viên/lần x 3 – 4 lần/ngày. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị cường giáp, đái tháo đường, bệnh tim thiếu máu cục bộ. Gây buồn ngủ ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc của người sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, Phenylephrine Hydrochloride 10mg, Chlorpheniramine Maleate 2mg, tá dược vừa đủ. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: United Pharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Decolgen Forte - Thuốc Trị Các Triệu Chứng Cảm Nhức Đầu, Đau, Sốt (6 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Nghiện rượu. Suy gan, suy thận nặng. Tăng huyết áp, hen cấp, bệnh tuyến giáp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi do dị ứng thời tiết, viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, đau nhức cơ khớp. Làm giảm những triệu chứng thường đi theo các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên như sốt, nhức đầu, sổ mũi, đau họng, ho, cảm giác khó chịu, ớn lạnh. Làm giảm hắt hơi và ngăn chặn các dị ứng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 – 2 viên/lần x 3 – 4 lần/ngày. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị cường giáp, đái tháo đường, bệnh tim thiếu máu cục bộ. Gây buồn ngủ ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc của người sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, Phenylephrine Hydrochloride 10mg, Chlorpheniramine Maleate 2mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: 25 vỉ x 4 viên nén/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: United Pharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Decolgen Syrup - Siro Trị Cảm Cúm Cho Trẻ Em (Chai 60ml)
34,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần của thuốc, bệnh nhân suy gan thận nặng, tăng huyết áp, bệnh mạch vành, có cơn hen gấp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cúm, viêm xoang và các rối loạn của đường hô hấp trên. Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống, ngày uống 3 – 4 lần. Trẻ em 2 – 6 tuổi: 5-10ml/lần. Trẻ em 7 – 12 tuổi: 15ml/lần. Người lớn: 30ml/lần. Thận trọng: Bệnh nhân cường giáp, đái tháo đường, bệnh tim thiếu máu cục bộ.Tổn thương gan nếu dùng quá liều. Lái xe hoặc hoạt động lĩnh vực cần sự nhanh nhẹn. Bệnh nhân có thai và bệnh nhân đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol :100mg, Phenylephrine hydrochloride: 2.5mg, Chlorpheniramine Maleate :0.33mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: United Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Deep Heat Rub Plus - Kem Thoa Da Kháng Viêm – Giảm Đau (Tuýp 30g)
47,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau cơ, đau lưng, đau khớp, cứng vai, mỏi cơ, đau dây thần kinh, vết bầm, bong gân, cứng cơ, thấp khớp. Liều dùng và cách dùng: Thoa lượng kem vừa đủ lên chỗ đau nhiều lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da, không uống, không thoa lên mắt, niêm mạc, vùng da bị trầy xước. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl Salicylate 3.6g, Menthol 1.8g, Eucalyptus Oil 0.6g, Turpentine Oil 0.45g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 30g Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum
Devomir 25mg - Thuốc Phòng Ngừa Và Điều Trị Đau Nửa Đầu, Chóng Mặt, Buồn Nôn, Say Tàu Xe (Hộp 30 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Loạn chuyển hóa porphyrin 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa say sóng, say tàu xe, máy bay Phòng ngừa và điều trị đau nửa đầu Phòng ngừa và điều trị chóng mặt, buồn nôn do: Rối loạn tiền đình, co thắt mạch máu não Điều trị duy trì các triệu chứng rối loạn tuần hoàn ngoại vi bao gồm hiện tượng Raynaud, xanh tím đầu chi, đi khập khiễng cách hồi, rối loạn dinh dưỡng, loét giãn tĩnh mạch, tê rần, co cứng cơ về đêm, lạnh đầu chi Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Say tàu xe: Người lớn: Uống 1 viên, hai giờ trước chuyến đi. Lặp lại sau mỗi 6 giờ Trẻ em 5-12 tuổi: Dùng nửa liều của người lớn Các trường hợp khác: Mỗi lần dùng 1-2 viên, ngày 3 lần Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén có chứa: Cinnarizin…………….25mg Tá dược vừa đủ cho 1 viên nén Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: S.P.M Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dibulaxan - Thuốc Giảm Đau, Kháng Viêm (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Loét dạ dày tá tràng tiến triển. Suy gan hoặc suy thận nặng. Lupus ban đỏ rải rác. Phụ nữ mang thai trong ba tháng cuối. Phụ nữ đang cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Giảm đau, kháng viêm trong đau cơ khớp do chấn thương, thấp khớp, viêm thần kinh, điều trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh. Liều dùng và cách dùng: Dùng theo liều chỉ định của Bác sĩ hoặc theo liều trung bình: Trường hợp cấp tính: 1-2 viên/lần, ngày 3 lần. Trường hợp mãn tính: 1 viên/lần, ngày 3 lần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, để xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Mỗi viên chứa: Ibuprofen 200mg Paracetamol 325mg Tá dược vừa đủ 1 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Danapha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dolfenal 500mg - Giảm Đau Bụng Kinh, Đau Nửa Đầu, Đau Răng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Acid Mefenamic hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc, suy chức năng gan, thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dolfenal làm giảm các chứng đau của cơ thể và các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu,đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau và sốt theo sau các chứng viêm, đau bụng kinh, chứng rong kinh kèm với đau do co thắt hay đau hạ vị. Liều dùng và cách dùng: Dolfenal 500mg – 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Nên uống trong bữa ăn hoặc hướng dẫn của thầy thuốc. Đợt điều trị không nên quá 7 ngày. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa cấp tính, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Mefenamic 500mg, tá dược vừa đủ. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dopagan 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc và suy tế bào gan Người thiếu máu nhiều lần, có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người thiếu hụt men G6PD 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nhức đầu, giảm đau, hạ sốt, đau thần kinh, đau bụng kinh và sốt do cảm cúm Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Người lớn: 1-2 viên/lần, 2-3 lần/ngày Trẻ em: 60mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén dài chứa: Paracetamol……………………..500mg Tá dược vừa đủ 1 viên nén dài Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dotoux-F - Thuốc Trị Ho, Cảm Cúm, Viêm Xoang, Nhức Đầu (5 Viên)
13,000
Thuốc được điều chế dưới dạng viên nang, mỗi viên có thành phần chính là: - Paracetamol.......................................500 mg - Pseudoephedrine hydrochlorid........30 mg - Dextromethorphan hydrobromid......15 mg - Tá dược vừa đủ 1 viên nang. Hộp 20 vỉ, mỗi vỉ có 10 viên, tổng 200 viên CHỈ ĐỊNH: Trị các trường hợp cảm cúm, viêm xoang, nghẹt mũi, sốt, nhức đầu, ho, sung huyết mũi. • CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG: - Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: uống 1- 2 viên/lần x 3 lần/ngày. Không được dùng quá 6 viên trong 24 giờ. - Không dùng quá 7 ngày.
Dozoltac - Thuốc Trị Cảm Cúm, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Suy tế bào gan. Glaucom góc hẹp, nguy cơ ứ nước tiểu. Người bệnh nhiều lần thiếu máu, thiếu hụt Glucose-6-Photphas. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp trị các bệnh cảm cúm, cảm lạnh như sốt nóng, cảm, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, nhức đầu, đau dây thần kinh, đau răng và đau nhức cơ khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 – 2 viên/lần, ngày 3 – 4 lần. Trẻ em từ 7 – 15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 2 – 3 lần. Trẻ em từ 2 – 6 tuổi: 1/2 – 1 viên/lần, ngày 1 – 2 lần. Thận trọng: Khi sử dụng cho người bị thận. Người lái xe vận hành máy móc. Thận trọng đối với hoạt chất Paracetamol. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 325mg, Chlorpheniramin maleat 4mg, tá dược vừa đủ 1 viên nang. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ecosip - Kem Giảm Đau (Tuýp 45g)
105,000
Thành phần Mỗi tuýp 45g chứa: Camphor 1,8g; Menthol 4,5g, Methyl salicylat 13,5g. Công dụng (Chỉ định) Giảm đau trong các trường hợp: Đau cơ, đau khớp, đau lưng đơn thuần, viêm khớp, căng cơ, vết bầm tím, bong gân. Liều dùng - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Thoa thuốc lên vùng bị đau 3-4 lần mỗi ngày. - Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Da bị trầy xước. Trẻ em dưới 6 tuổi.
Effer - Paralmax 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (2 Viên Sủi)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho những người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Những người suy chức năng gan, thận. Bệnh nhân mắc chứng tán huyết do thiếu hụt men G6PD. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa như: Đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau do thấp khớp, nhức mỏi cơ, cảm cúm. Hạ sốt trong các chứng sốt do cảm cúm hoặc do các chứng nhiễm trùng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Dùng uống, theo sự hướng dẫn của bác sĩ, thông thường: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 – 2 viên, ngày uống 2 – 3 lần, không quá 8 viên/ngày. Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 – 3 lần, không quá 4 viên/ngày. Thận trọng: Không nên dùng chung với thuốc hạ sốt khác có chứa paracetamol. Bệnh nhân mắc chứng phù nề do bệnh thận, bệnh tim mạch vì có khoảng 285.5mg natri trong mỗi viên. Bệnh nhân nghiện rượu, bệnh nhân suy giảm chức năng thận. Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén sủi bọt chứa: Paracetamol 500mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 4 viên sủi Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Boston
Efferalgan 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (3 Viên Sủi)
14,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Paracetamol. Có bệnh gan nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau hoặc sốt như đau đầu, các tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ, đau bụng kinh. Liều dùng và cách dùng: Dạng thuốc này chỉ sử dụng cho người lớn và trẻ em có cân nặng trên 17kg. Không vượt quá 3000mg Paracetamol một ngày (khoảng 6 viên một ngày). Có thể tăng đến 4000mg một ngày (khoảng 8 viên một ngày). Thận trọng: Trường hợp ăn kiêng muối hoặc ăn nhạt cần nhớ là trong mỗi viên thuốc có chứa 412.4mg Na tính khẩu phần ăn hàng ngày. Không nên dùng thuốc này trên bệnh nhân không dung nạp với Fructose. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, tá dược vừa đủ. Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Bristol Myers Squibb Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Efferalgan 80mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (3 Gói Bột Sủi)
14,000
- Điều trị các chứng đau hoặc sốt như đau đầu, các tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. - Efferagan nên được dùng ở liều 10- 15mg / kg/ liều , mỗi 4 giờ – 6 giờ, đến tổng liều tối đa mỗi ngày là 60mg/kg/ ngày. Liều tối đa mỗi ngày không được vượt quá 3g.
Efferalgan 80mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (3 Viên Đặt Hậu Môn)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần của thuốc. Có bệnh gan nặng. Bị viêm hậu môn, hoặc trực tàng, chảy máu trực tràng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau hoặc sốt như đau đầu, các tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng Paracetamol khuyến cáo là khoảng 60mg/kg/ ngày, được chia 4 lần dùng,khoảng 15mg/kg mỗi 6 giờ. Vì có nguy cơ gây kích ứng trực tràng nên việc điều trị bằng viên đạn càng ngắn càng tốt, không nên vượt quá 4 lần / ngày và nên thay thế sớm nhất có thể bằng đường uống. Thận trọng: Khi dùng cho người bị tiêu chảy. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 80mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Bristol Myers Squibb Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Efferalgan 150mg Suppo - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (2 Viên Đặt Hậu Môn)
12,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Paracetamol hoặc Propacetamol Hydrocloride hoặc các thành phần của thuốc. Có bệnh gan nặng. Bị viêm hậu môn hoặc trực tàng, chảy máu trực tràng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau hoặc sốt như đau đầu, các tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. Liều dùng và cách dùng: Mỗi lần dùng thuốc cách nhau 4 giờ, dùng không quá 4g/ngày. Vì có nguy cơ gây kích ứng trực tràng nên việc điều trị bằng viên đạn càng ngắn càng tốt, không nên vượt quá 4 lần/ngày và nên thay thế sớm nhất có thể bằng đường uống. Thận trọng: Khi dùng cho người bị tiêu chảy, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 150mg. Tá dược vừa đủ Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Bristol Myers Squibb Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Efferalgan 300mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (2 Viên Đặt Trực Tràng)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Paracetamol . Có bệnh gan nặng. Bị viêm hậu môn, hoặc trực tàng, chảy máu trực tràng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau hoặc sốt như đau đầu, các tình trạng như cúm, đau răng, nhức mỏi cơ. Liều dùng và cách dùng: Liều khuyến cáo hàng ngày là khoảng 60mg/kg/ngày được chia 4 lần dùng , khoảng 15mg/kg mỗi 6 giờ. Vì nguy cơ gây kích thích trực tràng nên điều trị bằng viên đạn càng ngắn càng tốt, không nên vượt 4 lần/ngày và thay thế sớm nhất có thể bằng đường uống. Thận trọng: Khi dùng cho người bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 300mg, Tá dược vừa đủ 1 viên đạn. Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Bristol Myers Squibb Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Extra Deep Heat - Kem Điều Trị Các Triệu Chứng Đau Do Các Bệnh Thấp Khớp (Tuýp 30g)
49,000
1. Chống chỉ định: Không thoa lên những vùng xung quanh mắt và niêm mạc mắt, da bị chàm, nhiễm độc hay vết thương. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng đau do các bệnh thấp khớp, viêm khớp, viêm mô sợi, đau lưng, đau cơ, đau khớp, cứng vai, mỏi cơ, bong gân. Liều dùng và cách dùng: Thoa kem lên vùng bị đau và xoa bóp kỹ cho tới khi kem dược hấp thu hết qua da, 2-3 lần/ngày, có thể dùng nhiều lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da, không thoa lên mắt, niêm mạc, vùng da bị trầy xước. Để xa thuốc khỏi tầm tay của trẻ em. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl salicylate 9g, L-Menthol 2,40g, tá dược vừa đủ 30g. Quy cách đóng gói: Tuýp 30g Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Glotadol Extra - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt, Chống Viêm (6 Viên)
13,000
Thành phần hoạt tính: Mỗi viên chứa paracetamol (500mg), cafein (65mg). Công dụng: Giúp giảm đau và hạ sốt nhanh chóng, trong đó paracetamol làm giảm đau và hạ nhiệt, đặc biệt không gây kích ứng dạ dày, cafein tác động giảm nhức đầu nhanh chóng, tăng hiệu quả giảm đau. Chỉ định Giảm các cơn đau nặng như đau đầu, đau nhức do cảm lạnh, cảm cúm, đau họng, đau lưng, đau bụng kinh, đau răng, đau do nhổ răng và đau sau khi tiêm vaccin, đau dây thần kinh, đau do viêm khớp, viêm xoang, đau cơ xương. Hạ sốt nhanh chóng và hiệu quả. Liều dùng Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, các lần uống thuốc cách nhau 4-6 giờ, không dùng quá 8 viên trong vòng 24 giờ. Trẻ dưới 12 tuổi: Tham khảo ý kiến bác sĩ. Nên uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn. Chống chỉ định Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Người bị viêm gan tiến triển, người suy gan nặng. Người bệnh nhiều lần thiếu máu. Thận trọng Không dùng chung với bất kì thuốc khác có chứa paracetamol, cafein. Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc. Tham khảo ý kiến bác sĩ trong trường hợp suy thận nặng, suy gan, tiền sử thiếu máu. Chưa xác định được tính an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú nên các đối tượng này chỉ dùng khi thật sự cần thiết. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Glotadol 650 - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Bệnh viêm gan tiến triển nặng, suy gan nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Hạ sốt Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, khoảng cách giữa các lần uống từ 4-6 giờ, không quá 6 viên/ngày. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Mỗi lần uống nửa viên, khoảng cách giữa các lần uống từ 4-6 giờ, không quá 3 viên/ngày. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Mỗi viên bao phim chứa: Paracetamol 650mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: GLOMED Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Glotadol 150 - Thuốc Giảm Đau, Ha Sốt Cho Trẻ (10 Viên)
13,000
Hoạt chất: Paracetamol 500 mg Phenylephrin hydroclorid 7,5 mg Loratadin 5 mg Dextromethorphan hydrobromid 15 mg CHỈ ĐỊNH Làm giảm nhanh chóng các triệu chứng do cảm lạnh và cảm cúm thông thường như sung huyết mũi (nghẹt mũi), hắt hơi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng, mày đay, ngứa mũi hay họng, ho, sốt, nhức đầu và đau nhức mình, nhức đầu kết hợp với viêm xoang. LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, 2 lần/ ngày. Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: nửa liều người lớn. Trẻ em dưới 6 tuổi: theo chỉ dẫn của bác sĩ. Nên uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Suy gan hay suy thận nặng, thiếu glucose - 6 - phosphat dehydrogenase. Cường giáp nặng, bệnh tim mạch hay động mạch vành nặng, tăng huyết áp nặng, nhanh tâm thất, dùng chung hay trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng các thuốc ức chế monoamin oxydase. Đang dùng các thuốc ức chế monoamin oxydase, trẻ em dưới 2 tuổi.
Glotadol 325 - Thuốc Giảm Đau, Ha Sốt Cho Trẻ (10 Viên)
13,000
Mỗi viên nén bao phim chứa thuoc: Hoạt chất: Paracetamol 325 mg. Cơ chế tác động Paracetamol thường là thuốc giảm đau hoặc hạ sốt đươc lựa chọn, đặc biệt ở người già và ở bệnh nhân không được chỉ định dùng salicylat hay các thuốc kháng viêm không steroid khác. Những bệnh nhân này bao gồm những người mắc bệnh hen, người có tiền sử loét tiêu hóa, và trẻ em. CHỈ ĐỊNH Hạ sốt. Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng? Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 2 viên/lần, khoảng cách giữa các lần uống thuốc từ 4 - 6 giờ, không quá 12 viên/ngày. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: uống 1 viên/lần, khoảng cách giữa các lần uống thuốc từ 4 - 6 giờ, không quá 6 viên/ngày. Chống chỉ định Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase Bệnh viêm gan tiến triển nặng, suy gan nặng. Lưu ý và thận trọng Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol. Không được dùng paracetamol để điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn hoặc quá 5 ngày ở trẻ em nếu không có chỉ định của bác sĩ. Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân có chức năng gan hoặc thận bị suy yếu. Thận trọng đối với những bệnh nhân có tiền sử thiếu máu. Nên tránh hoặc hạn chế uống rượu khi dùng thuốc vì rượu có thể làm tăng độc tính của paracetamol trên gan. Sử dụng trên phụ nữ có thai: Chưa xác định được tính an toàn của paracetamol dùng khi thai nghén liên quan đến tác dụng không mong muốn có thể có đối với thai nhi. Do vậy, chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết. Sử dụng trên phụ nữ cho con bú: Không thấy có tác dụng không mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ khi người mẹ dùng paracetamol, và vì thế thuốc có thể dùng được trong thời gian cho con bú.
Glotadol 500mg - Thuốc Hạ Sốt, Giảm Đau (5 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc Bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase Bệnh viêm gan tiến triển nặng, suy gan nặng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần, khoảng cách giữa các lần uống thuốc từ 4-6 giờ, không quá 8 viên/ngày Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1/2 – 1 viên/lần, khoảng cách giữa các lần uống thuốc từ 4-6 giờ, không quá 4 viên/ngày Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Paracetamol 500mg Tá dược Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Dược phẩm Glomed Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Glotadol 250 - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Cho Trẻ Em (4 Gói)
13,000
Mỗi gói chứa thuoc: Hoạt chất: Paracetamol 250 mg Cơ chế tác động Paracetamol, một dẫn xuất para-aminophenol, có tác dụng hạ sốt và giảm đau. Thuốc có tác dụng kháng viêm yếu.Paracetamol làm giảm đau bằng cách làm tăng ngưỡng đau và hạ nhiệt thông qua tác động trên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi, không gây kích ứng dạ dày. Paracetamol thường là thuốc giảm đau hoặc hạ sốt được lựa chọn, đặc biệt ở người già và ở bệnh nhân không được chỉ định dùng salicylat hay các thuốc kháng viêm không steroid khác. Những bệnh nhân này bao gồm những người mắc bệnh hen, người có tiền sử loét tiêu hóa, và trẻ em. Thuốc dùng cho bệnh gì? Hạ sốt và giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm lạnh và cảm cúm, do mọc răng, tiêm ngừa hay cắt amiđan, đau họng, đau răng, đau lưng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng? Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 325 - 650 mg/lần, uống mỗi 4-6 giờ, không quá 4 g/ ngày. Trẻ em 11 - 12 tuổi: 480 mg. Trẻ em 9 - 10 tuổi: 400 mg. Trẻ em 6 - 8 tuổi: 320 mg. Trẻ em 4 - 5 tuổi: 240 mg. Trẻ em 2 - 3 tuổi: 160 mg. Trẻ em 1 - 2 tuổi: 120 mg. Trẻ em 3 tháng - 1 tuổi: 80 mg. Uống mỗi 4-6 giờ khi cần. Không uống quá 5 liều mỗi ngày. Trẻ em 1-3 tháng tuổi: 10-15 mg/kg thể trọng mỗi 4-6 giờ khi cần. Không uống quá 60 mg/kg thể trọng mỗi ngày. Phân tán bột thuốc vào khoảng 5 ml nước trước khi uống. Chống chỉ định Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Bệnh viêm gan tiến triển nặng, suy gan nặng.
Glotasic - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
Thuốc GLOTASIC điều trị hạ sốt, giảm đau nhức do cảm lạnh và cảm cúm, đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau cơ, viêm thần kinh cơ, viêm xoang, đau lưng, đau do viêm khớp, viêm xương khớp mạn tính, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật. THÀNH PHẦN Mỗi viên nén chứa thuoc: Hoạt chất: Paracetamol 325 mg, ibuprofen 200 mg, cafein 25 mg. Tá dược: Povidon K30, pregelatinized starch, natri starch glycolat, Sunset yellow (FD & C yellow 6), silic dioxyd thể keo, talc, magnesi stearat. CHỈ ĐỊNH - Hiệu quả trong điều trị hạ sốt. - Giảm đau nhức do cảm lạnh và cảm cúm, đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau cơ, viêm thần kinh cơ, viêm xoang, đau lưng, đau do viêm khớp, viêm xương khớp mạn tính, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG - Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1 viên/lần, khoảng cách giữa các lần uống thuốc từ 4 - 6 giờ, không dùng quá 6 viên trong vòng 24 giờ. - Trẻ em dưới 12 tuổi: tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng. - Nên uống trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Quá mẫn với các thành phần của thuốc. - Polyp mũi, tiền sử phù mạch và co thắt phế quản khi dùng aspirin hay NSAIDs khác, quá mẫn với thuốc giảm đau hoặc hạ sốt khác, suy gan, suy thận nặng, loét dạ dày-tá tràng tiến triển, thiếu hụt Glucose-6-phosphat dehydrogenase, trong 3 tháng cuối của thai kỳ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gofen 400mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (2 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Aspirin và các thuốc kháng viêm không Steroid khác. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng tiến triển. Tiền sử bệnh hen, mày đay. Tiền sử chảy máu. Đang điều trị thuốc chống đông máu coumarin. Suy tim sung huyết. Người bị bệnh tạo keo. Suy chức năng gan, thận nặng. 3 tháng cuối của thai kỳ. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Làm giảm đau do cảm cúm, đau đầu, đau răng, đau nhức cơ, đau lưng, đau nhẹ do viêm khớp, đau bụng kinh, hạ sốt. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên mỗi 4 – 6 giờ. Thận trọng: Không phối hợp Ibuprofen với Aspirin và các thuốc kháng viêm không Steroid khác vì có nguy cơ gây kích ứng đường tiêu hóa. Không uống thuốc chung với thức uống có cồn. Thận trọng với bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Ibuprofen :400mg, tá dược vừa đủ Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Úc Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hapacol Extra 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphat Dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm đau nhanh chóng và hiệu quả các cơn đau như đau đầu, đau nửa đầu, đau họng, đau bụng kinh, đau sau nhổ răng hoặc các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau nhức cơ, gân, đau do chấn thương, đau do viêm khớp, viêm xoang, đau nhức do cảm lạnh, cảm cúm. Hạ sốt nhanh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 1 đến 4 lần, mỗi lần uống 1 hoặc 2 viên. Không dùng quá 8 viên/ngày. Khoảng cách tối thiểu giữa 2 lần uống là 4 giờ. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước. Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. Phụ nữ có thai và đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol, Caffeine, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma
Hapacol Extra 650mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt, Không Gây Buồn Ngủ (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt Glucose 6-Phosphat Dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm đau nhanh chóng và hiệu quả các cơn đau như đau đầu, đau nửa đầu, đau họng, đau bụng kinh, đau sau nhổ răng hoặc các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau nhức cơ, gân, đau do chấn thương, đau do viêm khớp, viêm xoang, đau nhức do cảm lạnh, cảm cúm. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày uống 1viên x 3 – 4 lần, Không dùng quá 6 viên/ngày. Khoảng cách tối thiểu giữa hai lần uống là 4 giờ. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Thuốc có chứa Cafein nên khi sử dụng thận trọng đối với người cao huyết áp. Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. Phụ nữ có thai và đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol :650mg, Cafein : 65mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hapacol 150mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Hương Cam Cho Trẻ (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphat Dehydrogennase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: Cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật. Dùng cho trẻ em từ 1 – 3 tuổi. Liều dùng và cách dùng: Liều uống: Trung bình từ 10 – 15mg/kg thể trọng/lần. Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng/ 24 giờ. Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ngày hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Khi dùng cho người bị Phenylceton – niệu và người phải hạn chế lượng Phenylalanin đưa vào cơ thể nên tránh dùng Paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chứa Aspartam. Suy giảm chức năng gan vầ thận. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 150mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: 24 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma
Hapacol 650mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt Glucose-6-phosphat dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Làm giảm các cơn đau như đau đầu, đau họng, đau bụng kinh, đau răng, đau nhức cơ, gân, đau do chấn thương, đau nhức do viêm xoang, cảm lạnh, cảm cúm. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên x 3 – 4 lần/ngày. Khoảng cách giữa hai lần uống từ 4 – 6 giờ. Không uống quá 6 viên/ngày. Trường hợp bệnh nhân suy thận nặng khoảng cách giữa các liều uống phải ít nhất là 8 giờ. Thận trọng: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và giảm toàn thể huyết cầu có thể xảy ra, có thể gây suy gan (do hủy tế bào gan) khi dùng kéo dài với liều lớn paracetamol. Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. Thận trọng khi dùng cafein cho người bệnh tim mạch, động kinh, cường giáp, tăng huyết áp, rối loạn chức năng gan, người cao tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Paracetamol 650mg, tá dược vừa đủ 1 viên nén. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hapacol 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (4 Viên Sủi)
12,000
Điều trị các triệu chứng đau trong các trường hợp: đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt. Liều dùng Hòa tan viên thuốc trong lượng nước tuỳ thích đến khi hết sủi bọt. Khoảng cách giữa 2 lần uống phải hơn 4 giờ và không uống quá 8 viên/ ngày. Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: uống 1 viên/ lần. Đau nhiều: người lớn có thể uống 2 viên/ lần. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Lưu ý: * Liều tối đa/24 giờ: - Đối với trẻ em: uống không quá 5 lần/ ngày. * Không nên kéo dài việc tự sử dụng thuốc mà cần có ý kiến bác sĩ khi: - Có triệu chứng mới xuất hiện. - Sốt cao (39,5 độ C) và kéo dài hơn 3 ngày hoặc tái phát. - Đau nhiều và kéo dài hơn 5 ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.
Hapacol 80mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Cho Trẻ (6 Gói)
12,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt Glucose-6-Phosphat Dehydrogennase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: Cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật. Dùng cho trẻ em từ 0 – 11 tháng tuổi. Liều dùng và cách dùng: Liều uống: Trung bình từ 10 – 15mg/kg thể trọng/lần. Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng/ 24 giờ. Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ ngày hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Khi dùng cho người bị Phenylceton – niệu và người phải hạn chế lượng Phenylalanin đưa vào cơ thể nên tránh dùng Paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chứa Aspartam. Suy giảm chức năng gan vầ thận. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 80mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma
Hapacol 325mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (2 Vỉ X 10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Paracetamol. Người bệnh thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận. Các trường hợp thiếu hụt Glucose 6-Phosphat Dehydrogenase, suy chức năng gan. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng đau trong các trường hợp: Đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt. Liều dùng và cách dùng: Cách mỗi 6 giờ uống một lần. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1 viên/ lần. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 1/2 viên/lần. Thận trọng: Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 325mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hapacol Child 325mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Cho Trẻ (20 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫnvới Acetaminophen. Người bệnh thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận.Các trường hợp: thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase; suy chức năng gan. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị các triệu chứng đau trong các trường hợp: đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt. Liều dùng và cách dùng: Cách mỗi 6 giờ uống một lần. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: uống 1 viên/ lần. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1½ viên/ lần. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Lưu ý: Liều tối đa/24 giờ. Đối với trẻ em: uống không quá 5 lần/ ngày. Thận trọng: Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Acetaminophen, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Acetaminophen 325mg Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hapacol Blue 500mg - Thuốc Giảm Đau - Hạ Sốt (20 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau trong các trường hợp: đau đầu, đau nửa đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau khi tiêm ngừa hay nhổ răng. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: uống 1 viên/lần. Đau nhiều: người lớn có thể uống 2 viên/lần. Khoảng các giữa 2 lần uống phải lớn hơn 4 giờ và không uống quá 8 viên/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Đối với người bị phenylceton – niệu và người phải hạn chế lượng phenylalanin đưa vào cơ thể nên tránh dùng Paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chứa Aspartam. Đối với một số người quá mẫn (bệnh hen) nên tranhsdungf Paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chứa sulfit. Phải dùng thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, suy giảm chức năng gan và thận. Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu. Bác sĩ nên cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hapacol 250mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Hương Cam Cho Trẻ (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt Glucose-6 -Phosphat Dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong các trường hợp: Cảm, cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan thuốc vào lượng nước (thích hợp cho bé) đến khi sủi hết bọt. Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ngày. Liều uống: trung bình từ 10 -15mg/kg thể trọng/lần. Tổng liều tối đa không quá 60mg/kg thể trọng/24 giờ. Hoặc theo phân liều sau: Trẻ em từ 4 đến 6 tuổi: uống 1 gói/lần. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Khi dùng cho người bị Phenylceton – niệu và người phải hạn chế lượng Phenylalanin đưa vào cơ thể nên tránh Paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chưa Aspartam. Thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh thiếu máu từ trước, bệnh nhân suy giảm chức năng gan và thận. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 250mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: 24 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma
Hapacol Cs Day - Thuốc Trị Các Triệu Chứng Sốt, Sổ Mũi (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Suy gan, thiếu hụt Glucose 6-Phosphat Dehydrogenase. Trẻ em dưới 12 tuổi. Không dùng Phenylephrin cho bệnh nhân mắc bệnh động mạch vành nặng, tăng huyết áp nặng, bệnh tim mạch, cường giáp hoặc bị Glôcôm góc đóng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng sốt, sổ mũi, sung huyết mũi do cảm cúm, cảm lạnh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 2 – 3 lần/ngày. Khoảng cách giữa hai lần uống thuốc từ 4 – 6 giờ. Không uống quá 6 viên/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của Paracetamol. Bệnh nhân đang sử dụng các chất ức chế thụ thể Beta-Adrenergic. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol: 650mg, Phenylephrin HCL: 5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ibu-Acetalvic - Thuốc Kháng Viêm, Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn với thành phần của thuốc. Người bệnh thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase. Loét dạ dày tiến triển. Quá mẫn với aspirin hay với các thuốc chống viêm không steroid khác. Người bệnh bị hen, có thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày, tá tràng, suy gan hoặc suy thận. Người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông coumarin. Người bị suy tim xung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận. Người bị bệnh tạo keo. 3 tháng cuối thai kỳ. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, viêm và đau nhức trong thấp khớp và chấn thương (trẹo, trật khớp, giãn cơ, viêm gân,…) Liều dùng và cách dùng: Uống sau khi ăn: Người lớn và trẻ trên 8 tuổi: 1-2 viên/lần, ngày 3 lần. Trẻ em 5-8 tuổi: 1 viên/lần, ngày 3 lần. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang chứa: Hoạt chất chính: Paracetamol 300mg Ibuprofen 200mg, Cafein 20mg, tá dược. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ibudolor 200mg - Thuốc Trị Đau Đầu, Đau Răng, Đau Xương Khớp (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Ibuprofen hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Quá mẫn cảm với Aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không Steroid khác (NSAID). Loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Người bị hen hay co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận. 3 tháng cuối thai kỳ. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị đau và kháng viêm từ nhẹ tới vừa các trường hợp: Đau thống kinh, đau đầu, đau nửa đầu, đau hậu phẫu, đau răng. Rối loạn cơ xương và khớp: Viêm cứng khớp đốt sống, viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp bao gồm viêm khớp tự phát ở thiếu niên, rối loạn quanh khớp như viêm túi thanh mạc và viêm bao hoạt dịch gân, rối loạn mô mềm như bong gân và căng cơ. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1.2g – 1.8g/ngày, chia làm nhiều lần. Liều duy trì: 600mg – 1.2g/ngày. Có thể tăng lên 2.4g/ngày hoặc 3.2g/ngày. Người bị viêm khớp dạng thấp dùng liều cao hơn người bị viêm khớp. Hạ sốt: 200 – 400mg mỗi 4 – 6 giờ, liều tối đa 1,2g/ngày. Trẻ em: Giảm đau: 10mg/kg/mỗi 6 – 8 giờ. Liều tối đa 40mg/kg/ngày. Viêm khớp tự phát ở thiếu niên: 30 – 40mg/kg/ngày chia làm nhiều lần. Thận trọng: Người cao tuổi. Bệnh nhân rối loạn xuất huyết, tăng huyết áp, suy chức năng tim, gan, thận. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Lysopaine - Thuốc Trị Viêm Họng (Tuýp 24 Viên Ngậm)
63,000
Thành phần thuoc: Lysopaine chứa: Cetylpyridinium ................................................................................... 1,5 mg Lysozyme.......................................................................................…...20 mg Tá dược: sacarin, magie stearat, dầu pipermint, sorbitol Chỉ định: Thuốc chứa Lysozyme và Cetylpyridinium. Thuốc được chỉ định cho: - Đau họng nhẹ không có sốt. - Áptơ, thương tổn nhỏ trong miệng. Chống chỉ định: Không sử thuốc trong các trường hợp sau: - Trẻ em dưới 6 tuổi. - Có tiền sử dị ứng với với bất cứ thành phần nào của thuốc. TÁC DỤNG PHỤ Do sản phẩm có chứa sorbitol, thuốc có thể gây tiêu chảy hoặc đau bụng. Cần thông báo cho Bác sĩ biết tác dụng không mong muốn nào gặp phải khi sử dụng thuốc. Liều lượng và cách sử dụng: Thuốc chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi. Liều dùng thông thường từ 3-6 viên ngậm mỗi ngày. Nên để thuốc tan chậm trong miệng và dùng cách quãng đều đặn trong ngày. Tần suất và thời gian sử dụng thuốc: Viên thuốc nên được ngậm với liều cách quãng ít nhất 2 giờ. Không nên sử dụng thuốc quá 5 ngày.
Mefenamic Acid Stada 500mg - Thuốc Điều Trị Đau Đầu, Đau Răng (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Acid Mefenamic hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Viêm đường ruột. Có tiền sử hoặc đang bị xuất huyết tiêu hóa. Bệnh nhân suy tim, suy gan, suy thận. Điều trị sau phẫm thuật ghép bắt cầu động mạch vành. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối thai kỳ và đang cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình trong đau đầu, đau răng, đau sau phẫu thuật, đau sau khi sinh, đau bụng kinh. Viêm khớp xương, viêm khớp dạng thấp. Rong kinh. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn. Không dùng thuốc quá 7 ngày. Người lớn: 500 mg x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 12-18 tuổi, đau bụng kinh, rong kinh: 500 mg x 3 lần/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân bị mất nước hoặc bệnh thận, đặc biệt người cao tuổi. Thuốc có thể gây rối loạn hô hấp ở bệnh nhân đã hoặc đang mắc chứng hen phế quản. Dùng thuốc thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp và hoặc suy tim sung huyết, tiền sử bệnh về tiêu hóa, bệnh lupus ban đỏ hệ thống, rối loạn mô liên kết, bệnh động kinh. Thuốc có thể gây phản ứng da nghiêm trọng. Ngưng dùng thuốc ngay sau khi xuất hiện phát ban da, tổn thương niêm mạc hoặc bất cứ dấu hiệu quá mẫn nào khác. Thuốc có thể làm giảm khả năng sinh sản ở nữ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Mefenamic: 500mg, tá dược vừa đủ. Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất tại: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mexcold 500mg - Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, trường hợp thiểu năng tế bào gan. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 viên/lần, 3 – 4 lần/ngày, không được uống quá 8 viên trong 24 giờ. Trẻ em: 30 mg/kg/24 giờ hoặc theo chỉ định Bác sĩ.. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc kéo dài, nhất là trong những trường hợp bệnh nhân bị suy thận hay suy gan, dùng quá liều tối đa được khuyến cáo. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, tá dược vừa đủ. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Imexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mexcold Imp 150mg - Giảm Đau Hạ Sốt (4 Gói)
12,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Paracetamol Bệnh tim mạch, bệnh phổi. Người suy gan, suy thận. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị các chứng đau nhức như đau đầu, đau răng, đau nhức bắp thịt, đau bụng kinh, đau do thấp khớp và hạ sốt. Liều dùng & cách dùng: Liều Paracetamol của trẻ em được tính theo cân nặng: 10 – 15mg/kg/lần. Không quá 60mg/kg/ngày. Thời gian dùng thuốc cách nhau 4 giờ. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 1 gói/lần, ngày không quá 6 gói/24 giờ. Trẻ từ 6 – 8 tuổi: 2 gói/lần, ngày không quá 8 gói/24 giờ. Trẻ từ 9 – 10 tuổi: 2 gói/lần, ngày không quá 12 gói/24 giờ. Thận trọng: Khi sử dụng cho người suy giảm chức năng gan, thận. Khi dùng thuốc cho người bị thiếu máu và không nên uống rượu bia khi dùng thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Paracetamol: 150mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Imexpharm
Myparra Er 650mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
15,000
Thành phần Hoạt chất: Paracetamol (Acetaminophen) 650mg. Tá dược: Microcrystallin cellulose, Pregelatinized starch, Hydroxypropyl cellulose, Natri starch glycolat, HPMC 2910, Povidon K30, Calci carboxymethyl cellulose, Natri laury sulfat, Magnesi stearat, Simethicon, Dầu Castor, Titan oxid, Ethanol 96°, Nuớc tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các chứng đau xương, đau cơ có cường độ thấp. Nguyên nhân đau do các chứng viêm họng, cảm cúm, đau đầu, đau dây thần kinh, đau răng, đau bụng kinh, hoặc thời kỳ tiền mãn kinh, đau do chuột rút.(các chứng đau có nguồn gốc không phải là đau nội tạng) Điều trị các chứng sốt từ nhẹ đến vừa. Liều dùng Dùng uống, nuốt, không nên nghiền nát hoặc nhai viên thuốc. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần uống 1 đến 2 viên. Ngày uống 3 lần. Cần thiết có thể uống đến 4 lần/ngày, nhưng liều dùng không được quá 6 viên/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận, hoặc gan. Người bệnh quá mẫn với paracetamol. Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 - phosphat dehydrogenase (G6PD
Nurofen For Children Orange - Thuốc Hạ Sốt Và Làm Giảm Đau Cho Trẻ Em (Chai 60ml)
80,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Ibuprofen. Loét dạ dày tiến triển. Quá mẫn với Aspirin hay với các thuốc chống viêm không Steroid khác. Bệnh nhân bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận. Bệnh nhân đang được điều trị bằng thuốc chống đông Coumarin. Bệnh nhân bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận). Bệnh nhân bị bệnh tạo keo. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp làm hạ sốt và giảm các cơn đau như nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau đầu, các cơn đau nhẹ và bong gân. Liều dùng và cách dùng: Nurofen for children được bào chế đặc biệt dành cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, dùng đường uống. Liều dùng hàng ngày của Nurofen for children là 20 – 30mg/kg thể trọng chia làm nhiều liều nhỏ. Ibuprofen thường không khuyến cáo dùng cho trẻ cân nặng dưới 7kg. Khuyến cáo đối với trẻ cân nặng dưới 30 kg không nên dùng nhiều hơn 5 muỗng cà phê (500mg) trong 24 giờ. Thận trọng: Không dùng cho người cao tuổi, bệnh nhân xơ gan, thiểu năng thận. Nên ngừng dùng Nurofen ở bệnh nhân bị giảm thị giác hay nhìn lờ mờ, hoặc bị loạn sắc. Phụ nữ có thai. Bảo quản: Dưới 30oC và tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ibuprofen 100mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pabemin 325 - Giảm Đau Hạ Sốt (7 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy tế bào gan, glocom góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt, cơn hen cấp. Người thiếu máu nhiều lần, có bệnh tim, phổi, thận, gan, thiếu G6PD. Người tắc cổ bàng quang, tắc môn vị tá tràng. Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. Người đang dùng thuốc ức chế MAO trong vòng 14 ngày. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sốt từ nhẹ đến vừa – cảm lạnh, ho, sổ mũi – nhức đầu, nhức răng – dị ứng đường hô hấp trên. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan với nước trước khi uống. Ngày uống 4-6 lần, mỗi lần cách nhau 4-6 giờ. Nếu cơn đau kéo dài quá 5 ngày ở trẻ em và 10 ngày ở người lớn, sốt cao trên 39,5 độ C, sốt kéo dài quá 3 ngày hoặc sốt tái phát: Không nên tiếp tục điều trị mà không hỏi ý kiến bác sĩ. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1-2 gói/lần. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 gói/lần. Hoặc uống theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Tránh dùng chung với nước giải khát có rượu. Người cao tuổi: Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi Người mang thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và cho con bú vì có thể gây động kinh ở trẻ sơ sinh và ức chế tiết sữa. Người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thần vận động nên tránh dùng cho người đanh vận hành máy móc hay lái tàu xe. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để thuốc xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol……………………………………. 325g Thiamin nitrat………………………………….. 10g Tá dược (đường trắng, màu đỏ erythrosine, vanillin, acid citric) vừa đủ 1 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: PHARIMEXCO Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Panadol Extra - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (6 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho các bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Paracetamol, Caffeine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau, hạ sốt. Điều trị các triệu chứng đau đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương… Liều dùng và cách dùng: Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Chỉ dùng đường uống. Nên dùng 500mg paracetamol/ 65mg caffeine đến 1000mg paracetamol/ 130mg caffeine (1 hoặc 2 viên) mỗi 4 đến 6 giờ nếu cần. Liều tối đa hàng ngày: 4000mg/520mg (paracetamol/ caffeine). Thời gian tối thiểu dùng liều lặp lại: 4 giờ. Không dùng các thuốc khác có chưa paracetamol. Không dùng quá liều chỉ định. Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến nghị dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc kéo dài, nhất là trong những trường hợp bệnh nhân bị suy thận hay suy gan, dùng quá liều tối đa được khuyến cáo. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa Paracetamol: 500mg và Caffeine: 65 mg Quy cách đóng gói: Hộp 15 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Panadol Cold Flu - Thuốc Không Gây Buồn Ngủ, Trị Cảm Cúm (8 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh nhân đang dùng hoặc đã dùng trong 2 tuần gần đây các thuốc ức chế Monoamine Oxidase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm triệu chứng của cảm cúm như sốt, đau và xung huyết mũi. Liều dùng và cách dùng: Dùng 1 hoặc 2 viên/lần, có thể dùng tới 4 lần/ngày. Liều tối đa hàng ngày: 8 viên trong 24 giờ, cách nhau 4 giờ. Tối đa sử dụng trong 7 ngày. Thận trọng: Bệnh nhân rối loạn/suy giảm chức năng gan & thận (không dùng chung với các thuốc có chứa Paracetamol khác). Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú . Tham khảo ý kiến bác sỹ đối với những bệnh nhân có: Bệnh tim mạch, cường giáp, Glaucoma góc đóng… Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, Caffeine 25mg, Phenylephrine hydrochloride5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 15 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Panadol 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (4 Viên Sủi)
15,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho các bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với Paracetamol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau, hạ sốt. Điều trị các triệu chứng đau đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương… Liều dùng và cách dùng: Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em ≥ 12tuổi: 1 – 2 viên, mỗi 4 – 6 giờ nếu cần, tối đa 4000 mg (8 viên)/ngày. Trẻ em 6 – 11 tuổi: 250-500 mg (hoặc 10 – 15 mg/kg), mỗi 4 – 6 giờ nếu cần, tối đa 60 mg/kg/ngày (không quá 4 liều/24 giờ). Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên sủi chứa 500mg Paracetamol. Quy cách đóng gói: 20 viên sủi/hộp Xuất xứ thương hiệu: Úc Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline
Panadol For Children 120mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Dành Cho Trẻ Em (5 Viên Nhai)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với Paracetamol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa: Đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau khi tiêm vắc xin, đau sau khi nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp. Hạ sốt. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 2 tuổi trở lên: Liều tối đa hàng ngày: 60mg/kg cân nặng chia thành nhiều lần, mỗi lần 10 – 15mg/kg cân nặng dùng trong 24 giờ. Không dùng quá liều chỉ định. Không dùng với các thuốc khác có chứa Paracetamol. Không dùng quá 4 liều trong 24 giờ. Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ. Thời gian tối đa dùng thuốc không có tư vấn của Bác sỹ: 3 ngày. Thận trọng: Bác sỹ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Ở những bệnh nhân bị tăng glutathione như nhiễm trùng máu, sử dụng paracetamol có thể làm tăng nguy cơ chuyển hóa acid trong máu. Có sự gia tăng nguy cơ gây hại của paracetamol đối với gan trên những bệnh nhân đang bị các bệnh về gan. Những bệnh nhân được chẩn đoán là suy gan hoặc suy thận nên tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng thuốc này. Nếu các triệu chứng còn dai dẳng, tham khảo ý kiến bác sỹ. Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 96 viên nhai Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Panadol 500mg - Thuốc Không Gây Buồn Ngủ, Giảm Đau, Hạ Sốt (6 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Chống chỉ định Paracetamol cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với Paracetamol hoặc bất với kỳ tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng các cơn đau vừa và nhẹ, bao gồm đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương khớp, đau sau khi tiêm vac-xin, đau răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa. Liều dùng và cách dùng: a. Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Dùng 500mg đến 1g paracetamol (1 – 2 viên/lần), sau mỗi 4 – 6 giờ nếu cần. Chỉ dùng đường uống. Liều tối đa hàng ngày: 4000mg (8 viên). Không dùng quá liều chỉ định. Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol. Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ. b. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: Dùng 250 – 500mg sau mỗi 4 đến 6 giờ nếu cần. Liều tối đa hàng ngày: 60mg/kg cân nặng chia thành nhiều lần, mỗi lần 10 – 15mg/kg cân nặng dùng trong 24 giờ. Không dùng quá liều chỉ định. Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol. Không dùng quá 4 liều trong 24 giờ. Khoảng cách liều tối thiểu: 4 giờ. Thời gian tối đa dùng thuốc không có tư vấn của bác sĩ: 3 ngày. c. Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em dưới 6 tuổi. Thận trọng: Những bệnh nhân được chẩn đoán là suy gan hoặc suy thận nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng Paracetamol Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline
Panadol Extra With Optizorb - Thuốc Giảm Nhanh Các Cơn Đau Nhẹ Đến Vừa Và Hạ Sốt (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với paracetamol, caffeine hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đau nhẹ đến vừa và hạ sốt bao gồm: Đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau khi tiêm vắc xin, đau sau khi nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn (kể cả người cao tuổi) và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Chỉ dùng đường uống. Nên dùng 500 mg paracetamol/ 65 mg caffeine đến 1000 mg paracetamol/ 130 mg caffeine (1 hoặc 2 viên) mỗi 4 đến 6 giờ nếu cần. Liều tối đa hàng ngày: 4000 mg/ 520 mg (paracetamol/ caffeine). Không dùng quá liều chỉ định. Nên sử dụng liều thấp nhất cần thiết để có hiệu quả điều trị. Thời gian tối thiểu dùng liều lặp lại: 4 giờ. Trẻ em dưới 12 tuổi: không khuyến nghị dùng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi. Thận trọng: Không dùng với các thuốc khác có chứa paracetamol. Sử dụng đồng thời các thuốc khác có chứa paracetamol có thể dẫn đến tình trạng quá liều. Dùng quá liều paracetamol có thể gây ra suy gan, điều này có thể dẫn đến việc ghép gan hay tử vong. Tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng thuốc này cho các bệnh nhân được chẩn đoán là suy gan hoặc suy thận. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol Xuất xứ thương hiệu: Ireland Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Paracetamol - Medipharco - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân tổn thương chức năng gan hoặc thận. Bệnh nhân nghiện rượu. Bệnh nhân thiếu hụt men Glucose-6-phosphat dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Dùng trong các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa, đặc biệt đối với những bệnh nhân bị chống chỉ định hay không thể dùng salicylat. Thuốc có tác động tốt trên những cơn đau không thuộc nguồn gốc nội tạng. Liều dùng: Paracetamol STADA® 500 mg được dùng bằng đường uống. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 650 mg mỗi 4 – 6 giờ khi cần thiết nhưng không được quá 4 g/ngày. Trẻ em 11 tuổi: 480 mg mỗi 4-6 giờ. Trẻ em 9-10 tuổi: 400 mg mỗi 4-6 giờ. Trẻ em 6-8 tuổi: 320 mg mỗi 4-6 giờ. Không được tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em. Không được tự ý dùng paracetamol để hạ sốt trong những trường hợp sốt quá cao (trên 39,5oC), sốt kéo dài hơn 3 ngày hoặc sốt tái phát. Thận trọng Người bị suy giảm chức năng gan hoặc thận Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Paracetamol 650mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan nặng Người bệnh quá mẫn với paracetamol Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro genase (G6PD) 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Paracetamol được dùng làm thuốc giảm đau và hạ sốt từ nhẹ đến vừa Hạ sốt: Do mọi nguyên nhân gây sốt (kể cả trong trường hợp có chống chỉ định với Aspirin) Giảm đau tạm thời trong các trường hợp đau do các nguyên nhân khác nhau: Đau đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau nhức hệ cơ xương… Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc mỗi lần uống cách nhau tối thiểu từ 4-6 giờ. Trong trường hợp sau khi uống thuốc không thấy có dấu hiệu hạ sốt hoặc giảm đau, không được tăng liều và nên hỏi ý kiến của thầy thuốc Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều paracetamol thường dùng uống 1 viên/lần, không quá 6 viên/ngày Trẻ em 5-12 tuổi: 1/2 viên/lần x 3-4 lần/ngày Trẻ em dưới 5 tuổi: Không nên sử dụng chế phẩm này Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa Paracetamol…………………650mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mediplantex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Paracetamol 500mg - Mediplantex - Thuốc Hạ Sốt, Giảm Đau (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh nghiêm trọng về tim, phổi, thận, gan. Người bệnh quá mẫn với paracetamol Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Paracetamol được dùng làm thuốc giảm đau và hạ sốt từ nhẹ đến vừa. Hạ sốt: Do mọi nguyên nhân gây sốt (kể cả trong trường hợp có chống chỉ định với Aspirin) Giảm đau tạm thời trong các trường hợp đau do các nguyên nhân khác nhau: Đau đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau nhức hệ sương cơ,… Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều paracetamol thường dùng uống 1-2 viên/lần, cứ 4-6 giờ uống 1 lần khi cần, không quá 8 viên/ngày Trẻ em 5-12 tuổi: 1/2 – 1 viên/lần, cứ 4-6 giờ uống 1 lần khi cần Trẻ em dưới 5 tuổi: Nên sử dụng các dạng thuốc đặc chế cho trẻ em để có cách dùng và chia liều cho phù hợp (thuốc bột, siro, thuốc đặt) Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên có chứa Paracetamol………………….500mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mediplantex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Paracetamol Choay 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với paracetamol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc Thiếu hụt men glucose-6-phosphate dehydrogenase Bệnh nhân suy gan nặng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa và/hoặc các tình trạng sốt Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống Nuốt viên thuốc với một ly nước, sữa hoặc nước trái cây Liều dùng: Dạng bào chế này chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 27kg (khoảng 8 tuổi) Người lớn và trẻ em cân nặng trên 50kg (tức khoảng 15 tuổi trở lên): Liều thường dùng là một đến 2 viên 500mg uống mỗi lần, nếu cần có thể uống lặp lại sau ít nhất 4 giờ. Nói chung không cần thiết dùng hơn 3 gam paracetamol (tức 6 viên) mỗi ngày. Tuy nhiên trong trường hợp đau nặng và theo lời khuyên của bác sĩ thì tổng liều có thể tăng lên đến 4g paracetamol (tức 8 viên) mỗi ngày. Tuy nhiên: Liều paracetamol cao hơn 3g/ngày cần có ý kiến của bác sĩ Không bao giờ được dùng hơn 4g paracetamol mỗi ngày (tính trên tất cả các thuốc có chứa paracetamol). Khoảng cách tối thiểu giữa hai lần uống là 4 giờ Trên trẻ em: Liều dùng phụ thuộc vào cân nặng của trẻ, tuổi chỉ để tham khảo và cần dùng dạng thuốc thích hợp hơn. Liều khuyên dùng mỗi ngày của paracetamol vào khoảng 60mg/kg/ngày chia uống 4 hoặc 6 lần tức khoảng 15mg/kg mỗi 6 giờ hoặc 10mg/kg mỗi 4 giờ. Đối với trẻ em cân nặng từ 27kg-40kg (khoảng 8 đến 13 tuổi): Liều dùng là mỗi lần uống 1 viên 500mg, nếu cần có thể lặp lại mỗi 6 giờ nhưng không quá 4 viên mỗi ngày. Đối với trẻ em cân nặng từ 41kg-50kg (khoảng 12 đến 15 tuổi): Liều dùng uống mỗi lần là 1 viên 500mg, nếu cần có thể lặp mỗi 4 giờ nhưng không quá 6 viên/ngày.
Paralmax Extra - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (8 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc có tác dụng giảm đau nhẹ đến trung bình và hạ sốt Liều dùng Cách dùng: PARALMAX EXTRA được dùng bằng đường uống, uống thuốc với một cốc nước đầy. Có thể dùng cùng hay không cùng với bữa ăn đều được. Thời gian cách nhau giữa 2 lần dùng thuốc từ 4 đến 6 giờ. Không được dùng paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn, vì đau nhiều và kéo dài như vậy có thể là dấu hiệu của một tình trạng bệnh lý cần thầy thuốc chẩn đoán và điều trị. Không dùng paracetamol cho người bệnh sốt cao trên 39,5°C, sốt kéo dài trên 3 ngày hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn, vì sốt có thể là dấu hiệu của bệnh nặng, sử dụng các thuốc hạ sốt có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh. Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 - 2 viên, ngày uống 2 - 3 lần, không quá 8 viên/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho những người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Những người suy gan nặng. Bệnh nhân mắc chứng tán huyết do thiếu hụt men G6PD. Suy mạch vành, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, ngoại tâm thu. Không dùng cho trẻ em < 12 tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng chung với thuốc hạ sốt khác có chứa paracetamol. Bệnh nhân nghiện rượu. Bệnh nhân suy gan, thận. Thiếu máu mạn tính. Bệnh nhân đau thắt ngực, thương tổn cơ tim. Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven- Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
Partamol 325 - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (20 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm, dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Bệnh nhân nghiện rượu. Bệnh nhân thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Dùng trong các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa, đặc biệt đối với những bệnh nhân bị chống chỉ định hay không dung nạp salicylat. Thuốc có tác dụng tốt lên những cơn đau không thuộc nguồn gốc nội tạng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 325 – 650mg x 1 lần/4 – 6 giờ. Có thể dùng liều cao hơn nhưng không quá 4g/ngày. Không tự ý dùng thuốc quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em. Không tự ý dùng thuốc để hạ sốt trong trường hợp sốt quá cao (trên 39.5 độ C), sốt kéo dài hơn 3 ngày hoặc sốt tái phát. Thận trọng: Người có tiền sử thiếu máu. Người suy giảm chức năn gan, thận. Uống nhiều rượu có thể làm tăng độc tính của paracetamol trên gan. Phụ nữ có thai không dùng thuốc thường xuyên. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Paracetamol 325mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Chai 200 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA
Partamol 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (4 Viên Sủi)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn hoặc dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân tổn thương chức năng gan hoặc thận. Bệnh nhân nghiện rượu. Bệnh nhân thiếu hụt men Glucose-6-phosphat dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Dùng trong các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa, đặc biệt đối với những bệnh nhân bị chống chỉ định hay không thể dùng salicylat. Thuốc có tác động tốt trên những cơn đau không thuộc nguồn gốc nội tạng. Liều dùng: Paracetamol STADA® 500 mg được dùng bằng đường uống. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 650 mg mỗi 4 – 6 giờ khi cần thiết nhưng không được quá 4 g/ngày. Trẻ em 11 tuổi: 480 mg mỗi 4-6 giờ. Trẻ em 9-10 tuổi: 400 mg mỗi 4-6 giờ. Trẻ em 6-8 tuổi: 320 mg mỗi 4-6 giờ. Không được tự ý dùng paracetamol để giảm đau quá 10 ngày đối với người lớn và 5 ngày đối với trẻ em. Không được tự ý dùng paracetamol để hạ sốt trong những trường hợp sốt quá cao (trên 39,5oC), sốt kéo dài hơn 3 ngày hoặc sốt tái phát. Thận trọng Người bị suy giảm chức năng gan hoặc thận Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Paracetamol 500mg Quy cách đóng gói: Hộp 4 Vỉ x 4 Viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pasafe - 500 - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (3 Viên)
13,000
Thành phần Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất: Paracetamol 500mg, Methionin 100mg. Tá dược: PEG 400, Gelatin, Glycerin, Dung dịch sorbitol 70%, Methyl paraben, Propyl paraben, Ethyl vanillin, Titan dioxyd, Tartrazin yellow, Brilliant blue, Allura Red AC, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Giảm sốt và các triệu chứng đau nhức, đau đầu do cảm cúm, đau nhức sau khi tiêm chủng, đau nhức cơ xương, đau do hành kinh, đau họng, đau răng, đau do viêm khớp. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 - 2 viên/lần x 3 - 4 lần/ngày, không quá 8 viên/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với Paracetamol và Methionin. Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase, suy thận, suy gan. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng thuốc cho trẻ dưới 12 tuổi. Không dùng quá liều chỉ định. Thuốc có chứa Paracetamol, do đó không dược dùng cùng lúc với bất kỳ thuốc nào khác có thành phần paracetamol. Cảnh báo chung đối với Paracetamol: Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
Perskindol Classic - Gel Giảm Đau Do Cơ Khớp (Tuýp 150ml)
112,000
THÀNH PHẦN Classic : Menthol 1.5%, dầu thông 1.35%, dầu cây châu thụ 0.35%, dầu cam 0.4%, dầu chanh 0.1%, bergamot Oil 0.1%, dầu cây hương thao.06%, dầu oải hương 0.02%, terpineol 0.1%, terpenyl acetate 0.1%. Cool : Mỗi 100 g gel : L-menthol 7g, cồn isopropy 44 g, carbomer-940 0.8 g, dầu bạc hà 0.05 g, dầu chanh 0.5 g, tromethamine 0.9 g, patent blue V 0.018g. Mỗi 100 g khí dung : L-menthol 0.5 g, methylat 1.2g, ethylalcohol 1 g, dầu bạc hà 0.3 g, dimethylether 17.5 g, propan/ butan 79.5 g. CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Classic : Giảm đau nhẹ và đau nhức cơ, khớp do thấp khớp, viêm khớp, căng cơ quá mức, bong gân, đau lưng, cổ cứng, vết thâm tím, co cứng cơ. CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG Dạng gel dầu : Thoa lớp mỏng nhiều lần/ngày, nếu phải thoa rồi đắp gạc chỉ dùng loại gạc thấm khí. Dạng khí dung : phun nhiều đợt ngắn, phun thành vòng tròn, đầu xịt cách xa da 15 cm. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với các thành phần của thuốc THẬN TRỌNG Dị ứng, đang bệnh hoặc dùng thuốc khác. Tránh dây vào mắt.
Pms-Cobifen - Thuốc Giảm Đau Hạ Sốt (5 Gói)
13,000
1. Chống chi định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc. Người bệnh có tiền sử sỏi thận. Tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat. Bệnh Thalassemia. Người bệnh thiếu hụt G-6-P-D. Bệnh tim, bệnh phổi, suy thận, suy gan, Người bệnh nhiều lần thiếu máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng đau nhức, cảm sốt. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể. Liều dùng và cách dùng: Hòa thuốc với 1 ít nước chín để uống. Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2 gói x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi: 1-2 gói x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1 gói x 3 lần/ngày. Không được dùng Paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn hoặc quá 5 ngày ở trẻ em và điều trị sốt kéo dài trên 3 ngày. Thận trọng: Không nên dùng chung với các thuốc khác có chứa Paracetamol. Tránh dùng rượu trong quá trình điều trị với thuốc. Các dấu hiệu của phản ứng trên da. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói chứa: Paracetamol……………………………………………………. 200mg Acid ascorbic (Vitamin C)………………………………….. 200mg Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 25 gói x 2.4g. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Imexpharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rosiden S 200mg - Thuốc Giảm Đau Và Kháng Viêm Trong Viêm Xương Khớp, Thoái Hóa Khớp (Tuýp 20g)
35,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với Piroxicam Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau và kháng viêm trong các bệnh sau: Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao Liều dùng và cách dùng: Dùng ngoài da Bôi thuốc lên chỗ tổn thương và xoa nhẹ 3-4 lần/ngày với lượng tương ứng 15-20mg/ngày Thận trọng: Nếu có phản ứng da tại chỗ phải ngưng thuốc ngay và chuyển sang chế độ điều trị cần thiết khác Không bôi lên mắt, niêm mạc, vết thương hở Không dùng thuốc dưới dạng băng đắp Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi tuýp 20g gel chứa Piroxicam………………….200mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Shinpoong Daewoo Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Salonpas Gel Hisamitsu - Gel Giảm Đau, Kháng Viêm (Tuýp 30g)
47,000
1. Chống chỉ định: Không bôi lên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở, niêm mạc và vùng da quanh mắt, không sử dụng nếu bạn bị dị ứng Aspirin hoặc Salicylate. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng giảm đau, kháng viêm các cơn đau ở cơ và khớp, đau lưng đơn thuần, viêm khớp, căng cơ, bầm tím và bong gân. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Bôi thuốc lên vùng bị đau không quá 3 – 4 lần trong ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Thận trọng: Sử dụng đúng theo hướng dẫn và liều dùng đã quy định. Chỉ dùng ngoài da. Không được nuốt. Không dùng kèm với băng dán nóng. Không băng chặt. Trường hợp sử dụng vài ngày mà triệu chứng không thuyên giảm hoặc mất đi và tái phát lại vài ngày sau đó, ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ. Phụ nữ có thai và đang cho con bú phải hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng. Bảo quản: Đậy kín nắp, giữ nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Methyl Salicylate 15%, L-Menthol 7%. Tá dược: Ethanol, Perfume… Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 30g Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Salonpas Liniment - Dầu Bôi Giảm Đau, Kháng Viêm (Chai 50ml)
35,000
1. Chống chỉ định: Không bôi lên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở. Không dùng cho trẻ sơ sinh. Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Aspirin hay nhóm Salicylate. Không bôi thuốc lên mắt, niêm mạc, mụn trứng cá. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, mỏi cơ, cứng vai, đau lưng, bầm tím, bong gân, chuột rút, thấp khớp, đau do chấn thương ở xương. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: rửa sạch, lau khô vùng bị đau, bôi 1 lượng thuốc thích hợp lên vùng da bị đau, khoảng quá 3 – 4 lần trong ngày. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài da. Hỏi bác sĩ trước khi sử dụng nếu bạn bị dị ứng với thuốc dùng ngoài da. Hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng nếu bạn đang dùng thuốc khác. Không dùng chung với băng dán nóng. Không băng chặt. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu tình trạng bệnh xấu đi. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu triệu chứng kéo dài hơn 7 ngày hoặc hết rồi tái phát vài ngày sau đó. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu xảy ra nổi mụn nước hoặc kích ứng da quá mức. Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. Nếu nuốt phải hãy đến bác sĩ hay trạm y tế gần nhất. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp. Đậy nắp kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl salicylate: 2.640mg, L-Menthol: 2.700, dl-Camphor: 1.500mg, Thymol: 250mg, Tocopherol acetate: 50mg, tinh đầu bạc hà: 50mg, Nonoyl vanillylamide: 6mg, tá dược vừa đủ 50ml. Quy cách đóng gói: Chai 50ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salonpas Spray - Xịt Giảm Đau, Kháng Viêm (Chai 80ml)
199,000
1. Chống chỉ định: Không xịt lên vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. Không sử dụng nếu da bạn bị kích ứng hay dị ứng với một trong các thành phần thuốc. Không sử dụng chung với băng dán nóng. Không sử dụng cùng thời điểm với các sản phẩm giảm đau dùng ngoài khác. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để giảm đau và kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau vai, đau cơ, đau khớp, bầm tím, bong gân, căng cơ, các chứng đau khớp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Lau sạch và khô vùng bị đau, thuốc có chứa chất bột, nên lắc kỹ trước khi dùng, xịt lên vùng bị đau không qua 3 giây, không sử dụng quá 3 – 4 lần trong ngày. Trẻ em dưới 12 tuổi: Phải hỏi ý kiến Bác sĩ. Thận trọng: Chỉ sử dụng ngoài da. Không sử dụng cho mục đích khác ngoài hướng dẫn. Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, vùng da nổi mụn hay bị trầy xước. Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng, nếu bạn bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Ngưng sử dụng nếu có các tình trạng sau xảy ra: Tình trạng xấu đi. Triệu chứng kéo dài trên 7 ngày. Triệu chứng hết rồi tái phát vài ngày sau đó. Da nổi mụn nước, ngứa hoặc kích ứng da quá mức. Để xa tầm tay của trẻ em. Nếu hít phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl Salicylate, L-Menthol, dl-Camphor, Eucalyptus oil,…Tá dược vừa đủ 80ml. Quy cách đóng gói: Chai 80ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Hisamitsu Pharmaceutical
Salymet - Xoa Bóp Điều Trị Nhức Mỏi, Tê Thấp (Tuýp 10g)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng. Trẻ em có tiền sử động kinh co giật do sốt cao. 2.Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị nhức mỏi tại chỗ do vận động quá độ, sưng đau, tê thấp. Đau nhức do cảm cúm. Liều dùng & cách dùng: Dùng ngoài da để xoa bóp, chà xát tại chỗ đau 2-3 lần mỗi ngày. Thận trọng: Không thoa thuốc lên vùng xung quanh mắt và niêm mạc mắt. Không thoa thuốc lên vết thương hở, chảy máu. Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C. Đóng nắp ngay sau khi dùng. Chỉ dùng trong 2 tháng sau khi mở nắp tuýp. 3.Thông tin thuốc Thành phần: Methyl salicylat………..2,7g Menthol………………….1,2g Camphor…………………1mg Tá dược vừa đủ 10g Quy cách đóng gói: Tuýp 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sara 500mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Paracetamol hay bất cứ thành phần nào của thuốc Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim Bệnh nhân thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau và hạ sốt từ nhẹ đến vừa: Giảm đau trong các trường hợp: Đau đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau cơ bắp, đau họng, đau răng, đau nhức do cảm lạnh hay cảm cúm, sốt hoặc đau sau khi tiêm vắc xin, đau sau khi nhổ răng hoặc sau các thủ thuật nha khoa Hạ sốt Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống mỗi lần từ 1-2 viên, 4-6 giờ mỗi lần, không quá 4 lần/ngày Trẻ em 6-12 tuổi: Uống mỗi lần từ 1/2-1 viên. 4-6 giờ mỗi lần, không quá 4 lần/ngày Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Paracetamol…………….500mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Savi Alvic - Thuốc Gảm Đau, Hạ Sốt, Kháng Viêm (10 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm đau, kháng viêm trong các trường hợp đau cơ, khớp do chấn thương, thấp khớp, đau do viêm thần kinh như đau lưng, vẹo (sái) cổ, bong gân, căng cơ quá mức, trật khớp, đau sau giải phẫu. Điều trị cảm sốt, nhức đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau nhức cơ quan vận động. Liều dùng Dùng cho người lớn: - Trường hợp cấp tính: Uống 1 - 2 viên/lần; ngày 3 lần; hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ - Trường hợp mạn tính: Uống 1 viên/lần; ngày 3 lần; hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ Lưu ý: Không dùng thuốc này cùng với các chế phẩm khác có chứa paracetamol hoặc ibuprofen. Không được dùng quá liều chỉ định Không được dùng SaVi Alvic để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn và giám sát. Không dùng SaVi Alvic cho người lớn để tự điều trị sốt cao (trên 39.5 độ C), sốt kéo dài trên 3 ngày hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn và giám sát. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Suy gan hoặc suy thận nặng. Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Lupus ban đỏ rải rác (nguy cơ bị phản ứng màng não nhẹ)
Solanum Lozenges Original Flavor (Hộp 400 Viên)
252,000
Thành phần thuoc: Mỗi viên chứa: - Bột quả khô Cà dại hoa tím (Solanumindicum): 16 mg, - Bột quả khô Cà ba thùy (Solanumtrilobatum): 16 mg, - Bột lá khô Điệp mắt mèo (Caesalpiniabonducis): 8 mg, - Bột lá khô Dây dọi tên (Vernoniaelliptica DC): 8 mg, - Bột lá khô Hương nhu tía (OcimumTenuiflorum): 8 mg, - Bột thân rễ khô Nghệ đen (Curcuma zedoaria): 6 mg. Đóng gói: 400 viên/hộp Chỉ định: Giúp làm giảm tăng tiết, giảm chất nhầy và giảm ho. Liều dùng: Khi bị ho, ngậm 3-5 viên mỗi lần ho. Để viên tan từ từ trong miệng. không dùng quá 20 viên mỗi ngày.
Tatanol Forte 650mg - Thuốc Giảm Đau Và Hạ Sốt (10 Viên Nén)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc. Suy gan nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ sốt Điều trị làm giảm các cơn đau do cảm cúm, nhức đầu, đau họng, đau nhức cơ xương, đau răng, đau nửa đầu Có thể phối hợp trong phương pháp điều trị nguyên nhân gây đau hoặc sốt. Liều dùng & cách dùng: Người lớn và trẻ em 12 tuổi: 1 viên / lần; cách nhau 4 – 6 giờ. Không được quá 6 viên trong 24 giờ. Có thể tăng liều trong trường hợp cần thiết và nên tham khảo ý kiến của bác sỹ. Trẻ em 6-12 tuổi: ½ viên x 1 lần, cách nhau tối thiểu 4 giờ. Không quá 2 viên trong 24 giờ. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng và nhiệt độ cao. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Acetaminophen 650mg Quy cách đóng gói: Hộp 30 vỉ x 5 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tatanol 250 Mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc Suy gan, suy thận nặng Bệnh nhân thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị các cơn đau từ nhẹ đến trung bình do cảm cúm, nhức đầu, đau họng, đau nhức cơ xương, đau răng, đau nửa đầu Hạ sốt trong cảm cúm, nhiễm trùng đường hô hấp và các nhiễm trùng khác. Có thể phối hợp trong phương pháp điều trị các chứng đau hoặc sốt. Liều dùng và cách sử dụng: 60mg/kg/24 giờ. Các lần uống cách nhau tối thiểu 4 giờ. Bệnh nhân suy thận nặng: các lần uống cách nhau tối thiểu 8 giờ. Thận trọng Người bị suy gan, suy thận 3. Thông tin thuốc Thành Phần: Paracetamol 250mg Quy cách đóng gói: Hộp 30 Gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco
Temol - Thuốc Giảm Đau Nhanh, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
Thành phần Mỗi viên nén chứa: Hoạt chất: Paracetamol 500mg. Tá dược: Aerosil, Avicel, PVP, DST, Magnesi stearat. Công dụng (Chỉ định) Đau cấp tính và mạn tính như đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau thần kinh, đau khớp và đau cơ. Hạ sốt ở bệnh nhân bị cảm hay những bệnh có liên quan tới sốt. Liều dùng Người lớn: uống 500mg hay 1000mg mỗi lần, 3 - 4lần/ngày. Không được uong quá 4g/ngày. Trẻ em: 30mg/kg thể trọng/24 giờ. Không uống kéo dài trên 5 ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Nhạy cảm với paracetamol. Rối loạn trầm trọng chức năng gan và thận. Thiếu enzym Glucose-6-phosphat-dehydrogenase. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Trẻ em dưới 03 tuổi khi dùng paracetamol phải có chỉ định của thầy thuốc. Trẻ em dưới 12 tuổi, liều dùng hàng ngày không được vượt quá 2g, khoảng cách giữa 2 lần dùng không dưới 4 giờ và số lần dùng không vượt quá 4 lần trong ngày. Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Khi dùng paracetamol vài trường hợp xảy ra những phản ứng dị ứng nhẹ, hiếm gặp giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu.
Tiffy Dey - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (8 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Chlorpheniramin maleat: trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non, phụ nữ cho con bú, Glaucom góc hẹp, phì đại tiền liệt tuyến… Phenylephrin HCl: cao huyết áp nặng hay nhịp nhanh tâm thất. Không dùng cho bệnh nhân viêm gan, viêm tụy cấp. Đọc thêm tờ hướng dẫn sử dụng có trong họp thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm các triệu chứng cảm thông thường: nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi, nhức đầu và sốt. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1-2 viên/lần, 4-6 giờ mỗi lần. Trẻ em từ 6-12 tuổi: Uống 1 viên/lần, 4-6 giờ mỗi lần. Thận trọng: Người già, trẻ em, phụ nữ có thai và đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol: 500mg, Chlorpheniramin maleat: 2mg, Phenylephrin HCl: 10mg. Quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd.
Tiffy Syrup - Siro Giảm Đau Hạ Sốt (Chai 30ml)
24,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh nhân cao huyết áp, huyết khối ngoại biên, huyết khối mạch màng treo ruột. Bệnh nhân bị bệnh tụy hay gan cấp tính. Trẻ sơ sinh, đẻ non, phụ nữ có thai và cho con bú, bệnh glaucom góc hẹp, loét tiêu hóa, phì đại tuyền liệt tuyến, suyễn, tắc cổ bàng quang… 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm các chứng cảm thông thường nghẹt mũi, hạ sốt, giảm đau và viêm mũi dị ứng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ từ 6 tháng-1 tuổi: 2,5 ml/lần x 4 lần/ngày. Trẻ từ 1-2 tuổi: 3,75 ml/lần x 4 lần/ngày. Trẻ từ 2-6 tuổi: 5 ml/lần x 4 lần/ngày. Trẻ từ 6-12 tuổi: 5-10 ml/lần x 4 lần/ngày. Người lớn: 10ml/lần x 4 lần/ngày. Thận trọng: Người phù, xuất huyết, nhồi máu cơ tim, hoại tử ruột, gan, thận. Người đang lái xe hay điều khiển máy không dùng. Có thể gây tổn thương gan khi dùng liều quá cao Không dùng thuốc kéo dài quá 7 ngày. Khi sử dụng cho người già và trẻ em khi dùng liên quan đến thuốc kháng Histamin. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol: 120mg, Chlorpheniramin maleat 1mg, Phenylephrin HCL: 5mg. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd.
Tydol 250mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt Cho Trẻ Em (3 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với Acetaminophen. Bệnh nhân suy gan Bệnh nhân thiếu men G6PD, thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt. Giảm đau do: Cảm lạnh, cảm cúm, nhức đầu, đau họng, mọc răng, chích ngừa, cắt Amiđan. Liều dùng và cách dùng: Cân nặng (kg) Tuổi Liều dùng (cho 1 lần) 13-20 kg 2-7 tuổi 1 gói, mỗi 6 giờ / lần, không quá 4 gói/ 24 giờ. 21-25 kg 6-10 tuổi 1 gói, mỗi 4 giờ / lần, không quá 6 gói/ 24 giờ. 26-40 kg 8-13 tuổi 2 gói, mỗi 6 giờ / lần, không quá 8 gói/ 24 giờ. 41-50 kg 12-15 tuổi 2 gói, mỗi 4 giờ / lần, không quá 12 gói/ 24 giờ. Khuấy đều bột thuốc vào lượng nước thích hợp cho bé, rồi cho bé uống ngay sau khi pha. Lưu ý: Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu: Đau nặng hơn hoặc kéo dài hơn 5 ngày Sốt cao hơn hoặc kéo dài hơn 3 ngày. Xuất hiện các lớp ban đỏ hay sưng phù Xuất hiện các triệu chứng mới Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu các triệu chứng không thuyên giảm hoặc trong trường hợp người bệnh bị suy gan hoặc suy thận nặng. Một số chế phẩm kết hợp với sulfit gây phản ứng dị ứng. Người bị phenylceton-niệu, thiếu máu và uống nhiều rượu. Không dùng với các thuốc khác có chứa Acetaminophen. Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói 1.5g chứa: Acetaminophen…………………..250mg Tá dược vừa đủ…………………..một gói Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPV
Tydol 650mg - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các triệu chứng sốt, đau nhức và khó chịu như nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm. Xem chi tiết Liều dùng Các lần dùng thuốc nên cách nhau ít nhất 4 giờ, ngày không quá 4g. Người lớn: uống 1 viên. Không dùng quá 6 viên/24 giờ. Trẻ em từ 7 - 12 tuổi: uống 1/2 viên. Không dùng quá 3 viên trong 24 giờ. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh quá mẫn với acetaminophen hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Suy gan nặng.
Tydol Plus - Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Bệnh nhân suy gan nặng Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase Trẻ em dưới 12 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau nhẹ trong các trường hợp: Nhức đầu, nhức răng, đau cơ, viêm xoang; Đau nhức do thấp khớp; Đau bụng kinh; Cảm lạnh thông thường Hạ sốt Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống: Người lớn và trẻ em trêm 12 tuổi: Uống 1 – 2 viên mỗi 6 giờ khi các triệu chứng kéo dài. Không dùng quá 8 viên/24 giờ hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ Thận trọng: Xem chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phầm. Bảo quản: Nơi khô, mát (dưới 30 độ C). Tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Acetaminophen……………………… 500mg Cafein………………………………… 65mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm OPV
Tydol Sachet Powder 80mg - Bột Uống Giúp Giảm Đau, Hạ Sốt (5 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với Acetaminophen. Bệnh nhân suy gan Bệnh nhân thiếu men G6PD, thiếu máu, có bệnh tim, phổi, thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt. Giảm đau do: Cảm lạnh, cảm cúm, nhức đầu, đau họng, mọc răng, chích ngừa, cắt Amiđan. Liều dùng và cách dùng: Cân nặng (kg) Tuổi Liều dùng (cho 1 lần) 5-6 kg 2-4 tháng 1 gói, mỗi 6 giờ / lần, không quá 4 gói/ 24 giờ. 7-8 kg 3-9 tháng 1 gói, mỗi 4 giờ / lần, không quá 6 gói/ 24 giờ. 9-12 kg 9-24 tháng 2 gói, mỗi 6 giờ / lần, không quá 8 gói/ 24 giờ. 13-16 kg 2-5 tuổi 2 gói, mỗi 4 giờ / lần, không quá 12 gói/ 24 giờ. Để có một hỗn dịch thơm ngon, dễ uống, khuấy đều bột thuốc vào lượng nước thích hợp cho bé, rồi cho bé uống ngay sau khi pha. Thận trọng: Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu: Đau nặng hơn hoặc kéo dài hơn 5 ngày Sốt cao hơn hoặc kéo dài hơn 3 ngày. Xuất hiện các lớp ban đỏ hay sưng phù. Xuất hiện các triệu chứng mới. Thận trọng sử dụng cho bệnh nhân có thương tổn chức năng gan hoặc chức năng thận. Không dùng với các thuốc khác có chứa Acetaminophen.
Tylenol 8 Hour 650mg Giúp Giảm Đau, Hạ Sốt (5 Viên)
13,000
Thuốc Tylenol 8 hour 650mg giúp giảm đau, hạ sốt, được dùng giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa: đau đầu, đau răng, đau bụng kinh… Thuốc có hiệu quả nhất là giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. 1. Chống chỉ định: Quá mẫn với paracetamol (acetaminophen). 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Để giảm đau nhức trong các trường hợp: đau đầu, đau cơ, đau lưng, đau khớp, cảm lạnh, cúm, đau răng, đau bụng kinh… Để giảm sốt. Liều lượng và cách dùng: Người lớn: Uống một lần 2 viên mỗi 8 giờ, không được vượt quá 6 viên trong bất kỳ khoảng thời gian 24 giờ. Trẻ em dưới 18 tuổi: Hỏi ý kiến của bác sĩ. Viên nén Tylenol 8 Hour cấu tạo gồm 2 lớp đặc biệt để giải phóng hoạt chất trong một thời gian kéo dài, cho tác dụng hạ sốt, giảm đau liên tục hơn 8 giờ sau mỗi liều uống. Do vậy, khi sử dụng Tylenol 8 Hour không nhai viên thuốc, không nghiền nát viên thuốc hay hòa tan viên thuốc với nước mà uống nguyên vẹn cả viên.
Tylenol Childrens Syrup - Siro Giảm Đau, Hạ Sốt Cho Trẻ Em (Chai 60ml)
42,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau nhức thông thường và giảm khó chịu trong các trường hợp cảm lạnh, cúm, mọc răng, đau răng, đau đầu, đau tai, đau sau khi tiêm chủng, viêm họng. Liều dùng và cách dùng: Dưới 4 tháng tuổi hỏi ý kiến bác sĩ. Từ 4-11 tháng tuổi (từ 5-8kg): 2,5ml. Từ 12-23 tháng tuổi (từ 9-10kg): 3,75ml. Từ 2-3 tuổi (từ 11-16kg): 5ml. Các lần uống cách nhau từ 4-6 giờ, nhưng không quá 5 lần mỗi ngày. Tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc. Thận trọng: Phản ứng trên da nghiêm trọng: hội chứng Steven-Johnson, hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Lyell… Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetaminophen 80mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Janssen
Yuhan Antiphlamine Lotion Dầu Nóng Xoa Bóp (50ml)
96,000
1. Chống chỉ định: Tránh thoa vào vùng mắt, vùng quanh mắt và màng nhầy, không thoa lên vùng da bị viêm do Eczema, vùng da bị trầy xước và vùng da mẫn cảm. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để giảm đau hoặc chống viêm trong các trường hợp: Bong gân, thâm tím, đau cơ, đau khớp, đau do gãy xương, đau lưng, đau vai, đau dây thần kinh. Côn trùng cắn, sưng đau do lạnh. Liều dùng và cách dùng: Thoa một lượng thích hợp vào vùng da cần phải điều trị 1-4 lần/ngày, mát-xa nhẹ nhàng sau khi thoa thuốc. Thận trọng: Khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với thuốc hoặc mỹ phẩm, trẻ em dưới 12 tuổi. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Methyl Salicylate 20g, L-Menthol 6g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Yuhan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zanicidol - Thuốc Giảm Đau, Hạ Sốt (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Suy hô hấp, hen suyễn Suy gan nặng Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan Người bệnh thiếu hụt men Glucose-6-phosphat dehydrogenase Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau từ nhẹ đến trung bình trong các trường hợp: nhức đầu, đau răng, đau khớp, đau cơ, đau do chấn thương hoặc sau khi mổ, đau ở tai mũi họng, đau bụng kinh Hạ sốt, giảm cảm Liều dùng và cách dùng: Uống theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau: Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, cách 4 giờ uống một lần. Không dùng quá 8 viên/ngày Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol……………………………….500mg Codein phosphat hemihydrat………………8mg Tá dược…………………………….vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: TV.Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acehasan 100 Làm Loãng Nhầy Đường Hô Hấp (6 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 2 tuổi. Quá mẫn cảm với Acetylcystem hay với bất cứ thành phần nào khác của thuốc. Tiền sử hen (do nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc có chứa Acetylcystem). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản – phổi cấp và mãn tính kèm theo sự tăng tiết chất nhầy. Dùng làm thuốc giải độc trong quá liều paracetamol. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc dưới dạng hòa tan trong nước Làm loãng chất nhầy: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 200 mg x 3 lần/ngày Trẻ em từ 2-6 tuổi: 200 mg x 2 lần/ngày Giải độc quá liều paracetamol: Khởi đầu 140 mg/kg, dùng dung dịch 5%, tiếp theo các 4 giờ uống 1 lần, liều 70 mg/kg thể trọng và uống tổng cộng thêm 17 lần Thận trọng: Giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng Acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol hoặc ipratropium và ngừng Acetylcystein ngay. Khi điều trị với Acetylcystein có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm để thông phế quản nếu bệnh nhân giảm khả năng ho. Bệnh nhân đái tháo đường (mỗi gói Acehasan 100 chứa 1,8 gam saccharose, mỗi gói Acehasan 200 chứa 2,7 gam saccharose). Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcystein 100mg Tá dược: Vitamin C, Saccharose, Natri saccharin, Kollidon K30, Mùi cam Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 2g, hoặc Hộp 30 gói x 3g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acemuc Cốm Tiêu Đờm, Vị Cam100mg (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Người bệnh Phenylceton niệu, trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các rối loạn về tiết dịch đường hô hấp: Phế quản và xoang nhất là trong các bệnh phế quản cấp và giai đoạn của bệnh phế quản – phổi mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan thuốc trong nửa ly nước. Trẻ em 2 – 7 tuổi: 1 gói/lần, ngày 3 lần. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị hen phế quản. Loét dạ dày tá tràng. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcystein 100mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: 30 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acemuc Trị Ho, Tiêu Nhầy 200mg (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein). Quá mẫn với acetylcystein. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị các rối loạn về tiết dịch đường hô hấp: Phế quản và xoang, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản – phổi mạn tính. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 viên/lần, ngày 3 lần. Dùng đường uống. Thận trọng: Cần thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân có tiền sử co thắt phế quản, hoặc bị loét dạ dày – tá tràng. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc Thành phần: Cho 1 viên nang: Hoạt chất: Acetylcystein 200mg. Tá dược vừa đủ: Avicel pH 101, beta caroten, magnesium stearat, aerosil, orange flavor. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acemuc Tiêu Đờm 200mg (3 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Người bệnh Phenylceton niệu, trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các rối loạn về tiết dịch đường hô hấp: Phế quản và xoang nhất là trong các bệnh phế quản cấp và giai đoạn cấp của bệnh phế quản – phổi mạn tính. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan thuốc trong nửa ly nước. Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 gói/lần, ngày 3 lần. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị hen phế quản. Loét dạ dày tá tràng. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcystein 200mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: 30 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acetylcystein 200mg Stada - Tiêu Đờm (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Tiền sử hen suyễn.Phenylceton niệu Trẻ dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong các chứng bệnh đường hô hấp kèm theo tiết chất nhầy : Bệnh về phổi: Viêm phế quản, viêm khí phế quản, ngăn ngừa các biến chứng hô hấp ở bệnh nhân nhiễm khuẩn,tăng tiết phế quản, khí phế thủng. Bệnh tai mũi họng: Viêm xoang, viêm mũi, viêm họng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Trẻ em 2 tuổi trở lên: Uống 1 viên, ngày 2 lần. Không uống cùng với thuốc kháng sinh. Thận trọng: Bệnh nhân bị loét dạ dày, tá tràng. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú. Giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, người có tiền sử dị ứng nếu có co thắt phế quản phải ngưng thuốc. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Acetylcystein (200mg) Nadyphar Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Tiền sử hen suyễn.Phenylceton niệu Trẻ dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong các chứng bệnh đường hô hấp kèm theo tiết chất nhầy : Bệnh về phổi: Viêm phế quản, viêm khí phế quản, ngăn ngừa các biến chứng hô hấp ở bệnh nhân nhiễm khuẩn,tăng tiết phế quản, khí phế thủng. Bệnh tai mũi họng: Viêm xoang, viêm mũi, viêm họng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Trẻ em 2 tuổi trở lên: Uống 1 viên, ngày 2 lần. Không uống cùng với thuốc kháng sinh. Thận trọng: Bệnh nhân bị loét dạ dày, tá tràng. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú. Giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, người có tiền sử dị ứng nếu có co thắt phế quản phải ngưng thuốc. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcystein : 200mg, tá dược vừa đủ một viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ambroco 30ml - Siro Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm Cho Trẻ Em (Chai 30ml)
34,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng Ambroxol 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị các bệnh cấp và mãn tính đường hô hấp có liên quan sự tiết bất thường của phế quản và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm, đặc biệt viêm phế quản mãn, viêm phế quản dạng hen và hen phế quản. Liều dùng và cách dùng: ≤ 6 tháng: 1.25ml (1/4 muỗng cà phê) mỗi 12 giờ. 7 tháng – 2 tuổi: 2.5 ml (1/2 muỗng cà phê) mỗi 12 giờ. 2 – 6 tuổi: 2.5ml (1/2 muỗng cà phê) mỗi 8 giờ. 7 – 12 tuổi: 5ml (1 muỗng cà phê) mỗi 8 – 12 giờ. Hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ. Thận trọng: Phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng đầu), cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Ambroxol Hydrochloride 15mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Chai 30ml Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: United Pharma
Ambroco 60ml - Siro Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (Chai 60ml)
56,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Ambroxol. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Thuốc điều trị các bệnh hô hấp cấp và mãn tính liên quan đến sự tiết bất thường của phế quản và làm suy giảm chất dịch nhầy, đặc biệt viêm phế quản, viêm phế quản dạng hen và hen phế quản. Liều dùng và cách dùng: Uống ngay sau bữa ăn. Từ 6 tháng tuổi: Uống 1/4 muống cà phê (1.25ml), mỗi 12 giờ. Từ 7 tháng đến 2 tuổi: Uống 1/2 muỗng cà phê (2.5ml), mỗi 12 giờ. Từ 2 – 6 tuổi: Uống 1/2 muỗng cà phê (2.5ml), mỗi 8 giờ. Từ 7 – 12 tuổi: Uống 1 muỗng cà phê (5ml), mỗi 8 – 12 giờ. Thận trọng: Khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, đặc biệt là 3 tháng đầu của thai kỳ. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Hoạt chất: Ambroxol Hydrochlorie 15mg. Tá dược: Hương cam, màu vàng, nước tinh khiết, Glycerin, Natri Benzoat, Acid Citric. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: United Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ambroxol Trị Ho, Long Đờm 30mg (10 Viên/ Vỉ)
13,000
1. Chống chỉ định: Người bệnh đã biết quá mẫn cảm với Ambroxol. Loét dạ dày tá tràng tiến triển.Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp: Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi. Liều dùng và cách dùng: Uống với nước sau khi ăn. Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30 mg/lần, 3 lần/ngày. Sau đó ngày 2 lần nếu dùng kéo dài. Trẻ em 5 – 10 tuổi: 15 mg/lần, ngày 3 lần. Sau đó ngày 15mg/ lần x 2 lần nếu dùng kéo dài. Thận trọng: Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì Ambroxol có thể làm tan các cục đông Fibrin và làm xuất huyết trở lại. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ambroxol Hydrochlorid 30mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ameflu Expectorant Siro Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (60ml/ Chai)
30,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân đang dùng các thuốc IMAO. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp long đàm, làm loãng dịch tiết phế quản để dễ ho ra ngoài. Giảm tạm thời sự sung huyết mũi và xoang, chảy nước mũi khi bị cảm lạnh. Liều dùng và cách dùng: Trẻ dưới 4 tuổi: Tham khảo ý kiến Bác sĩ. Trẻ em 6 – 11 tuổi: Uống 2 muỗng cà phê (5ml), cách mỗi 4 giờ. Trẻ em 4 – 6 tuổi: Uống 1/2 muỗng cà phê (5ml), cách mỗi 4 giờ. Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Uống 1 – 2 muỗng cà phê (5 – 10ml), cách mỗi 4 giờ. Không dùng quá 6 liều trong 24 giờ. Thận trọng: Trẻ em dưới 4 tuổi. Người cao tuổi. Không sử dụng quá liều chỉ định. Thông báo ngay cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi gặp phải. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, ở nhiệt độ từ 15 – 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 5ml siro chứa: Guaifenesin 50mg, Phenylephrin HCl 5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPV
An Khái Hoa Siro Ho 125ml/Chai
49,000
Siro ho An Khái Hoa chứa thành phần mật ong, bách bộ, ô mai, cát cánh, hoa bách hợp, khoản đông hoa, kim ngân hoa, trần bì, can khương... giúp bổ phế, hóa đàm, giảm triệu chứng ho do dị ứng thời tiết, ho gió, ho khan, rát họng, cổ họng khô, khản tiếng. Ngày uống 2 - 3 lần Trẻ em từ 1 - 2 tuổi: Thảm khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng (liều dùng tham khảo: Mỗi lần uống 1 thìa cà phê 5ml) Trẻ em từ 2 - 3 tuổi: Mỗi lần uống 1 thìa cà phê (5ml) Trẻ em trên 3 tuổi đến 7 tuổi: Mỗi lần uống 2 thìa cà phê (10ml) Trẻ em trên 7 tuổi đến 15 tuổi: Mỗi lần uống 3 thìa cà phê (15ml) Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Mỗi lần uống 4 thìa cà phê (20ml) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
Anpemux 250mg - Thuốc Điều Trị Viêm Phế Quản Cấp (10 Viên)
19,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị những rối loạn của sự tiết phế quản, nhất là trong các bệnh phế quản cấp tính: Viêm phế quản cấp, giai đoạn cấp tính của các bệnh phổi – phế quản mạn. Liều dùng và cách dùng: Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Mỗi lần 2 viên x 3 lần/ngày. Nên uống thuốc xa bữa ăn. Trẻ em dưới 15 tuổi: Nên dùng dạng syrup Thận trọng: Thận trong với bệnh nhân loét dạ dày tá tràng Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa Carbocystein………………………….250mg Tá dược vừa đủ 1 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Hà Tây Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Atheren Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm 5mg (25 Viên/ Vỉ)
14,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng histamin, và các phenothiazin khác. Trẻ em dưới 2 tuổi. Không dùng cho người có rối loạn chức năng gan hoặc thận, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, u tế bào ưa crôm, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt. Tiền sử mất bạch cầu hạt, tiền sử mắc bệnh glôcôm (tăng nhãn áp). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trạng thái sảng rượu cấp (do cai rượu). Điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị ứng: Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi), viêm kết mạc và ngoài da (mày đay, ngứa). Nôn thường xuyên ở trẻ em. Mất ngủ ở trẻ em và người lớn. Giảm ho khan và ho do kích ứng, đặc biệt là khi ho về chiều hoặc về đêm. Liều dùng và cách dùng: a. Điều trị mày đay, sẩn ngứa: Người lớn: 2 viên x 2-3 lần/ngày. Trường hợp dai dẳng khó chữa: 100mg/ngày. Người cao tuổi: 2 viên x 1-2 lần/ngày. Trẻ em trên 2 tuổi: 2.5 – 5mg x 3-4 lần/ngày. b. Kháng histamin, chống ho: Người lớn: 1-2 viên x 3-4 lần/ngày. Trẻ em trên 2 tuổi: 0.5mg – 1mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần. c. Tác dụng trên giấc ngủ: Uống một lần trước khi đi ngủ. Người lớn: 5-20mg (1-4 viên) Trẻ em trên 2 tuổi: 0.25 – 0.5mg/kg/ngày. d. Điều trị trạng thái sảng rượu cấp (kích động): Người lớn: 50 – 200mg/ngày. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi đặc biệt khi quá nóng hoặc quá lạnh (gây hạ huyết áp thế đứng, chóng mắt, buồn ngủ, táo bón). Alimemazin có thể ảnh hưởng đến các test da thử với các dị nguyên, tránh dùng rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương. Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bệnh tim mạch. Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa Alimemazin tartrat tương đương Alimemazin 5mg, tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 25 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco
Bảo Thanh Trẻ Em Siro Bảo Vệ Sức Khỏe Bổ Phế (100ml/ Lọ)
66,000
Đối tượng sử dụng: Dùng trong các trường hợp trẻ bị ho do cảm lạnh, nhiễm lạnh, ho do cảm cúm, ho gió, ho khan, ho có đờm, ho do bị dị ứng thời tiết, ho trong các bệnh viêm hô hấp như viêm họng, viêm phế quản. Thành phần: Cho 100ml Hoàng bá nam………………………………………. 9,36g Tỳ bà diệp……………………………………………. 12g Trần bì………………………………………………… 2,34g Tinh dần húng chanh………………………………. 0,165g Viễn chí………………………………………………. 2,34g Ngũ vị tử…………………………………………….. 1,17g Tang bạch thì……………………………………….. 2,34g Cam thảo……………………………………………. 2,34g Thạch cao…………………………………………… 1,17g Mật ong……………………………………………… 20g Ô mai………………………………………………… 12g Gừng tươi……………………………………………. 2,34g Đường, sorbitol, nước và các thành phần khác vừa đủ 100ml Công dụng: Giúp bổ phế Hỗ trợ làm giảm các triệu chứng ho, đờm ở trẻ em Liều dùng và cách dùng: Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi: ngày 2-3 lần, mỗi lần 5ml Trẻ từ 2 đến dưới 6 tuổi: ngày 2-3 lần, mỗi lần 7,5ml Trẻ tử 6 tuổi trở lên: ngày 2-3 lần, mỗi lần 10ml. Bảo quản: Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Dung tích: 100ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Bảo Thanh
Bảo Thanh Trị Ho, Viêm Họng (5 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Không dùng viên ngậm cho trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ho mãn tính, ho kéo dài, ho dai dẳng lâu ngày không khỏi. Ho do dị ứng thời tiết. Ho do cảm lạnh, cảm cúm. Ho gió, ho khan, ho có đờm. Hỗ trợ điều trị viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi. Các trường hợp sưng đau họng, họng khô, ngứa rát cổ họng, khản tiếng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 3 tuổi đến 10 tuổi: Mỗi lần ngậm 1 viên, ngày 2–4 lần. Trẻ em trên 10 tuổi: Mỗi lần ngậm 1 viên, ngày 5–6 lần. Người lớn: Mỗi lần ngậm 1 viên, ngày 6-8 lần. Ngậm cho đến khi tan hết hoặc nhai trước khi nuốt. Thận trọng: Không dùng nếu thấy thuốc có hiện tượng mốc, hỏng hoặc có dấu hiệu khác lạ đồng thời báo ngay cho nhà sản xuất biết. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao lỏng, Xuyên bối mẫu, Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Khổ hạnh nhân…, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 5 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bảo Thanh Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bảo Thanh Không Đường Trị Ho, Viêm Họng (5 Viên)
19,000
1. Chống chỉ định Không dùng viên ngậm cho trẻ em dưới 3 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Bổ phế (Chữa tận gốc theo quan điểm Đông y) Trừ ho, tiêu đờm (Chữa triệu chứng – Chữa phần ngọn theo quan điểm Đông y) Chủ trị: Ho mãn tính, ho kéo dài, ho dai dẳng lâu ngày không khỏi Ho do dị ứng thời tiết Ho do cảm lạnh, cảm cúm Ho gió, ho khan, ho có đờm Hỗ trợ điều trị viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi Các trường hợp sưng đau họng, họng khô, ngứa rát cổ họng, khản tiếng… Liều dùng và cách dùng: Vui lòng xem chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Lao lỏng hỗn hợp, tỳ bà lá, sa sâm, phục linh, trần bì, cát cánh, bán hạ, ngũ vị tử, qua lâu nhân, viễn chí, khổ hạnh nhân, gừng, ô mai, cam thảo, tinh dầu bạc hà. Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 5 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bao Thanh Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bảo Thanh Bổ Phế, Trừ Ho, Hóa Đờm (125ml/ Chai)
63,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao, người tiểu đường. Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các chứng ho do cảm lạnh, nhiễm lạnh, ho gió, ho khan, ho có đờm, ho do dị ứng thời tiết. Người bị phế âm hư gây ho dai dẳng lâu ngày, miệng họng khô, cổ họng ngứa, nóng rát, khản tiếng. Hỗ trợ điều trị viêm phổi, viêm họng, viêm phế quản. Liều dùng và cách dùng: Ngày dùng 3 lần Trẻ em từ 30 đến 36 tháng tuổi: Mỗi lần 5ml (01 thìa cà phê). Trẻ em trên 36 tháng tuổi: Mỗi lần 10ml (02 thìa cà phê). Người lớn: Mỗi lần 15ml (01 thìa canh). Thận trọng: Khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Nơi khô, thoáng, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xuyên bối mẫu, cao lỏng, sa sâm, phục linh, trần bì,… Quy cách đóng gói: Chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hoa Linh Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Betadine 0.45% Xịt Họng (50ml/ Chai)
133,000
1. Chống chỉ định Không dùng thuốc khi mẫn cảm với iodine, povidone hoặc bất kỳ thành phần tá dược; các bệnh lý liên quan tuyến giáp; trước và sau điều trị bằng iodine phóng xạ, cho đến khi đã khỏi bệnh trong thời gian dài. Không dùng thuốc trong vòng 4 tuần trước khi xạ hình bằng iodine phóng xạ hoặc điều trị ung thư biểu mô tuyến giáp bằng iodine phóng xạ; bệnh nhân bị bướu cổ, nhân tuyến giáp, hoặc các bệnh tuyến giáp khác (đặc biệt là bệnh nhân cao tuổi) có nguy cơ bị tăng năng tuyến giáp do dùng lượng lớn iodine; bệnh nhân điều trị đồng thời lithium; trẻ em dưới 6 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Dùng điều trị các trường hợp viêm, nhiễm khuẩn ở họng, miệng như: Viêm họng, viêm amyđan, viêm loét miệng, viêm lợi, loét aptơ, nhiễm nấm candida, cảm và cúm. Dùng điều trị các bệnh viêm nhiễm cấp tính niêm mạc họng và miệng bao gồm viêm họng, viêm amiđan, viêm miệng, viêm nướu, loét miệng, áp tơ, nhiễm nấm candida, cảm và cúm Để vệ sinh răng miệng trước, trong và sau phẫu thuật nha khoa và vùng miệng (ví dụ như sau khi cắt amiđan và các thủ thuật nha khoa). Dùng thường kỳ để vệ sinh khoang miệng. Liều dùng & cách dùng: Xịt vào niêm mạc họng hoặc miệng vài lần một ngày (Cách mỗi 3-4 giờ). Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, bảo quản dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Povidone-Iodine 0.45% kl/tt. Tá dược: Glycerol, menthol, eucalyptus oil, Kali iodide, nước tinh khiết Dung tích: 50ml Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Mundipharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bisoltussin - Siro Trị Ho Và Cảm (Chai 60ml)
66,000
Bisoltussin phục vụ để làm giảm ho khan và khó chịu do cúm, cảm lạnh hoặc dị ứng chẳng hạn. Thuốc này có trong thành phần của nó dextromethorphan hydrobromide, một hợp chất antitussive và đờm, hoạt động ở trung tâm của ho ức chế nó, cung cấp những khoảnh khắc của cứu trợ và tạo điều kiện thở.
Bisolvon Kids - Sirô Ho Long Đờm (Chai 60ml)
49,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Bisolvon Kidskhi có tình trạng mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính có kèm theo sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy yếu. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 ml x 3 lần mỗi ngày Trẻ em 6-12 tuổi: 5 ml x 3 lần mỗi ngày Trẻ em 2-6 tuổi: 2,5 ml x 3 lần mỗi ngày Trẻ dưới 2 tuổi: 1,25 ml x 3 lần mỗi ngày Thận trọng: Tham khảo Bác sỹ đối với bệnh nhân hen, loét dạ dày-tá tràng, người cao tuổi suy nhược không có khả năng khạc đàm, suy gan, suy thận nặng. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 5 ml Bisolvon Kids chứa 4mg Bromhexin hydrochlorid, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bisolvon Tiêu Đờm (10 Viên/ Vỉ)
30,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân quá mẫn cảm với Bromhexine hoặc các thành phần khác của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm loãng đờm trong các bệnh phế quản cấp và mạn tính có kèm theo sự tiết nhầy bất thường và giảm sự vận chuyển chất nhầy. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 8mg (1 viên) x 3 lần mỗi ngày. Trẻ em 6 – 12 tuổi: 4mg (1/2 viên) x 3 lần mỗi ngày. Trẻ nhỏ 2 – 6 tuổi: 4mg (1/2 viên) x 2 lần mỗi ngày. Khi bắt đầu điều trị có thể tăng tổng liều hằng ngày lên đến 48 mg ở người lớn. Thận trọng: Khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Khi xuất hiện một vài tổn thương mới trên da hoặc niêm mạc. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bromhexine Hydrochloride: 8mg. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Indonesia Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bổ Phế Nam Hà Chỉ Khái Lộ Không Đường Si Rô Ho 125ml/Chai
66,000
Công dụng (Chỉ định) Chữa ho tiêu đờm, chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm phế quản. Thích hợp với người tiểu đường, béo phì và trẻ em. Liều dùng Ngày uống 3 lần – Trẻ em từ 30 tháng tuổi đến 6 tuổi: mỗi lần 10ml. – Trẻ em từ 7 - 10 tuổi: mỗi lần 15ml. – Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: mỗi lần 20ml.
Bromhexin Tiêu Đờm 4mg (40 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân nhạy cảm với Bromhexin hay các thành phần khác của thuốc. Phụ nữ cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em 5 – 10 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Trẻ em 2 – 5 tuổi: Uống mỗi lần 1/2 viên, ngày 3 lần. Thận trọng: Không nên phối hợp vơí thuốc chống ho, với thuốc có tác dụng làm khô đàm. Bệnh nhân loét dạ dày. Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu thai kỳ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bromhexin HCl, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bromhexin Tiêu Đờm 8mg (40 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân nhạy cảm với Bromhexin hay các thành phần khác của thuốc. Phụ nữ cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em 5 – 10 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Trẻ em 2 – 5 tuổi: Uống mỗi lần 1/2 viên, ngày 3 lần. Thận trọng: Không nên phối hợp vơí thuốc chống ho, với thuốc có tác dụng làm khô đàm. Bệnh nhân loét dạ dày. Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu thai kỳ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bromhexin HCl, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cisteine - Siro Long Đờm, Giảm Ho Cho Trẻ Em (Chai 30ml)
26,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Loét dạ dày tá tràng tiến triển Trẻ em dưới 2 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc long đờm, giảm ho trong rối loạn cấp và mãn tính của đường hô hấp Điều trị hỗ trợ trong viêm xoang, viêm mũi họng, chảy dịch ống tai và giảm việc tăng tiết trước khi phẫu thuật Liều dùng và cách dùng: Trẻ từ 2 đến 5 tuổi: 1 thìa cà phê (5ml)/lần, 1-2 lần/ngày Trẻ trên 5 tuổi: 1 thìa cà phê (5ml)/lần, 3 lần/ngày Thời gian điều trị không quá 8-10 ngày. Đậy nắp chai cẩn thận sau khi dùng Bảo quản: Nơi khô mát, không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 5ml siro chứa Carbocisteine 100mg Tá dược Quy cách đóng gói: Chai 30ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Nakorn Patana Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Danospan - Siro Ho (Chai 100ml)
84,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc Người không dung nạp Fructose, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú chỉ được phép dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc được dùng làm giảm bệnh viêm đường hô hấp cấp tính có kèm ho Làm dịu triệu chứng trong bệnh lý viêm phế quản mãn tính Liều dùng và cách dùng: Trẻ sơ sinh – 1 tuổi: 2.5ml x 1-2 lần/ngày Trẻ 1 đến 4 tuổi: 2.5ml x 2 lần/ngày Trẻ 4 đến 12 tuổi: 5ml x 2 lần/ngày Trẻ hơn 12 tuổi và người lớn: 5ml x 3 lần/ngày Sử dụng cốc đong kèm theo trong hộp thuốc Lắc kỹ trước mỗi lần sử dụng Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao khô lá Thường xuân: 0.7g (tương ứng 4.55g lá Thường xuân (Folium Hederae) Tá dược vừa đủ 100ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Danapha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Decolgen Forte - Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (5 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Nghiện rượu. Suy gan, suy thận nặng. Tăng huyết áp, hen cấp, bệnh tuyến giáp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi do dị ứng thời tiết, viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, đau nhức cơ khớp. Làm giảm những triệu chứng thường đi theo các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên như sốt, nhức đầu, sổ mũi, đau họng, ho, cảm giác khó chịu, ớn lạnh. Làm giảm hắt hơi và ngăn chặn các dị ứng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 – 2 viên/lần x 3 – 4 lần/ngày. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị cường giáp, đái tháo đường, bệnh tim thiếu máu cục bộ. Gây buồn ngủ ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc của người sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol 500mg, Phenylephrine Hydrochloride 10mg, Chlorpheniramine Maleate 2mg, tá dược vừa đủ.
Decolgen Siro Trị Ho, Cảm Cúm Trẻ Em 60ml (Chai)
26,000
DECOLGEN SIRÔ 60ML điều trị triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi Thuốc kháng dị ứng/vận mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cúm, viêm xoang, rối loạn đường hô hấp trên.
Eprazinone 50mg - Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (5 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử co giật, mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc làm loãng và long đờm, điều trị các chứng viêm phế quản, suy hô hấp mãn tính, viêm mũi, ho, cúm, hen phế quản. Liều dùng và cách dùng: Uống từ 3 – 6 viên/ngày, chia làm 3 lần. Không dùng thuốc quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ. Thận trọng: Tham khảo ý kiến bác sĩ khi dùng thuốc cho các trường hợp sau: Bệnh nhân bị đàm đặc, có mủ hoặc sốt. Bệnh phổi hoặc phế quản mãn tính. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eprazinon Dihydroclorid 50mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mebiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eucalyptin Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (2 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
15,000
1. Chống chỉ định: Không nên dùng trong các trường hợp ho do hen suyễn và khi bệnh nhân bị suy hô hấp, trẻ em dưới 3 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ sát trùng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Liều trung bình: Trẻ em từ 12 tuổi trở lên và người lớn uống 1 – 2 viên/lần. Ngày uống 4 – 6 viên hoặc theo chỉ dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Bệnh nhân hen suyễn và suy hô hấp. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalyptol 100mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eucalyptol Trị Ho, Đau Họng Và Cảm Cúm (10 Viên/ Vỉ)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 5 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm. Sát trùng đường hô hấp, làm loãng niêm dịch, làm dịu ho. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 2 viên/lần x 3 lần/ngày. Trẻ em trên 5 tuổi: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Methol có tính ức chế hô hấp qua đường thở (hít vào mũi) nhất là đối với trẻ con ít tuổi, trẻ sơ sinh. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalypol…………………………… 100mg Methol…………………………………….0,5mg Tinh dầu tần……………………………0.18mg Tinh dầu gừng……………………….. 0.5mg Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mediplantex
Euca - Opc Viên Xông Không Uống Dùng Trị Ho, Viêm Họng (2 Vỉ X 10 Viên)
26,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi, bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Dùng xông khi cảm mạo, sát trùng mũi họng. Liều dùng và cách dùng: Xông trị cảm mạo: Mỗi lần xông dùng 2 viên, ngày xông 1-2 lần. Cho 2 viên thuốc vào nồi chứ khoảng 2 lít nước vừa sôi, trùm chăn kín, xông trong 10-15 phút. Xông sát trùng mũi họng: Mỗi lần xông dùng 1 viên, ngày xông 1-2 lần. Cho 1 viên vào ly nước chứa khoảng 300ml nước vừa sôi, đậy nắp bằng phễu giấy, hít vào mũi hoặc họng. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú, trẻ em đã có trường hợp co giật, suy hô hấp. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Menthol: 24mg, Eucalyptol :24mg, Camphor :24mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eucatol Forte Trị Các Chứng Ho, Đau Họng, Sổ Mũi (6 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc Ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp Không sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm Sát trùng đường hô hấp Làm loãng đàm, dịu cơn ho Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Người lớn: 1 viên/lần x 3-4 lần mỗi ngày Trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/mỗi ngày, hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc Thận trọng: Methol có tính chế hô hấp qua đường thở nhất là đối với trẻ nhỏ. Vì vậy cần phải sử dụng thận trọng cho trẻ nhỏ Cẩn thận trong khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalpytol 100mg, Tinh dầu tràm 50mg, Menthol 0,5mg, Tinh dầu tần 0,36mg, Tinh dầu gừng 0,75mg Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Dược phẩm Boston Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eugica Cold & Flu Trà Thảo Mộc (2 Gói)
15,000
Thành phần Ngò rí, gừng, tiêu đen, vàng đắng, cách cỏ, tiêu lốp, thổ đinh quế, thì là Ai Cập, cang mai, hạt carom, riềng, cà trái vàng, cỏ Pathpadagam, cam thảo. Công dụng Trà thảo dược Eugica hỗ trợ làm giảm 7 triệu chứng cảm lạnh, cảm cúm: đau đầu, sổ mũi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, ho, đau họng, ngứa họng.Phòng ngừa cảm cúm và cảm lạnh. Đối tượng sử dụng Người lớn và trẻ em trên 3 tuổi. Cách dùng Hòa tan 1 gói vào 120 – 180 ml nước nóng.Uống 1 – 2 gói/lần, 2 – 3 lần/ngày.Nên dùng sớm để giảm nhanh các triệu chứng cảm lạnh, cảm cúm.
Eugica Candy Thảo Dược (10 Viên)
13,000
Tinh dầu tần (húng chanh) 0.5mg, tinh dầu khuynh diệp 0.6mg, tinh dầu bạc hà 7mg, tinh dầu gừng 0.6mg, tinh dầu quế 1mg. Phụ liệu: Đường saccharose, maltose, màu xanh lá (E-142) Công dụng Làm ấm và thông cổ, giúp ngăn ngừa và làm dịu cơn ho, giảm đau rát họng và khản tiếng. Cách dùng Có thể ngậm kẹo Eugica candy nhiều lần trong ngày, mổi lần ngậm 1 viên. Tối đa 20 viên/ ngày. Đối tượng sử dụng Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
Eugica Fort Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (10 Viên/ Vỉ)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm. Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho, sát trùng đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em trên 30 tháng tuổi: Uống 1 viên x 2 lần/ngày. Người lớn: Uống 2 viên x 3-4 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Menthol có tính ức chế hô hấp qua đường thở (hít vào mũi) nhất là đối với trẻ con ít tuổi, trẻ sơ sinh. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalyptol 100mg, Menthol 0.5mg, Tinh dầu tần 0.18mg, Tinh dầu gừng 0.5mg. Tá dược vừa đủ 1 viên nang mềm. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eugica Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (10 Viên/ Vỉ)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm. Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em trên 30 tháng tuổi: Uống 1 viên x 3 lần/ngày. Người lớn: Uống 2 viên x 3 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Menthol có tính ức chế hô hấp qua đường thở (hít vào mũi) nhất là đối với trẻ con ít tuổi, trẻ sơ sinh. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalyptol 100mg, Menthol 0.5mg, Tinh dầu tần 0.18mg, Tinh dầu gừng 0.5mg. Tá dược vừa đủ 1 viên nang mềm. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eugica Sirô Trị Các Bệnh Ho, Viêm Họng & Viêm Phế Quản (100ml/ Chai)
35,000
1. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các bệnh ho như ho có đờm, ho mất tiếng, ho kinh niên, viêm đau họng, viêm phế phản, sổ mũi, làm loãng dịch nhầy đường hô hấp, long đờm. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 30 tháng tuổi đến 6 tuổi: Uống 5 – 10ml (1 – 2 muỗng cà phê), mỗi ngày 3 lần. Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 15ml (1 muỗng canh), mỗi ngày 3 lần. Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cồn bọ năm: 2g, cao lỏng núc nác: 2g, Sirô viễn chí: 10g, Sirô vỏ quýt: 30g, Sirô an tức hương: 20g, Sirô húng chanh: 42.5g, Natri Benzoat: 3g, Eucalyptpl: 0.2g. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Mega Lifesciences
Eugica Sirô Trị Ho (60ml)
26,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp điều trị các trường hợp: Ho có đờm, ho mất tiếng, ho kinh niên, viêm đau họng, viêm khí quản, phế quản, sổ mũi. Làm loãng dịch nhầy đường hô hấp, long đờm. Liều dùng và cách dùng: Trẻ từ 30 tháng đến 6 tuổi: Uống 5 – 10ml x 3 lần/ngày. Trẻ trên 6 tuổi: Uống 15ml x 3 lần/ngày. Thận trọng: Chưa có báo cáo. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cồn bọ mắm 1,2g; cao lỏng núc nác 1,2g; siro viễn chí 6g; siro vỏ quít 18g; siro an tức hương 12g; siro húng chanh 25,5g; eucalyptol 0,12g; Natri benzoat 1,8g; tá dược vừa đủ 60ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Mega Lifesciences
Euxamus Tiêu Đàm 200 (5 Gói)
13,000
Dùng làm thuốc tiêu chất nhày trong bệnh nhày nhớt như xơ nang tuyến tụy, bệnh hô hấp có đờm nhày quánh như viêm phế quản cấp và mãn, làm sạch thường quy trong mở khí quản.
Exomuc Acetylcysteine Trị Ho, Viêm Phế Quản 200mg (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 2 tuổi. Phenylketon niệu (do chứa Aspartame). Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản). Quá mẫn cảm với Acetylcysteine. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị rối loạn chất tiết phế quản, đặc biệt trong các bệnh phế quản cấp: Viêm phế quản cấp và đợt cấp của bệnh phế quản phổi mãn. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan thuốc trong nửa ly nước trước khi uống, uống trước hoặc sau bữa ăn. Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 1 gói/lần, 3 lần mỗi ngày. Trẻ em 2 – 7 tuổi: 1 gói/lần, 2 lần mỗi ngày. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcysteine 200mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: 30 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Bouchara Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Flemex Siro Trị Các Rối Loạn Hô Hấp (60ml/Chai)
47,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Carbocysteine hoặc đang có loét đường tiêu hóa cấp là các chống chỉ định dùng Carbocysteine. Dù không có bằng chứng cho thấy thuốc này có bất kỳ tác động sinh lý hoặc hóa học nào trên niêm mạc dạ dày, cũng không loại trừ nguy cơ biến đổi niêm mạc dạ dày. Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các bệnh đường hô hấp có tăng tiết đàm nhiều và nhầy nhớt, như viêm phế quản cấp và mãn tính, giãn phế quản, viêm phế quản dạng hen và khí phế thũng. Trong tai – mũi – họng, Flemex dùng điều trị phụ trợ trong viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, chảy nước ống tai và nhằm giảm việc tăng tiết dịch trước khi phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 muỗng canh (15ml), ngày 3 lần. Có thể giảm xuống 2 muỗng cà phê, ngày 3 lần khi đã có đáp ứng. Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 1 muỗng cà phê (5ml) x ngày 3 lần. Trẻ em 2 – 5 tuổi : 1/4 – 1/2 muỗng cà phê (1.25 – 5ml) x 4 lần/ngày. Thận trọng: Khi sử dụng siro vì thuốc có chứa 5% cồn. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Carbocysteine 250mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60 ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Medinova Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Flemex Trị Ho 375mg (10 Viên)
26,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Loét dạ dày tiến triển. Trẻ dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Rối loạn hô hấp được đặc trưng bởi sự tăng tiết chất nhày quá mức hoặc tăng độ nhầy nhớt như viêm phế quản cấp & mãn tính, giãn phế quản, viêm phế quản dạng hen & khí phế thủng. Điều trị hỗ trợ trong viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, chảy dịch ống tai & giảm sự tăng tiết trước khi phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn 2 viên, ngày 3 lần. Có thể giảm xuống 1 viên, ngày 3 lần khi đã có đáp ứng. Nên uống cùng bữa ăn. Thận trọng: Nên theo dõi cẩn thận khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Carbocysteine 375mg, tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thuỵ Sỹ Nhà sản xuất: Medinova Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hexinvon 4mg - Thuốc Điều Trị Bệnh Hô Hấp (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bromhexin và các thành phần khác của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phân hủy chất tiết trong các bệnh phế quản – phổi liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường như viêm phế quản cấp tính và mạn tính, các bệnh phổi – phế quản mạn tính khác gây thuyên tắc Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 8-16mg/lần, ngày uống 3 lần Nên uống thuốc với 1 ly nước, sau bữa ăn Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Hoạt chất: Bromhexin hydroclorid………………..4mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Glomed Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hexinvon 8mg - Thuốc Điều Trị Bệnh Hô Hấp (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bromhexin và các thành phần khác của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phân hủy chất tiết trong các bệnh phế quản – phổi liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường như viêm phế quản cấp tính và mạn tính, các bệnh phổi – phế quản mạn tính khác gây thuyên tắc. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 8-16mg/lần, ngày uống 3 lần Nên uống thuốc với 1 ly nước, sau bữa ăn Thận trọng: Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, bệnh nhân hen suyễn Chuyển hóa và thải trừ của bromhexin bị giảm ở các bệnh nhân suy gan hay suy thận nặng Sử dụng trên phụ nữ có thai và đang cho con bú Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Bromhexin hydroclorid 8mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Dược phẩm Glomed Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hoastex Siro - Trị Ho, Viêm Phế Quản (Chai 90ml)
52,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người đái tháo đường. Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị ho, giảm ho trong viêm họng, viêm phế quản, viêm khí quản, viêm đường hô hấp. Liều dùng và cách dùng: Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi: Mỗi lần uống 2 – 5ml hoặc ½ gói – 1 gói 5ml, ngày uống 3 lần. Trẻ em từ 2 đến dưới 6 tuổi: Mỗi lần uống 5 – 10ml hoặc 1 – 2 gói 5ml, ngày uống 3 lần. Trẻ em từ 6 tuổi trở lên và người lớn: Mỗi lần uống 15ml hoặc 3 gói 5ml, ngày uống 3 lần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Húng chanh 45.00g, núc nác 12.25g, Cineol 83.70mg, tác dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Long Huyết P/H Thuốc Điều Trị Bầm Tím, Mau Lành Vết Thương (2 Vỉ X 12 Viên/Hộp)
70,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để điều trị rất hiệu quả các trường hợp: Sưng đau, bầm tím, bong gân, chấn thương do va đạp, bị đòn, té ngã, tai nạn lao động, giao thông, luyện tập thể thao. Giúp giảm đau và làm tan nhanh các vết bầm tím Vết thương hở ngoài da như: Vết trầy xước, vết cắt sâu do dao kiếm, tai nạn gây ra. Giúp vị trí tổn thương mau khô – tiêu sưng, chống phù nề một cách hiệu quả, nhanh liền sẹo. Vết thương do phẫu thuật: Kết hợp sử dụng Long huyết P/H trong quá trình điều trị giúp nhanh phục hồi Trị mụn nhọt, vết loét lâu ngày không khỏi Liều dùng và cách dùng: Uống sau bữa ăn từ 1-2 giờ Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 4 viên Trẻ em: Uống 1/2 liều của người lớn Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên: Cao khô Huyết giác……………………280mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược Phúc Hưng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lysopaine Trị Viêm Họng (Lọ 24 Viên)
63,000
- Ðiều trị tất cả viêm nhiễm ở khoang miệng & hầu họng: viêm họng, viêm amiđan, viêm hầu, viêm miệng, những biến chứng tưa miệng & hầu họng liên quan đến bệnh cúm hoặc viêm hầu họng. - Ðiều trị tiền phẫu & hậu phẫu: cắt amiđan, phẫu thuật thanh quản, rạch ápxe, thương tổn miệng do bị tai nạn, nhổ răng. Liều lượng - Cách dùng Ngậm 4 - 6 viên/ngày. Nên để thuốc tan chậm trong miệng. Chống chỉ định: Quá mẫn. Trẻ dưới 30 tháng tuổi.
Mecaflu Forte Trị Các Chứng Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (10 Viên/ Vỉ)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Ho do suyễn, ho lao, suy hô hấp. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm. Sát trùng đường hô hấp. Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho. Liều dùng và cách dùng: Dùng bằng đường uống, liều thông thường: Người lớn: Uống 1 viên/ lần x 3 – 4 lần mỗi ngày. Trẻ em trên 30 tháng tuổi: Uống 1 viên/ lần x 2 lần mỗi ngày, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa: Eucalyptol 100 mg, Tinh dầu tràm 50 mg, Menthol 0,5 mg, Tinh dầu tần 0,36 mg, Tinh dầu gừng 0,75 mg, Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược Nature Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mitux Acetylcystein Tiêu Đờm 200mg (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Acetylcystein. Trẻ em dưới 2 tuổi. Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng làm thuốc tiêu nhầy trong các bệnh lý đường hô hấp có đờm nhầy quánh như: viêm phế quản, viêm khi phế quản, viêm phế quản phổi cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa tiết dịch. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 1 gói x 2 lần/ngày Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn: 1 gói x 3 lần/ngày Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Phải giám sát chặt chẽ việc sử dụng thuốc ở người có nguy cơ phát hen, nếu dùng Acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng: nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như Salbutamol hoặc Ipratropium, và phải ngưng Acetylcystein ngay. Khi điều trị với Acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm nếu người bệnh giảm khả năng ho. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcystein 200mg Tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mitux E Acetylcystein Tiêu Đờm 100mg (5 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Acetylcystein. Trẻ em dưới 2 tuổi. Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa Acetylcystein). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng làm thuốc tiêu nhầy trong các bệnh lý đường hô hấp có đờm nhầy quánh như: Viêm phế quản, viêm khi phế quản, viêm phế quản phổi cấp và mãn tính, viêm mũi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa tiết dịch. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 2 gói x 2 lần/ngày Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Phải giám sát chặt chẽ việc sử dụng thuốc ở người có nguy cơ phát hen, nếu dùng Acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng: nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như Salbutamol hoặc Ipratropium, và phải ngưng Acetylcystein ngay. Khi điều trị với Acetylcystein, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm nếu người bệnh giảm khả năng ho. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetylcystein 100mg Tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Molitoux 50mg Trị Ho (10 Viên)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Phụ nữ trong thời gian cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm loãng đờm, long đờm để chữa ho, làm dễ thở: Trong trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm mũi họng kèm theo chứng nhiều đờm, đờm đặc. Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Người lớn: 3-6 viên/ngày, chia 3 lần. Thời gian điều trị: Không quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ. Thận trọng: Tiền sử co giật, tiền sử mẫn cảm với thuốc. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eprazinon dihydrocholorid 50mg, tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Domesco
Mucosolvan 30mg - Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (3 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trường hợp bệnh di truyền hiếm gặp có thể tương kỵ với một trong các tá dược của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc làm loãng đờm ở bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 viên, 3 lần mỗi ngày. Hiệu quả điều trị có thể được tăng lên bằng cách dùng 2 viên, 2 lần mỗi ngày . Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: Uống nửa viên, 2 – 3 lần mỗi ngày. Mucosolvan không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi. Trong chỉ định bệnh lý hô hấp cấp, nên đi khám nếu các triệu chứng không cải thiện hoặc xấu đi khi điều trị. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Ambroxol HCl 30mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nac-Stada 200 - Cốm Tiêu Chất Nhầy (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân bị bệnh hen hoặc có tiền sử co thắt phế quản. Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm tiêu chất nhầy trong điều trị bổ sung đối với bệnh nhân tiết chất nhầy bất thường, hoặc có đờm đặc quánh trong viêm phế quản. Chất giải độc trong điều trị quá liều Paracetamol. Liều dùng và cách dùng: a. Làm tiêu chất nhầy trong điều trị bổ sung đối với bệnh nhân tiết chất nhầy bất thường, hoặc có đờm đặc quánh trong viêm phế quản. Người lớn: 200mg (1 gói) x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 200mg (1 gói) x 2 lần/ngày. b. Làm chất giải độc trong điều trị quá liều Paracetamol. Liều khởi đầu 140mg/kg, tiếp theo cách 4 giờ uống một lần với liều 70mg/kg thể trọng và uống tổng cộng thêm 17 lần.
Nam Hà Trị Ho Bổ Phế (Hộp 12 Viên Ngậm)
34,000
1. Hướng dẫn sử dụng: Công dụng: Chữa ho tiêu đờm, bổ phổi, sát trùng họng. Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, khản tiếng, viêm phế quản. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 4 – 6 viên/ngày. Trẻ em: 2 – 3 viên/ngày. Ngậm hoặc nhai trước khi nuốt. Thận trọng: Khi sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 2. Thông tin thuốc: Thành phần: Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn, Bạc hà diệp, Bán hạ, Cam thảo. Tá dược vừa đủ. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nam Hà Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nam Hà Chỉ Khái Lộ Trị Ho, Bổ Phế (125ml/ Chai)
49,000
1. Chống chỉ định: Hầu như không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chữa ho tiêu đờm, chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm phế quản. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 thìa canh (15ml). Trẻ em 1 – 6 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 thìa cà phê (5ml). Trẻ em 7 – 10 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 thìa cà phê. Thận trọng: Khi dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi. Bảo quản: Nhiệt độ từ 15 – 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bạch linh, cát cánh, tỳ bà diệp, tang bạch bì, ma hoàng, thiên môn, bạc hà diệp, bán hạ, cam thảo… Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 125ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nam Hà Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pabemin - Trị Sốt, Cảm Lạnh, Ho, Nhức Răng (8 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy tế bào gan, glocom góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt, cơn hen cấp. Người thiếu máu nhiều lần, có bệnh tim, phổi, thận, gan, thiếu G6PD. Người tắc cổ bàng quang, tắc môn vị tá tràng. Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. Người đang dùng thuốc ức chế MAO trong vòng 14 ngày. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Sốt từ nhẹ đến vừa – cảm lạnh, ho, sổ mũi – nhức đầu, nhức răng – dị ứng đường hô hấp trên. Liều dùng và cách dùng: Hòa tan với nước trước khi uống. Ngày uống 4-6 lần, mỗi lần cách nhau 4-6 giờ. Nếu cơn đau kéo dài quá 5 ngày ở trẻ em và 10 ngày ở người lớn, sốt cao trên 39,5 độ C, sốt kéo dài quá 3 ngày hoặc sốt tái phát: Không nên tiếp tục điều trị mà không hỏi ý kiến bác sĩ. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1-2 gói/lần. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 gói/lần. Hoặc uống theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Tránh dùng chung với nước giải khát có rượu. Người cao tuổi: Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi Người mang thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và cho con bú vì có thể gây động kinh ở trẻ sơ sinh và ức chế tiết sữa. Người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thần vận động nên tránh dùng cho người đanh vận hành máy móc hay lái tàu xe. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Để thuốc xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Paracetamol……………………………………. 325g Thiamin nitrat………………………………….. 10g Tá dược (đường trắng, màu đỏ erythrosine, vanillin, acid citric) vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 100 gói x 2,5g thuốc bột uống Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: PHARIMEXCO Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pectol - Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (Lọ 30 Viên)
21,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người đái tháo đường. Mẫn cảm với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chữa các chứng ho đàm, suyễn do cảm mạo. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên. Trẻ em 5 – 9 tuổi: Mỗi ngày 2 lần, lần 1/2 – 1 viên. Trẻ từ 10 – 15 tuổi: Ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên. Thận trọng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao lỏng cát cánh, cao lỏng viễn chí, bột bìm bìm… Quy cách đóng gói: Chai 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sagopha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pectol-E Trị Ho Cho Trẻ Em (90ml)
43,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người đái tháo đường, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị ho, viêm phế quản, suyển, cảm, sổ mũi. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em: Từ 30 tháng tuổi – 6 tuổi: Mỗi lần 1 – 2 muỗng cà phê hoặc 1 – 2 gói, ngày uống 3 lần. (1 muỗng cà phê = 5ml) Trên 6 tuổi: Mỗi lần 1 muỗng canh hoặc 3 gói, ngày uống 3 lần. (1 muỗng canh = 15ml) Thận trọng: Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cồn Bọ mắm, Eucalyptol, Natri Benzoat, Cao Núc nác, Dịch chiết Viễn chí, đường trắng… Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sagopha Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
P/H Siro - Giảm Ho, Đau Họng, Cảm Cúm (Chai 100ml)
44,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, người bị tiểu đường. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp bổ phổi, tiêu đờm, trị các chứng ho gió, ho lâu ngày, rát cổ, viêm họng, viêm phế quản. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, uống sau bữa ăn. Người lớn: Mỗi lần 4 thìa cà phê (20ml). Trẻ em dưới 6 tuổi: Mỗi lần 2 thìa cà phê (10ml). Trẻ em từ 6-14 tuổi: Mỗi lần 3 thìa cà phê (15ml). Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân tiểu đường, suy tim, đau thắt ngực, phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao đặc Bách bộ, cao đặc Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, Tinh dầu bạc hà… Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Đông Dược Phúc Hưng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Prospan Trị Ho, Viêm Họng (2 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
89,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Viêm đường hô hấp cấp có kèm theo ho (long đờm, các chứng ho, ngứa rát cổ họng, viêm đau họng). Điều trị triệu chứng trong các bệnh lý viêm phế quản mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Ngậm thuốc tan từ từ trong miệng, không ngậm thuốc khi đang nằm. Người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên: Ngậm 1 viên x 4 lần/ngày. Trẻ em từ 6-11 tuổi: Ngậm 1 viên x 2 lần/ngày. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Cao khô lá thường xuân 26mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên. Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Engelhard Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Prospan Siro Trị Ho (Chai 100ml)
96,000
1. Chống chỉ định: Đối với những trường hợp bất dung nạp Fructose. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm đường hô hấp cấp có kèm ho. Dùng để điều trị triệu chứng trong các bệnh lý viêm phế quản mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Lắc chai kỹ trước khi dùng. Trẻ sơ sinh và trẻ em (dưới 6 tuổi): 2.5ml/lần x 3 lần mỗi ngày. Trẻ ở độ tuổi đi học và thiếu niên: 5ml/lần x 3 lần mỗi ngày. Người lớn: 5 – 7.5ml/lần x 3 lần mỗi ngày. Thận trọng: Chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú dưới sự chỉ dẫn và kê toa của bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao khô lá thường xuân 0.7g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Engelhard Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Prospan Forte - Siro Ho Cho Người Lớn (Chai 100ml)
105,000
1. Chống chỉ định: Đối với những trường hợp bất dung nạp fructose 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm đường hô hấp cấp có kèm theo ho. Điều trị triệu chứng trong các bệnh lý viêm phế quản mạn tính Liều dùng và cách dùng: Từ 12 tuổi trở lên: 5ml/lần x 3 lần/ngày Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: 5ml/lần x 2 lần/ngày Trẻ em dưới 6 tuổi: Dùng theo chỉ định của bác sĩ Uống thuốc ho Prospan Forte (không pha loãng) vào buổi sáng, (buổi trưa) và buổi tối Lấy dung dịch với cốc đo kèm theo Lắc chai trước khi sử dụng Bảo quản: Giữ thuốc trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 5ml dung dịch chứa Hoạt chất: Cao khô lá thường xuân 35mg chiết bằng ethanol 30% theo tỉ lệ [(5-7.5):1]Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Engelhard Arzneimittel Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rhumenol Flu 500 - Thuốc Trị Cảm Cúm (8 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase. Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO). Trẻ em dưới 6 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Rhumenol Flu 500 điều trị các triệu chứng đau (đau đầu, đau nhức bắp thịt, đau nhức xương khớp…) và sốt từ nhẹ đến vừa, ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2 viên/lần x 2 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Thận trọng ở người bệnh suy gan hoặc có thiếu máu từ trước. Hội chứng Steven-Johnson, hoại tử da nhiễm độc. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetaminophen: 500mg, Loratadin: 5mg, Dextromethorphan HBr: 15mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Medipharco- Tenamyd Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Star Benko - Viên Trị Nhiễm Khuẩn Miệng, Họng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 7 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nhiễm khuẩn đường miệng, họng. Liều dùng và cách dùng: Dùng đường ngậm. Ngậm viên thuốc tan dần trong miệng. Liều dùng: Người lớn (kể cả người già) và trẻ em trên 12 tuổi: Ngậm 1 viên mỗi 3 giờ hoặc theo nhu cầu. Không dùng quá 8 viên trong 24 giờ. Trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: Ngậm 1 viên mỗi 3 giờ hoặc theo nhu cầu. Không dùng quá 4 viên trong 24 giờ. Thận trọng: Nếu triệu chứng kéo dài dù đã điều trị, tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. Không vượt quá liều khuyến cáo. Chưa có thông tin nào về sự an toàn của thuốc khi sử dụng trên người có thai và cho con bú. Tuy nhiên, thuốc đã được sử rộng rãi trong nhiều năm mà không gây hậu quả gì. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Benzalkonium clorid 1mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPV Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Star Benko - Viên Ngậm Điều Trị Nhiễm Khuẩn Miệng, Họng (Hộp 16 Viên)
38,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc, trẻ em dưới 7 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nhiễm khuẩn đường miệng, họng. Liều dùng và cách dùng: Ngậm viên thuốc tan dần trong miệng. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: ngậm 1 viên mỗi 3 giờ hoặc theo nhu cầu. Không dùng quá 8 viên trong 24 giờ. Trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: ngậm 1 viên mỗi 3 giờ hoặc theo nhu cầu. Không dùng quá 4 viên trong 24 giờ. Thận trọng: Phụ nữ có thai và đang cho con bú. Nếu triệu chứng kéo dài dù đã điều trị, tham khảo ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ. Không vượt quá liều khuyến cáo. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Benzalkonium clorid 1mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 8 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPV Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Star Sore Throat - Viên Ngậm Trị Ho, Viêm Họng (3 Viên)
13,000
Liều dùng: Người lớn (kể cả người già) và trẻ em trên 12 tuổi: Ngậm 1 viên mỗi 3 giờ hoặc theo nhu cầu. Không dùng quá 8 viên trong 24 giờ. Trẻ em từ 7 đến 12 tuổi: Ngậm 1 viên mỗi 3 giờ hoặc theo nhu cầu. Không dùng quá 4 viên trong 24 giờ. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 7 tuổi.
Strepsils Cool Trị Ho, Viêm Họng (4 Viên Ngậm)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho người lớn và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 2-4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g, Amylmetacresol 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Throat Irritation & Cough Trị Ho, Viêm Họng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Giúp làm sạch đường thở và kiểm soát ho do phổi gây ra bởi chất nhầy dầy đặc. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngậm 2 viên (ngậm lần lượt từng viên), 3 lần mỗi ngày. Trẻ em 6 – 12 tuổi: Ngậm 1 viên, 3 lần mỗi ngày. Không dùng quá liều chỉ định. Nếu triệu chứng không giảm, tham khảo ý kiến bác sĩ. Thận trọng: Trẻ nhỏ có thể bị nghẹt thở do viên ngậm. Thai kì, đặc biệt 3 tháng đầu. Chỉ sử dụng cho phụ nữ cho con bú khi thật sự cần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Ambroxol hydrochlorid 15mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 12 x 2 viên. Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Extra Strong (6 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho người lớn và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 2-4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g, Amylmetacresol: 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Orange With Vitamin C Trị Ho, Viêm Họng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho người lớn và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 2-4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g, Amylmetacresol: 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Original Trị Ho, Viêm Họng (24 Viên/Hộp)
41,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho trẻ em và người lớn Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: 2 – 4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g Amylmetacresol: 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Original Trị Ho, Viêm Họng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho trẻ em và người lớn Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: 2 – 4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g Amylmetacresol: 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Soothing Honey & Lemon Trị Ho, Viêm Họng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Kháng khuẩn, làm giảm đau họng cho người lớn và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 – 3 giờ. Không dùng quá liều đã quy định. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 2-4 Dichlorobenzyl Alcohol: 1.2g, Amylmetacresol: 0.6g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng đóng: 24 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Strepsils Extra Strong (2 Vỉ X 12 Viên)
41,000
1. Chống chỉ định Quá mẫn cảm với bầt kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Ðiều trị nhiễm khuẩn nhẹ & tại chỗ vùng miệng & hầu họng. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 1 viên, mỗi lần dùng cách 2 – 3 giờ. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. 3. Thông tin thuốc Thành phần: 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol, Amylmetacresol, Menthol Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser
Terpinzoat Trị Ho, Long Đờm (10 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Làm loãng đờm và hỗ trợ điều trị các triệu chứng ho trong các trường hợp: Viêm phế quản, khí quản cấp hay mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau: Người lớn: Uống 1-2 viên/lần, ngày 2-3 lần. Trẻ em trên 30 tháng tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, không quá 30 độ C. Để xa tầm tay của trẻ em. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Terpin hydrat 100mg Natri benzoat 50g Tá dược vừa đủ 1 viên nang cứng Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: TVPharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Theralene Siro Trị Mất Ngủ Và Các Triệu Chứng Dị Ứng (90ml/ Chai)
21,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với thuốc kháng histamin. Tiền sử bị mất bạch cầu hạt. Khó tiểu do nguyên nhân tuyến tiền liệt hay nguyên nhân khác. Tăng nhãn áp. Trẻ em dưới 2 tuổi. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị ứng như: Viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay. Trường hợp mất ngủ thỉnh thoảng hoặc thoáng qua. Giảm ho khan và ho do kích ứng, đặc biệt là khi ho về chiều hoặc về đêm. Liều dùng và cách dùng: Kháng histamin, chống ho Người lớn: uống 10-20ml/lần, không quá 4 lần/ngày Trẻ em trên 2 tuổi: 0,25-0,5ml/lần, không quá 4 lần/ngày. Tác dụng trên giấc ngủ: uống 1 lần lúc đi ngủ Người lớn: 10-40ml Trẻ em trên 3 tuổi: 0,5-1ml/kg Trẻ em từ 2-3 tuổi: dùng theo ý kiến của Bác sỹ. Thận trọng: Không dùng thức uống có cồn hoặc thuốc chứa cồn trong thời gian điều trị. Không dùng thuốc này để điều trị ho có đàm. Nên tránh ánh sáng mặt trời trong thời gian điều trị. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Elimemazin 0.050g/100ml, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis
Thuốc Hen P/H (Chai 250ml)
126,000
Cho 1 chai 250ml Hoạt chất: Ma hoàng (Herba Ephedrae) 20g, Bán hạ (Rhizoma Typhonii trilobati) 30g, Ngũ vị tử (Fructus Schisandrae) 20g, Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 20g, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 20g, Tế tân (Herba Asari) 6g, Can khương (Rhizomo Zingiberis) 20g, Hạnh nhân (Semen Armeniacae amarum) 20g, Bối mẫu (Bulbus Fritillariae) 20g, Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae) 20g Tá dược: natri benzoat, đường kính, nước tinh khiết vừa đủ 250ml Công dụng (Chỉ định) Điều trị các thể hen phế quản (đặc biệt là thể mạn tính), viêm phế quản mạn tính, viêm phế quản thể co thắt, phổi tắc nghẽn mạn tính có biểu hiện: khó thở, ho, tức ngực, đờm nhiều. Phòng chống cơn hen tái phát. Liều dùng Ngày uống 2 lần, sau bữa ăn. Trẻ em dưới 6 tuổi, mỗi lần 15ml. Trẻ từ 6 - 14 tuổi, mỗi lần 20ml. Trẻ từ 14 tuổi trở lên và người lớn, mỗi lần 30ml. Đợt điều trị 8 - 10 tuần. Trường hợp bệnh nặng có thể dùng gấp rưỡi liều trên. Sau khi kết thúc đợt điều trị, cơn hen nhẹ, thưa dần. Bệnh nhân cần điều trị thêm 3 - 4 đợt nữa, mỗi đợt cách nhau 1 tuần để phòng tránh cơn hen tái phát. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Người cao huyết áp, tự hãn.
Thuốc Tiêu Đàm Euxamus 200 (5 Gói X 1,5 G)
13,000
Dùng làm thuốc tiêu chất nhày trong bệnh nhày nhớt như xơ nang tuyến tụy, bệnh hô hấp có đờm nhày quánh như viêm phế quản cấp và mãn, làm sạch thường quy trong mở khí quản.
Toplexil - Sirô Trị Ho Dành Cho Người Lớn Và Trẻ Em Trên 1 Tuổi (Chai 90ml)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy hô hấp, gan. Tiền sử mất bạch cầu hạt, bí tiểu do bệnh tiền liệt tuyến hoặc bệnh khác, vài dạng tăng nhãn áp. Tương đối phối hợp Sultoprid, 3 tháng đầu thai kỳ hoặc cho con bú. Trẻ em dưới 1 tháng tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị chứng ho khan, nhất là ho do dị ứng, kích ứng, đặc biệt vào chiều tối và đêm. Liều dùng và cách dùng: Người lớn, trẻ trên 12 tuổi: 10ml x 4 lần/ngày. Trẻ 1 – 6 tuổi: 10ml x 2 – 3 lần/ngày. Trẻ 6 – 10 tuổi: 10ml x 2 – 3 lần/ngày. Trẻ 10 – 12 tuổi: 10ml x 3 – 4 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Nguy cơ gây buồn ngủ khi lái xe, vận hành máy móc. Kiêng rượu. Không phơi nắng hoặc tiếp xúc tia cực tím. Tiểu đường, gan nặng và động kinh. Trẻ bị hen suyễn hay trào ngược dạ dày-thực quản. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ 25 – 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Oxomemazine, Guaifenesin, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Topralsin Điều Trị Chứng Ho Khan (Chai 24 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân suy hô hấp, suy gan 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị chứng ho khan, đặc biệt ho nhiều về đêm (ho do dị ứng và kích ứng) Liều dùng và cách dùng: Nên điều trị ngắn hạn, trong vài ngày Trẻ em: Dùng theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Người lớn: Uống 2-6 viên/ngày, chia làm 2-3 lần. Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc Thận trọng: Không uống rượu trong thời gian điều trị Bảo quản: Để thuốc nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng Để thuốc xa tầm tay trẻ em 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang chứa Oxomemazin hydroclorid tương ứng với với Oxomemazin………………………….. 1,65 mg Guaifenesin………………………………………………………………………………….. 33,3 mg Paracetamol…………………………………………………………………………………. 33,3 mg Natri benzoat……………………………………………………………………………….. 33,3 mg Tá dược vừa đủ…………………………………………………………………………….. 1 viên (Tá dược gồm: Tinh bột mỳ, magnesi stearat) Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 24 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: PHARIMEXCO
Toptidin Siro Trị Ho (Chai 90ml)
21,000
Điều trị triệu chứng các trường hợp ho khan khó chịu, ho do Thuốc kháng dị ứng, do kích ứng, nhất là về đêm ở người lớn và trẻ em trên 1 tuổi.
Toptussan Trị Ho (24 Viên)
16,000
1. Chống chỉ định: Suy hô hấp (liên quan đến Oxomemazin). Suy tế bào gan (liên quan đến Paracetamol). Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Thuốc Toptussan điều trị triệu chứng ho khan, đặc biệt ho nhiều về đêm, ho do dị ứng và kích thích. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 – 2 viên x 2 – 3 lần/ngày. Trẻ từ 8 – 12 tuổi: 1 viên x 2 – 3 lần/ngày. Trẻ từ 30 tháng đến nhỏ hơn 8 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày. Thận trọng: Cần tìm nguyên nhân gây ho để có điều trị đặc hiệu, nhất là hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, giãn phế quản, các chất gây cản trở trong phế quản, ung thư hay nhiễm trùng phế quản – phổi, suy thất trái, nghẽn mạch phổi, tràn dịch màng phổi. Nếu ho không giảm khi dùng theo liều thông thường, không nên tăng liều mà cần khám lại tình trạng lâm sàng của bệnh nhân. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, độ ẩm dưới 70 %. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Paracetamol 33.3mg, Sodium benzoate 33.3mg, Guaifenesin 33.3mg, Oxomemazine.HCl 1.65mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 24 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar
Tragutan D Trị Ho Dành Cho Người Tiểu Đường (Hộp 24 Viên)
16,000
Công dụng (Chỉ định) Sát trùng đường hô hấp và đường miệng. Làm dịu cơn ho do viêm họng. Liều dùng Ngậm từng viên, ngày ngậm từ 10 - 12 viên. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho các trường hợp: Ho do suyễn, suy hô hấp, ho do lao. Trẻ em dưới 5 tuổi. Phụ nữ có thai.
Tragutan.F Trị Ho (10 Viên)
14,000
Liều dùng Người lớn: uống mỗi lần 1 viên. Ngày 3 lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với thành phần thuốc, Trẻ em dưới 30 tháng tuổi. Không dùng cho các trường hợp: ho do suyễn, suy hô hấp, ho do lao. Phụ nữ có thai.
Tragutan Trị Ho, Sát Trùng Đường Hô Hấp (20 Viên Nang Mềm)
15,000
1. Chống chỉ định: Không dùng trong các trường hợp: Ho do suyễn, ho do lao, trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để sát trùng đường hô hấp, làm diu cơn đau họng, trị các chứng ho do dị ứng hầu họng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Mỗi lần 2 viên, ngày uống 3 lần. Trẻ em trên 2 tuổi: Mỗi lần 1 viên, ngày 2-3 lần. Thận trọng: Ở người viêm loét dạ dày. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Eucalyptol 100mg, tinh dầu gừng 0.5mg, tinh dầu tần 0.18mg, Menthol 0.5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tylenol Childrens Siro Giảm Đau, Hạ Sốt Cho Trẻ Em (60ml)
42,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau nhức thông thường và giảm khó chịu trong các trường hợp cảm lạnh, cúm, mọc răng, đau răng, đau đầu, đau tai, đau sau khi tiêm chủng, viêm họng. Liều dùng và cách dùng: Dưới 4 tháng tuổi hỏi ý kiến bác sĩ. Từ 4-11 tháng tuổi (từ 5-8kg): 2,5ml. Từ 12-23 tháng tuổi (từ 9-10kg): 3,75ml. Từ 2-3 tuổi (từ 11-16kg): 5ml. Các lần uống cách nhau từ 4-6 giờ, nhưng không quá 5 lần mỗi ngày. Tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc. Thận trọng: Phản ứng trên da nghiêm trọng: hội chứng Steven-Johnson, hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Lyell… Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acetaminophen 80mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Janssen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tyrotab Trị Ho, Viêm Họng (Hộp 24 Viên Ngậm)
16,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tại chỗ các bệnh ở họng như viêm họng, viêm Amidan, bệnh viêm Vincent và các bệnh ở miệng như viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 8 – 10 viên một ngày, để tan chậm trong miệng. Thận trọng: Không dùng quá 10 ngày. Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tyrothricin 1mg, Tetracain hydroclorid 0.1mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 24 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tyrotab - Trị Ho, Viêm Họng (10 Viên Ngậm)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tại chỗ các bệnh ở họng như viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent và các bệnh ở miệng như viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng. Liều dùng và cách dùng: Ngậm 8 – 10 viên một ngày, để tan chậm trong miệng. Thận trọng: Không dùng quá 10 ngày. Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tyrothricin 1mg, Tetracain hydroclorid 0.1mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 8 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zecuf Sirô Chuyên Trị Ho Thảo Dược (100ml/ Chai)
67,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ các thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng ho nói chung, ho gà giai đoạn đầu, ho do kích ứng và dị ứng, ho do hút thuốc, ho do viêm thanh quản, ho do viêm họng, ho do viêm Amidan và ho theo mùa. Liều dùng và cách dùng: Người Lớn: 1-2 thìa cà phê (5 – 10ml) x 3 lần/ngày. Trẻ em: 1/2- 1 thìa cà phê (2.5 – 5ml)x 3 lần/ngày. Thận trọng: Không nên dùng cho trẻ dưới 2 tuổi, vì thành phần bạc hà trong thuốc có thể gây ức chế tuần hoàn hô hấp ở trẻ dưới 2 tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hương nhu, nghệ, gừng, cam thảo bắc, cang mai, cà dại hoa tím, xuyên mộc nhai… Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Unique Pharmaceutical Labs Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aerius - Chống Dị Ứng 0.5mg/Ml (Chai 60ml)
125,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm nhanh các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng, hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, sung hết, nghẹt mũi, chảy nước mắt và đỏ mắt, ngứa họng và ho. Giảm các triệu chứng liên quan đến mày đay như giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và thanh thiếu niên (> 12 tuổi): Một viên nén bao film Aerius 5mg hoặc 10ml (5 mg) Aerius sirô, uống 1 lần/ngày uống cùng hoặc không cùng bữa ăn, để giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng không liên tục và viêm mũi dị ứng kéo dài) và mày đay. Chỉ dùng đường uống. Trẻ từ 6 đến 11 tuổi: 5ml (2.5mg) Aerius sirô, uống 1 lần/ngày cùng hoặc không cùng bữa ăn, để giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng không liên tục và viêm mũi dị ứng kéo dài) và mày đay. Trẻ từ 1 đến 5 tuổi: 2.5ml (1.25mg) Aerius sirô, uống 1 lần/ngày cùng hoặc không cùng bữa ăn, để giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng không liên tục và viêm mũi dị ứng kéo dài) và mày đay. Trẻ từ 6 tháng đến 11 tháng tuổi: 2ml (1mg) Aerius sirô, uống 1 lần/ngày cùng hoặc không cùng bữa ăn, để giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng không liên tục và viêm mũi dị ứng kéo dài) và mày đay. Viêm mũi dị ứng không liên tục (triệu chứng xuất hiện < 4 ngày/tuần hoặc 4 ngày/tuần và kéo dài > 4 tuần), có thể điều trị liên tục trong thời gian tiếp xúc với dị nguyên. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ml chứa 0.5mg desloratadine, tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Bỉ Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aerius Chống Dị Ứng 5mg (1 Viên)
16,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với hoạt chất và bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị các triệu chứng viêm dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, chảy nước mắt, đỏ mắt… và làm giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban của bệnh nổi mề đay. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và thiếu niên 12 tuổi: Mỗi ngày uống 1 viên (5mg), dùng đường để uống. Trẻ em từ 6 – 11 tuổi: Mỗi ngày uống 1/2 viên (2.5mg). Trẻ em từ 1 – 5 tuổi: Mỗi ngày uống 1/4 viên (1.25mg). Trẻ từ 6 – 11 tháng tuổi: Mỗi ngày uống (1mg) viên. Bảo quản: Tránh ẩm, nhiệt độ từ 2 – 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Mỗi viên nén Aerius màu xanh nhạt chứa 5mg Desloratadine. Tá dược: Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate, tinh bột ngô, bột Talc… Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aerius Desloratadine Thuốc Điều Trị Các Triệu Chứng Viêm Mũi Dị Ứng, Nổi Mề Đay (1 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với hoạt chất và bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị các triệu chứng viêm dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, chảy nước mắt, đỏ mắt… và làm giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban của bệnh nổi mề đay. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và thiếu niên 12 tuổi: Mỗi ngày uống 1 viên (5mg), dùng đường để uống. Trẻ em từ 6 – 11 tuổi: Mỗi ngày uống 1/2 viên (2.5mg). Trẻ em từ 1 – 5 tuổi: Mỗi ngày uống 1/4 viên (1.25mg). Trẻ từ 6 – 11 tháng tuổi: Mỗi ngày uống (1mg) viên. Bảo quản: Tránh ẩm, nhiệt độ từ 2 – 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Mỗi viên nén Aerius màu xanh nhạt chứa 5mg Desloratadine. Tá dược: Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate, tinh bột ngô, bột Talc… Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Agimfast 60 - Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng (Hộp 10 Viên)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt, mày đay mạn tính vô căn Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày Liều khởi đầu cho người suy thận là một lần duy nhất 1 viên/24 giờ Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều Thận trọng: Đối với người lớn tuổi, bệnh nhân suy gan hoặc suy thận Đối với người đang lái xe và vận hành máy móc Cần thận trọng theo dõi (người bệnh hay thuốc) khi dùng fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng Q-T kéo dài từ trước Không dùng thêm thuốc kháng histamin nào khác khi đang sử dụng fexofenadin Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Fexofenadin hydroclorid……………60mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
A.T Desloratadin 2.5mg - Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay, Ngứa (2 Ống)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với desloratadin hoặc các thành phần khác của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm triệu chứng trong các bệnh: Viêm mũi dị ứng: Sổ mũi, hắt hơi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chảy nước mắt Phản ứng dị ứng da: Mày đay, ngứa, phát ban Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Uống mỗi ngày 2 ống Trẻ em từ 2-5 tuổi: Uống mỗi ngày 1/2 ống Trẻ em từ 5-11 tuổi: Uống mỗi ngày 1 ống Uống 1 lần duy nhất trong ngày Người bị suy gan, suy thận nặng uống 2 ngày 1 ống. Thận trọng: Thận trọng với bệnh nhân suy gan. An toàn và hiệu quả khi dùng desloratadin cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định. Khi sử dụng desloratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng.Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng desloratadin. Phụ nữ có thai: Desloratadine chưa được nghiên cứu đầy đủ về khả năng tác động ở phụ nữ mang thai. Đối với bà mẹ cho con bú: Desloratadine được bài tiết vào sữa mẹ. Do đó chỉ dùng desloratadin cho phụ nữ có thai và cho con bú khi cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Desloratadine……………………………….2.5mg Tá dược vừa đủ………………………….5ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: An Thien Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bastinfast 20mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay (1 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với ebastin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy gan nặng. Trẻ em dưới 12 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc mạn tính Ngứa da, mày đay Liều dùng và cách dùng: Không uống thuốc chung với thức ăn Liều thông thường chung cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Viêm mũi: 10 – 20 mg/lần/ngày Ngứa da, mày đay: 10mg/ngày Thận trọng: Suy thận Hạ kali máu Người bị rối loạn nhịp tim hoặc có điện tâm đồ bất thường do nguy cơ xoắn đỉnh ở tim Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Công thức cho 1 viên: Ebastin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 mg Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bebetadine - Siro Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay Mạn Tính Vô Căn (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với desloratadine, loratadin, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng Mày đay mạn tính vô căn Liều dùng và cách dùng: Cách dùng: Sử dụng đường uống Có thể dùng với thức ăn hoặc không Liều dùng: Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên: Liều dùng siro Bebetadine được đề nghị là 2 gói, mỗi ngày một lần. Trẻ em: Cần lưu ý rằng hầu hết các trường hợp viêm mũi dưới 2 tuổi có nguồn gốc lây nhiễm/nhiễm trùng và không có dữ liệu hỗ trợ cho việc điều trị viêm mũi nhiễm trùng bằng siro Bebetadine. Trẻ em từ 1 đến 5 tuổi: 1/2 gói, một lần mỗi ngày. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: 1 gói, một lần mỗi ngày. Tính an toàn và hiệu quả của siro Bebetadine ở trẻ dưới 1 tuổi chưa được xác định. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Desloratadine…..2.5mg Tá dược vừa đủ 5ml Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Phapharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bestrip Phòng Và Điều Trị Chứng Buồn Nôn, Nôn Do Say Tàu Xe (Hộp 30 Viên)
21,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với dimenhydrinat hoặc với các thuốc kháng histamin khác. Trẻ em dưới 2 tuổi. Nguy cơ glocom góc đóng. Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. 3. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị các chứng buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe. Phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Ménière và rối loạn tiền đình. Liều dùng và cách dùng: Phòng và điều trị các chứng buồn nôn và nôn do say tàu xe. Liều uống thông thường ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 – 2 viên, ngày 3 – 4 lần, không quá 400mg/ ngày. Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành. Trẻ em từ 2 – 6 tuổi: 1/4 – 1/2 viên, 6 – 8 giờ/ lần, tối đa 75mg/ ngày. Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 1/2 – 1 viên, tối đa 150mg/ ngày. Điều trị triệu chứng Ménière: Uống 1/2 – 1 viên, ngày 3 lần. Thận trọng: Tránh dùng thức uống có rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác khi đang dùng thuốc. Táo bón mạn, tắc bàng quang, phì đại lành tính tuyến tiền liệt. Người lớn tuổi. Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cần thiết. Thuốc không nên sử dụng ở phụ nữ cho con bú. Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Dimenhydrinat……………………………………….50 mg Tá dược………………………….vừa đủ 1 viên bao phim Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bostanex 5mg - Trị Viêm Mũi Dị Ứng Và Triệu Chứng Liên Quan Đến Mày Đay (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, cũng như ngứa, chảy nước mắt và đỏ mắt, ngứa họng và ho. Giảm các triệu chứng liên quan đến mày đay như giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban. Liều dùng và cách dùng: Cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên là 5 mg hàng ngày. Đối với trẻ em 6-11 tuổi dùng liều là 2,5 mg mỗi ngày một lần. Trẻ em từ 12 tháng đến 5 tuổi nên được điều trị với 1,25 mg xi-rô một lần mỗi ngày và trẻ em 6-11 tháng tuổi được điều trị bằng 1 mg sirô mỗi ngày một lần. Bảo quản: Nơi khô ráo ,thoáng mát, tránh ánh nắng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Desloratadine 5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Nhà sản xuất: Boston Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Celerzin 10mg - Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay, Viêm Kết Mạc Dị Ứng (4 Viên)
13,000
Chỉ định: - Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa. - Mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi. - Viêm kết mạc dị ứng. Chống chỉ định: Những người có tiền sử dị ứng với Cetirizin với Hydroxyzin. Liều lượng và cách dùng: - Cetirizin được dùng đường uống. Mặc dù thức ăn có thể làm giảm nồng độ đỉnh trong máu và kéo dài thời gian đạt nồng độ đỉnh, nhưng không ảnh hưởng đến mức hấp thụ thuốc, cho nên có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn. - Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 viên /ngày - Hiện nay, chưa có số liệu nào gợi ý cần phải giảm liều ở người cao tuổi. Tuy vậy, phải giảm nửa liều ở người suy thận. - Người bệnh có chức năng thận suy giảm (độ thanh thải creatinin là 11 - 31 ml/phút) người bệnh đang thẩm tích máu (độ thanh thải creatinin < 7 ml/phút) và bệnh nhân suy gan dùng liều là 5 mg/lần/ngày. Thận trọng: - Cần phải điều chỉnh liều ở người suy thận vừa hoặc nặng, người đang thẩm phân thận nhân tạo, người suy gan. - Tránh dùng đồng thời Cetirizin với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì làm tăng thêm tác dụng của thuốc này. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: - Tuy cetirizin không gây quái thai ở động vật, nhưng không có những nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, cho nên không dùng khi có thai. - Cetirizin bài tiết qua sữa mẹ nên không dùng cho phụ nữ đang thời kỳ cho con bú. Thành phần: Cetirizin dihyroclorid...........................................10 mg Tá dược vừa đủ....................................................1 viên
Celextavin Chống Dị Ứng (15 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Dị ứng hô hấp, da và mắt, các tình trạng rối loạn do viêm mắt khi có chỉ định điều trị phụ trợ bằng corticoid toàn thân. Viêm mũi dị ứng trầm trọng do phấn hoa, hen phế quản nặng, viêm mũi dị ứng quanh năm. Viêm da khu trú (chàm), viêm da dị ứng. Phản ứng thuốc và bệnh lý huyết thanh. Giúp khống chế tình trạng viêm và tiết dịch trong các bệnh lý của mắt. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều khởi đầu 1 - 2 viên x 4 lần/ ngày. Uống sau khi ăn và trước lúc đi ngủ. Tối đa 8 viên/ ngày. Trẻ em: ½ viên x 3 lần/ ngày, tốt nhất nên uống lúc đi ngủ. Tối đa 4 viên/ ngày. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Nguy cơ bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. Nguy cơ glaucom góc đóng. Trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú.
Cetirizine 10 Mg - Stada (10 Viên)
13,000
Chỉ định-Liều dùng Viêm mũi dị ứng theo mùa hay mãn tính. Chứng nổi mề đay tự phát. Thuốc được dùng đường uống và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Người lớn và trẻ em 6 tuổi trở lên: Liều khởi đầu: 5 mg hoặc 10 mg x 1 lần/ ngày tùy theo tính chất nghiêm trọng của triệu chứng. Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận: Giảm còn ½ liều thường dùng hằng ngày. Từ 77 tuổi trở lên: 5 mg x 1 lần/ ngày. Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ. Chống chỉ định Quá mẫn với cetirizin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với hydroxyzin. Tác dụng phụ Thường gặp Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà. Tỷ lệ gây nên phụ thuộc vào liều dùng. Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. Ít gặp Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt. Hiếm gặp Thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu thận. Thận trọng Đã có báo cáo việc dùng cetirizin gây buồn ngủ. Tránh dùng đồng thời cetirizin với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác vì có thể xảy ra việc giảm thêm sự tỉnh táo hoặc suy giảm thêm hoạt động của hệ thần kinh trung ương. Chưa có thử nghiệm đầy đủ và có kiểm soát việc sử dụng cetirizin trên phụ nữ có thai, vì vậy thuốc chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết. Cetirizin bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy không nên dùng cho phụ nữ đang cho con bú. Thuốc kháng histamin có thể gây buồn ngủ trên một số bệnh nhân. Mặc dù không có báo cáo về điều này với cetirizin ở liều khuyến cáo, nhưng nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Cetirizin 10mg - Thuốc Chống Dị Ứng (20 Viên)
13,000
Mỗi viên bao phim chứa: - Hoạt chất chính: Cetirizin hydroclorid 10mg - Tá dược: Tinh bột sắn, p.v.p, lactose, bột talc, aerosil, magnesi stearat, titan oxyd, H.P.M.C, màu Ponceau 4R, dầu thầu dầu. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa. - Mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. - Viêm mũi dị ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi. - Viêm kết mạc dị ứng. Liều dùng Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc - Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/ngày. - Người suy gan, suy thận: 1/2 viên/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Nhạy cảm với Cetirizin. - Dị ứng với Hydroxyzin. - Phụ nữ có thai hay đang cho con bú. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Điều chỉnh liều ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thẩm phân thận nhân tạo. - Điều chỉnh liều ở người suy gan. - Do thuốc có thể gây hiện tượng ngủ gà, do vậy nên thận trọng khi lái xe, hoặc vận hành máy. - Không dùng đồng thời với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương vì làm tăng thêm tác dụng của các thuốc này. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Buồn ngủ, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. Ghi chú: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Cetirizin 10mg Domesco - Trị Viêm Mũi Dị Ứng Ở Người Lớn Và Trẻ Em Trên 12 Tuổi (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Những người có tiền sử dị ứng với Cetirizin, Hydroxyzin. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Suy thận giai đoạn cuối. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các bệnh viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa, ở trẻ em trên 12 tuổi, Mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Viêm kết mạc dị ứng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên mỗi ngày. Uống 1 liều duy nhất. Thận trọng: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cetirizin hydroclorid 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên bao phim. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cetirizin Stada 10mg - Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Cetirizin, Hydroxyzin hoặc bất kì thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cetirizin được chỉ định điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa hay mãn tính và chứng nổi mề đay tự phát. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 5mg hoặc 10mg/lần/ngày tuỳ theo tính nghiêm trọng của triệu chứng. Bệnh nhận suy gan hoặc suy thận: Giảm còn 1 nửa liều dùng so với bình thường. Bệnh nhân 77 tuổi trở lên: 5mg/lần/ngày. Thận trọng: Tránh dùng Cetirizin với rượu hoặc các thuốc gây ức chế thần kinh trung ương khác vì có thể gây ra giảm tỉnh táo. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cetirizin dihydroclorid 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim. Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cezil 10mg - Thuốc Chống Dị Ứng (10 Viên)
13,000
Chỉ định: Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban. Liều lượng - Cách dùng - Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: liều khởi đầu 5 - 10 mg/ngày, tùy mức độ. Có thể dùng lâu dài. - Người lớn >= 65 tuổi: 5 mg/ngày Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tác dụng phụ: - Nhức đầu, buồn ngủ, khô miệng, mệt mỏi. - Cá biệt: tăng men gan thoáng qua. Chú ý đề phòng: - Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi, người đang lái xe & vận hành máy móc không dùng. - Bệnh nhân Suy thận hay suy gan trung bình: khởi đầu liều 5 mg.
Clarityne Tab 10mg - Thuốc Giảm Triệu Chứng Dị Ứng, Không Gây Buồn Ngủ (1 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ nhỏ hơn 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng: Hắt hơi, chảy nước mũi và ngứa mũi, cũng như ngứa và xót mắt. Những dấu hiệu và triệu chứng ở mũi và mắt giảm nhanh chóng sau khi dùng đường uống. Mề đay mạn tính và các rối loạn dị ứng ngoài da khác. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10mg x 1 lần/ngày. Trẻ em từ 2 – 12 tuổi: Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10mg x 1 lần/ngày. Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5mg x 1 lần/ngày. Thận trọng: Suy gan, khô miệng, tăng nguy cơ sâu răng. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Loratadine 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Bayer HealthCare Pharmaceuticals Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Clarityne (Chai 60ml)
77,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn hay dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm các triệu chứng: viêm mũi dị ứng (hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, ngứa và chảy nước mắt), mề đay mạn tính và các bệnh da do dị ứng khác. Liều dùng và cách dùng: Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi: 2 muỗng cà phê đầy (10ml)/ngày. Trẻ em 2 – 12 tuổi: trên 30kg: 2 muỗng cà phê (10ml)/ngày. Dưới 30kg: 1 muỗng cà phê đầy (5ml)/ngày. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan, phụ nữ có thai. Thuốc gây khô miệng làm tăng nguy cơ sâu răng, đặc biệt ở người cao tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Loratadine: 5ml, tá dược vừa đủ 5ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Bayer HealthCare Pharmaceuticals Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Clorpheniramin 4mg Vidipha - Thuốc Trị Viêm Mũi Dị Ứng Và Các Dị Ứng Khác (20 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Clorpheniramin hoặc bất kì thành phần nào của thuốc. Người bệnh đang cơn hen cấp. Triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt. Glaucôm góc hẹp. Tắc cổ bàng quang. Loét dạ dày, tắc môn vị – tá tràng. Người cho con bú, trẻ dưới 1 tháng tuổi và trẻ sinh thiếu tháng. Người bệnh đã hay đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày trước đó. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chlorpheniramin 4mg điều trị viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm. Các dị ứng khác như mề đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt, ngứa ở bệnh nhân bị sởi hoặc thuỷ đậu. Phối hợp với các thuốc khác để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên, mỗi 4-6 giờ. Tối đa 6 viên/ngày. Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2 viên, mỗi 4-6 giờ. Tối đa 3 viên/ngày. Trẻ em từ 2-dưới 6 tuổi: 1/4 viên, mỗi 4-6 giờ. Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng theo chỉ dẫn của bác sỹ. Thận trọng: Bệnh phổi mãn tính, thở ngắn hoăc khó thở. Người cao tuổi (>60 tuổi) vì thường tăng nhạy cảm với tác dụng chống tiết Acetylcholin. Tránh dùng thuốc này cho người lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Chlorpheniramin maleat 4mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Vidipha
Clorpheniramin 4mg - Dhg - Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Chảy Nước Mũi, Sổ Mũi, Nghẹt Mũi (Chai 200 Viên)
70,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các Clorpheniramin và bất kì thành phần nào của thuốc. Tăng nhãn áp góc đóng. Bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt. Tắc cổ bàng quang. Loét dạ dày chít, tắc môn vị – tá tràng. Người bệnh đang lên cơn hen cấp. Phụ nữ cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng. Người bệnh đã hoặc đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase trong vòng 14 ngày. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi, sổ mũi, nghẹt mũi và các triệu chứng dị ứng khác như: mề đay, viêm da tiếp xúc, ngứa, dị ứng do thức ăn, côn trùng cắn đốt, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên lúc đi ngủ, không quá 6 viên/ngày. Người cao tuổi: Dùng 4mg, chia 2 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Khi sử dụng cho bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng và người bệnh nhược cơ. Khi sử dụng cho người có bệnh phổi mãn tính, thở ngắn hoặc khó thở. Người bệnh cao tuổi. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Chlorpheniramin maleat 4mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 200 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dimenhydrinat 50mg - Chống Nôn, Say Tàu Xe (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với dimenhydrinat, các thành phần khác của thuốc hoặc với các thuốc kháng histamin khác Glaucom góc hẹp Bí tiểu tiện liên quan đến bệnh lý ở niệu đạo – tuyến tiền liệt Trẻ em dưới 2 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị chứng buồn nôn, nôn, chóng mặt do say sóng, say khi đi tàu xe Điều trị các triệu chứng nôn, chóng mặt trong bệnh Ménière và các rối loạn tiền đình khác Liều dùng và cách dùng: Phòng và điều trị buồn nôn, nôn chóng mặt do sau tàu xe: Phòng say tàu xe, liều đầu tiên phải uống 30 phút trước khi khởi hành Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần (50-100mg), cash 4-6 giờ/lần khi cần, (không quá 8 viên/ngày) Trẻ em 6-12 tuổi: Dùng 1/2 – 1 viên/lần (25-50mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 3 viên/ngày) Trẻ em 2-6 tuổi: Dùng 1/4 – 1/2 viên/lần (12.5-25mg), cách 6-8 giờ/lần khi cần (không quá 1.5 viên/ngày) Điều trị triệu chứng của bệnh: Uống mỗi lần 25-50mg (1/2-1 viên) ngày 3 lần để điều trị duy trì Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Dimenhydrinat…………..50mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eftilora 10mg - Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Dị Ứng Ngoài Da (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng như: Hắt hơi, sổ mũi và ngứa Viêm kết mạc dị ứng như: Ngứa mắt và nóng mắt Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 1 lần Trẻ em từ 2 – 12 tuổi: – Cân nặng từ 30kg trở lên: Uống 1 viên/lần, ngày 1 lần – Cân nặng dưới 30kg: Uống ½ viên/lần, ngày 1 lần Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Loratadin…………………………..10mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eucol 1.25mg/5ml - Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Và Mề Đay (1 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng như hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, sung huyết, nghẹt mũi, cũng như ngứa, chảy nước mắt và đỏ mắt, ngứa họng và ho Những triệu chứng liên quan đến mày đay như ngứa, nổi ban Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 5mg 10ml)/1 lần/ngày Bệnh nhân rối loạn chức năng gan và thận: Khởi đầu 5 mg cách nhật Trẻ em: 6-11 tuổi: 2.5mg (5ml)/1 lần/ngày 2-5 tuổi: 1.25mg (2.5ml)/1 lần/ngày 6-11 tháng tuổi: 1mg (2ml)/1 lần/ngày Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ống (5 ml) có chứa: Hoạt chất: Desloratadin 1.25mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm CPC1 Hà Nội Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Euvifast 120mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với fexofenadin và các thành phần khác của thuốc. 2,. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ðiều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi Những triệu chứng được điều trị có hiệu quả là: Hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần. Liều khởi đầu cho người suy thận là một liều duy nhất 60mg/24 giờ. Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Fexofenadin HCl Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Euvipharm
Euvifast 60mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với fexofenadin và các thành phần khác của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ðiều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng ở người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi. Những triệu chứng được điều trị có hiệu quả là: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. Liều dùng và cách dùng: Viêm mũi dị ứng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1/2 viên x 2 lần/ngày hoặc 1 viên/ngày. Mày đay mạn tính vô căn: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1/2 viên x 2 lần/ngày. Người suy thận: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: 1/2 viên x 1 lần/ngày. Người suy gan: Không cần điều chỉnh liều. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Fexofenadin HCl Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Euvipharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Fefasdin 120mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay Mạn Tính Vô Căn (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với Fexofenadin hydroclorid 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi Liều dùng và cách dùng: Liều thông thường cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày Liều thông thường cho trẻ em từ 6-12 tuổi: 1/2 viên/ngày Người suy thận: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 1/2 viên/ngày Người suy gan không cần điều chỉnh liều Cách dùng: Dùng đường uống Bảo quản: Dưới 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Fexofenadin HCl………………120mg Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Khapharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Fegra 180mg Chống Dị Ứng (1 Viên)
13,000
Hoạt chất: Fexofenadin hydrochloric 180mg Tá dược: Lactose monohydrate, tinh bột tiền hồ hóa, natri croscarmellose, povidone, natri starch glycolat, magnesium stearate, colloidal silica anhydrous, HPMC, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, oxid sắt đỏ. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các chứng của viêm mũi dị ứng: hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng, họng, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt. Nổi mề đay và mề đay tự phát mạn tính. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ cho con bú. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Người lớn tuổi, bệnh nhân suy thận, suy gan, phụ nữ có thai. Bệnh nhân không nên tự dùng thêm thuốc kháng Histamin nào khác khi đang sử dụng Fexofenadin.
Fegra 60mg Chống Dị Ứng (3 Viên)
14,000
Hoạt chất: Fexofenadin hydroclorid 60mg. Tá dược: Lactose monohydrat, pregelatinized starch, natri croscarmellose, povidon, natri starch glycolat, magnesi stearat. Công dụng (Chỉ định) Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi. Điều trị các chứng viêm mũi dị ứng: Hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng, họng, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt. Nổi mày đay và mày đay tự phát mạn tính. Liều dùng Viêm mũi dị ứng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg, 2 lần/ ngày hoặc 180mg, 1 lần/ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi: 30mg, 2 lần/ngày. Mày đay mạn tính vô căn: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg, 2 lần/ ngày hoặc 180mg, 1 lần/ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi: 30mg, 2 lần/ngày. Bệnh nhân suy thận: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: 60mg, 1 lần/ ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi bị suy thận: 30mg, 1 lần/ngày. Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Fexostad 180 Thuốc Điều Trị Bệnh Viêm Mũi Dị Ứng & Nổi Mề Đay Vô Căn Mãn Tính (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Fexofenadin Hydroclorid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa và các triệu chứng ngoài da không biến chứng của bệnh nổi mề đây vô căn mãn tính ở người lớn và trẻ em 12 tuổi trở lên. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc trước bữa ăn. Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 180mg (1 viên) x 1 lần/ngày. Thận trọng: Khi sử dụng thuốc cho người lớn tuổi, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân tim mạch. Không dùng thuốc kết hợp với Pseudoephedrin Hydroclorid Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Fexofenadin Hydroclorid 180mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Fexostad 60 Thuốc Điều Trị Bệnh Viêm Mũi Dị Ứng & Nổi Mề Đay Vô Căn Mãn Tính Ở Người Lớn Và Trẻ Em Trên 6 Tuổi (Hộp 10 Viên)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Fexofenadin Hydroclorid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ cho con bú. Trẻ em dưới 6 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa, điều trị các triệu chứng ngoài da không biến chứng của bệnh nổi mề đay vô căn mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg, ngày 2 lần hoặc 180mg, ngày 1 lần. Người bị suy giảm chức năng thận: Liều khởi đầu là 60mg, ngày 1 lần. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: 30mg, ngày 2 lần. Trẻ em bị suy giảm chức năng thận: Liều khởi đầu: 30mg, ngày 1 lần. Điều trị các triệu chứng ngoài da không biến chứng của bệnh nổi mề đay vô căn mãn tính. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg, ngày 2 lần. Người bị suy giảm chức năng thận: Liều khởi đầu là 60mg, ngày 1 lần. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: 30 mg, ngày 2 lần. Trẻ em bị suy giảm chức năng thận: Liều khởi đầu là 30mg, ngày 1 lần. Thận trọng: Khi sử dụng thuốc cho người lớn tuổi, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân tim mạch. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Fexofenadin hydroclorid: 60mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gimfastnew 120mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Không dùng cho trẻ em < 12 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị chứng viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt, mày đay vô căn mạn tính. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên/lần, 1 lần/ngày Đối với bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa (CrCL: 41-80 ml/phút) hoặc nặng (CrCL: 11-40ml/phút) liều khởi đầu được khuyến cáo là 60mg một lần duy nhất trong 24 giờ Bệnh nhân suy gan không cần giảm liều Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Fexofenadin hydroclorid……………………………120mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Histalong - Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Theo Mùa, Viêm Màng Kết Và Nổi Mề Đay (10 Viên)
16,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị viêm mũi theo mùa và viêm màng kết, viêm mũi dị ứng tái viên, ngứa và nổi mề đay. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Dùng 5mg hoặc 10mg một lần trong ngày, tùy thuộc vào mức độntrầm trọng của bệnh. Trẻ em 6 – 11 tuổi: Dùng 5mg hoặc 10mg một lần trong ngày, tùy thuộc vào mức độ trầm trọng của bệnh. Nếu dùng sirô thì dùng 1 – 2 thìa canh. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 2.5mg một lần trong ngày. Thận trọng: Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng và ẩm. 3. Thông tin thuốc Thành phần: L-Lysine acetate, L-Threonine, Calcium-DL-2-Hydroxy-4, L-Tyrosine, L-Tryptophan… Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Sản xuất tại: Ấn Độ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Imexofen Trị Triệu Chứng Viêm Mũi Dị Ứng Theo Mùa (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 6 tuổi. Phụ nữ cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa & mề đay mãn tính vô căn ở người lớn và trẻ trên 6 tuổi. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg x 2 lần/ngày. Trường hợp suy thận dùng 60mg x 1 lần/ngày. Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 30mg x 2 lần/ngày. Trường hợp suy thận dùng 30mg x 1 lần/ngày. Người già và bệnh nhân suy gan không cần giảm liều. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận. Bảo quản: Tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa Fexofenadin HCL 60mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Imexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Levoagi 5mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay Mạn Tính (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với levocetirizin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với dẫn chất piperazin. Bệnh thận nặng với ClCr < 10 ml/phút. Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 6 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng mạn tính, hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, chảy nước mắt, mắt đỏ, mày đay mạn tính Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 5mg (1 viên)/ngày. Trẻ em từ 6 tuổi đến < 12 tuổi: Uống 2, 5 mg/ngày (dùng dạng bào chế thích hợp). Người cao tuổi: Nên điều chỉnh theo liều khuyến cáo của bệnh nhân suy thận (xem mục bệnh nhân suy thận). Bệnh nhân suy thận: Khuyến cáo nên dùng liều ngắt quãng, điều chỉnh liều thích hợp với mức độ suy thận của từng bệnh nhân dựa vào độ thanh thải creatinine (ClCr): + ClCr 30 – 49 ml/ phút: 2 ngày uống 1 viên. + ClCr < 30 ml/ phút: 3 ngày uống 1 viên. Bệnh nhân suy gan: Không cần chỉnh liều ở các bệnh nhân chỉ bị suy gan. Bệnh nhân vừa suy gan vừa suy thận, điều chỉnh theo liều của bệnh nhân suy thận. Thời gian điều trị: Tuỳ trường hợp, thời gian và độ phức tạp của từng căn bệnh. Viêm mũi dị ứng điều trị từ 3 – 6 tuần. Trường hợp dị ứng do phấn hoa điều trị 1 tuần là đủ. Đối với viêm mũi dị ứng mãn tính, đã có dữ liệu lâm sàng về thời gian điều trị kéo dài tới 1 năm, và kéo dài tới 18 tháng đối với các bệnh nhân vừa viêm mũi, vừa viêm da dị ứng. Cách dùng: Uống 1 lần duy nhất trong ngày, trong hoặc ngoài bữa ăn. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Công thức cho 1 viên: Levocetirizin dihydroclorid……………………..5 mg Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lorastad 10mg Thuốc Điều Trị Làm Giảm Triệu Chứng Viêm Mũi Dị Ứng & Chứng Nổi Mày Đay Mãn Tính (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với Loratadin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị làm giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng và chứng nổi mày đay mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên: 10mg x 1 lần/ngày. Trẻ em từ 2 – 12 tuổi: Cân nặng trên 30 kg: 10mg x 1 lần/ngày. Cân nặng dưới 30 kg: 5mg x 1 lần/ngày. Thận trọng: Khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú. Khi dùng cho người cao tuổi, thuốc gây khô miệng làm tăng nguy cơ sâu răng. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Loratadin 10mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lorastad Sp Stada Siro Điều Trị Làm Giảm Triệu Chứng Viêm Mũi Dị Ứng & Chứng Nổi Mề Đay Mãn Tính (Chai 60ml)
21,000
Siro điều trị làm giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng và chứng nổi mề đay mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10ml x 1 lần/ngày. Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 10ml/ngày. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 5ml/ngày. Người bị suy gan hoặc suy thận nặng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Liều khởi đầu 10ml/lần, 2 ngày một lần. Trẻ em từ 2 tuổi đến dưới 6 tuổi: 5ml/lần, 2 ngày một lần.
Lorastad D 5g Thuốc Làm Giảm Triệu Chứng Viêm Mũi Dị Ứng & Chứng Nổi Mề Đay (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với Losartan, Loratadin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ cho con bú và trẻ em dưới 12 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị làm giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng & chứng nổi mề đay. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ từ 12 tuổi trở lên: 1 viên x 1 lần/ngày. Thận trọng: Khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Desloratadin 5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Loratadin Stada 10mg (10 Viên)
14,000
- Thuốc làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng và mề đay mãn tính. - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10 mg x 1 lần/ ngày. - Trẻ em từ 2 - 12 tuổi: Cân nặng trên 30 kg: 10 mg x 1 lần/ngày. Cân nặng dưới 30 kg: 5 mg x 1 lần/ngày.
Loratadin 10mg - Imexpharm - Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Ngứa Và Mày Đay (10 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng Viêm kết mạc dị ứng Ngứa và mày đay liên quan đến histamin Liều dùng và cách dùng: Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 10mg/lần/ngày Trẻ em 2-12 tuổi: Trọng lượng cơ thể > 30kg: Uống 10mg/lần/ngày Trọng lượng cơ thể < 30kg: Uống 5mg/lần/ngày An toàn và hiệu quả cho trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xác định Người bị suy gan hoặc suy thận nặng, dùng liều ban đầu là 10mg/lần/ngày, cứ hai ngày một lần Bảo quản: Không quá 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Loratadin…………………100mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Imexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Loreze 10mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mề Đay Mạn Tính (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị chứng viêm mũi dị ứng: Chảy nước mũi Hắt hơi Ngứa mũi hoặc họng Chỉ định điều trị triệu chứng mề đay mạn tính tự phát Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên uống một lần/ngày hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ Trẻ em 2-12 tuổi: Liều được tính theo thể trọng: Cân nặng > 30kg: 1 viên (10mg) uống 1 lần/ngày Cân nặng từ 30kg trở xuống: Loreze Clearcap không thích hợp cho trẻ có cân nặng dưới 30kg Đối với bệnh nhân suy gan, độ thanh thải loratadin giảm, do đó dùng liều 1 viên (10mg) mỗi hai ngày Bảo quản: Dưới 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa Loratadin micronized……….10mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Úc Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nasonex 0.05% Thuốc Xịt Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Cho Người Lớn & Trẻ Em Trên 2 Tuổi (1 Chai)
313,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành nào của thuốc. Có nhiễm khuẩn khu trú tại niêm mạc mũi không được điều trị. Bệnh nhân phẫu thuật mụi hoặc chấn thương mũi chưa lành. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm) ở người lớn & trẻ em trên 2 tuổi. – – Ngừa viêm mũi dị ứng theo mùa 2 – 4 tuần trước khi vào mùa phấn hoa. Điều trị polyp mũi & các triệu chứng liên quan (sung huyết & mất mùi). Điều trị các triệu chứng liên quan viêm mũi xoang cấp ở bệnh nhân trên 12 tuổi mà không có dấu hiệu hoặc triệu chứng nhiễm khuẩn nặng. Liều dùng và cách dùng: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm: Người lớn và thanh thiếu niên: 2 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi, 1 lần/ngày (tổng liều 200mcg). Khi đã kiểm soát được triệu chứng thì giảm liều xuống 1 nhát xịt cho mỗi bên mũi (tổng liều 100mcg) có thể có hiệu quả duy trì. Nếu không kiểm soát triệu chứng tốt thì nên tăng đến liều tối đa mỗi ngày là 4 nhát xịt cho mỗi bên mũi, 1 lần/ngày (tổng liều 400mcg). Người lớn nên giúp trẻ khi dùng thuốc. Nên giảm liều sau khi kiểm soát được triệu chứng. Trẻ từ 2 đến 11 tuổi: 1 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi, 1 lần/ngày (tổng liều 100mcg). Người lờn nên giúp trẻ khi dùng thuốc. Polyp mũi và viêm mũi xoang cấp: 2 nhát xịt (50mcg/nhát xịt) cho mỗi bên mũi x 2 lần/ngày (tổng liều 400mcg) Lắc kỹ bình xịt trước mỗi lần dùng. Thận trọng: Bệnh nhân nhiễm lao thể hoạt động. Tránh dùng khi có nhiễm khuẩn tại chỗ không được điều trị. Nhiễm nấm tại chỗ, kích ứng niêm mạc mũi, hầu nên ngưng thuốc. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
Pyme Cezitec Chống Dị Ứng 5mg (3 Viên)
14,000
Công dụng (Chỉ định) Levocetirizin được chỉ định điều trị triệu chứng đi kèm với các trình trạng dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa (bao gồm cả triệu chứng ở mắt). Viêm mũi dị ứng quanh năm. Mày day mạn tính. Liều dùng Thuốc dùng đường uống một lần duy nhất trong ngày, nuốt nguyên viên cùng với chất lỏng và có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 5mg (một viên). Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: liều khuyến cáo mỗi ngày 5mg (một - viên). Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 6 tuổi do dạng bào chế không phù hợp. Thận trọng khi dùng cùng rượu. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Có tiền sử mẫn cảm với levocetirizin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với bất cứ dẫn chất nào của piperazin. Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút. Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, suy giảm lapp lactose hoặc kém hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.
Pyme Cz10 Kháng Dị Ứng (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần của thuốc hoặc với hydroxyzin. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng: Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa. Các bệnh ngoài da gây ngứa do dị ứng. Bệnh mề đay mãn tính. Viêm kết mạc dị ứng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 10mg x 1 lần/ngày Trẻ em 2-5 tuổi: 5mg x 1 lần/ngày Bệnh nhân có chức năng thận suy giảm, bệnh nhân đang thẩm tách máu và bệnh nhân suy gan: 5mg x 1 lần/ngày Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn Thận trọng: Tránh dùng cetirizin chung với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác vì có thể làm giảm tỉnh táo Giảm liều cao ở người cao tuổi Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và suy thận Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa Cetirizin dihydroclorid………10mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rupafin Chống Dị Ứng 10mg (1 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nổi mày đay ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi Liều dùng Đối với người lớn tuổi và trẻ em 12 tuổi: Liều dùng là 10mg/lần/ngày. Đối với người cao tuổi: Thận trọng khi dùng. Dùng cho trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi. Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi được khuyến cáo sử dụng rupatadin 1mg/ml dạng dung dịch uống. Dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận: chưa có kinh nghiệm lâm sàng, hiện không khuyến cáo sử dụng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với rupatadin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng với nước bưởi ép. Bệnh nhân đã xác định có khoảng QT kéo dài, bệnh nhân giảm kali huyết không điều chỉnh được, bệnh nhân loạn nhịp tim tiến triển, bệnh nhân nhồi máu cơ tim.Người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên). Trẻ em dưới 12 tuổi, bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận. Bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền hiếm gặp, bệnh nhân thiếu hụt enzyme lactase hoặc bệnh nhân không dung nạp glucose - galactose.
Siro Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Bostanex (Chai 60ml)
96,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bostanex được chỉ định để giảm các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, sung huyết/nghẹt mũi, cũng như ngứa, chảy nước mắt và đỏ mắt, ngứa họng và ho. Được chỉ định để giảm các triệu chứng liên quan đến mày đay như giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban. Liều dùng và cách dùng: Được dùng bằng đường uống, cùng hoặc không cùng bữa ăn. Trẻ từ 6 đến 11 tuổi: 5ml x 1 lần/ngày Trẻ từ 1 đến 5 tuổi: 2.5ml x 1 lần/ngày Trẻ từ 6 tháng đến 11 tháng tuổi: 2ml x 1 lần/ngày Thận trọng: Chưa đánh giá tính an toàn và hiệu quả của desloratadin dạng siro ở trẻ dưới 6 tháng tuổi. Bảo quản: Nơi khô ráo, dưới 25 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 1ml siro chứa: Desloratadin 0.5mg, Tá dược vừa đủ cho 1ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 60ml Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Boston Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Stadeltine 5mg - Điều Trị Các Triệu Chứng Do Viêm Mũi Dị Ứng (5 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Levocetirizin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với Cetirizin. Các phản ứng mề đay đến phản ứng phản vệ. Bệnh nhân bị bệnh thận giai đoạn cuối và bệnh nhân đang thẩm tách máu. Trẻ em từ 6 – 11 tuổi bị suy chức năng thận. Bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp Galactose. Phụ nữ cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng (theo mùa và dai dẳng) ở người lớn và trẻ em 6 tuổi trở lên. Điều trị các triệu chứng ở da chưa bị biến chứng do chứng mề đay vô căn mãn tính ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 5mg x 1 lần/ngày. Thận trọng: Phụ nữ có thai và đang cho con bú. Người vận hành máy móc hoặc lái xe. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Levocetirizin Dyhydroclorid 5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA
Tadaritin 5mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay (1 Vỉ X 10 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với hoạt chất, bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc loratadin Trẻ em dưới 12 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Người lớn và thanh thiếu niên (từ 12 tuổi trở lên) để làm giảm các triệu chứng có liên quan tới các bệnh: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc mãn tính Bệnh mày đay Liều dùng và cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi và người già: Liều thông thường là 5mg (1 viên), dùng liều duy nhất trong ngày Người lớn bị suy giảm chức năng gan và thận: Liều khởi đầu là 5mg, dùng cách ngày hoặc căn cứ theo dược động học của thuốc Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim có chứa: Desloratadin………………………….5mg Tá dược Quy cách đóng gói: 3 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Tây Ban Nha Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Telfast Hd 180mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Và Mề Đay Vô Căn Mạn Tính ( 1 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng. Mày đay vô căn mạn tính. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều khuyên dùng là 1 viên mỗi ngày. Người suy thận: Liều khởi đầu được khuyên dùng là 1 viên fexofenadin 60mg mỗi ngày Người suy gan: Không cần điều chỉnh liều Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều, ngoại trừ có suy giảm chức năng thận. Thuốc dùng đường uống với nước và trước bữa ăn. Không uống thuốc với nước hoa quả. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên nén bao phim: Hoạt chất: Fexofenadin hydroclorid……………..180mg Tá dược Quy cách đóng gói: 1 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Telfast Bd 60mg Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Và Mày Đay Vô Căn Mạn Tính (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Telfast BD 60 mg bị chống chỉ định trên bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm mũi dị ứng: Telfast BD 60mg được chỉ định để điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Mày đay vô căn mạn tính: Telfast BD 60mg được chỉ định để điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Thuốc làm giảm ngứa và số lượng dát mày đay một cách đáng kể. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều khuyên dùng của Telfast BD 60mg là 1 viên x 2 lần mỗi ngày. Người suy thận: Liều khởi đầu khuyên dùng là 1 viên 60mg mỗi ngày. Người suy gan: Không cần điều chỉnh liều. Người cao tuổi: Không cần điểu chỉnh liều, ngoại trừ có suy giảm chức năng thận. Cách dùng: Thuốc dùng đường uống với nước và trước bữa ăn. Không uống thuốc với nước hoa quả (như cam, bưởi, táo). Thận trọng: Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức năng thận suy giảm vì nồng độ thuốc trong huyết tương tăng do thời gian bán thải kéo dài. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi (trên 65 tuổi) thường có suy giảm sinh lý chức năng thận. Độ an toàn và tính hiệu quả của Telfast BD 60mg chưa được đánh giá trên trẻ em dưới 12 tuổi. Không tự ý dùng thêm thuốc kháng histamin H1 khác khi đang sử dụng fexofenadin. Cần ngưng fexofenadin ít nhất 24 – 48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da. Dùng fexofenadin làm bệnh vẩy nến tăng lên. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Telfast Kids Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng, Mày Đay Vô Căn Mạn Tính Cho Trẻ Em (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Telfast Kids bị chống chỉ định trên bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Viên Telfast Kids không khuyên dùng cho trẻ dưới 6 tuổi vì nguy cơ bị hóc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Telfast Kids được dùng riêng cho trẻ em từ 6 đến 11 tuổi Viêm mũi dị ứng: Telfast Kids được chỉ định để điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa Mày đay vô căn mạn tính: Telfast Kids được chỉ định để điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính. Thuốc làm giảm ngứa và số lượng dát mày đay một cách đáng kể Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: Liều khuyên dùng của Telfast Kids là 1 viên/lần, 2 lần mỗi ngày. Trẻ em bị suy thận: Liều khởi đầu khuyên dùng là 1 viên mỗi ngày Bệnh nhi suy gan: Không cần điều chỉnh liều Tính hiệu quả của fexofenadin trên trẻ dưới 6 tuổi vẫn chưa được xác định Cách dùng: Thuốc dùng đường uống với nước và trước bữa ăn. Không uống thuốc với nước hoa quả (như cam, bưởi, táo) Nên uống với nước lọc Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên nén bao phim Fexofenadin hydroclorid…………………30mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Telfor 120mg - Chống Dị Ứng 120mg (3 Viên)
14,000
- Hoạt chất: Fexofenadin HCl 120mg. - Tá dược: Tinh bột biến tính, microcrystalline cellulose M101, croscarmellose sodium, magnesl stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, titan dioxyd, talc, oxyd sắt đỏ, màu cam E110 vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng như: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. Điều trị các triệu chứng nổi mề đay tự phát mạn tính: ngứa, nổi mẩn đỏ. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 1 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thận trọng theo dõi khi dùng fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc có khoảng QT kéo dài từ trước. Không dùng thêm thuốc kháng histamin nào khác khi đang dùng fexofenadin. Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng cho người có chức năng thận suy giảm và cho người cao tuổi (trên 65 tuổi) thường có suy giảm sinh lý chức năng thận. Độ an toàn của fexofenadin ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được nghiên cứu. Cần ngừng fexofenadin ít nhất 24 - 48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
Telfor 180mg - Trị Triệu Chứng Của Mày Đay Mạn Tính (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng của bệnh mày đay mạn tính không rõ nguyên nhân ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 1 lần/ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Thận trọng: Thận trọng theo dõi khi dùng fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc có khoảng QT kéo dài từ trước. Không dùng thêm thuốc kháng histamin nào khác khi đang dùng fexofenadin. Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng cho người có chức năng thận suy giảm và cho người cao tuổi (trên 65 tuổi) thường có suy giảm sinh lý chức năng thận. Cần ngừng fexofenadin ít nhất 24 – 48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da. Độ an toàn của fexofenadin 180mg ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được nghiên cứu. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Fexofenadin HCl 180mg Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Telfor 60mg - Thuốc Điều Trị Các Triệu Chứng Viêm Mũi Dị Ứng, Nổi Mề Đay Tự Phát Mạn Tính (10 Viên)
23,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng như: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt. Điều trị các chứng nổi mề đay tự phát mạn tính: ngứa, nổi mẫn đỏ. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên x 2 lần/ngày. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: uống 1 viên x 1 lần/ngày. Không cần phải điều chỉnh liều cho người suy gan. Thận trọng: Thận trọng theo dõi khi dùng fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc có khoảng QT kéo dài từ trước. Không dùng thêm thuốc kháng histamin nào khác khi đang dùng fexofenadin. Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng cho người có chức năng thận suy giảm và cho người cao tuổi (trên 65 tuổi) thường có suy giảm sinh lý chức năng thận. Độ an toàn và hiệu quả của fexofenadin ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được nghiên cứu. Cần ngừng fexofenadin ít nhất 24 – 48 giờ trước khi tiến hành các thử nghiệm kháng nguyên tiêm trong da. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Fexofenadin HCl 60mg Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Theralene Siro Trị Mất Ngủ Và Các Triệu Chứng Dị Ứng (Chai 90ml)
21,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với thuốc kháng histamin. Tiền sử bị mất bạch cầu hạt. Khó tiểu do nguyên nhân tuyến tiền liệt hay nguyên nhân khác. Tăng nhãn áp. Trẻ em dưới 2 tuổi. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị ứng như: Viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay. Trường hợp mất ngủ thỉnh thoảng hoặc thoáng qua. Giảm ho khan và ho do kích ứng, đặc biệt là khi ho về chiều hoặc về đêm. Liều dùng và cách dùng: Kháng histamin, chống ho Người lớn: uống 10-20ml/lần, không quá 4 lần/ngày Trẻ em trên 2 tuổi: 0,25-0,5ml/lần, không quá 4 lần/ngày. Tác dụng trên giấc ngủ: uống 1 lần lúc đi ngủ Người lớn: 10-40ml Trẻ em trên 3 tuổi: 0,5-1ml/kg Trẻ em từ 2-3 tuổi: dùng theo ý kiến của Bác sỹ. Thận trọng: Không dùng thức uống có cồn hoặc thuốc chứa cồn trong thời gian điều trị. Không dùng thuốc này để điều trị ho có đàm. Nên tránh ánh sáng mặt trời trong thời gian điều trị. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Elimemazin 0.050g/100ml, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis
Theralene Chống Dị Ứng 5mg (20 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 6 tuổi. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Rối loạn chức năng gan, thận, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt. Tiền sử bị giảm bạch cầu hạt, bệnh Glaucome góc đóng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các trường hợp thỉnh thoảng mất ngủ hoặc thoáng qua. Điều trị các triệu chứng dị ứng như: viêm mũi, viêm kết mạc, nổi mề đay, giảm ho khan và ho do dị ứng đặc biệt là khi ho về chiều và về đêm. Liều dùng và cách dùng: Kháng histamin, chống ho: Uống lặp lại nhiều lần khi có nhu cầu nhưng không quá 4 lần trong ngày. Người lớn: 1-2 viên/lần. Trẻ em trên 6 tuổi: 1/2-1 viên/lần. Tác dụng trên giấc ngủ: Uống một lần lúc đi ngủ. Người lớn: 1-4 viên. Trẻ em trên 6 tuổi: 0,25-0,5mg/kg. Thận trọng: Bệnh nhân lớn tuổi có khả năng bị hạ huyết áp thế đứng, bị chóng mặt, buồn ngủ, táo bón. Bệnh nhân bị bệnh tim mạch. Không dùng thức uống có cồn trong thời gian điều trị, tránh ánh sáng mặt trời. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alimemazin 5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis
Tocimat 180mg - Thuốc Điều Trị Nổi Mề Đay Tự Phát Mạn Tính (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với fexofenadin hay bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để làm giảm các triệu chứng liên quan nổi mề đay tự phát mạn tính Liều dùng và cách dùng: Cách dùng: Uống trước bữa ăn Liều dùng: Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 180 mg x 1 lần/ngày Người già, người suy gan, suy thận: Không cần điều chỉnh liều Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Fexofenadin HCl……………………………..180mg Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bidiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Xyzal 5mg - Thuốc Điều Trị Các Trường Hợp Dị Ứng (1 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Suy thận nặng có ClCr < 10 ml/phút. Trẻ em 6 đến 11 tuổi bị suy thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các trường hợp dị ứng: viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng mạn tính, hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, chảy nước mắt, mắt đỏ, mề đay mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 5mg/ngày. Bệnh nhân suy thận có: ClCr 30 – 49ml/phút: 5mg/ngày, 2 ngày dùng 1 lần. ClCr < 30ml/phút: 5mg/ngày, 3 ngày dùng 1 lần. Không cần chỉnh liều khi chỉ bị suy gan. Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho: Người nghiện rượu, bệnh nhân có rối loạn di truyền về dung nạp nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose – galactose. Không dùng thuốc khi lái xe & vận hành máy, phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ em dưới 6 tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Levocetirizine dihydrochloride 5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zaditen 1mg Thuốc Điều Trị Dị Ứng (1 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng các trường hợp dị ứng bao gồm: - Mày đay mạn tính vô căn - Viêm mũi dị ứng - Viêm kết mạc di ứng - Viêm da dị ứng Liều dùng 1 viên nén Zaditen (1mg), 2 lần/ngày (vào bữa ăn sáng và bữa ăn tối), ở những bệnh nhân dễ an thần, khuyến cáo tăng liều chậm trong tuần đầu điều trị, khởi đầu với 14 viên nén, 2 lần/ngày hoặc 1 viên chỉ vào buổi tối và tăng đến liều điều trị đầy đủ. Nếu cần thiết, liều dùng hàng ngày có thể tảng đến 4mg, tức là 2 viên nén Zaditen 2 lần/ngày. Ở liều cao hơn, có thể có tăng khởi phát hiệu lực. Trẻ em trên 3 tuổi: 1 viên nén, 2 lần/ngày vào bữa ăn sáng và bữa ăn tối. Trẻ em dưới 3 tuổi: Không dùng dạng viên nén, chỉ dùng dạng bào chế thích hợp (xirô, dung dịch uống) để đảm bảo liều dùng. Sử dụng ở trẻ em: Các quan sát lâm sàng phản ánh các biểu hiện về dược động học và cho thấy là trẻ em có thể cần một liều cao hơn, tính bằng mg/kg thể trọng so với người lớn để đạt được kết quả tối ưu. Liều cao hơn này cũng dung nạp tốt như khi dùng liều thấp (xem phần Các đặc tính dược động học). Sử dụng ở người cao tuổi: Kinh nghiệm với Zaditen cho thấy là không có đòi hỏi đặc biệt đối với bệnh nhân cao tuổi. Sử dụng ở bệnh nhân suy gan, thận: Do còn thiếu những thông tin về chuyển hóa của ketotifen ở bệnh nhân suy gan hoặc thận, không có những khuyến cáo đặc biệt về liều dùng cho những bệnh nhân này. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với ketotifen hoặc bất cứ thành phần nào của tá dược. Phụ nữ có thai và cho con bú Bệnh động kinh hoặc có tiền sử co giật.
Zyrtec - Dung Dịch Uống Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Và Mày Đay (Chai 60ml)
94,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phẩn nào của thuốc, với hydroxyzine hoặc bất cứ dẫn xuất nào của piperazine. Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinine dưới 10ml/phút. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Người lớn, trẻ em từ 2 tuổi trở lên: Cetirizin được chỉ định để làm giảm các triệu chứng về mũi và mắt của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm. Cetirizin được chỉ định để làm giảm các triệu chứng của mày đay. Liều dùng và cách dùng: a. Người lớn 10mg (10ml dung dịch uống)/1 lần/ngày. Liều khởi đầu 5mg (5ml dung dịch) có thể được đề nghị nếu ở liều dùng này kiểm soát được triệu chứng bệnh. b. Trẻ em Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi: 2,5mg (2,5ml dung dịch uống)/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5mg (5ml dung dịch uống)/1 lần x 2 lần/ngày. Trẻ trên 12 tuổi: 10mg (10ml dung dịch uống)/1 lần/ngày. Dung dịch có thể uống ngay. c. Người cao tuổi Dữ liệu cho thấy, không cần giảm liều ở người già có chức năng thận bình thường. d. Bệnh nhân suy thận Khoảng cách giữa các liều phải được điều chỉnh cho từng bệnh nhân tùy theo chức năng thận. e. Bệnh nhân suy gan Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân chỉ bị suy gan. f. Bệnh nhân suy gan và suy thận Cần điều chỉnh liều.
Zyrtec 10mg - Thuốc Điều Trị Viêm Mũi Dị Ứng Quanh Năm (1 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng về mũi và mắt của viêm mũi dị ứng quanh năm theo mùa. Giảm triệu chứng của mề đay. Liều dùng và cách dùng: Người lớn, trẻ trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. Thận trọng: Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Dùng chung thức ăn, thức uống có cồn. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cetirizine dihydrochloride 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: UCB Farchim SA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dolfenal 500mg - Giảm Đau Bụng Kinh, Đau Nửa Đầu, Đau Răng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Acid Mefenamic hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc, suy chức năng gan, thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dolfenal làm giảm các chứng đau của cơ thể và các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu,đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau và sốt theo sau các chứng viêm, đau bụng kinh, chứng rong kinh kèm với đau do co thắt hay đau hạ vị. Liều dùng và cách dùng: Dolfenal 500mg – 1 viên/lần, 3 lần/ngày. Nên uống trong bữa ăn hoặc hướng dẫn của thầy thuốc. Đợt điều trị không nên quá 7 ngày. Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa cấp tính, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Mefenamic 500mg, tá dược vừa đủ.
Fastum Gel Giảm Đau, Kháng Viêm (Tuýp 30g )
75,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử mẫn cảm với Ketoprofen, dị ứng với Aspirin hoặc NSAIDs Không bôi lên vết thương, tổn thương da hở hay vùng gần mắt. Phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm đau tại chỗ trong đau xương khớp, đau cơ do thấp khớp, đau có nguồn gốc chấn thương (chấn thương, trật khớp, thâm tím, căng cơ, cứng cổ, đau lưng). Liều dùng và cách dùng: Rửa sạch da và bôi lớp gel mỏng lên da, 1 – 2 lần/ngày, xoa nhẹ vùng da bôi thuốc. Thận trọng: Khi bôi thuốc tiếp xúc với mặt trời hoặc tia tử ngoại có thể gây ra các phản ứng da nghiêm trọng cho nên phải che đậy vùng da bôi thuốc trong 2 tuần. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ketoprofen 2.5g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Tuýp 30g Xuất xứ thương hiệu: Ý Nhà sản xuất: Menarini Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Idofen 200mg - Thuốc Giảm Đau, Kháng Viêm (8 Viên)
12,000
Thành phần Mỗi viên nén bao phim IDOFEN 200 chứa: Hoạt chất: Ibuprofen 200,0mg Tá dược: Tinh bột ngô, Silicon dioxid, Natri lauryl sulfat, Pregelatinized starch, Acid stearic, HPMC, Titan dioxid, PEG 6000 vừa đủ 1 viên nén bao phim. Công dụng (Chỉ định) Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: trong một số bệnh như thống kinh (có tác dụng tốt và an toàn), nhức đầu, thủ thuật về răng, cắt mép âm hộ. Dùng Ibuprofen có thể giảm bớt liều thuốc chứa thuốc phiện để điều trị đau sau đại phẫu thuật hay cho người bệnh bị đau do ung thư. Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên. Hạ sốt ở trẻ em. Liều dùng Cách dùng: dùng uống. Liều lượng: Người lớn: Liều uống thông thường để giảm đau: 1,2 -1,8 g/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ, tuy liều duy trì 0,6 - 1,2 g/ngày đã có hiệu quả. Nếu cần, liều có thể tăng lên, liều tối đa khuyến cáo là 2,4 g/ngày hoặc 3,2 g/ngày. Người bị viêm khớp dạng thấp thường phải dùng Ibuprofen liều cao hơn so với người bị thoái hóa xương - khớp. Liều khuyến cáo giảm sốt là 200 - 400mg, cách nhau 4-6 giờ/lần, cho tới tối đa là 1,2 g/ngày. Trẻ em: liều uống thông thường để giảm đau hoặc sốt là 20 - 30mg/kg thể trọng/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ, uống cách nhau 6 - 8 giờ/lần. Tối đa có thể cho 40mg/kg/ngày để điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên nếu cần. Không dùng cho trẻ cân nặng dưới 7kg và gợi ý liều tối đa hằng ngày là 500mg đối với trẻ cân nặng dưới 30kg. Nên giảm liều ibuprofen ở người có tổn thương chức năng thận. Chưa xác định được độ an toàn của thuốc ở người suy thận. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với Ibuprofen. Loét dạ dày tá tràng tiến triển. Quá mẫn với aspirin hay với các thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, nổi mề đay sau khi dùng aspirin). Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút). Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin. Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận). Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả các người bệnh bị viêm màng não vô khuẩn đều đã có tiền sử mắc một bệnh tự miễn). 3 tháng cuối của thai kỳ. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Oral Aid Gel (15g/Tuýp)
63,000
Oral Aid là gel làm giảm đau và khó chịu do các vết loét miệng thông thường và giúp làm lành các vết đau và loét do răng giả ở người lớn hay nẹp răng ở trẻ em.Oral Aid còn làm giảm đau và khó chịu do mọc răng ở trẻ em và herpes môi.
Poncityl 500mg Thuốc Giảm Đau, Kháng Viêm (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, các thuốc kháng viêm không steroid khác. Bệnh nhân suy thận, suy gan, loét dạ dày tá tràng tiến triển. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm triệu chứng các trường hợp: Nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau bụng kinh và rong kinh. Liều dùng và cách dùng: Nên uống trong bữa ăn, mỗi đợt điều trị không nên quá 7 ngày. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần. Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30oC, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid mefenamic……………………………… 500 mg Tá dược vừa đủ…………………………………1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cooldrop - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
20,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng các tình trạng khô mắt, bao gồm cả viêm kết mạc khô Dùng thay thế nước mắt khi phim nước mắt không bền vững hoặc thiếu nước mắt Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào túi kết mạc 1 giọt x 4 lần/ngày. Số lần dùng mỗi ngày thay đổi tùy theo độ nặng nhẹ của bệnh Thận trọng: Không được đeo kính tiếp xúc khi nhỏ thuốc, có thể đeo lại sau đó 30 phút Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C, đóng nắp kín ngay sau khi dùng 3. Thành phần: Polyvidon………………………….500mg Acid boric………………………….20mg Natri clorid………………………..54mg Natri lactat………………………..2mg Kali clorid………………………….15mg Calci clorid…………………………1.5mg Magnesi clorid…………………….2mg Nước cất……………………………vừa đủ 10ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Daigaku - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 15ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân tăng nhãn áp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị mắt căng thẳng, xung huyết kết mạc, phòng ngừa các bệnh về mắt (sau khi bơi lội hoặc mắt bị bụi hay mồ hôi), viêm mắt do ánh sáng tử ngoại & các ánh sáng khác, viêm mi mắt (toét mắt), cảm giác khó chịu do đeo kính tiếp xúc cứng, ngứa mắt & mờ mắt (liên quan đến sự tăng tiết). Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt 2-3 giọt, 5-6 lần/ngày. Thận trọng: Nếu dùng thuốc mà các triệu chứng kích thích mắt không giảm hoặc bị tăng hơn thì ngưng dùng thuốc. Xin dùng thuốc trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp chai. Không để đầu ống nhỏ chạm vào bất cứ vật gì và tránh làm nhiễm bẩn thuốc khi dùng. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Kẽm sulfat hydrat 0.015g, Chlorpheniramin maleat 0.0015g, Naphazolin hydroclorid 0.0003g, Acid Aminocaproic 0.15g. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Santen
Daiticol - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho trẻ sơ sinh, bệnh nhân tăng nhãn áp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đỏ mắt, ngứa mắt, xốn mắt do tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm. Điều trị mỏi mắt, cay mắt do đọc nhiều, làm việc nhiều trên máy vi tính. Làm dịu mắt, mát mắt. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt 2 – 3 giọt mỗi lần, mỗi ngày nhỏ vài lần. Thận trọng: Đậy kín sau khi dùng, tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc. Khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diphenhydramin hydroclorid 10mg Kẽm Sulfat 10mg Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất tại: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dotocom 100mg - Thuốc Trị Nhức Mỏi Mắt, Viêm Giác Mạc (2 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thừa Vitamin A. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Nhức mỏi mắt, viêm giác mạc, đau nhức mắt, mỏi mắt, giảm thị lực, quáng gà, bổ sung dưỡng chất khi suy yếu thị lực. Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Liều thông thường cho người lớn 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Thận trọng: Không nên dùng Vitamin A quá 8.000 IU mỗi ngày vì Vitamin A cũng được cấp từ thức ăn hàng ngày. Ở trẻ em, dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn. Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh dùng vượt quá 8.000 IU Vitamin A mỗi ngày cho phụ nữ có thai vì có khả năng sinh quái thai. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Natri chondroitin sulfat…………….100mg Cholin hydrotartrat………………….25mg Retinol palmitat………………………2500IU Riboflavin……………………………..5mg Thiamin hydrochlorid………………..20mg Tá dược vừa đủ 1 viên nang. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Efticol 0.9% - Thuốc Nhỏ Mắt - Mũi (2 Chai X 10ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nhỏ mắt hoặc rửa mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ. Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. Đặc biệt dùng được cho trẻ sơ sinh và người lớn. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 2 – 3 giọt, ngày 3 – 4 lần hoặc nhiều hơn. Thận trọng: Đậy kín sau khi dùng. Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 90mg Nước cất vừa đủ 10ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Eyelight Vita Yellow - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
23,000
CHỈ ĐỊNH: Cung cấp nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho đôi mắt. Phòng ngừa các triệu chứng thông thường đôi mắt thường gặp phải như: chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa mắt, mỏi mắt, ... Phòng ngừa và điều trị hỗ trợ các triệu chứng viêm: viêm bờ mi, viêm kết mạc, viêm giác mạc và bệnh đục thủy tinh thể,… CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. THẬN TRỌNG: Chưa tìm thấy tài liệu. TƯƠNG TÁC THUỐC: Chưa tìm thấy tài liệu. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Chưa tìm thấy tài liệu. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Chưa tìm thấy tài liệu. LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Nhỏ từ 1 đến 2 giọt vào mỗi mắt, dùng 3-4 lần/ ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Lưu ý: - Không sử dụng nếu dung dịch thuốc đổi màu hoặc vẩn đục. - Không dùng thuốc sau khi mở nắp quá 30 ngày hoặc quá hạn sử dụng. - Để tránh nhiễm khuẩn hay làm hư thuốc, tránh sờ trên nắp và miệng chai, hoặc để mi mắt chạm vào miệng chai. - Đậy kỹ nắp sau mỗi lần sử dụng, không dùng chung chai thuốc với người khác. - Bảo quản chai thuốc trong hộp sau mỗi lần sử dụng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Eyelight Vita Red - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
24,000
1. Công thức Vitamin B1 5 mg Vitamin B12 0 5 mg Vitamin PP...................................... 40 mg Tá dược vừa đủ 10 ml (Nipagin, nipazol acid boric natri borat, ethanol 96%, nước cất). Dạng bào chế: thuốc nhỏ Mắt Quy cách đóng gói : Hộp 1 chai x 10 ml. 2. Chỉ định Eyelight Vita Red cung cấp nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho đôi mắt. Phòng ngừa các triệu chứng thông thường đôi mắt thường gặp phải như: chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa mắt mỏi mắt Mau liền sẹo sau khi phẫu thuật mắt. Làm lành các vết xước, vết loét trong mắt. Eyelight Vita Red cung cấp nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho đôi mắt Eyelight Vita Red cung cấp nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho đôi mắt 3. Chống chỉ định Mẫn cảm với các thành phần của thuốc 4. Thận trọng Chưa tìm thấy tài liệu. 5. Tương tác thuốc Chưa tìm thấy tài liệu. 6. Tác dụng không mong muốn Chưa tìm thấy tài liệu. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc 7. Quá liều và cách xử trí Chưa tìm thấy tài liệu. 8. Liều dùng và cách dùng Nhỏ từ 1 đến 2 giọt vào mỗi mắt, dùng 3-4 lần/ ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Lưu ý: - Không sử dụng nếu dung dịch thuốc đổi màu hoặc vẩn đục. - Không dùng thuốc sau khi mở nắp quá 30 ngày hoặc quá hạn sử dụng. - Để tránh nhiễm khuẩn hay làm hư thuốc, tránh sờ trên nắp và miệng chai, hoặc để mi mắt chạm vào miệng chai. - Đậy kỹ nắp sau mỗi lần sử dụng, không dùng chung chai thuốc với người khác. - Bảo quản chai thuốc trong hộp sau mỗi lần sử dụng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Eyelight Tears - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
23,000
1. Chỉ định Dùng thay thế nước mắt khi phim nước mắt không bền vững hoặc thiếu nước mắt. Eyelight Tears điều trị các triệu chứng đỏ đau xốn mắt do khô mắt và các triệu chứng khó chịu của mắt khi đi đường, do bơi lội, dùng máy vi tính hoặc đọc sách nhiều. Rửa trôi các dị vật nhỏ ở mắt (cát, bụi, các dị nguyên, …). 2. Chống chỉ định Mẫn cảm với các thành phần của thuốc 3. Liều dùng và cách dùng Nhỏ từ 1 - 2 giọt vào mỗi mắt 5 - 6 lần/ ngày hoặc khi cầ 4. Thận trọng Trong quá trình sử dụng nếu có các triệu chứng bất thường nên ngưng sử dụng và đi khám bác sĩ.
Eyemiru 40 Ex - Thuốc Nhỏ Mắt Giảm Mỏi Mắt, Mờ Mắt (Chai 15ml)
90,000
1. Công dụng (Chỉ định) Căng mắt, sung huyết kết mạc, phòng chống các bệnh về mắt (sau khi bơi lội, khi bị bụi hoặc mồ hôi vào mắt hoặc tương tự), các bệnh viêm mắt gây ra bởi tia cực tím bao gồm cả ánh sáng với bước sóng khác (mù tuyết), viêm mi mắt (sự viêm nhiễm tại mi mắt), khó chịu khi đeo kính áp tròng cứng, ngứa mắt, mắt mờ (do có nhiều chất nhầy ở mắt hoặc tương tự). 2. Liều dùng Nhỏ từ 1 đến 3 giọt vào mỗi mắt, 3 đến 6 lần một ngày hoặc theo chỉ định của bác sỹ hoặc dược sỹ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho người dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 3. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ khi dùng trong các trường hợp sau: - Được chẩn đoán mắc bệnh tăng nhãn áp. - Được điều trị y học hoặc sử dụng các loại thuốc nhỏ mắt khác hoặc thuốc mỡ mắt. - Có thể gây dị ứng cho những người có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào. - Bị đau mắt nghiêm trọng. - Bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Chú ý trước khi dùng: - Chỉ sử dụng các bệnh liên quan đến mắt. - Không sử dụng khi sản phẩm đã đổi màu hoặc có vẩn đục. - Không chạm đầu lọ thuốc vào mí mắt hoặc bất cứ bề mặt nào để tránh nhiễm trùng. - Sử dụng cho trẻ em dưới sự giám sát của người lớn. - Không sử dụng khi đang đeo kính áp tròng mềm.
Hameron - Thuốc Nhỏ Làm Giảm Khô Mắt (Chai 5ml)
63,000
Công dụng (Chỉ định) Làm giảm khô mắt và làm chất bôi trơn khi sử dụng kính áp tròng. Dùng trong phẫu thuật mắt (ví dụ thay thuỷ tinh thể). Liều dùng Thông thường: 1 giọt nhỏ vào mắt, 5 - 6 lần/ngày. Có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh.
Logpatat 25mg - Thuốc Bổ Mắt, Điều Trị Các Bệnh Lý Về Mắt (2 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân bị quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc Người bệnh thừa Vitamin A 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các bệnh lý về mắt: Cận thị, quáng gà, mỏi mắt, mờ mắt do cường độ làm việc của mắt cao (sử dụng máy tính, tivi, giai đoạn thi cử, tập trung lái xe…) Suy giảm thị lực do thoái hóa võng mạc ngoại vi hoặc trung tâm. Bệnh võng mạc do tiểu đường Liều dùng và cách dùng: 1 viên x 3 lần mỗi ngày Thời gian điều trị là 14 ngày mỗi tháng, sau đó lặp lại nếu cần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: L-Citrulline: 10mg Pyridoxine HCI: 25mg DL-α-Tococheryl acetate (Vitamin E): 25mg N-acetyl-L-aspartic acid: 10mg Retinyl acetate (Vitamin A): 2500IU Cao Vaccinium myrtillus: 50mg Tá dược: Dầu đậu nành, lecithin, dầu cọ, dầu đậu nành hydro hóa một phần, sáp ong trắng, gelatin, glycerin đậm đặc, D-sorbitol, ethyl vanillin, titan dioxyd, màu xanh dương số 1, màu đỏ số 40, methylparaben, propylparaben, nước tinh khiết. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Phil Inter Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Natri Clorid 0,9% - Thuốc Nhỏ Mắt, Mũi (2 Chai X 10ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Không có 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để rửa mắt, rửa mũi. Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. Dùng được cho trẻ sơ sinh. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 – 3 giọt, ngày 1 – 3 lần hoặc nhiều hơn. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 0.9%, tá dược vừa đủ 10ml. Quy cách đóng gói: Lốc 10 chai x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Optive - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 15ml)
129,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm tạm thời cảm giác nóng, kích ứng và khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hay ánh nắng. Dùng như chất bảo vệ tránh kích ứng mắt thêm nữa. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ 1 hoặc 2 giọt vào mắt bệnh khi cần. Thận trọng: Ngừng sử dụng nếu mắt bị đau, thay đổi thị lực, mắt tiếp tục bị đỏ hoặc bị kích ứng, hoặc nếu tình trạng mắt xấu hơn hay kéo dài quá 72 giờ. Nếu có mờ mắt tạm thời sau khi nhỏ, không lái xe hay vận hành máy móc cho đến khi thị lực trở lại bình thường Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Carboxymethylcellulose natri 0.5%, Glycerin 0.9% Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15ml. Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Allergan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Osla - Thuốc Nhỏ Mắt Dùng Cho Mỏi Mắt, Mắt Khô (Chai 15ml)
26,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho mỏi mắt, mắt khô, ngứa, cộm, đỏ mắt, mờ mắt, chảy nước mắt và khó chịu mắt. Rửa mắt để loại bỏ các vật lạ như bụi bẩn vào mắt, làm sạch ghèn mắt. Phòng ngừa các bệnh đau mắt. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em: Nhỏ 3 – 5 giọt mỗi mắt/lần x 2 – 4 lần/ngày. Có thể nhỏ nhiều lần hơn nếu cần. Đậy kín nắp sau khi dùng. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 0.033g, Borneol, Acid boric, Natri borat, tá dược vừa đủ 15ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Merap Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Osla Baby - Thuốc Nhỏ Mắt Cho Trẻ Em (Chai 10 Ml)
15,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trong các trường hợp: Nhỏ mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ Rửa mắt để loại bỏ các vật lạ như bụi bẩn, làm sạch ghèn rỉ mắt Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng Phòng ngừa các dịch bệnh đau mắt. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mỗi bên mắt, mũi 2-4 giọt x 4-6 lần/ngày Có thể dùng nhiều lần hơn nếu cần Sử dụng thuốc trong vòng 30 ngày sau khi đã mở nắp lần đầu. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 90mg, Tá dược: nipagin, nipasol, nước cất. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Merap Group
Poly Tears Drop - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
49,000
Thuốc nhỏ mắt Poly-Tears 10 ml dùng dịu mắt khi bị các cảm giác cộm mắt, cay mắt, mỏi mắt, do các yếu tố môi trường không khí khô, sương mù, khói bụi
Refresh Plus - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 0.4ml)
115,000
Thuốc nhỏ mắt Refresh Plus (Cellufresh) làm giảm đau nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hoặc ánh nắng.
Refresh Liquigel - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 15ml)
119,000
Chỉ định thuoc: Làm giảm đau nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hoặc ánh nắng. Còn được dùng như chất bảo vệ chống các kích thích khác.
Refresh Tears - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 15ml)
98,000
Thuốc nhỏ măt Refresh Tears 15ml làm giảm đau nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hoặc ánh nắng.
Sancoba Eye Drops - Thuốc Nhỏ Mắt Cải Thiện Chức Năng Điều Tiết (Chai 5ml)
82,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cải thiện chức năng dao động về điều tiết trong chứng mỏi mắt do điều tiết. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt mỗi lần 1 – 2 giọt, 3 – 5 lần/ngày. Liều lượng có thể được điều chỉnh theo triệu chứng của bệnh nhân. Thận trọng: Chỉ dùng cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai nếu lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra do dùng thuốc. Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh nắng mặt trời và ánh sáng huỳnh quang. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cyanocobalamin 0.2%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Chai (5ml) Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Santen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sanlein Dry Eye 0.1% - Dung Dịch Nhỏ Mắt Điều Trị Rối Loạn Biểu Mô Giác – Kết Mạc (Chai 5ml)
104,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Rối loạn biểu mô giác-kết mạc do các bệnh nội tại như hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens Johnson và hội chứng khô mắt. Các bệnh ngoại lai do phẫu thuật, thuốc, chấn thương, mang kính sát tròng. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt mỗi lần 1 giọt, 5 – 6 lần/ngày. Liều lượng có thể được điều chỉnh theo triệu chứng của bệnh nhân. Thận trọng: Không chạm vào chóp lọ, nên nhỏ trực tiếp vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc. Không dùng khi đang mang kính tiếp xúc mềm. Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C trong hộp kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri hyaluronate 0.1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 5ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Santen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Systane Ultra Ud - Thuốc Nhỏ Mắt Vô Trùng (24 Ống)
209,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Để làm giảm tạm thời các chứng rát và kích ứng do khô mắt. Liều dùng và cách dùng: Dung dịch nhỏ mắt vô trùng không chất bảo quản liều đơn có thể sử dụng khi cần thiết cả ngày. Thuốc có thể sử dụng để điều trị mắt khô kết hợp việc sử dụng kính áp tròng bằng cách nhỏ thuốc trước khi đeo kính áp tròng, và sau khi tháo kính áp tròng. Xoay đầu ống thuốc, nhỏ thuốc vào mắt và chớp mắt. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C. Vứt bỏ phần thuốc thừa sau khi sử dụng. Không giữ lại dung dịch thuốc ở ống thuốc đã mở. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất Polyethylen glycol 400…………….0.4% Propylen glycol……………………..0.3% Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 24 ống nhựa x 0.5ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Kaysersberg Pharmaceuticals
Systane Ultra Drop - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
140,000
Thuốc nhỏ mắt Systane Ultra 10 ml làm giảm các triệu chứng rát & kích ứng do khô mắt.
Systane - Thuốc Nhỏ Mắt Làm Giảm Các Triệu Chứng Khô Mắt (Chai 15ml)
128,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm các triệu chứng rát & kích ứng do khô mắt. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Nhỏ 1 – 2 giọt vào mắt bệnh tùy theo nhu cầu. Thận trọng: Ngưng thuốc và khám Bác sĩ khi tình trạng kích ứng (đỏ hay ngứa mắt) không bớt hoặc khi có đau mắt hay thay đổi thị lực. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ml chứa: Polyethylene glycol 400 4mg, Propylene glycol 3mg. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Alcon Pharmaceuticals
Systane Ultra Ud - Thuốc Nhỏ Mắt Vô Trùng (24 Ống)
209,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Để làm giảm tạm thời các chứng rát và kích ứng do khô mắt. Liều dùng và cách dùng: Dung dịch nhỏ mắt vô trùng không chất bảo quản liều đơn có thể sử dụng khi cần thiết cả ngày. Thuốc có thể sử dụng để điều trị mắt khô kết hợp việc sử dụng kính áp tròng bằng cách nhỏ thuốc trước khi đeo kính áp tròng, và sau khi tháo kính áp tròng. Xoay đầu ống thuốc, nhỏ thuốc vào mắt và chớp mắt. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C. Vứt bỏ phần thuốc thừa sau khi sử dụng. Không giữ lại dung dịch thuốc ở ống thuốc đã mở. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất Polyethylen glycol 400…………….0.4% Propylen glycol……………………..0.3% Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 24 ống nhựa x 0.5ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Kaysersberg Pharmaceuticals
Thuốc Sáng Mắt Traphaco (Hộp 10 Vỉ X 10 Viên)
105,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các bệnh về mắt do can thận âm hư, huyết hư như: Mờ mắt, nhức mắt, khô mắt, chói mắt khi ra nắng. Các trường hợp mắt đỏ nóng, xung huyết, hỗ trợ điều trị viêm võng mạc và viêm tuyến lệ. Thị lực giảm. Đau đầu chóng mặt, nóng đỉnh đầu, ban chẩn, dị ứng, mẩn ngứa (đặc biệt vùng đầu mặt, trứng cá). Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 3-4 viên/lần x 2-3 lần/ngày, uống với nước đun sôi để nguội. Trẻ em: 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày, uống với nước đun sôi để nguội. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho người có Kali huyết cao, phụ nữ cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Thục địa, hoài sơn (bột), đương quy (bột), cao đặc trễ trạch tả,… Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Viên Sáng Mắt Traphaco (Hộp 10 Gói X 5g)
35,000
1. Chống chỉ định: Xem chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phầm. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các bệnh về mắt do can thận âm hư, huyết hư như: Mờ mắt, nhức mắt, khô mắt, chói mắt khi ra nắng Thị lực giảm Đau đầu chóng mặt, nóng đỉnh đầu, ban chẩn, dị ứng, mẩn ngứa (đặc biệt vùng đầu mặt, trứng cá). Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 2 đến 3 lần, mỗi lần 1 túi (5 gam), uống với nước đun sôi để nguội. Trẻ em: Dùng ½ liều. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 túi 5g hoàn cứng Thục địa…………………………… 800mg Hoài sơn………………………….. 800mg Trạch tả……………………………. 800mg Cúc hoa…………………………… 800mg Hà thủ ô đỏ………………………. 800mg Thảo quyết minh……………….. 800mg Đương qui………………………… 800mg Hạ khô thảo……………………… 500mg Tá dược…………………………… vđ 5g Quy cách đóng gói: Hộp 10 túi x 5g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V. Rohto Lycee - Thuốc Nhỏ Mắt Trị Đỏ Mắt, Giảm Mỏi Mắt, Ngứa Mắt (Chai 13ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đỏ mắt, ngứa mắt, mỏi mắt, phòng ngừa các bệnh về mắt (khi bơi lội hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt), cảm giác khó chịu khi đeo kính tiếp xúc cứng, viêm mắt do tia tử ngoại hoặc tia sáng khác (ví dụ mù tuyết), viêm mí mắt, mắt mờ do tiết dịch. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt 2 – 3 giọt/lần, 5 – 6 lần/ngày. Thận trọng: Không để mí mắt hay lông mi chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. Không sử dụng thuốc nhỏ mắt khi đang mang kính tiếp xúc mềm. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tetrahydrozoline hydrochloride 5,20mg, Zinc Sulfate 13mg, Chlorpheniramine Maleate 1,3mg, Vitamin B12 0,78mg, Vitamin B6 6,5mg, Potassium L-Aspartate 130mg. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V. Rohto For Kid - Thuốc Nhỏ Mắt Cho Trẻ Em Giảm Đỏ, Ngứa & Ngăn Ngừa Các Bệnh Về Mắt (Chai 13ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Mỏi mắt, sung huyết kết mạc, ngăn ngừa các bệnh mắt (do bơi lội, bụi, mồ hôi), viêm mắt do tia cực tím hay các nguồn sáng khác (như mù tuyết), viêm bờ mi, ngứa mắt và mờ mắt (do dịch nhầy quá nhiều). Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt 2 – 3 giọt/lần, 5 – 6 lần/ngày cho trẻ từ 4 tháng tuổi đến 15 tuổi. Thận trọng: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng khi: đau mắt nặng, có tiền căn dị ứng với với thuốc nhỏ mắt. Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của cha mẹ. Dùng cho trẻ> 4 tháng tuổi. Không để mí mắt hay lông mi chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. Đọc thêm tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Aminoethylsulfonic Acid: 130mg, ε-Aminocaproic Acid: 130mg, Chlorpheniramine Maleate: 1,3mg, Potassium L-Aspartate: 26mg. tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V. Rohto Dryeye - Thuốc Nhỏ Mắt Cung Cấp Độ Ẩm Cho Mắt (Chai 13ml)
68,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung nước mắt nhân tạo để tạo độ ẩm cho mắt khô, mắt mỏi, mắt mờ (do có nhiều ghèn), giảm cảm giác khó chịu khi sử dụng kính sát tròng. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt mỗi lần 1 – 2 giọt/lần x 3 – 4 lần/ngày. Có thể nhỏ nhiều lần hơn nếu cần. Thận trọng: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng: Đang theo một quá trình điều trị. Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. Đau mắt nặng, tăng nhãn áp. Trước khi dùng thuốc, chú ý: Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của người lớn. Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hydroxyethylcellulose: 78mg, tá dược vừa đủ 1 lọ. Quy cách đóng gói: Lọ 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V.Rohto Cool - Thuốc Nhỏ Mắt Trị Mỏi Mắt, Đỏ Mắt, Ngứa Mắt (Chai 12ml)
62,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị mỏi mắt, xung huyết kết mạc, ngứa mắt, phòng ngừa các bệnh về mắt (sau khi bơi hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt), cảm giác khó chịu khi đeo kính tiếp xúc cứng, mắt bị viêm do tia tử ngoại hoặc các tia sáng khác (như mù tuyết), viêm mí mắt, mắt mờ do tiết dịch. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt 2-3 giọt, ngày 5-6 lần. Thận trọng: Đang theo một quá trình điều trị. Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. Đau mắt nặng. Tăng nhãn áp. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6) 12mg, Potassium L-Aspartate 120mg, Chlorpheniramine Maleate 3.6mg, Allantoin 24mg, Tetrahydrozoline Hydrochloride 6mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 12ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V.Rohto Vitamin - Thuốc Nhỏ Mắt Hỗ Trợ Cải Thiện Tình Trạng Giảm Thị Lực, Mắt Mờ Do Tiết Dịch (Chai 13ml)
58,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ cải thiện tình trạng giảm thị lực, mắt mờ (do tiết dịch), mắt mệt mỏi. Phòng ngừa các bệnh về mắt (do bơi lội hoặc bụi, mồ hôi rơi vào mắt). Xung huyết kết mạc, ngứa mắt, viêm mí mắt. Viêm mắt do tia tử ngoại hoặc do các tia sáng khác (mù tuyết). Cảm giác khó chịu khi sử dụng kính tiếp xúc cứng. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt mỗi lần 2 – 3 giọt, mỗi ngày 5 – 6 lần. Thận trọng: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng: Đang theo một quá trình điều trị. Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. Đau mắt nặng, tăng nhãn áp. Trước khi dùng thuốc chú ý: Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của người lớn. Không để mí mắt hoặc lông mi chạm vào lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Potassium L-Aspartate: 130 mg, Pyridoxine Hydrochloride: 13 mg, Sodium Chondroitin Sulfate: 13 mg, d-α-Tocopherol Acetate: 6.5 mg, Chlorpheniramine Maleate: 3.9 mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sủ dụng trước khi dùng.
V.Rohto New - Thuốc Nhỏ Mắt Điều Trị Mỏi Mắt, Đỏ Mắt Và Giữ Ẩm Cho Mắt (Chai 13ml)
63,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Mỏi mắt, xung huyết kết mạc, bệnh mắt do tia cực tím hay các tia sáng khác, nhìn mờ do tiết dịch, mắt ngứa, viêm mi, phòng bệnh về mắt khi bơi lội hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt, khắc phục tình trạng khó chịu do dùng kính tiếp xúc cứng, giữ ẩm cho mắt. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt mỗi lần 2 – 3 giọt, mỗi ngày 5 – 6 lần. Thận trọng: Không để mi mắt chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng. Không dùng thuốc bị đổi màu. Không nhỏ thuốc khi đang mang kính tiếp xúc mềm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Panthenol: 13mg, Vitamin B6: 6,5g, Potassium L-Aspartate:130mg, Tetrahydrozoline Hydrochloride: 1.3mg, Chlorpheniramine maleate: 1.3mg, Sodium Chondroitin Sulfaste: 13mg. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum
Agerhinin Thuốc Xịt Trị Viêm Mũi (Chai 15ml)
44,000
1 lọ 15ml: - Hoạt chất: bột Sp3 hàm lượng 750.0mg (tương đương 15g cây ngũ sắc Ageratum conyzoides L.) - Tá dược: Natri borat 90.0mg; Nipagin 11.25mg; Nipazol 3.75mg; Nước cất vừa đủ 15.0ml. Công dụng (Chỉ định) Điều trị viêm mũi nhiễm trùng, viêm mũi và viêm xoang dị ứng. Liều dùng Mỗi ngày xịt 3 - 4 lần, mỗi lần 1 - 2 cái vào mỗi bên mũi. Khi dùng lần đầu, mở nắp đầu xịt, cầm lọ thẳng đứng xịt vào không khí để thuốc phá màng bảo vệ của đầu xịt. Sau đó hướng đầu xịt thẳng vào mũi xịt mạnh, đồng thời hít nhẹ để thuốc đi sâu vào khoang mũi. Dùng xong đậy nắp đầu xịt. Chỉ dùng thuốc trong 1 tháng kể từ khi bắt đầu sử dụng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng thuốc cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên nhãn, không dùng thuốc bị biến màu. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Do tính chất đặc trưng của dược liệu nên thuốc có thể gây xót nhẹ tức thời. Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác Mặc dù chưa có báo cáo về tương tác của thuốc với các thuốc khác nhưng khuyến cáo không nên dùng đồng thời với các thuốc xịt và nhỏ mũi khác.
Benita 64mcg Thuốc Xịt Trị Viêm Mũi (1 Chai)
131,000
Hoạt chất: mỗi liều (0.05 ml) chứa Budesonid 64microgam. Tá dược: Natri carboxymethylcellulose, tween 80, dextrose, kali sorbat, dinatri edetat, acid clohydric, nước cất. Công dụng (Chỉ định) Viêm mũi dị ứng quanh năm và viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi do rối loạn vận mạch. Dự phòng tái phát polyp mũi sau phẫu thuật cắt polyp. Điều trị triệu chứng polyp mũi. Liều dùng Viêm mũi Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: liều khởi đầu 256mcg/ngày. Sử dụng một lần vào buổi sáng (128microgam mỗi bên mũi) hoặc chia đều sáng và tối (64microgam mỗi bên mũi vào buổi sáng và tối). Khi đạt được hiệu quả, cần giảm liều xuống thấp nhất mà vẫn kiểm soát được triệu chứng. Hiệu quả đầy đủ chỉ đạt được sau vài ngày điều trị (hiếm khi quá 2 tuần). Vì vậy nên bắt đầu điều trị viêm mũi tiếp xúc theo mùa trước khi tiếp xúc với tác nhân gây dị ứng. An toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định. Hướng dẫn sử dụng Trước khi ống xịt BENITA được sử dụng lần đầu, ống thuốc phải được bơm thuốc. Lắc chai thuốc và xịt vào không khí cho đến khi đạt được dạng xịt đồng nhất (khoảng 8 - 10 liều). Nếu sau 24 giờ mới dùng liều tiếp theo, ống thuốc phải được bơm lại. Lần này chỉ cần xịt một lần vào không khí là đủ. 1: Hỉ mũi sạch. Lắc chai thuốc. Mở nắp bảo vệ. 2: Cầm ống thuốc thẳng hướng lên. 3: Đặt đỉnh ống thuốc vào lỗ mũi và bơm theo liều chỉ định. Tương tự, bơm thuốc vào bên mũi kia. 4: Đậy nắp bảo vệ lại.
Betadin Throat Spray 50ml (Chai 50ml)
133,000
BETADINE Throat Spray được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm trùng cấp tính niêm mạc miệng và họng bao gồm viêm miệng, viêm nướu, loét miệng aphter, viêm họng, viêm amiđan, nhiễm nấm Candida, cảm lạnh thông thường và cúm. Để vệ sinh răng miệng trước, trong và sau khi phẫu thuật nha khoa và vùng miệng, ví dụ như sau khi cắt amiđan và các thủ thuật nha khoa. Liều dùng Đường dùng: tại chỗ (miệng và họng) Xịt vào niêm mạc họng vài lần một ngày (cách mỗi 3 - 4 giờ) Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không được sử dụng trong trường hợp đã bị hoặc nghi ngờ quá mẫn cảm với iod hoặc povidon hoặc bất kỳ tá dược nào khác đã được liệt kê tại phần các đặc tính về bào chế. Không được sử dụng trong trường hợp tăng năng tuyến giáp (cường giáp), biểu hiện khác của các bệnh lý tuyến giáp, cũng như trước và sau khi điều trị cường giáp bằng iod phóng xạ, cho đến khi đã khỏi bệnh trong thời gian dài. Không sử dụng thuốc trong vòng 4 tuần trước khi xạ hình bằng iod phóng xạ hoặc điều trị ung thư biểu mô tuyến giáp bằng iod phóng xạ. Các bệnh nhân bị bướu cổ, nhân tuyến giáp, hoặc các bệnh tuyến giáp khác (đặc biệt là bệnh nhân cao tuổi) có nguy cơ bị tăng năng tuyến giáp (cường giáp) do dùng một lượng lớn iod. Không được sử dụng trên bệnh nhân điều trị đồng thời lithium. Không sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần đặc biệt thận trọng khi dùng thường xuyên trên da bị tổn thương ở bệnh nhân có suy thận từ trước. Chỉ dùng ở miệng và họng. Không bôi lên da. Ngừng sử dụng trong trường hợp kích ứng tại chỗ hoặc mẫn cảm. Để xa tầm tay trẻ em.
Coldi B 15ml (Chai)
34,000
Hoạt chất: Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg, Camphor 1,1mg, Menthol 1,5mg. Tá dược: Polyvinyl alcohol, Acid Citric, Natri Hydroxyd, Thimerosal, Propylen Glycol, Nước cất vừa đủ 15ml. Công dụng (Chỉ định) Các chứng ngạt mũi, sổ mũi trong bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi họng, sổ mũi mùa, cảm cúm. Liều dùng - Trẻ em 6 tuổi trở lên và người lớn: phun dung dịch thuốc vào mỗi lỗ mũi, 2 lần/ngày, vào buổi sáng và tối. - Làm sạch lỗ mũi. Mở nắp bảo vệ. Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng xịt thử vào không khí cho tới khi được làn sương mù đồng đều. Đặt lọ hướng thẳng vào mũi xịt dứt khoát, đồng thời hít nhẹ để thuốc đi sâu vào trong khoang mũi. Đậy nắp bảo vệ sau khi dùng. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Người mẫn cảm với thuốc hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc, hoặc với các thuốc có tác dụng adrenergic. - Người bệnh bị Glôcôm. - Trẻ em dưới 6 tuổi. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Dùng Oxymetazolin hydroclorid quá liều, kéo dài hoặc quá thường xuyên có thể kích ứng niêm mạc mũi, đặc biệt ở trẻ em; có thể gây tác dụng phụ toàn thân như tăng huyết áp, hồi hộp lo lắng, buồn nôn, chóng mặt, đau đầu, đánh trống ngực hoặc nhịp tim chậm phản xạ. Thận trọng với những người bị bệnh mạch vành, đau thắt ngực hoặc tăng huyết áp (bệnh có thể tăng lên do thuốc gây tác dụng trên tim mạch), người đái tháo đường, cường tuyến giáp. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Các phản ứng bất lợi thường không phổ biến. Tuy nhiên, nói chung không nên dùng thuốc quá một tuần, vì dùng thuốc dài ngày có thể gây viêm mũi do thuốc. - Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Hô hấp: hắt hơi, khô miệng và khô họng. - Hiếm gặp, ADR < 1/1000: + Thần kinh trung ương: kích động, dễ bị kích thích, khó ngủ đặc biệt ở trẻ em. + Đường hô hấp: kích ứng tại chỗ. + Ngừng thuốc nếu có phản ứng phụ xảy ra. Ghi chú: “Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
Cồn Boric 3% Phòng Viêm Tai (Chai 10ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc Không nhỏ khi tai bị thủng nhĩ Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi Không dùng khi tai bị viêm 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng viêm tai Thận trọng: Không được nhỏ quá liều chỉ định Thận trọng với trẻ em vì dễ nhạy cảm hơn người lớn Liều dùng và cách dùng: Nhỏ tai mỗi lần nhỏ 3 – 5 giọt vào tai, ngày nhỏ 2 – 3 lần. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 chai 10ml Acid Boric………………..300mg Tá dược vừa đủ 10ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Daigaku Nhỏ Mắt (Chai 15ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân tăng nhãn áp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị mắt căng thẳng, xung huyết kết mạc, phòng ngừa các bệnh về mắt (sau khi bơi lội hoặc mắt bị bụi hay mồ hôi), viêm mắt do ánh sáng tử ngoại & các ánh sáng khác, viêm mi mắt (toét mắt), cảm giác khó chịu do đeo kính tiếp xúc cứng, ngứa mắt & mờ mắt (liên quan đến sự tăng tiết). Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt 2-3 giọt, 5-6 lần/ngày. Thận trọng: Nếu dùng thuốc mà các triệu chứng kích thích mắt không giảm hoặc bị tăng hơn thì ngưng dùng thuốc. Xin dùng thuốc trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp chai. Không để đầu ống nhỏ chạm vào bất cứ vật gì và tránh làm nhiễm bẩn thuốc khi dùng. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Kẽm sulfat hydrat 0.015g, Chlorpheniramin maleat 0.0015g, Naphazolin hydroclorid 0.0003g, Acid Aminocaproic 0.15g. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Santen
Daiticol Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho trẻ sơ sinh, bệnh nhân tăng nhãn áp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đỏ mắt, ngứa mắt, xốn mắt do tiếp xúc với môi trường bị ô nhiễm. Điều trị mỏi mắt, cay mắt do đọc nhiều, làm việc nhiều trên máy vi tính. Làm dịu mắt, mát mắt. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt 2 – 3 giọt mỗi lần, mỗi ngày nhỏ vài lần. Thận trọng: Đậy kín sau khi dùng, tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc. Khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diphenhydramin hydroclorid 10mg Kẽm Sulfat 10mg Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất tại: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Dotocom 100mg Trị Nhức Mỏi Mắt, Viêm Giác Mạc (2 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh thừa Vitamin A. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Nhức mỏi mắt, viêm giác mạc, đau nhức mắt, mỏi mắt, giảm thị lực, quáng gà, bổ sung dưỡng chất khi suy yếu thị lực. Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Liều thông thường cho người lớn 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Thận trọng: Không nên dùng Vitamin A quá 8.000 IU mỗi ngày vì Vitamin A cũng được cấp từ thức ăn hàng ngày. Ở trẻ em, dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn. Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh dùng vượt quá 8.000 IU Vitamin A mỗi ngày cho phụ nữ có thai vì có khả năng sinh quái thai. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Natri chondroitin sulfat…………….100mg Cholin hydrotartrat………………….25mg Retinol palmitat………………………2500IU Riboflavin……………………………..5mg Thiamin hydrochlorid………………..20mg Tá dược vừa đủ 1 viên nang. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Efticol 0.9% 10ml Thuốc Nhỏ Mắt – Mũi (3 Chai)
14,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nhỏ mắt hoặc rửa mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ. Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. Đặc biệt dùng được cho trẻ sơ sinh và người lớn. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 2 – 3 giọt, ngày 3 – 4 lần hoặc nhiều hơn. Thận trọng: Đậy kín sau khi dùng. Tránh làm nhiễm bẩn đầu chai thuốc. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 90mg Nước cất vừa đủ 10ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Efticol 0.9% - Thuốc Nhỏ Mắt - Mũi (Lốc 10 Chai)
42,000
- Nhỏ mắt hoặc rửa mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ. - Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. - Đặc biệt dùng được cho trẻ sơ sinh và người lớn. - Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 2 – 3 giọt, ngày 3 – 4 lần hoặc nhiều hơn.
Eyelight Vita Yellow Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
23,000
CHỈ ĐỊNH thuoc: Cung cấp nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho đôi mắt.Phòng ngừa các triệu chứng thông thường đôi mắt thường gặp phải như: chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa mắt, mỏi mắt, ...Phòng ngừa và điều trị hỗ trợ các triệu chứng viêm: viêm bờ mi, viêm kết mạc, viêm giác mạc và bệnh đục thủy tinh thể,…
Eyelight Vita Red Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
24,000
CHỈ ĐỊNH thuoc: Cung cấp nhu cầu dinh dưỡng cần thiết hàng ngày cho đôi mắt.Phòng ngừa các triệu chứng thông thường đôi mắt thường gặp phải như: chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa mắt, mỏi mắt, ...Mau liền sẹo sau khi phẫu thuật mắt. Làm lành các vết xước, vết loét trong mắt.
Eyelight Tears Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
23,000
Eyemiru 40 Ex - Thuốc Nhỏ Mắt Giảm Mỏi Mắt, Mờ Mắt (Chai 15ml)
90,000
1. Công dụng (Chỉ định) Căng mắt, sung huyết kết mạc, phòng chống các bệnh về mắt (sau khi bơi lội, khi bị bụi hoặc mồ hôi vào mắt hoặc tương tự), các bệnh viêm mắt gây ra bởi tia cực tím bao gồm cả ánh sáng với bước sóng khác (mù tuyết), viêm mi mắt (sự viêm nhiễm tại mi mắt), khó chịu khi đeo kính áp tròng cứng, ngứa mắt, mắt mờ (do có nhiều chất nhầy ở mắt hoặc tương tự). 2. Liều dùng Nhỏ từ 1 đến 3 giọt vào mỗi mắt, 3 đến 6 lần một ngày hoặc theo chỉ định của bác sỹ hoặc dược sỹ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho người dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. 3. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ khi dùng trong các trường hợp sau: - Được chẩn đoán mắc bệnh tăng nhãn áp. - Được điều trị y học hoặc sử dụng các loại thuốc nhỏ mắt khác hoặc thuốc mỡ mắt. - Có thể gây dị ứng cho những người có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào. - Bị đau mắt nghiêm trọng. - Bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Chú ý trước khi dùng: - Chỉ sử dụng các bệnh liên quan đến mắt. - Không sử dụng khi sản phẩm đã đổi màu hoặc có vẩn đục. - Không chạm đầu lọ thuốc vào mí mắt hoặc bất cứ bề mặt nào để tránh nhiễm trùng. - Sử dụng cho trẻ em dưới sự giám sát của người lớn. - Không sử dụng khi đang đeo kính áp tròng mềm.
Hameron Thuốc Nhỏ Làm Giảm Khô Mắt 5ml/Chai
63,000
Công dụng (Chỉ định) Làm giảm khô mắt và làm chất bôi trơn khi sử dụng kính áp tròng. Dùng trong phẫu thuật mắt (ví dụ thay thuỷ tinh thể). Liều dùng Thông thường: 1 giọt nhỏ vào mắt, 5 - 6 lần/ngày. Có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh.
Humer Dung Dịch Rửa Mũi Cho Trẻ Em (Chai 150ml)
166,000
LIỀU DÙNG Xịt 1 lần vào mỗi bên mũi, trước bữa ăn, 2 - 3 lần/ngày HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRẺ SƠ SINH: Đặt trẻ sơ sinh nằm nghiêng đầu sang một bên, nhẹ nhàng đặt vòi phun vào bên trong mũi, lên đến sát vòng an toàn của vòi phun, sau đó ấn nhẹ dứt khoát trong 2 - 3 giây. Lặp lại thao tác trên với đầu nghiêng về bên còn lại. Nâng cao đầu của trẻ lên để cho các dịch nhầy chảy ra ngoài. Lau mũi trẻ với khăn giấy mềm. Không được làm sạch mũi khi đầu của trẻ ngửa ra đằng sau để tránh chất lỏng đi xuống cổ họng. Giữ đầu xịt ra khỏi tầm với của trẻ em. TRẺ EM: Trẻ có thể ngồi hoặc đứng, chọn tư thế thoải mái nhất. Nghiêng đầu trẻ sang một bên, nhẹ nhàng đặt vòi phun vào bên trong mũi, sau đó ấn nhẹ dứt khoát trong 2 - 3 giây. Lặp lại thao tác trên với đầu nghiêng về bên con lại. Hỉ mũi và lau sạch bằng khăn giấy mềm. NGUYÊN TẮC VỆ SINH Không nên sử dụng cùng một chai HUMER 150 cho nhiều người. Sau khi sử dụng, làm sạch vòi phun với nước ấm, gắn vòi trở lại, đậy nắp và đặt chai dung dịch cùng vòi xịt trong vỏ hộp. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Sử dụng trước ngày hết hạn trên chai. Cảnh báo. Bình chứa dưới áp suất, sự gia nhiệt có thể gây nổ. Để tránh xa nguồn nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa điện, ngọn lửa trần hoặc mọi nguồn phát lửa khác. Không hút thuốc, bảo vệ tránh ánh nắng mặt trời. Không để lâu ngoài trời dưới nhiệt độ vượt quá 50°C. Không làm chóc thủng hay đốt, ngay cả sau khi đã sử dụng. Để xa tầm với của trẻ em. Chất khí đẩy trơ, không cháy khi không tiếp xúc với dung dịch: nitơ
Inhaler Ống Hít Trị Nghẹt Mũi (Hộp 5 Vỉ X Vỉ 1 Ống)
35,000
Hoạt chất: Menthol 620mg, Camphor 655mg, Eucalyptol 170mg. Công dụng (Chỉ định) Trị cảm cúm, nghẹt mũi. Liều dùng - Hít từ từ vào mũi. - Hít nhiều lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tránh dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi. Bảo quản - Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. - Đóng nắp sau khi sử dụng. - Chỉ dùng trong 2 tháng sau khi mở hộp.
Inhaler Ống Hít Trị Nghẹt Mũi (1 Ống)
13,000
Hoạt chất: Menthol 620mg, Camphor 655mg, Eucalyptol 170mg. Công dụng (Chỉ định) Trị cảm cúm, nghẹt mũi. Liều dùng - Hít từ từ vào mũi. - Hít nhiều lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tránh dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi. Bảo quản - Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. - Đóng nắp sau khi sử dụng. - Chỉ dùng trong 2 tháng sau khi mở hộp.
Logpatat 25mg - Thuốc Bổ Mắt, Điều Trị Các Bệnh Lý Về Mắt (Hộp 6 Vỉ X 10 Viên)
350,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân bị quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc Người bệnh thừa Vitamin A 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Các bệnh lý về mắt: Cận thị, quáng gà, mỏi mắt, mờ mắt do cường độ làm việc của mắt cao (sử dụng máy tính, tivi, giai đoạn thi cử, tập trung lái xe…) Suy giảm thị lực do thoái hóa võng mạc ngoại vi hoặc trung tâm. Bệnh võng mạc do tiểu đường Liều dùng và cách dùng: 1 viên x 3 lần mỗi ngày Thời gian điều trị là 14 ngày mỗi tháng, sau đó lặp lại nếu cần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: L-Citrulline: 10mg Pyridoxine HCI: 25mg DL-α-Tococheryl acetate (Vitamin E): 25mg N-acetyl-L-aspartic acid: 10mg Retinyl acetate (Vitamin A): 2500IU Cao Vaccinium myrtillus: 50mg Tá dược: Dầu đậu nành, lecithin, dầu cọ, dầu đậu nành hydro hóa một phần, sáp ong trắng, gelatin, glycerin đậm đặc, D-sorbitol, ethyl vanillin, titan dioxyd, màu xanh dương số 1, màu đỏ số 40, methylparaben, propylparaben, nước tinh khiết. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Phil Inter Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nacofar 60ml Dung Dịch Vệ Sinh Mũi (1 Chai)
26,000
Thành phần Hoạt chất: Natri clorid 0.9g. Nước tinh khiết vừa đủ 100ml. Công dụng (Chỉ định) - Vệ sinh mũi hằng ngày. - Làm giảm nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng. Liều dùng Mở nắp bảo vệ. Cầm ống thuốc thẳng hướng lên như trong hình vẽ. Đưa nhẹ vòi phun vào lỗ mũi. Ấn nhanh vòi phun. Để dung dịch dư chảy ra ngoài và hỉ mũi. Lập lại qui trình trên với mũi khác. Tháo rời, rửa sạch và làm khô. Đậy nắp bảo vệ lại. Xịt 2 - 6 lần/ ngày vào mỗi mũi. Đóng gói Hộp 1 chai 60ml.
Naphazoline 0,05% Nhỏ Mũi Điều Trị Nghẹt Mũi, Sổ Mũi (Lọ 5ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thuốc Trẻ sơ sinh Người bị bệnh glaucom, glaucom góc đóng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm co mạch trong những tình trạng sung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. Điều trị các triệu chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. Trẻ em từ 6-12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. Sử dụng thuốc có sự theo dõi của bác sĩ. Liều cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định. Thận trọng: Không nên dùng thuốc nhiều lần và liên tục để tránh bị sung huyết nặng trở lại. Khi dùng thuốc liên tục 3 ngày không thấy đỡ, người bệnh cần ngừng thuốc và đi khám bác sĩ. Không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi. Chỉ được dùng dung dịch 0,05% cho trẻ em dưới 12 tuổi khi có chỉ dẫn và giám sát của Bác sĩ. Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết áp hoặc đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase. Bảo quản: Nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ 15 đến 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Naphazolin hydroclorid: 2,5 mg Tá dược (Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước cất) vừa đủ 5 ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 5ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược Danapha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nasonex 50mcg Thuốc Xịt Chống Sung Huyết Cho Mũi (1 Chai)
287,000
Chỉ định: - Trị chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn & trẻ em > 2 tuổi. - Phòng ngừa viêm mũi dị ứng theo mùa. - Trị chứng viêm xoang cấp. Liều lượng - Cách dùng - Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 2 lần xịt (50 mcg/lần) cho một bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 200 mcg/ngày). Khi đã kiểm soát được triệu chứng, giảm liều còn 1 lần xịt/một bên mũi x 1 lần/ngày. Khi cần, có thể tăng lên liều tối đa 4 lần xịt/một bên mũi x 1 lần/ngày. - Trẻ 2 - 11 tuổi: 1 lần xịt (50 mcg/lần) cho một bên mũi x 1 lần/ngày (tổng liều 100 mcg/ngày). Cải thiện triệu chứng trong vòng 11 giờ sau dùng liều đầu. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tác dụng phụ: Chảy máu cam, viêm họng, đau & kích ứng mũi. Chú ý đề phòng: - Không nên dùng khi có nhiễm khuẩn tại chỗ niêm mạc mũi. - Ngưng thuốc khi có nhiễm nấm tại chỗ hay kích ứng niêm mạc mũi hầu. - Thận trọng khi dùng trên bệnh nhân nhiễm lao đường hô hấp, nhiễm nấm, vi khuẩn hay virus toàn thân hay nhiễm herpes simplex mắt, Phụ nữ có thai & cho con bú.
Natri Clorid 0,9% 10ml Thuốc Nhỏ Mắt, Mũi (3 Chai)
14,000
1. Chống chỉ định: Không có 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để rửa mắt, rửa mũi. Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. Dùng được cho trẻ sơ sinh. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 – 3 giọt, ngày 1 – 3 lần hoặc nhiều hơn. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 0.9%, tá dược vừa đủ 10ml. Quy cách đóng gói: Lốc 10 chai x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Natri Clorid 0,9% 10ml (Lốc 10 Chai)
42,000
1. Chống chỉ định: Không có 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng để rửa mắt, rửa mũi. Phụ trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng. Dùng được cho trẻ sơ sinh. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ hoặc rửa mắt, hốc mũi, mỗi lần 1 – 3 giọt, ngày 1 – 3 lần hoặc nhiều hơn. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 0.9%, tá dược vừa đủ 10ml. Quy cách đóng gói: Lốc 10 chai x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Omazon 70ml Xịt Thông Mũi Cho Trẻ Em (1 Chai)
28,000
Hoạt chất: Nước biển sâu Thành phần thay đổi tuỳ theo dòng sản phẩm khác nhau. Công dụng (Chỉ định) - Vệ sinh mũi hàng ngày khi tiếp xúc với khói bụi, ô nhiễm, thời tiết thay đổi, máy lạnh,..giúp duy trì độ ẩm tự nhiên cho mũi, tẩy sạch mầm bệnh, để phòng ngừa các bệnh hô hấp, viêm mũi, viêm xoang. - Giảm nhẹ các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng, viêm hô hấp trên, khò khè, khô rát mũi họng và cảm mạo ở người lớn, trẻ em. Liều dùng Xịt 2 - 6 lần/ngày Cách dùng: - Mở nắp bảo vệ, giữ chắc cổ chai giữa ngón cái và ngón giữa, đặt ngón trỏ lên vị trí nhấn. - Đưa nhẹ nhàng vòi phun vào mũi. - Ấn nhanh đầu phun từ 2 đến 3 lần mỗi bên mũi, nếu hít mạnh theo nhịp phun sẽ giúp tăng hiệu quả tác dụng. - Để dung dịch dư kéo chất nhầy chảy ra ngoài và hỉ mũi. - Lau sạch vòi phun, đậy nắp bảo vệ. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Các loại sản phẩm có Bạc Hà không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi. Bảo quản Bảo quản ở nhiệt độ thường, tránh ánh nắng. Đóng gói Chai xịt phun sương 70ml.
Ống Hít + Dầu Gió Nâu Inhal N+ Trị Cảm Cúm, Nghẹt Mũi Pharmedic (1 Ống)
20,000
Thành phần Ống hít 2 trong 1: Ống hít + Dầu gió nâu Ống hít: Menthol 0,279g; Camphor 0,2943g; Eucalyptol 0,0765g; Tinh dầu Bạc hà 0,0189g; Thymol 0,0117g; Dầu parafin 0,0189g. Dầu gió nâu: Menthol 0,088g; Methyl salicylat 0,022g; Tinh dầu Bạc hà 0,638g; Màu nâu tan trong dầu 4,9g; Dầu parafin 0, 23g. Công dụng (Chỉ định) Trị cảm cúm, sổ mũi, nghẹt mũi, nhức đầu, trúng gió. Liều dùng Ống hít: Hít khoảng 10-15 lần mỗi ngày, không được hít quá nhiều lần cùng một lúc. Dầu: xoa bóp tại chỗ, thoa mũi, pha vào nước nóng để xông mũi. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Ống hít: Không dùng cho trẻ dưới 5 tuổi. Dầu: Người dị ứng với các dẫn chất salicylat. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi. Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Bảo quản Ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Đậy nắp kín ngay sau khi dùng. Chỉ sử dụng 2 tháng sau khi mở nắp.
Ống Hít Thông Mũi Axe Brand Inhaler (1 Ống)
21,000
Thành phần Một ống hít mũi trọng lượng trung bình 1.7g Hoạt chất: Menthol Crystal 850mg, Eucalyptus Oil 85mg, Camphor 102mg. Tá dược: Essential Oil, Industrial Methylated Spirit, nước cất vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các chứng nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm gây ra, giúp thông mũi và dễ thở. Liều dùng Dùng để hít, dùng nhiều lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Bảo quản Nhiệt độ không quá 30°C, để nơi khô ráo thoáng mát. Thai kỳ Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Đóng gói Ống hít mũi được đóng trong vỉ giấy, mỗi vỉ 6 ống có kèm toa hướng dẫn sử dụng. Mỗi ống hít chứa trung bình 1.7g dịch thuốc. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Ống Hít Thông Mũi Axe Brand Inhaler (6 Ống)
124,000
Thành phần Một ống hít mũi trọng lượng trung bình 1.7g Hoạt chất: Menthol Crystal 850mg, Eucalyptus Oil 85mg, Camphor 102mg. Tá dược: Essential Oil, Industrial Methylated Spirit, nước cất vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các chứng nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm gây ra, giúp thông mũi và dễ thở. Liều dùng Dùng để hít, dùng nhiều lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Bảo quản Nhiệt độ không quá 30°C, để nơi khô ráo thoáng mát. Thai kỳ Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Đóng gói Ống hít mũi được đóng trong vỉ giấy, mỗi vỉ 6 ống có kèm toa hướng dẫn sử dụng. Mỗi ống hít chứa trung bình 1.7g dịch thuốc. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Optive Thuốc Nhỏ Mắt (15ml)
129,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm tạm thời cảm giác nóng, kích ứng và khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hay ánh nắng. Dùng như chất bảo vệ tránh kích ứng mắt thêm nữa. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ 1 hoặc 2 giọt vào mắt bệnh khi cần. Thận trọng: Ngừng sử dụng nếu mắt bị đau, thay đổi thị lực, mắt tiếp tục bị đỏ hoặc bị kích ứng, hoặc nếu tình trạng mắt xấu hơn hay kéo dài quá 72 giờ. Nếu có mờ mắt tạm thời sau khi nhỏ, không lái xe hay vận hành máy móc cho đến khi thị lực trở lại bình thường Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Carboxymethylcellulose natri 0.5%, Glycerin 0.9% Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15ml. Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Allergan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Osla Baby Nhỏ Mắt Cho Trẻ Em (Chai 10 Ml)
15,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trong các trường hợp: Nhỏ mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ Rửa mắt để loại bỏ các vật lạ như bụi bẩn, làm sạch ghèn rỉ mắt Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng Phòng ngừa các dịch bệnh đau mắt. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mỗi bên mắt, mũi 2-4 giọt x 4-6 lần/ngày Có thể dùng nhiều lần hơn nếu cần Sử dụng thuốc trong vòng 30 ngày sau khi đã mở nắp lần đầu. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 90mg, Tá dược: nipagin, nipasol, nước cất. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Merap Group
Osla Nhỏ Mắt Dùng Cho Mỏi Mắt, Mắt Khô (15ml/ Chai)
26,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho mỏi mắt, mắt khô, ngứa, cộm, đỏ mắt, mờ mắt, chảy nước mắt và khó chịu mắt. Rửa mắt để loại bỏ các vật lạ như bụi bẩn vào mắt, làm sạch ghèn mắt. Phòng ngừa các bệnh đau mắt. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em: Nhỏ 3 – 5 giọt mỗi mắt/lần x 2 – 4 lần/ngày. Có thể nhỏ nhiều lần hơn nếu cần. Đậy kín nắp sau khi dùng. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid 0.033g, Borneol, Acid boric, Natri borat, tá dược vừa đủ 15ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Merap Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otilin 0.1% 15ml (Chai)
27,000
- Giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi. - Xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 - 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt không quá 4 lần. - Không nên dùng quá 3 ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngày
Otrivin 0.1% Nasal Spray Xịt Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
70,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng. Viêm mũi khô, viêm mũi teo. Glaucom góc hẹp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân. Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. Liều dùng và cách dùng: Chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi Xịt 1 lần vào mỗi bên mũi, có thể xịt nhắc lại nếu cần, dùng 3 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày vào mỗi lỗ mũi. Thận trọng: Cao huyết áp, bệnh tim mạch hay bệnh tuyến giáp. Bệnh phì đại tuyến tiền liệt. Đang dùng chất ức chế MAO hoặc đã dùng chất ức chế MAO trong vòng 2 tuần vừa qua. Bệnh nhân quá mẫn cảm với hoạt chất adrenergic. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otrivin 0.1% Colds Nasal Drops Nhỏ Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Viêm mũi khô hoặc viêm mũi teo. Bệnh nhân có bệnh tăng nhãn áp góc hẹp. Trường hợp cắt tuyến yên qua đường xương bướm, phẫu thuật bộc lộ màng cứng qua đường mũi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Hỗ trợ điều trị sung huyết niêm mạc mũi, họng trong viêm tai giữa. Dùng trong nội soi mũi. Liều dùng và cách dùng: Thuốc nhỏ mũi 0.1% cho người lớn & trẻ > 6 tuổi: 2-3 giọt mỗi bên mũi, 3-4 lần/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân tăng HA, bệnh tim mạch, cường giáp. Không dùng liên tục trên 1 tuần. Phụ nữ có thai, cho con bú chỉ dùng khi được bác sĩ kê đơn. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh nóng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline Hydrochloride 0.1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otrivin 0.05% Nasal Spray Xịt Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
62,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trường hợp cắt tuyến yên qua xương bướm, phẫu thuật ngoài màng cứng. Viêm mũi khô, viêm mũi teo. Glaucom góc hẹp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này. Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ. Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày. Thận trọng: Cao huyết áp, bệnh tim mạch hay bệnh tuyến giáp. Phì đại tuyến tiền liệt. Đang dùng chất ức chế MAO hoặc đã dùng trong 2 tuần vừa qua. Bệnh nhân quá mẫn cảm với các thuốc Adrenergic. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otrivin 0.05% Nasal Drops Nhỏ Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
51,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trường hợp cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng. Viêm mũi khô, viêm mũi teo. Glaucom góc hẹp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân. Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 1-2 lần/ngày, không vượt quá 3 lần/ngày. Dùng theo sự giám sát của người lớn Thận trọng: Tăng huyết áp, bệnh tim mạch. Cường giáp hoăc bệnh đái tháo đường. Bệnh phì đại tuyến tiền liệt. Đang dùng chât ức chế MAO hoặc đã dùng chất ức chế MAO trong vòng 2 tuần vừa qua. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Physiomer Normal Jet 135ml Xịt Rửa Mũi (1 Chai)
140,000
Sérum biển PHYSIOMER là 100% nước biển tự nhiên đã qua hệ thống siêu lọc và khử bớt muối Có các nguyên tố vi lượng và độ muối gần giống với huyết tương giúp cho sự tái tạo tế bào Đẳng trương pH phù hợp với cơ chế sinh lý của hốc mũi Công dụng (Chỉ định) Rửa sạch và làm thông thoáng hốc mũi Làm sạch dịch nhầy đóng nghẹt trong mũi Làm dịu chứng sung huyết và giúp tái lập việc thở bằng mũi Giúp cho sự tái tạo của tế bào Liều dùng Vệ sinh mũi trong trường hợp cúm, viêm mũi, viêm mũi dị ứng, viêm xoang mũi, viêm xoang, viêm mũi họng..., xịt vào trong hai hốc mũi 2 đến 4 lần mỗi ngày, nhiều hơn nếu cần thiết Vệ sinh mũi thường xuyên Xịt vào trong hai hốc mũi một lần mỗi ngày Bảo quản Rửa và lau khô đầu phun tia sau mỗi lần sử dụng Không để lạnh, nhiệt độ không quá 35°C Đóng gói Chai xịt 135mL Thông tin khác CÁCH SỬ DỤNG PHYSIOMER NORMAL JET VÀ STRONG JET - Mở nắp đậy và gắn đầu phun tia vào chai - Nghiêng đầu sang một bên, ngậm miệng lại - Xịt Physiomer vào lỗ mũi phía bên trên trong vòng vài giây cho đến khi nước chảy xuống lỗ mũi bên dưới - Hỉ mũi - Lập lại thao tác này cho lỗ mũi bên kia CÁCH SỬ DỤNG PHYSIOMER BABY - Mở nắp đậy và gắn đầu phun tia vào chai - Nghiêng đầu bé sang một bên - Xịt Physiomer vào lỗ mũi phía bên trên trong vòng vài giây cho đến khi nước chảy xuống lỗ mũi bên dưới - Đỡ bé dậy, giúp bé ho và chùi mũi cho bé - Lập lại thao tác này cho lỗ mũi bên kia
Physiomer Strong Jet 210ml Dung Dịch Rửa Mũi (1 Chai)
210,000
Sérum biển PHYSIOMER là 100% nước biển tự nhiên đã qua hệ thống siêu lọc và khử bớt muối Có các nguyên tố vi lượng và độ muối gần giống với huyết tương giúp cho sự tái tạo tế bào Đẳng trương pH phù hợp với cơ chế sinh lý của hốc mũi Vô trùng và không chứa chất bảo quản Công dụng (Chỉ định) Rửa sạch và làm thông thoáng hốc mũi Làm sạch dịch nhầy đóng nghẹt trong mũi Làm dịu chứng sung huyết và giúp tái lập việc thở bằng mũi Giúp cho sự tái tạo của tế bào Liều dùng Vệ sinh mũi trong trường hợp cúm, viêm mũi, viêm mũi dị ứng, viêm xoang mũi, viêm xoang, viêm mũi họng..., xịt vào trong hai hốc mũi 2 đến 4 lần mỗi ngày, nhiều hơn nếu cần thiết Vệ sinh mũi thường xuyên Xịt vào trong hai hốc mũi một lần mỗi ngày Bảo quản Rửa và lau khô đầu phun tia sau mỗi lần sử dụng Không để lạnh, nhiệt độ không quá 35°C Đóng gói Chai xịt 210mL. Thông tin khác CÁCH SỬ DỤNG PHYSIOMER NORMAL JET VÀ STRONG JET - Mở nắp đậy và gắn đầu phun tia vào chai - Nghiêng đầu sang một bên, ngậm miệng lại - Xịt Physiomer vào lỗ mũi phía bên trên trong vòng vài giây cho đến khi nước chảy xuống lỗ mũi bên dưới - Hỉ mũi - Lập lại thao tác này cho lỗ mũi bên kia CÁCH SỬ DỤNG PHYSIOMER BABY - Mở nắp đậy và gắn đầu phun tia vào chai - Nghiêng đầu bé sang một bên - Xịt Physiomer vào lỗ mũi phía bên trên trong vòng vài giây cho đến khi nước chảy xuống lỗ mũi bên dưới - Đỡ bé dậy, giúp bé ho và chùi mũi cho bé - Lập lại thao tác này cho lỗ mũi bên kia
Physiomer Baby 115ml Dung Dịch Rửa Mũi Cho Trẻ Em (1 Chai)
175,000
Sérum biển PHYSIOMER® là 100% nước biển tự nhiên đã qua hệ thống siêu lọc và khử bớt muối. - Có các nguyên tố vi lượng và độ muối gần giống với huyết tương giúp cho sự tái tạo tế bào. - Đẳng trương pH phù hợp với cơ chế sinh lý của hốc mũi. - Vô trùng và không chứa chất bảo quản. Công dụng (Chỉ định) - Vệ sinh mũi trong trường hợp cúm, viêm mũi, viêm mũi dị ứng, viêm xoang mũi, viêm xoang, viêm mũi họng..., xịt vào trong hai hốc mũi 2 đến 4 lần mỗi ngày, nhiều hơn nếu cần thiết. - Vệ sinh mũi thường xuyên. - Xịt vào trong hai hốc mũi một lần mỗi ngày. PHYSIOMER Normal Jet (Gentle Jet) Sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. PHYSIOMER Baby (Tia phun sương) Sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. PHYSIOMER Strong Jet (Tia phun mạnh) Sử dụng cho người lớn và trẻ em từ 10 tuổi trở lên. Sử dụng chăm sóc sau khi phẫu thuật. Liều dùng PHYSIOMER Normal Jet và Strong Jet - Mở nắp đậy và gắn đầu phun tia vào chai. - Nghiêng đầu sang một bên, ngậm miệng lại. - Xịt Physiomer vào lỗ mũi phía bên trên trong vòng vài giây cho đến khi nước chảy xuống lỗ mũi bên dưới. - Hỉ mũi. - Lập lại thao tác này cho lỗ mũi bên kia. PHYSIOMER Baby - Mở nắp đậy và gắn đầu phun tia vào chai. - Nghiêng đầu bé sang một bên. - Xịt Physiomer vào lỗ mũi phía bên trên trong vòng vài giây cho đến khi nước chảy xuống lỗ mũi bên dưới. - Đỡ bé dậy, giúp bé ho và chùi mũi cho bé. - Lập lại thao tác này cho lỗ mũi bên kia.
Poly Tears Drop (Chai 10ml)
49,000
Thuốc nhỏ mắt Poly-Tears 10 ml dùng dịu mắt khi bị các cảm giác cộm mắt, cay mắt, mỏi mắt, do các yếu tố môi trường không khí khô, sương mù, khói bụi
Quixx Spray Nasal - Thuốc Nhỏ Mũi (Chai 30ml)
133,000
THUỐC NHỎ MŨI QUIXX SPRAY NASAL 30ML chống sung huyết mũi
Ray - C - Dung Dịch Xịt Rửa Tai (Chai 10ml)
65,000
Mỗi 100ml dung dịch có chứa: Hoạt chất: Natri bicarbonat 5000mg. Tá dược: Glycerol, tá dược khác, hệ đệm, benzalkonium clorid, nước cất vừa đủ 100ml. Công dụng (Chỉ định) - Làm sạch ráy tai dư thừa bị tích tụ ở người lớn. Giúp hồi phục cơ chế tự làm sạch ráy, chống tích tụ ráy, cho tai hết ngứa, thính giác ổn định. - Thay thế thói quen dùng vật cứng. Sử dụng riêng, bỏ thói quen dùng chung dụng cụ lấy ráy chưa qua vô trùng, giúp tránh lây nhiễm nấm tai, virus viêm gan siêu vi B. - Khử độ dính, làm mềm ráy, giúp loại bỏ dễ dàng nút ráy dính trong ống tai trẻ nhỏ, tránh các tai biến. - Làm sạch ống tai trước khi đo thính thị hoặc cho thuốc kháng nấm với tai bị nhiễm nấm. Liều dùng - Đặt vị trí đầu vòi phun cách cửa ống tai ít nhất 01cm. - Ở người lớn, bệnh tích tụ ráy tai với các triệu chứng: ráy tai tích tụ nhanh và nhiều, gây đau, ù tai, nghe kém, ngứa tai, phải lấy ráy thường xuyên. Ngày dùng 1 đến 2 lần, mỗi lần 3 - 5 nhát xịt. Giữ dung dịch trong tai 1-2 phút. Nghiêng đầu cho dung dịch chảy ra ngoài và lau khô. Dùng 2 - 3 lần/tuần chống tích tụ ráy. - Nút ráy tai ở trẻ nhỏ: Cho trẻ sử dụng tại nhà. Ngày dùng ít nhất 3 lần, mỗi lần 3 - 5 nhát xịt. Giữ dung dịch trong ống tai 5 - 10 phút. Nghiêng đầu cho dung dịch chảy ra ngoài và lau khô nhẹ nhàng phía ngoài ống tai. Sau 3 ngày, nếu ráy tai còn ứ đọng trong ống tai, đưa trẻ tới phòng khám để hút ra. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tai bị đau, nhiễm trùng, có mủ. Viêm tai giữa mạn tính có Cholesteatoma. Tai bị thủng màng nhĩ. Trong thời gian hậu phẫu mổ tai. Trong tai có dị vật. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Hỏi ý kiến Bác sĩ khi sử dụng cho trẻ nhỏ dưới 2 tuổi. - Bỏ thói quen dùng vật cứng để móc ráy, gãi ngứa ống tai hoặc dùng chung các dụng cụ lấy ráy chưa qua khử trùng để phòng tránh nguy cơ nhiễm trùng, thủng màng nhĩ và nguy cơ lây nhiễm viêm gan siêu vi B.
Refresh Plus 0.4ml (Chai)
115,000
Thuốc nhỏ mắt Refresh Plus (Cellufresh) làm giảm đau nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hoặc ánh nắng.
Refresh Tears - Thuốc Nhỏ Trị Khô Mắt (Chai 15ml)
98,000
Thành phần Mỗi ml chứa: - Hoạt chất: Natri carboxymethylcellulose 0.5% - Tá dược: Acid boric, calci clorid dihydrat, magnesi clorid hexahydrat, kali clorid, nước tinh khiết, PURITT (phức hợp oxydoro được làm ổn định), natri borat decahydrat, natri dorid và natri hydroxid. Công dụng (Chỉ định) Làm dịu nhất thời cảm giác nóng rát, kích ứng và khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hay ánh nắng. Thuốc còn được dùng như một chất bảo vệ chống lại các kích thích khác Liều dùng Thuốc nhỏ làm trơn mắt. Nhỏ 1 hay 2 giọt vào mắt bị đau khi cần thiết. Các thuốc nhỏ mắt được dùng đồng thời nên cách lần nhỏ Refresh Tears ít nhất 5 phút để tránh thuốc bị rửa trôi. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với carboxymethylcellulose hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Refresh Liquigel (Chai 15ml)
119,000
Chỉ định thuoc: Làm giảm đau nhất thời cảm giác nóng rát, kích thích & khó chịu do khô mắt hoặc do tiếp xúc với gió hoặc ánh nắng. Còn được dùng như chất bảo vệ chống các kích thích khác.
Rhinex 0.05% - Thuốc Nhỏ Mũi Trị Viêm Mũi Cấp Và Mãn Tính (Chai 15ml)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Người bị bệnh glaucom. Không dùng cho trẻ em dươi 15 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm triệu chứng và giảm xung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng. Giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mũi và họng trước khi phẫu thuật hoặc làm thủ thuật chẩn đoán, làm thông lỗ vòi nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Nhỏ 1 – 2 giọt hoặc xịt 1 liều vào mỗi bên mũi, 3 – 6 giờ một lần nếu cần. Thời gian dùng không nên quá 3 – 5 ngày. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim mạch, tăng huyết áp hoặc đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase. Khi dùng thuốc nhỏ mũi liên tục 3 ngày không thấy đỡ, người bệnh cần ngừng thuốc và đi khám Bác sỹ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Naphazolin nitrat: 7,5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: TW 25 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rohto Nose Wash Dụng Cụ Vệ Sinh Mũi (Chai 400ml)
119,000
Công dụng (Chỉ định) - Giúp rửa sạch chất nhầy trong mũi, vệ sinh mũi sạch sẽ. - Giúp kháng khuẩn, kháng viêm, thông mũi, dễ thở và tạo cảm giác mát dịu nhờ cơ chế rửa sạch từ sâu bên trong mũi. - Hỗ trợ điều trị các trường hợp bị nghẹt mũi, bị cảm, viêm xoang và viêm mũi dị ứng. - Giảm những triệu chứng kích thích ở mũi do các nhân tố gây hại như vi khuẩn, không khí ô nhiễm, phấn hoa, bụi bẩn. Liều dùng 1. Lắp ống dẫn để đường cong của ống cùng chiều với đường cong của nắp. 2. Đổ dung dịch vệ sinh mũi vào bình cho đến vạch chỉ định 40ml, vặn chặt nắp bình. 3. Nghiêng đầu khoảng 30 – 40 độ. 4. Nhẹ nhàng đặt đầu bình vào một bên cánh mũi. 5. Há miệng, rồi từ từ bóp bình theo từng nhịp, dòng nước sẽ đi qua hai bên mũi, mang theo các chất nhầy, bụi bẩn trong xoang mũi ra ngoài. Trong suốt quá trình chỉ thở bằng miệng, không thở bằng mũi. Lặp lại các thao tác này với bên cánh mũi còn lại. Sau khi sử dụng, rửa sạch bình và bảo quản nơi khô ráo. Không rửa bình bằng nước quá nóng. Không dùng máy sấy để làm khô bình. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Không sử dụng trong các trường hợp: viêm tai, vừa phẫu thuật tai, mũi đang bị tắc hoàn toàn hoặc tắc nghẽn tai, rối loạn nuốt. - Không ngửa mặt khi dùng. - Không nên sử dụng chung bình vệ sinh mũi với người khác. - Kiểm tra định kỳ bình, nắp và ống để đảm bảo mọi thứ đều sạch, không bị biến màu hoặc rạn nứt. Nếu có bất kỳ dấu hiệu hay vấn đề, hãy thay bộ sản phẩm mới. - Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng trong trường hợp đã từng phẫu thuật tai hoặc viêm xoang gần đây. - Nếu cảm tháy bị áp lực trong tai hay mũi khi sử dụng, hãy ngừng và hỏi ý kiến bác sĩ. - Trẻ em sử dụng dưới sự hướng dẫn của người lớn. - Nên dùng sản phẩm 1 tiếng trước khi đi ngủ, nhằm tránh phần dung dịch thừa chảy xuống cổ họng
Sancoba Eye Drops - Thuốc Nhỏ Mắt Cải Thiện Chức Năng Điều Tiết (Chai 5ml)
82,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cải thiện chức năng dao động về điều tiết trong chứng mỏi mắt do điều tiết. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt mỗi lần 1 – 2 giọt, 3 – 5 lần/ngày. Liều lượng có thể được điều chỉnh theo triệu chứng của bệnh nhân. Thận trọng: Chỉ dùng cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai nếu lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra do dùng thuốc. Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh nắng mặt trời và ánh sáng huỳnh quang. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cyanocobalamin 0.2%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Chai (5ml) Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Santen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sanlein Dry Eye 0.1% - Dung Dịch Nhỏ Mắt Điều Trị Rối Loạn Biểu Mô Giác – Kết Mạc (Chai 5ml)
104,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Rối loạn biểu mô giác-kết mạc do các bệnh nội tại như hội chứng Sjogren, hội chứng Stevens Johnson và hội chứng khô mắt. Các bệnh ngoại lai do phẫu thuật, thuốc, chấn thương, mang kính sát tròng. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt mỗi lần 1 giọt, 5 – 6 lần/ngày. Liều lượng có thể được điều chỉnh theo triệu chứng của bệnh nhân. Thận trọng: Không chạm vào chóp lọ, nên nhỏ trực tiếp vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc. Không dùng khi đang mang kính tiếp xúc mềm. Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C trong hộp kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri hyaluronate 0.1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 5ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Santen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sinoramin Mini Spray Dung Dịch Rửa Mũi (Chai 30ml)
124,000
Nước biển 21ml, nước tinh khiết v.đ. 30ml. Không chứa chất bảo quản. Không chứa khí đẩy. Công dụng (Chỉ định) Rửa xoang mũi. Nghẹt mũi/sung huyết mũi. Liều dùng 1 - 3 xịt vào mỗi bên mũi, 2 - 3 lần/ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ. Cách dùng: Tháo nắp bảo vệ màu xanh. Giữ lọ thẳng đứng để hoạt hóa bơm. Đưa đầu xịt vào trong lỗ mũi và ấn bơm. Đậy nắp lại sau mỗi lần dùng thuốc. LÀM SAO RỬA SẠCH XOANG MŨI HIỆU QUẢ Rửa sạch xoang mũi là phương pháp đơn giản để tránh nguy cơ bội nhiễm đường hô hấp có thể xảy ra khi có tắc nghẽn ở mũi. TRẺ EM Đặt trẻ nằm ngửa, nghiêng đầu trẻ sang một bên. Nhẹ nhàng đưa đầu xịt vào trong sát vách trên lỗ mũi và ấn nhẹ. Nghiêng đầu trẻ về phía ngược lại và lập lại quy trình trên. Đưa trẻ về vị trí bình thường với một tay giữ sau đầu trẻ và làm sạch lỗ mũi. NGƯỜI LỚN VÀ TRẺ EM CÓ THỂ TỰ THAO TÁC Nên tiến hành rửa mũi ở trên chỗ hứng (bồn rửa). Cúi nhẹ cổ ra phía trước và nghiêng đầu về một phía. Nhẹ nhàng đưa đầu xịt vào trong sát vách trên lỗ mũi và ấn nhẹ. Lập lại quy trình trên sau khi nghiêng đầu về phía ngược lại. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Thận trọng đối với người quá mẫn cảm với nước biển.
Sterimar Nasal Hygiene 50ml - Xịt Rửa Mũi Người Lớn (Chai 50ml)
110,000
Thành phần: Nước biển tinh khiết 15,91ml, nước tinh khiết 50ml. Công dụng: Vệ sinh mũi hằng ngày, phòng các bệnh về tai, mũi, họng. Hỗ trợ điều trị các bệnh lý về tai, mũi họng. Cách sử dụng: Xịt vào mỗi bên mũi từ 2-6 lần mỗi ngày. Đưa nhẹ vòi phun vào mũi cho vừa khít. Ấn nhanh gọn vòi phun. Để dung dịch dư kéo theo chất nhầy chảy ra ngoài & hỉ mũi. Làm lại động tác với mũi bên kia. Rửa sạch vòi phun bằng xà bông & lau khô. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Sterimar Cu Baby - Dung Dịch Rửa Mũi Cho Trẻ Em (Chai 50ml )
111,000
Thành phần STERIMAR Ưu trương có thành phần chủ yếu là nước biển chiếm 75%, nước tinh khiết 25%, không chứa chất bảo quản. Công dụng (Chỉ định) STERIMAR Hypertonic dùng cho trẻ em từ 3 tuổi - người lớn. An toàn cho phụ nữ có thai và cho con bú. - Nghẹt mũi, sung huyết mũi (do cảm lạnh, viêm mũi - xoang, viêm mũi dị ứng). - Hạn chế các nguy cơ nhiễm trùng do bệnh khoang mũi gây ra như: viêm họng, viêm xoang, viêm tai. - Chuẩn bị tốt nhất cho niêm mạc mũi nhằm tăng cường hiệu quả cho các điều trị đặc hiệu. - Vệ sinh xoang mũi trước và sau phẫu thuật. Liều dùng Xịt từ 2-6 lần mỗi ngày vào mỗi bên mũi cho đến khi hết các triệu chứng của một đợt điều trị. Sau khi dùng STERIMAR Hyper-tonic nên tiếp tục dùng STERIMAR vệ sinh mũi hàng ngày để vệ sinh mũi, phòng bệnh Tai Mũi Họng hiệu quả. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Xịt một lần đầu tiên để khởi động hệ thống. - Đưa nhẹ vòi phun vào mũi. - Ấn vòi phun trong một vài giây, để dung dịch dư chảy ra ngoài và hỉ mũi. - Làm lại động tác với mũi bên kia. Bảo quản Tránh ánh sáng mặt trời và nhiệt độ vượt quá 50°C. Không chọc thủng hay đốt cháy bình kể cả khi đã sử dụng hết. Thai kỳ An toàn cho phụ nữ có thai và cho con bú. Đóng gói Chai 50ml - 150 lần phun xịt. Bình chứa khí trơ (nitơ) chịu áp suất. Dung dịch chứa trong bao bì riêng và không tiếp xúc trực tiếp với khí nitơ.
Sterimar Sulphur - Dung Dịch Xịt Rửa Mũi (Chai 50ml)
122,000
STÉRIMAR Sulphur là dung dịch nước biển tinh khiết đẳng trương*, 100% tự nhiên và không chứa chất bảo quản, không mùi, giàu nguyên tố khoáng vi lượng có lợi cho mũi như kẽm, đồng, mangan và được tăng cường thêm Sulphur, giúp phục hồi niêm mạc mũi bị tổn thương. An toàn khi sử dụng. (* Dung dịch đẳng trương là dung dịch chứa cùng hàm lượng muối như trong tế bào cơ thể người.) - Hoạt chất: nước biển nguyên chất 31.82ml. - Tá dược: muối sulphur, nước tinh khiết vừa đủ 100ml. Công dụng (Chỉ định) STÉRIMAR Sulphur là một chế phẩm y tế được các chuyên gia Tai Mũi Họng khuyên dùng cho trẻ em trên 6 tháng tuổi và người lớn bị tổn thương niêm mạc mũi do các bệnh mũi mãn tính gây ra. Liều dùng Xịt một lần đầu tiên để khởi động hệ thống. 1. Đưa nhẹ vòi phun vào mũi. 2. Ấn vòi phun trong một vài giây, để dung dịch dư chảy ra ngoài và hỉ mũi. 3. Làm lại động tác với mũi bên kia. 4. Rửa sạch vòi phun bằng xà phòng nhẹ, bằng nước sạch sau đó lau khô. Xịt từ 2 tới 4 lần mỗi ngày vào mỗi bên mũi cho một đợt điều trị kéo dài 10 - 15 ngày đến khi hết các triệu chứng. Sau khi dùng STÉRIMAR Sulphur nên tiếp tục dùng STÉRIMAR (đẳng trương) để vệ sinh mũi hàng ngày, góp phần phòng bệnh Tai Mũi Họng hiệu quả.
Sterimar Baby - Dung Dịch Rửa Mũi Cho Trẻ Dưới 3 Tuổi (Chai 50ml )
125,000
Đối tượng sử dụng: Dùng cho trẻ em từ 0-3 tuổi Thành phần: Nước biển tinh khiết 15,91ml, nước tinh khiết 50ml. Công dụng: Vệ sinh mũi hằng ngày, phòng các bệnh về tai, mũi, họng. Hỗ trợ điều trị các bệnh lý về tai, mũi họng. Cách sử dụng: Xịt vào mỗi bên mũi từ 2-6 lần mỗi ngày. Đưa nhẹ vòi phun vào mũi cho vừa khít. Ấn nhanh gọn vòi phun. Để dung dịch dư kéo theo chất nhầy chảy ra ngoài & hỉ mũi. Làm lại động tác với mũi bên kia. Rửa sạch vòi phun bằng xà bông & lau khô. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Syseye - Thuốc Nhỏ Mắt (Chai 10ml)
42,000
1. Chống chỉ định: Người bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và làm giảm các cảm giác khó chịu do khô mắt trong các trường hợp: Viêm kết giác mạc, hội chứng Sjogren; khô mắt kèm viêm khớp dạng thấp, bệnh khô mắt do thiếu vitamin A, hoặc trong quá trình thực hiện phương pháp soi góc tiền phòng. SYSEYE được sử dụng để làm ẩm kính áp tròng cứng và bôi trơn mắt giả Làm giảm tạm thời cảm giác khó chịu do khô mắt, các kích ứng nhẹ ở mắt trong các trường hợp: Người cao tuổi, tiếp xúc nhiều với máy vi tính, tivi, kính hiển vi, sống trong môi trường bị ô nhiễm bởi khói, bụi bặm, làm việc lâu dài trong phòng máy lạnh, tiếp xúc thường xuyên với nắng và các nguồn sáng nhân tạo Liều dùng và cách dùng: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗl mắt, 5-6 lần/ngày hoặc khi cần Số lần dùng mỗi ngày có thể thay đổi theo hướng dẫn của bác sĩ Cách dùng: Đường dùng: Nhỏ mắt Ngửa đầu ra sau. Đặt một ngón tay dưới mắt, kéo nhẹ mí mắt xuống dưới đến khi mí dưới và nhãn cầu tạo thành túi hình chữ V. Nhỏ vào đó 1-2 giọt và nhẹ nhàng nhắm mắt. Không nhấp nháy. Giữ mắt nhắm lại trong 1 hoặc 2 phút để cho phép thuốc được thấm ướt giác mạc Để tránh tạp nhiễm vào đầu nhỏ thuốc và dung dịch thuốc, cần thận trọng không để đầu nhỏ thuốc chạm vào mí mắt, vùng xung quanh hoặc các bề mặt khác. Đậy nắp sau khi sử dụng Bỏ kính áp tròng trước khi sử dụng Không sử dụng nếu dung dịch thuốc đổi màu hoặc vẩn đục Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 °C, tránh ánh sáng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi 1 ml chứa: Thành phần dược chất: Hydroxypropyl methylcellulose (Hypromellose) 0.3% Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Merap Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Systane Ultra Ud - Thuốc Nhỏ Mắt Vô Trùng (24 Ống X 0.5ml)
209,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Để làm giảm tạm thời các chứng rát và kích ứng do khô mắt. Liều dùng và cách dùng: Dung dịch nhỏ mắt vô trùng không chất bảo quản liều đơn có thể sử dụng khi cần thiết cả ngày. Thuốc có thể sử dụng để điều trị mắt khô kết hợp việc sử dụng kính áp tròng bằng cách nhỏ thuốc trước khi đeo kính áp tròng, và sau khi tháo kính áp tròng. Xoay đầu ống thuốc, nhỏ thuốc vào mắt và chớp mắt. Thận trọng: Chỉ dùng ngoài Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C. Vứt bỏ phần thuốc thừa sau khi sử dụng. Không giữ lại dung dịch thuốc ở ống thuốc đã mở. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất Polyethylen glycol 400…………….0.4% Propylen glycol……………………..0.3% Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 24 ống nhựa x 0.5ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Kaysersberg Pharmaceuticals
Systane Nhỏ Mắt Làm Giảm Các Triệu Chứng Khô Mắt (Chai 15ml)
128,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm các triệu chứng rát & kích ứng do khô mắt. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Nhỏ 1 – 2 giọt vào mắt bệnh tùy theo nhu cầu. Thận trọng: Ngưng thuốc và khám Bác sĩ khi tình trạng kích ứng (đỏ hay ngứa mắt) không bớt hoặc khi có đau mắt hay thay đổi thị lực. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ml chứa: Polyethylene glycol 400 4mg, Propylene glycol 3mg. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Alcon Pharmaceuticals
Systane Ultra Drop (Chai 10ml)
140,000
Thuốc nhỏ mắt Systane Ultra 10 ml làm giảm các triệu chứng rát & kích ứng do khô mắt.
Thuốc Hen Ph (Chai 250ml)
133,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các thể hen phế quản (đặc biệt thể mãn tính), viêm phế quản mãn tính, viêm phế quản thể co thắt, thể tắc nghẽn có biểu hiện: Khó thở, ho, tức ngực, đờm nhiều. Phòng chống cơn hen tái phát. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 2 lần (uống sau bữa ăn). Từ 1 – 2 tuổi: Mỗi lần uống 2 thìa cafe (10ml). Từ 3 – 6 tuổi: Mỗi lần uống 3 thìa cafe (15ml). Từ 7 – 12 tuổi: Mỗi lần 4 thìa café (20 ml) Người lớn: Mỗi lần 6 thìa café (30ml) Bệnh nặng có thể dùng gấp rưỡi liều trên Đợt điều trị từ 8 – 10 tuần. Bệnh nặng có thể dùng liên tục 2 – 3 đợt. Lưu ý: Bệnh nhân cần kiên trì theo đợt điều trị. Bên cạnh việc uống Thuốc Hen P/H, bệnh nhân cần sử dụng thuốc chống co thắt phế quản (dạng uống, xịt) để xử lý những trường hợp lên cơn hen phế quản cấp. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Ma Hoàng……………………………. 20g Tế tân………………………………… 6g Bán hạ……………………………….. 30g Cam thảo……………………………. 20g Ngũ vị tử……………………………. 20g Can khương………………………… 20g Hạnh nhân………………………….. 20g Bối mẫu…………………………….. 20g Trần bì………………………………. 20g Tỳ bà diệp………………………….. 20g Quy cách đóng gói: Lọ 250ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Phúc Hưng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Súc Miệng Sát Khuẩn Vùng Họng Medoral (Chai 250ml)
144,000
Người lớn: Súc họng/miệng kỹ trong khoảng 1 phút với 10ml, mỗi ngày 2 lần. Trong phẫu thuật răng bệnh nhân cần được chỉ dẫn súc miệng trong 1 phút trước khi điều trị. MEDORAL không tương thích với tác nhân anion thường có trong thuốc đánh răng thông thường. Do đó, nên đánh răng trước khi sử dụng (rửa kỹ miệng với nước sau khi đánh răng trước khi dùng MEDORAL) hoặc sử dụng tại các thời điểm khác nhau trong ngày. Để điều trị bệnh viêm lợi nên dùng trong khoảng một tháng. Trong các trường hợp loét tái diễn và nhiễm nấm Candida miệng điều trị nên được tiếp tục trong 48 giờ sau khi chấm dứt triệu chứng lâm sàng. Để điều trị viêm miệng: Rửa sạch và ngâm hàm răng giả trong MEDORAL15 phút, 2 lần mỗi ngày. Trẻ em và người cao tuổi: - Người cao tuổi và trẻ em trên 12 tuổi: Liều dùng như người lớn, trừ khi có khuyến cáo của nha sỹ hoặc bác sỹ. - Trẻ em dưới 12 tuổi: không nên sử dung MEDORAL, trừ khi có khuyến cáo của chuyên gia y tế. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bị dị ứng với bất kỳ thành phần của MEDORAL
Thuốc Xịt Mũi, Họng Actisoufre (Chai 100ml)
294,000
Viêm mạn tính đường hô hấp trên: viêm mũi, viêm mũi họng.
Thuốc Xịt Mũi Thông Xoang Nam Dược (15ml/ Chai)
83,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nghẹt mũi, chảy nước mũi, viêm mũi dị ứng, viêm xoang cấp và mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng, ấn vào 2 bên cánh của đầu xịt 2 – 3 lần trong không khí để phá màng bảo vệ bên trong của đầu xịt sau đó xịt vào mỗi bên mũi 1 – 2 cái. Ngày xịt 3 – 4 lần. Thận trọng: Khi mới xịt thuốc, bệnh nhân có thể thấy xót nhẹ, không đáng ngại, đó là dấu hiệu tác dụng của các vị thuốc lên niêm mạc mũi xoang. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tân di hoa 5g, Thương nhĩ tử 5g, Ngũ sắc 5g, tá dược vừa đủ 15ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nam Dược Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Viên Xông Hương Tràm Vim Báo Gấm Thuốc Xông Hơi Trị Cảm & Sát Trùng Mũi Họng (2 Vỉ X 20 Viên/Hộp)
38,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Không dùng cho người ra nhiều mồ hôi. Quá mẫn với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp xông hơi trị cảm cúm, sát trùng mũi, họng hoặc dùng trong sauna. Liều dùng và cách dùng: Xông hơi trị cảm: 1 lần 4 viên/2000ml nước sôi, ngày 1 – 2 lần. Cho 4 viên thuốc vào nồi chứa 2000ml nước sôi 100°C, trùm chăn 10 -15 phút. Xông hơi sát trùng mũi họng: 1 lần 1 viên/200 – 250ml nước sôi, ngày 1 – 2 lần. Cho 1 viên thuốc vào máy xông mũi họng hoặc bình xông Hương tràm và có thể cho 1 viên thuốc vào ly chứa 200 – 250ml nước sôi 100°C đậy nắp ly bằng phễu giấy, hít vào mũi, họng. Dùng trong Sauna: 1 lần 4 viên. Hòa tan 4 viên nang trong 200ml nước sôi rồi tưới từ từ lên lò than sẽ bốc lên mùi tinh dầu dễ chịu. Thận trọng: Không được uống. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Menthol: 12mg, Eucalyptol: 12mg, Camphor: 12mg, dầu lạc dược dụng: 200mg, màu xanh: 0,025mg, Natri benzoate: 0.6mg, Sorbitol:12,5mg, Gelatin: 60mg, nước cất: 72mg. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nature Vietnam Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V.Rohto Vitamin Thuốc Nhỏ Mắt Hỗ Trợ Cải Thiện Tình Trạng Giảm Thị Lực, Mắt Mờ Do Tiết Dịch (Chai 13ml)
58,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ cải thiện tình trạng giảm thị lực, mắt mờ (do tiết dịch), mắt mệt mỏi. Phòng ngừa các bệnh về mắt (do bơi lội hoặc bụi, mồ hôi rơi vào mắt). Xung huyết kết mạc, ngứa mắt, viêm mí mắt. Viêm mắt do tia tử ngoại hoặc do các tia sáng khác (mù tuyết). Cảm giác khó chịu khi sử dụng kính tiếp xúc cứng. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt mỗi lần 2 – 3 giọt, mỗi ngày 5 – 6 lần. Thận trọng: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng: Đang theo một quá trình điều trị. Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. Đau mắt nặng, tăng nhãn áp. Trước khi dùng thuốc chú ý: Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của người lớn. Không để mí mắt hoặc lông mi chạm vào lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Potassium L-Aspartate: 130 mg, Pyridoxine Hydrochloride: 13 mg, Sodium Chondroitin Sulfate: 13 mg, d-α-Tocopherol Acetate: 6.5 mg, Chlorpheniramine Maleate: 3.9 mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sủ dụng trước khi dùng.
V.Rohto New Thuốc Nhỏ Mắt Điều Trị Mỏi Mắt, Đỏ Mắt Và Giữ Ẩm Cho Mắt (Chai 13ml)
63,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Mỏi mắt, xung huyết kết mạc, bệnh mắt do tia cực tím hay các tia sáng khác, nhìn mờ do tiết dịch, mắt ngứa, viêm mi, phòng bệnh về mắt khi bơi lội hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt, khắc phục tình trạng khó chịu do dùng kính tiếp xúc cứng, giữ ẩm cho mắt. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt mỗi lần 2 – 3 giọt, mỗi ngày 5 – 6 lần. Thận trọng: Không để mi mắt chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng. Không dùng thuốc bị đổi màu. Không nhỏ thuốc khi đang mang kính tiếp xúc mềm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Panthenol: 13mg, Vitamin B6: 6,5g, Potassium L-Aspartate:130mg, Tetrahydrozoline Hydrochloride: 1.3mg, Chlorpheniramine maleate: 1.3mg, Sodium Chondroitin Sulfaste: 13mg. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum
V. Rohto Dryeye Thuốc Nhỏ Mắt Cung Cấp Độ Ẩm Cho Mắt (Chai 13ml)
68,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung nước mắt nhân tạo để tạo độ ẩm cho mắt khô, mắt mỏi, mắt mờ (do có nhiều ghèn), giảm cảm giác khó chịu khi sử dụng kính sát tròng. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt mỗi lần 1 – 2 giọt/lần x 3 – 4 lần/ngày. Có thể nhỏ nhiều lần hơn nếu cần. Thận trọng: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng: Đang theo một quá trình điều trị. Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. Đau mắt nặng, tăng nhãn áp. Trước khi dùng thuốc, chú ý: Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của người lớn. Chỉ dùng thuốc này để nhỏ mắt. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hydroxyethylcellulose: 78mg, tá dược vừa đủ 1 lọ. Quy cách đóng gói: Lọ 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V. Rohto Lycee Thuốc Nhỏ Mắt Trị Đỏ Mắt, Giảm Mỏi Mắt, Ngứa Mắt (Chai 13ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đỏ mắt, ngứa mắt, mỏi mắt, phòng ngừa các bệnh về mắt (khi bơi lội hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt), cảm giác khó chịu khi đeo kính tiếp xúc cứng, viêm mắt do tia tử ngoại hoặc tia sáng khác (ví dụ mù tuyết), viêm mí mắt, mắt mờ do tiết dịch. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt 2 – 3 giọt/lần, 5 – 6 lần/ngày. Thận trọng: Không để mí mắt hay lông mi chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. Không sử dụng thuốc nhỏ mắt khi đang mang kính tiếp xúc mềm. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tetrahydrozoline hydrochloride 5,20mg, Zinc Sulfate 13mg, Chlorpheniramine Maleate 1,3mg, Vitamin B12 0,78mg, Vitamin B6 6,5mg, Potassium L-Aspartate 130mg. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V. Rohto For Kid Thuốc Nhỏ Mắt Cho Trẻ Em Giảm Đỏ, Ngứa & Ngăn Ngừa Các Bệnh Về Mắt (Chai 13ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Mỏi mắt, sung huyết kết mạc, ngăn ngừa các bệnh mắt (do bơi lội, bụi, mồ hôi), viêm mắt do tia cực tím hay các nguồn sáng khác (như mù tuyết), viêm bờ mi, ngứa mắt và mờ mắt (do dịch nhầy quá nhiều). Liều dùng và cách dùng: Nhỏ mắt 2 – 3 giọt/lần, 5 – 6 lần/ngày cho trẻ từ 4 tháng tuổi đến 15 tuổi. Thận trọng: Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng khi: đau mắt nặng, có tiền căn dị ứng với với thuốc nhỏ mắt. Trẻ em dùng thuốc dưới sự hướng dẫn của cha mẹ. Dùng cho trẻ> 4 tháng tuổi. Không để mí mắt hay lông mi chạm vào miệng lọ để tránh nhiễm trùng hoặc làm đục dung dịch do các chất tiết hoặc mầm vi sinh vật. Đọc thêm tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Aminoethylsulfonic Acid: 130mg, ε-Aminocaproic Acid: 130mg, Chlorpheniramine Maleate: 1,3mg, Potassium L-Aspartate: 26mg. tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 13ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
V.Rohto Cool Thuốc Nhỏ Mắt Trị Mỏi Mắt, Đỏ Mắt, Ngứa Mắt (Chai 13ml)
62,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị tăng nhãn áp và mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị mỏi mắt, xung huyết kết mạc, ngứa mắt, phòng ngừa các bệnh về mắt (sau khi bơi hoặc do bụi, mồ hôi rơi vào mắt), cảm giác khó chịu khi đeo kính tiếp xúc cứng, mắt bị viêm do tia tử ngoại hoặc các tia sáng khác (như mù tuyết), viêm mí mắt, mắt mờ do tiết dịch. Liều dùng và cách dùng: Nhỏ vào mắt 2-3 giọt, ngày 5-6 lần. Thận trọng: Đang theo một quá trình điều trị. Có tiền căn dị ứng với thuốc nhỏ mắt. Đau mắt nặng. Tăng nhãn áp. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6) 12mg, Potassium L-Aspartate 120mg, Chlorpheniramine Maleate 3.6mg, Allantoin 24mg, Tetrahydrozoline Hydrochloride 6mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 12ml Xuất xứ thương hiệu: Nhật Bản Nhà sản xuất: Rohto-Mentholatum Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Xisat - Nước Biển Sâu Sạch Thông Mũi Trẻ Em (Chai 75ml)
47,000
Thành phần: Nước biển ở độ sâu 450m so với mạch nước biển chứa nhiều khoáng chất, đặc biệt có các nguyên tố vi lượng như Cu2+, Zn2+, tinh dầu bạc hà. Công dụng: Loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy, giúp thông thoáng, dễ thở và tạo cảm giác mát dịu. Sát khuẩn, kháng viêm, phòng ngừa sổ mũi, ngạt mũi và viêm xoang. Cách sử dụng: Xịt 3-5 lần mỗi bên mũi, xịt 3-6 lần mỗi ngày hoặc sử dụng nhiều hơn khi cần thiết. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 75ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Xisat - Nước Biển Sâu Sạch Thông Mũi Điều Trị Viêm Mũi (Chai 75ml)
47,000
Thành phần: Nước biển ở độ sâu 450m so với mạch nước biển chứa nhiều khoáng chất, đặc biệt có các nguyên tố vi lượng như Cu2+, Zn2+, tinh dầu bạc hà, khuynh diệp. Công dụng: Kháng khuẩn, kháng viêm, thông mũi, điều trị viêm mũi, dễ thở và hết khó chịu. Hỗ trợ điều trị các triệu chứng viêm mũi xoang. Cách sử dụng: Xịt 3-5 lần mỗi bên mũi, xịt 3-6 lần mỗi ngày hoặc sử dụng nhiều hơn khi cần thiết. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 75ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Xisat Xịt - Rửa Mũi Hằng Ngày Cho Người Lớn (Chai 75ml)
44,000
Thành phần Nước biển sâu thiên nhiên tinh chiết từ độ sâu 450m giàu muối và khoáng chất như Cu2+, Zn2+ ... có tính kháng khuẩn, kháng viêm. Kết hợp với tinh dầu bạc hà giúp mũi luôn thông thoáng, dễ thở. Công dụng (Chỉ định) Dùng để xịt, rửa mũi hàng ngày cho người lớn. Loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy nhờ cơ chế xịt phun sương, tạo các hạt mịn dễ đi sâu vào khoang mũi. Giúp thông thoáng dễ thở và tạo cảm giác mát dịu. Kháng khuẩn, kháng viêm nên ngăn ngừa viêm mũi, viêm xoang, sổ mũi, nghẹt mũi. Liều dùng Dùng 3 - 6 lần / ngày. Dùng đều đặng trước khi đi ngủ, sau khi bơi lội, tiếp xúc với nhiều bụi bặm (đi học về, đi ngoài đường về, ...)
Xịt Mũi Trị Viêm Xoang Xoang Spray (Chai 50ml)
77,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 5 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm xoang cấp và mạn tính, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mạn tính. Điều trị cúm. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Viêm mũi xoang cấp tính: Dùng từ 7 – 14 ngày. Viêm mũi xuất tiết, viêm mũi dị ứng, viêm mũi xoang mạn tính: Có thể sử dụng đến 30 ngày. Nếu triệu chứng không giảm sau thời gian trên cần khám và tư vấn thêm bởi bác sĩ chuyên khoa. Cách dùng: Xịt ngày 2 lần, một lần 2 – 3 nhát mỗi bên mũi. Có thể xịt đến 3 – 4 lần/ ngày tùy theo triệu chứng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi chai 50ml có chứa Kim ngân hoa………………..1.25g Hoàng cầm……………………1.25g Liên kiều……………………….2.5g Eucalyptol…………………….. 0.015g Camphor………………………..0.01g Menthol………………………… 0.02g Tá dược vừa đủ 50ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 50ml. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nature Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Xịt Muối Biển Sterimar Baby (Chai 50ml)
119,000
Xịt muối biển Sterimar Baby xịt nhẹ hơn nhiều so với xịt muối biển Stermar thông thường nên rất an toàn cho trẻ sơ sinh.
Xịt Rửa Mũi Cho Bé Nasomon Tinh Dầu Trẻ Em 70ml (1 Chai)
91,000
Thành phần Hoạt chất: Natri clorid 630mg. Tá dược: Eucalyptol, Propylen glycol, Benzakonium clorid, Nước tinh khiết vừa đủ 70ml. Công dụng (Chỉ định) Vệ sinh mũi hàng ngày, phòng ngừa viêm mũi, viêm xoang. Giảm các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng, khò khè, khô rát mũi họng và cảm cúm ở trẻ em. Liều dùng Xịt 2-4 lần/ngày. Bảo quản Bảo quản nơi khô, ở nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng. Để xa tầ tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đóng gói Hộp 1 chai 70ml.
Ase Avalo Thuốc Tránh Thai Hằng Ngày (28 Viên)
49,000
Mỗi viên nén chứa Levonorgestrel 0,03 mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Thuốc tránh thai dùng được cho mọi đối tượng phụ nữ, sử dụng được cho cả phụ nữ đang cho con bú. Liều dùng - Uống bắt đầu từ ngày đầu của chu kì kinh nguyệt. Vỉ thuốc có 28 viên chứa hoạt chất Levonorgestrel như nhau, uống 1 viên mỗi ngày vào cùng 1 giờ, uống không ngắt quãng trong suốt thời gian muốn tránh thai. Thuốc nên uống liên tục kể cả khi có chảy máu hay không. Nếu có, 1 biện pháp ngừa thai phụ nên được áp dụng cho đến khi uống hết 14 viên thuốc đầu tiên. - Nếu lỡ quên uống 1 viên thì cần uống ngay viên đó khi nhớ ra , Nếu muộn trên 3 giờ nên sử dụng 1 biện pháp tránh thai phụ trong 14 ngày tiếp theo và vẫn uống tiếp tục như thường lệ. - Nếu bị ói mửa hoặc tiêu chảy thì tác dụng tránh thai bị ảnh hưởng và cũng nên áp dụng 1 biện pháp tránh thai phụ cho đến 14 ngày sau khi ngừng ói mửa hoặc tiêu chảy.
Ase Victoria Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp (1 Viên/ Hộp)
33,000
Mỗi viên nén có chứa: Levonorgestrel 1,5 mg. Tá dược : Lactose , tinh bột sắn , magnesi , povidone vừa đủ 1 viên Công dụng (Chỉ định) Ngừa thai khẩn cấp sau cuộc giao hợp không được bảo vệ hoặc phương pháp ngừa thai khác thất bại. Liều dùng Dùng đường uống, uống 1 viên duy nhất. Uống trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp, uống càng sớm càng tốt , tốt nhất là trong vòng 48 giờ. Nếu nôn trong vòng 2 giờ sau khi uống thì phải uống bù ngay viên khác. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Mang thai hoặc nghi ngờ mang thai , chảy máu âm đạo bất thường không chuẩn đoán được nguyên nhân , viêm tác tĩnh mạch hoạc bệnh huyết khối tắc mạch thể hoạt động , bệnh gan cấp tinh, u lành hoặc ác tính, có tiền sử ung thư vú , buồng trứng và tử cung, vàng da hoặc ngứa dai dẳng trong lần có thai trước. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Levonorgestrel phải được dùng thận trọng đối với người bị bệnh động kinh, bệnh van tim, bệnh tuần hoàn não, với người tăng nguy cơ có thai ngoài tử cung, bệnh đái tháo đường. Levonorgestrel có thể gây ứ dịch nên khi dùng cho người bị hen xuyễn, phù thũng phải theo dõi cân nặng. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thường gặp: Nhức đầu, trầm cảm, hoa mắt chóng mặt, phù, đau vú, buồn nôn, vô kinh, kiểu hành kinh có thể rối loạn thoáng qua, nhưng hầu hết đều bình thường vào kỳ kinh sau. Ít gặp: Thay đổi cân nặng, giảm dục tính, rậm lông, ra mồ hôi, hói. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến quầy thuốc. Tương tác với các thuốc khác Đối với phụ nữ đang dùng những thuốc cảm ứng enzym gan điều trị dài ngày thì nên dùng một biện pháp tránh thai khác. Sử dụng đồng thời các thuốc kháng sinh có thể làm giảm tác dụng của Aseavictoria do can thiệp vào hệ vi khuẩn đường ruột.
Mercifort Thuốc Tránh Thai (1 Vỉ X 21 Viên)
90,000
Mỗi viên nén có chứa: Hoạt chất: Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg Tá dược: Povidon K 30, Tinh bột bắp, Lactos monohydrat, dl-a-tocopherol (vitamin E), axit stearic, magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid. Công dụng (Chỉ định) Tránh thai. Liều dùng Cách dùng: Uống 1 viên vào ngày đầu tiên - Ngày 1. Ngày 1 - được tính là ngày đầu tiên của chu kỳ kinh. Mỗi ngày uống 1 viên trong 21 ngày liên tiếp. Hết vỉ thuốc, nghỉ 7 ngày không uống thuốc, trong thời gian này thường thấy ra máu kinh nguyệt. Kinh nguyệt thường bắt đầu xảy ra vào 2-3 ngày sau khi uống viên cuối cùng và có thể chưa chấm dứt khi bắt đầu dùng sang vỉ thuốc kế tiếp.
New Choice Ec Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp (2 Viên)
14,000
Viên nén Levonorgestrel chứa: Levonorgestrel: 0,75mg Tá dược: Lactose, tinh bột mỳ, PVP K30, magnesi stearat, ethanol 95°. Công dụng (Chỉ định) Viên NEWCHOICE EC là một chế phẩm ngừa thai khẩn cấp, có thể tránh thụ thai trong vòng 72 giờ sau cuộc giao hợp không được bảo vệ. NEWCHOICE EC là thuốc ngừa thai khẩn cấp được dùng trong những trường hợp sau: - Nếu không dùng biện pháp tránh thai nào khi giao hợp. - Nếu biện pháp tránh thai đã dùng không đáng tin cậy tức là: - Bao cao su bị rách, trượt hay dùng sai. - Màng chắn âm đạo hay thuốc ngừa thai đặt âm đạo bị đặt sai chỗ, rách hay lấy ra sớm. - Giao hợp gián đoạn không thành công. - Tính sai ngày rụng trứng trong trường hợp dùng phương pháp lịch. - Vòng tránh thai bị lấy ra hay bị mất. - Quên dùng >03 viên thuốc ngừa thai dùng hàng tháng. - Bị hiếp dâm. Liều dùng - Uống 1 viên NEWCHOICE EC càng sớm càng tốt ngay sau khi giao hợp không dùng biện pháp tránh thai, hoặc biện pháp tránh thai đã dùng không đáng tin cậy. Tốt nhất là trong vòng 48h và không để quá 72 giờ. - Uống viên thứ 2 sau viên thứ nhất 12 giờ (không được trễ hơn 16 giờ). - Nếu bị nôn trong vòng 2 giờ sau khi uổng viên đầu tiên thì phải uống lại. - Nếu bị nôn trong vòng 2 giờ sau khi uống viên thứ hai thì phải uống lại thuốc hoặc phải gặp ngay bác sỹ hoặc dược sỹ để được hướng dẫn.
Postinor 1 - Thuốc Tránh Thai Khẩn Cấp Trong Vòng 72 Giờ 1.5mg (1 Viên/ Vỉ)
51,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Postinor 1, nếu: Bạn đã biết là bạn bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bạn mắc bệnh gan nặng. Nếu bạn mang thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngừa thai khẩn cấp, được dùng trong vòng 72 giờ sau khi giao hợp mà không dùng biện pháp tránh thai, hoặc biện pháp tránh thai đã và đang dùng không đạt hiệu quả. Liều dùng và cách dùng: Uống ngay một viên thuốc, càng sớm càng tốt (tốt nhất trong 12 giờ đầu), không để muộn hơn 72 giờ (3 ngày) sau khi xảy ra cuộc giao hợp mà không dùng biện pháp tránh thai. Uống nguyên viên thuốc và có thể uống với nước. Không nên trì hoãn việc uống thuốc. Nếu đang sử dụng một biện pháp ngừa thai thường xuyên khác (như viên thuốc tránh thai hàng ngày), thì vẫn tiếp tục dùng biện pháp này như thường lệ. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Levonorgestrel 1.5mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 viên Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter
Thuốc Ngừa Thai Regulon (1 Vỉ X 21 Viên/Hộp)
83,000
1. Chống chỉ định: Nghi ngờ mang thai. Tăng huyết áp trung bình đến nặng. Tiền sử nhồi máu cơn tim, tai biến mạch máu não. Nguy cơ huyết khối động mạch, sỏi mật. Lupus ban đỏ. Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Thuốc uống ngừa thai. Liều dùng và cách dùng: Bắt đầu uống Regulon vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, mỗi ngày 1 viên liên tục 21 ngày, vào cùng 1 giờ mỗi ngày. Tiếp theo không dùng thuốc 7 ngày, trong thời gian này sẽ hành kinh. Ngày thứ 8 tiếp tục dùng sang vỉ tiếp theo, ngay cả khi vẫn còn hành kinh. Dùng liên tục phác đồ trên đến khi nào vẫn còn nhu cầu ngừa thai. Thận trọng: Trước khi uống thuốc tránh thai nên kiểm tra sức khỏe tổng quát và khám phụ khoa bao gồm đo huyết áp, xét nghiệm, khám vú và phết âm đạo. Trong thời gian dùng thuốc nếu bệnh trầm trọng thêm hoặc gặp phải một số tình trạng ngoại ý thì phải ngừng thuốc và tham vấn với Bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Ethinylestradiol 0.03mg, Desogestrel 0.15mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 21 viên Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Ngừa Thai Khẩn Cấp Postinor 2 (2 Viên Nén/Hộp)
51,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Levonorgestrel hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngừa thai khẩn cấp sau khi quan hệ. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 viên sau khi quan hệ, trước 72 giờ và càng sớm càng tốt. Thận trọng: Không dùng cho người suy gan nặng, người có hội chứng suy giảm chức năng hấp thu nặng. Không sử dụng quá thường xuyên. Các cô gái dưới 16 tuổi không nên dùng thuốc nếu không có sự giám sát của y tế. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, ở nhiệt độ 15 – 30 độc C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa 1.5mg Levonorgestrel. Quy cách đóng gói: Hộp 2 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter
Thuốc Tránh Thai Rigevidon (1 Vỉ 21+7 Viên Nén)
26,000
1. Chống chỉ định: Đang có tiền sử huyết khối, đau nửa đầu, có huyết khối động mạch,yếu tố nguy cơ trầm cảm, tăng Triglycerin máu nặng, bệnh gan nặng, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân, u ác tính chịu ảnh hưởng của steroid sinh dục. Mẫn cảm với thành phần của thuốc . Phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tránh thai. Liều dùng và cách dùng: Cần uống theo thứ tự đã được chỉ dẫn trên vỉ thuốc hàng ngày tại cùng thời điểm. Uống ngày 1 viên trong 21 ngày liên tục và các viên màu nâu đỏ trong 7 ngày cho đến hết vỉ thuốc. Uống thuốc vào cùng 1 thời gian trong ngày. Thận trọng: Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ánh sáng và ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Mỗi viên chứa 0.03mg Ethinylestradiol và 0.15mg Levonorgestrel. Mỗi viên nén màu nâu chứa 76.05mg Fumarat. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ. Vỉ chứa 21 viên màu trắng + 7 viên màu nâu đỏ. Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Tránh Thai Estraceptin (28 Viên/Hộp)
131,000
1. Chống chỉ định: Không được dùng trong các bệnh: Huyết khối tắc mạch, tiền căn huyết khối tắc mạch, bệnh về mạch máu ở tim, não, hay mắt, suy thận, bướu ác tính ở vú, tử cung hay tuyến yên phụ thuộc Hormon, suy gan nặng hoặc khởi phát, xuất huyết đường sinh dục chưa được chẩn đoán, Porphyria, bệnh xơ tai, tiểu đường, tăng lipid máu. Rối loạn biến dưỡng, bệnh như béo phì, tăng tiết sữa, với nồng độ prolactin cao, tiền sử sỏi mật chưa được điều trị. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tránh thai. Liều dùng và cách dùng: Bắt đầu uống viên có ghi số 1 được hướng dẫn trên hộp vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh. Uống ngày 1 viên trong 28 ngày theo thứ tự: 21 viên trắng, 2 viên xanh, 5 viên vàng, giữ đúng thứ tự số và chiều mũi tên. Khi đến viên cuối cùng của vỉ, uống viên số 1 của vỉ mới ngày hôm sau, dù chưa thấy kinh hoặc ngưng hành kinh. Nếu quên uống thuốc: Uống ngay khi nhớ ra, càng sớm càng tốt và không trễ quá 12 giờ. Nếu đã trễ quá 12 giờ, tiếp tục uống các viên còn lại vào thời điểm thường kỳ và sử dụng thêm biện pháp tránh thai phụ cho đến hết chu kỳ. Cần thử xem có thai hay không trước khi sử dụng thuốc trong chu kỳ tiếp theo. Có thể uống lúc đói hoặc no, nên uống vào cùng một thời điểm mỗi ngày, tốt nhất sau bữa ăn chiều hay trước khi đi ngủ. Thận trọng: Cần ngừng thuốc khi có các triệu chứng sau đây: Nhức đầu nặng hoặc bất thường, thay đổi thị giác, tăng huyết áp. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên bao phim màu trắng chứa: Desogestrel 0,150 mg, Ethinyl Estradiol 0,020 mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Mỗi viên bao phim màu vàng chứa: Ethinyl Estradiol 0,010 mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 28 viên Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: Abbott Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Tránh Thai Rigevidon (3 Vỉ 21+7 Viên Nén/Hộp)
72,000
1. Chống chỉ định: Đang có tiền sử huyết khối, đau nửa đầu, có huyết khối động mạch,yếu tố nguy cơ trầm cảm, tăng Triglycerin máu nặng, bệnh gan nặng, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân, u ác tính chịu ảnh hưởng của steroid sinh dục. Mẫn cảm với thành phần của thuốc . Phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tránh thai. Liều dùng và cách dùng: Cần uống theo thứ tự đã được chỉ dẫn trên vỉ thuốc hàng ngày tại cùng thời điểm. Uống ngày 1 viên trong 21 ngày liên tục và các viên màu nâu đỏ trong 7 ngày cho đến hết vỉ thuốc. Uống thuốc vào cùng 1 thời gian trong ngày. Thận trọng: Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ánh sáng và ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Mỗi viên chứa 0.03mg Ethinylestradiol và 0.15mg Levonorgestrel. Mỗi viên nén màu nâu chứa 76.05mg Fumarat. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ. Vỉ chứa 21 viên màu trắng + 7 viên màu nâu đỏ. Xuất xứ thương hiệu: Hungary Nhà sản xuất: Gedeon Richter Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Vcf Màng Phim Tránh Thai (3 Miếng/ Hộp)
154,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tránh thai an toàn và hiệu quả mà không làm mất cảm giác. Liều dùng và cách dùng: Đặt màng phim tránh thai VCF vào âm đạo 15 phút trước khi giao hợp. Có thể sử dụng nhiều VCF trong một ngày theo nhu cầu của bạn. Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Rửa tay sạch sẽ trước khi dùng, xé bao phim chứa màn phim theo hướng mũi tên trên bao. Dùng tay khô ráo để lấy màn phim VCF ra và gấp làm tư. Giữ màng phim trên đầu ngón tay giữa, bằng một động tác gọn và nhẹ nhàng, từ từ đưa màn phim VCF vào sâu trong âm đạo càng gần cổ tử cung càng tốt. Thận trọng: Khi tiến hành đặt màng phim tránh thai VCF vào âm đạo, các ngón tay phải đảm bảo thật khô và việc đặt phải được tiến hành thật nhanh chóng. Không được đặt VCF vào trong lúc đi tiểu tiện. Mỗi màng phim tránh thai VCF chỉ sử dụng cho một lần giao hợp. Có thể sử dụng nhiều VCF trong một ngày theo nhu cầu của bạn. Màng phim tránh thai VCF chỉ có tác dụng trong vòng 3 giờ. Không được sử dụng màng phim VCF khi đang bị viêm, nhiễm trùng âm đạo hoặc đang mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nonoxynol-9 Quy cách đóng gói: Hộp 3 miếng Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất tại: Apothecus
Betadine 1% 125 Ml Trị Viêm Miệng, Viêm Lợi (Chai)
91,000
Thuốc súc miệng BETADINE Gargle & Mouthwash 1% điều trị viêm miệng, viêm lợi, loét aptơ, viêm họng, viêm amyđan, nhiễm nấm Candida, nhiễm lạnh, cúm
Boni-Smok (250ml) Nước Súc Miệng Giúp Sớm Bỏ Thuốc Lá (Chai)
252,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm thay đổi mùi vị thuốc lá khi hút. Giúp bạn sớm bỏ thuốc lá. Làm sạch miệng, chống hôi miệng, phòng viêm lợi, ngừa sâu răng. Liều dùng và cách dùng: Ngày súc miệng 2 – 3 lần, mỗi lần 10 – 20ml sau đó hút thuốc luôn. Súc miệng trong khoảng 30 giây, dùng liên tục 3 – 7 ngày. Thận trọng: Không được uống. Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Kim ngân hoa 5g, bồ công anh 5g, cúc hoa 5g, tinh đàu quế 0.5g, nước cất 250ml, Acid Citric 1g, Natri Sulfat 0.15g. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 250ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Đông Dược Đông Hải
Cufo Lozenges Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Nhiễm Khuẩn Hầu, Họng, Miệng Và Đau Rát Họng (2 Vỉ X 12 Viên/Hộp)
41,000
1. Chống chỉ định: Những bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ điều trị trong nhiễm khuẩn hầu, họng, miệng và đau rát họng Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Thuốc dùng bằng đường miệng Ngậm 1 viên/lần, mỗi lần dùng cách nhau 2-3 giờ, sử dụng tối đa 12 viên trong 24 giờ Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi Bảo quản: Nơi khô mát và tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên ngậm có chứa: 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol…………1.2mg Amylmetacresol BP…………………..0.6mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên ngậm Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Unique Pharmaceutical Labs Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Denicol 20% - Dung Dịch Rơ Miệng (Chai 15ml)
19,000
Thành phần Hoạt chất: Natri borat 3.87g Tá dược: Vanillin 0.021g, Glycerin vừa đủ 15ml. Công dụng (Chỉ định) Dùng để trị đẹn (lưỡi trắng, tưa lưỡi), lở miệng, sưng lợi (sưng nướu). Liều dùng - Thoa lưỡi và miệng ngày 3 lần. - Rơ miệng cho trẻ sơ sinh. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Dentanalgi 7ml Trị Đau Răng, Sâu Răng (Chai)
27,000
Trị đau răng, sâu răng, viêm nướu răng, nha chu.
Eludril Classic Mouthwash Súc Miệng 90ml/ Chai
145,000
Thành phần Chứa 0,1% Chlorhexidine digluconate và 0,5% Chlorobutanol. Công dụng Nước súc miệng Eludril Classic chứa 0,1% Chlorhexidine digluconate và 0,5% Chlorobutanol giúp làm sạch răng miệng, làm dịu nướu và răng. Giúp bảo vệ và duy trì nướu khoẻ mạnh, vệ sinh răng miệng tốt. Có thể sử dụng hằng ngày kết hợp với kem đánh răng. Dành cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên. Hướng dẫn sử dụng Để tác động làm sạch và làm dịu, pha loãng 10ml (đối với trẻ 6-12 tuổi) hoặc 15ml (đối với người lớn) nước súc miệng Eludril Classic với nước trong cốc nhựa tới vạch. Súc miệng 2 lần/ngày, sáng và tối trong khoảng thời gian 15 ngày. Lưu ý Không được nuốt. Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. Để xa tầm tay của trẻ em. Không sử dụng trong trường hợp dị ứng với một trong các thành phần của sản phẩm
Eludril Súc Miệng Trị Viêm Nướu 90ml0 (Chai)
126,000
Nước súc miệng ELUDRIL 90ML điều trị chống nhiễm khuẩn miệng (viêm nướu, viêm nha chu, nấm miệng) & chăm sóc vòm miệng sau phẫu thuật răng miệng.
F.T Pharma Natri Clorid 0.9% Nước Súc Miệng 500 Ml/ Chai
17,000
Thành phần Natri clorid 4.5g. Tá dược vừa đủ 500ml. Công dụng (Chỉ định) Súc miệng để vệ sinh răng, miệng, họng. Liều dùng Súc miệng để giữ vệ sinh răng, miệng, họng mỗi tối trước khi đi ngủ, sau khi nhổ răng. Trường hợp bị viêm họng, viêm miệng cách 2 giờ súc một lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Bảo quản Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
Herba Cool Bột Sủi Thanh Nhiệt Herba Cool (2 Gói)
13,000
Thành phần Mỗi gói 7g chứa: Hoạt chất: Kim ngân hoa 300mg, Cúc hoa trắng 300mg, Vitamin C 75mg, Chiết xuất chanh 100mg. Tá dược: Saccarose vừa đủ 7g. Công dụng Herba cool giúp thanh nhiệt, giải độc, tăng sức đề kháng của cơ thể giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn. Đối tượng sử dụng Người lớn và trẻ em có các triệu chứng nóng trong người, khát nước, môi khô, say nắng, cơ thể suy nhược, mệt mỏi, dị ứng, mẩn ngứa, nổi mề đay, tiểu ít, nước tiểu vàng. Các trường hợp nhiệt miệng. Sử dụng hằng ngày nhằm tăng sức đề kháng và thanh nhiệt cơ thể. Cách dùng Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 1 gói x 3 - 4 lần/ngày. Trẻ em < 12="" tuổi:="" ½="" gói="" x="" 3="" -="" 4=""> Hòa tan 1 gói trong 150 - 200ml nước đun sôi để nguội khi dùng. Ngon hơn khi uống lạnh. Lưu ý Không pha với nước nóng để tránh làm ảnh hưởng đến tác dụng của sản phẩm. Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Herba Cool Bột Sủi Thanh Nhiệt Herba Cool (Hộp/ 5 Gói)
28,000
Thành phần Mỗi gói 7g chứa: Hoạt chất: Kim ngân hoa 300mg, Cúc hoa trắng 300mg, Vitamin C 75mg, Chiết xuất chanh 100mg. Tá dược: Saccarose vừa đủ 7g. Công dụng Herba cool giúp thanh nhiệt, giải độc, tăng sức đề kháng của cơ thể giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn. Đối tượng sử dụng Người lớn và trẻ em có các triệu chứng nóng trong người, khát nước, môi khô, say nắng, cơ thể suy nhược, mệt mỏi, dị ứng, mẩn ngứa, nổi mề đay, tiểu ít, nước tiểu vàng. Các trường hợp nhiệt miệng. Sử dụng hằng ngày nhằm tăng sức đề kháng và thanh nhiệt cơ thể. Cách dùng Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 1 gói x 3 - 4 lần/ngày. Trẻ em < 12="" tuổi:="" ½="" gói="" x="" 3="" -="" 4=""> Hòa tan 1 gói trong 150 - 200ml nước đun sôi để nguội khi dùng. Ngon hơn khi uống lạnh. Lưu ý Không pha với nước nóng để tránh làm ảnh hưởng đến tác dụng của sản phẩm. Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Kachita Trị Nhiệt Miệng (Hộp 20 Viên)
145,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng. Liều dùng Uống sau bữa ăn. Người lớn: uống 2 viên x 2 lầnTrẻ em dưới 12 tuổi: uống 2-3 lần x 1 viên. Chú ý: Với từng bệnh nhân cụ thể, nếu hiệu quả, Kachita phải có tác dụng rõ rệt sau 2-3 ngày sử dụng, nếu không thì nên ngưng dùng để khỏi lãng phí. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Phụ nữ có thai, các trường hợp bệnh thể hàn. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Chưa có báo cáo. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ có thai. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Kamistad - Gel N - Thuốc Bôi Trị Viêm Miệng (Tuýp 10g)
55,000
Thành phần Mỗi 1 gam gel chứa: Lidocain HCl 1 H2O 20mg, dịch chiết hoa cúc (1:4-5) 185mg. Chất bảo quản: Benzalkonium clorid 1mg. Các thành phần khác: tinh dầu quế, Saccharin natri 2H20, Carbomers, Trometamol, Acid formic khan 98%, Ethanol 96%, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Các chứng viêm, đau ở niêm mạc miệng và môi, kể cả trong trường hợp có mụn nước, viêm lợi (nướu răng) và nứt nẻ môi do trời lạnh. Đối với người mang răng giả, thuốc dùng để bôi vào lợi, vòm miệng và niêm mạc bị kích ứng và mẫn cảm. Ngăn ngừa các triệu chứng tại chỗ khi mọc răng sữa hoặc răng khôn và dùng trong phẫu thuật chỉnh răng. Liều dùng Người lớn: Trừ khi có các chỉ dẫn khác, đối với các chứng viêm lợi: mỗi lần bôi khoảng 1/2cm chiều dài thuốc lấy ra từ ống thuốc, 3 lần mỗi ngày, vào các vùng sưng viêm và đau, lưu ý bôi nhẹ nhàng. Đối với các triệu chứng do răng giả gây ra, đặc biệt trong giai đoạn đầu chưa thích nghi, bôi gel với một lượng nhỏ bằng hạt đậu vào chỗ bị đau. Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn (1/4cm chiều dài thuốc x 3 lần/ngày). Trẻ nhỏ: Để giảm đau khi mọc răng sữa: bôi 1/4cm chiều dài thuốc lấy ra từ ống thuốc. Không dùng quá 3 lần trong 24 giờ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với lidocain hay các thuốc gây tê tại chỗ dạng amid khác, hoa cúc hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng liều cao trong thời gian dài mà không có sự cho phép của bác sĩ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Thỉnh thoảng có cảm giác bỏng rát nhẹ khi bôi gel vào bề mặt da.
Mefenamic Acid Stada 500mg Thuốc Điều Trị Đau Đầu, Đau Răng (10 Viên )
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Acid Mefenamic hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Viêm đường ruột. Có tiền sử hoặc đang bị xuất huyết tiêu hóa. Bệnh nhân suy tim, suy gan, suy thận. Điều trị sau phẫm thuật ghép bắt cầu động mạch vành. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối thai kỳ và đang cho con bú. Trẻ em dưới 12 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm các triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình trong đau đầu, đau răng, đau sau phẫu thuật, đau sau khi sinh, đau bụng kinh. Viêm khớp xương, viêm khớp dạng thấp. Rong kinh. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn. Không dùng thuốc quá 7 ngày. Người lớn: 500 mg x 3 lần/ngày. Trẻ em từ 12-18 tuổi, đau bụng kinh, rong kinh: 500 mg x 3 lần/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân bị mất nước hoặc bệnh thận, đặc biệt người cao tuổi. Thuốc có thể gây rối loạn hô hấp ở bệnh nhân đã hoặc đang mắc chứng hen phế quản. Dùng thuốc thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp và hoặc suy tim sung huyết, tiền sử bệnh về tiêu hóa, bệnh lupus ban đỏ hệ thống, rối loạn mô liên kết, bệnh động kinh. Thuốc có thể gây phản ứng da nghiêm trọng. Ngưng dùng thuốc ngay sau khi xuất hiện phát ban da, tổn thương niêm mạc hoặc bất cứ dấu hiệu quá mẫn nào khác. Thuốc có thể làm giảm khả năng sinh sản ở nữ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Mefenamic: 500mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất tại: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nước Súc Miệng Natri Clorid (500ml/ Chai)
16,000
1. Chống chỉ định Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Rửa vết thương hở và kín. Súc miệng để vệ sinh răng miệng, họng mỗi ngày. Liều dùng và cách dùng: Bơm rửa các vết thương hở và kín trước khi dùng thuốc hoặc trong quá trình phẫu thuật. Súc miệng để giữ vệ sinh răng miệng, họng mỗi tối trước khi đi ngủ, sau khi nhổ răng. Trường hợp viêm họng, viêm miệng cách 2 giờ súc 1 lần. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Natri clorid 4.5g, tá dược vừa đủ 500ml. Quy cách đóng gói: Chai 500ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Duoc pham 3/2
Orafar Dung Dịch Súc Miệng (90ml/ Chai)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp sát trùng răng miệng, họng, chữa viêm họng,viêm lợi, hôi miệng, chảy máu chân răng, phòng ngừa sâu răng. Khử mùi hôi của thuốc lá, thuốc lào, hành, tỏi và các chất tanh giữ hơi thở bạn luôn được thơm tho. Liều dùng và cách dùng: Pha 1 muỗng canh thuốc với 4 muỗng canh nước để súc miệng, mỗi ngày 2 – 3 lần mỗi ngày. Trước khi sử dụng phải đánh răng thật kỹ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Benzoic, Acid boric, Menthol, Thymol, Tinh dầu tràm, Methyl Salicylate, tá dược vừ đủ 90ml. Quy cách đóng gói: Chai 90ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Oral Aid Gel (Tuýp 15g)
63,000
Oral Aid là gel làm giảm đau và khó chịu do các vết loét miệng thông thường và giúp làm lành các vết đau và loét do răng giả ở người lớn hay nẹp răng ở trẻ em.Oral Aid còn làm giảm đau và khó chịu do mọc răng ở trẻ em và herpes môi.
Sensa Cools Bột Sủi Thanh Nhiệt Giải Độc (6 Gói/ Hộp)
28,000
Sensa Cool với hương chanh tươi mát, chứa các loại dược thảo truyền thống và vitamin C thiên nhiên, thanh nhiệt nhanh chóng và tăng cường sức đề kháng. Mô tả Bột sủi thanh nhiệt Sensa cools được bào chế từ các loại thảo mộc thanh nhiệt truyền thống giúp giảm các triệu chứng về nhiệt. Công dụng Sensa cool làm thuyên giảm các triệu chứng nhiệt như nóng trong người, đau họng, lỡ miệng, khan tiếng, nỗi mụn...Bổ sung thêm Vitamin C thiên nhiên giúp tăng cường sức đề kháng với hương vị chanh tươi mát, vị ngọt dịu nhẹ, dễ uống. Liều dùng: 1gói /lần, ngày 2-3 lần.
Trị Nhiệt Miệng Pv
119,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng. Liều dùng Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn. Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần sau bữa ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Phụ nữ có thai. - Người dương hư, thể hàn, tỳ vị hư hàn.
Acid Xitrina - Thuốc Cốm Trị Đau Dạ Dày, Không Tiêu & Thừa (Chai 55g)
16,000
1. Chống chỉ định: Những bệnh nhân phải tuân thủ nghiêm ngặt chế độ kiêng muối. Bệnh nhân suy thận nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trẻ sơ sinh ọc sữa, ăn không tiêu. Người lớn đau dày, ói mữa. Chống thừa acid. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 2 – 4 muỗng cà phê/ lần. 2-3 lần /ngày. Trẻ em trên 1tuổi : 1 – 2 muỗng cà phê/ lần. 2 – 3 lần/ ngày. Trẻ em dưới 1 tuổi: 1/4 – 1/2 muỗng cà phê/ lần. 2 – 3 lần/ngày. Hòa vào nước hoặc sữa để uống, nên dùng sau bữa ăn. Thận trọng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hỗn hợp muối Natri citrat 9.16g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Chai 55g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Vidipha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Actapulgite Sac 3g - Thuốc Bột Điều Trị Rối Loạn Đường Ruột, Tiêu Chảy Và Chướng Bụng (Hộp 30 Gói X 3g)
166,000
1. Chống chỉ định: Các bệnh gây hẹp đường tiêu hóa. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng các biểu hiện rối loạn chức năng ruột đặc biệt là tiêu chảy, chướng bụng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 2 – 3 gói/ngày, nên dùng trước bữa ăn. Trẻ trên 10kg: 2 gói/ngày, nên dùng trước bữa ăn. Thận trọng: Phình đại tràng hoặc giảm nhu động ruột. Hội chứng kém hấp thu Glucose & Galactose. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Attapulgite Mormoiron hoạt hóa, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Actiso - Dung Dịch Uống Tăng Cường Chức Năng Gan (10 Ống X 10ml)
56,000
Hỗ trợ tăng cường chức năng cho gan, lợi tiểu, nhuận tràng, giúp ăn ngon miệng. Thành phần Hàm lượng trong một ống chứa: cao đặc atiso 280mg. Đường trắng, natri benzoat, acid citric monohydrat, nước tinh khiết. Công dụng Giúp tăng cường chức năng gan trong các trường hợp: suy gan, viêm gan, gan nhiễm mỡ, vàng da. Lợi mật, lợi tiểu, nhuận tràng, giúp ăn ngon miệng. Cách dùng - liều dùng Uống trực tiếp hoặc hòa loãng với nước. Người lớn: Uống 1 ống x 2 lần/ngày. Trẻ em: Uống 1 ống/ngày. Đối tượng sử dụng Người có chức năng gan suy giảm do: viêm gan, gan nhiễm mỡ, vàng da. Người có chức năng tiêu hóa kém.
Agi-Calci 1250mg - Thuốc Bổ Sung Calci, Phòng Và Điều Trị Loãng Xương (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Tăng calci huyết, calci niệu, sỏi calci, suy thận Rối loạn thừa vitamin D Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung calci trong các trường hợp thiếu hoặc tăng nhu cầu calci: Trẻ em trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai và cho con bú, người có nguy cơ cao (lớn tuổi, phụ nữ tuổi mãn kinh, điều trị corticoid kéo dài, chấn thương) Phòng và điều trị loãng xương Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc buổi sáng hoặc buổi trưa theo liều thông thường như sau Bổ sung calci trong các trường hợp thiếu hoặc tăng nhu cầu calci: Trẻ em: Uống 1/2 – 1 viên/ngày Người lớn: Uống 1-2 viên/ngày Phòng và điều trị loãng xương: Người lớn: Uống 1-2 viên/ngày, có thể tăng liều theo chỉ định của thầy thuốc Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa Calci carbonat………………………………….1250mg Dung dịch Cholecalciferol 1 M.IU/g…………0.2mg Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Agiremid 100mg - Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày, Tổn Thương Niêm Mạc Dạ Dày (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Loét dạ dày Điều trị tổn thương niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng nặng cấp tính của viêm dạ dày cấp và viêm dạ dày mạn Liều dùng và cách dùng: Loét dạ dày: Liều rebamipid thường dùng cho người lớn là 100 mg (1 viên nén rebamipid 100 mg) x 3 lần/ngày bằng đường uống vào buổi sáng, buổi tối và trước khi đi ngủ. Điều trị các thương tổn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng viêm dạ dày cấp và đợt cấp của viêm dạ dày mạn: Liều rebamipid thường dùng cho người lớn là 100 mg (1 viên nén rebamipid 100 mg) x 3 lần/ngày bằng đường uống. Thận trọng: Sử dụng cho người cao tuổi: Cần chú ý đặc biệt đối với những bệnh nhân cao tuổi để giảm thiểu nguy cơ rối loạn dạ dày-ruột, vì về mặt sinh lý học, bệnh nhân cao tuổi thường nhạy cảm hơn với thuốc này so với bệnh nhân trẻ tuổi. Sử dụng cho trẻ em: An toàn của thuốc đối với trẻ em chưa được thiết lập (kinh nghiệm lâm sàng trên trẻ em chưa đầy đủ). Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén chứa: Rebamipid………………………….100 mg Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aibezym Thuốc Bổ Sung Vi Khuẩn Có Lợi Cho Đường Tiêu Hóa Và Tăng Cường Khả Năng Miễn Dịch (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định : Bổ sung vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa và tăng cường khả năng miễn dịch trong các trường hợp: Tiêu chảy do nhiễm khuẩn, do kháng sinh và hóa trị liệu… Viêm ruột cấp tính hay mạn tính. Rối loạn tiêu hóa: Chướng bụng, đầy hơi, táo bón. Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu, stress, du lịch… Dự phòng các biến chứng đường tiêu hóa. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Liều thông thường: Người lớn: 1 gói/lần, 3 gói/ngày Trẻ em: 1/2 – 1 gói/lần, 1-2 gói/ngày Tiêu chảy: 4-8 gói/ngày Táo bón: 6 gói/ngày Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh: Liều dự phòng: 2 gói/ngày Liều điều trị: 4-8 gói/ngày cho đến khi hết triệu chứng bệnh Cách dùng: Dùng đường uống, có thể pha bột thuốc trong nước đun sôi để nguội, sữa hoặc nước hoa quả, tốt nhất là uống lúc bụng đói hoặc trước bữa ăn Thận trọng: Sau 2 ngày điều trị mà vẫn tiêu chảy, cần khám lại. Người sốt cao chỉ được dùng khi có chỉ định của bác sĩ chuyên khoa. Không được sử dụng các chế phẩm có chứa Lactobacillus cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 3 tuổi nếu không có chỉ định của bác sĩ. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Lactobacillus acidophilus………………..10^8 CFU Bacillus subtilis……………………………10^8 CFU Kẽm gluconat……………………………..21mg (Tương đương với kẽm 3mg) Tá dược vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 2g thuốc bột Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Air-X Drops Simethicone Thuốc Chữa Đầy Hơi Và Trướng Bụng Cho Trẻ Nhỏ (15ml/ Chai)
34,000
1. Chống chỉ định: Nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tích tụ hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị ép và đầy ở vùng thượng vị. Chướng bụng tạm thời do không cẩn thận trong chế độ ăn hay thiếu tập thể dục, chướng bụng sau khi giải phẫu. Hội chứng dạ dày – tim, chuẩn bị cho xét nghiệm X-quang (dạ dày, ruột, túi mật, thận) và trước khi nội soi dạ dày. Ọc sữa ở trẻ nhỏ do đầy hơi. Liều dùng và cách dùng: Sử dụng ống nhỏ giọt để đo thể tích. Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tuổi: 0,3ml (6 giọt) sau các bữa ăn hay bú. Trẻ em trên 2 tuổi: 0.6 – 1.2 ml (12 – 24 giọt) sau các bữa ăn. Thận trọng: Không sử dụng quá 12 liều dùng trong một ngày trừ khi có chỉ định của Bác sĩ. Không dùng thuốc khi thuốc đổi màu hoặc có mùi lạ, khi nhũ dịch bị tách thành 2 lớp. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 0.6ml chế phẩm (12 giọt) chứa 40mg Simethicon (USP 32). Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Polipharm Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Air-X Thuốc Chống Đầy Hơi Và Chướng Bụng (10 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Các trường hợp quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Đầy hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị đè ép và căng ở vùng thượng vị, chướng bụng thoáng qua thường có sau bữa ăn thịnh soạn hoặc ăn nhiều chất ngọt, chướng bụng sau phẫu thuật, chuẩn bị chụp X-quang và trước khi nội soi dạ dày. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng thông thường cho người lớn là mỗi lần nhai kỹ 1 – 2 viên sau bữa ăn. Trong trường hợp chuẩn bị chụp X-quang thì dùng 2 hoặc 3 ngày trước khi chụp. Liều dùng được điều chỉnh tùy theo tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Thận trọng: Không được dùng quá 12 viên/ngày trừ khi có chỉ định và theo dõi của thầy thuốc. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Simethicone (USP 32): 80mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: R.X. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Anticid 500mg Thuốc Trung Hòa Acid Dịch Vị (10 Viên)
14,000
Hoạt chất: Calcicarbonat 500mg Tá dược: Mannitol, Đường trắng mịn, FD &C yellow 5 powder, FD &C yellow 6 powder, FD &C red 3 powder, FD &C Blue 1 powder, Bột mùi cam, Bột mùi chuối, Magnesi stearat, Nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Tăng tiết acid dạ dày, ợ nóng, khó tiêu, ợ chua. Liều dùng - Nhai 2 - 4 viên sau bữa ăn. - Không nhai quá 16 viên trong 24 giờ và dùng liều cao hơn 2 tuần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Tăng acid huyết. - Suy thận nặng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cẩn thận trọng đối với người già vì đây là đối tượng có nhiều khả năng mất nước và nghẽn đường ruột. Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú: nên dùng đúng liều lượng đã khuyến cáo lúc có thai và cho con bú. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Bacivit-H - Thuốc Điều Trị Rối Loạn Tiêu Hóa (10 Gói)
19,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị các rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, kém hấp thu, khó tiêu do cân bằng vi sinh đường ruột bị phá vỡ sau khi uống kháng sinh, rượu… Liều dùng và cách dùng: Liều dùng Liều thông thường: Người lớn: Uống 1 gói/lần, 3 lần/ngày Trẻ em : 1-2 gói/ngày Tiêu chảy: Uống 4 – 8 gói/ngày Táo bón: Uống 6 gói/ngày. Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh: Liều dự phòng: Uống 2 gói/ngày Liều điều trị: Uống 4 – 8 gói/ngày cho đến khi hết triệu chứng bệnh Cách dùng: Thuốc dùng đường uống Bảo quản: Giữ trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói 1g chứa Lactobacillus acidophilus……….109 CFU Tá dược vừa đủ 1g Quy cách đóng gói: Hộp 100 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mebiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Berberin 100mg Thuốc Trị Các Chứng Nhiễm Khuẩn Đường Ruột, Tiêu Chảy Và Kiết Lỵ (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc trị các chứng nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy và kiết lỵ. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 1 viên. Trẻ em: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1/2 – 3 viên 50mg. Thận trọng: Cần tham khảo ý kiến Bác sĩ khi sử dụng cho trẻ em. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Berberin clorid 100mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Chai 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Berberin (100mg) Mekophar - Thuốc Trị Hội Chứng Lỵ Do Trực Khuẩn, Viêm Ruột, Tiêu Chảy (Chai 100 Viên)
73,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ có thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị hội chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em: 1 – 2 viên x 2 – 3 lần/ngày. Người lớn: 2 – 3 viên x 2 – 3 lần/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân tiểu đường, huyết áp thấp, bệnh tim mạch hay giảm bạch cầu. Phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Berberine Chloride 100mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Betasiphon - Thuốc Điều Trị Các Bệnh Về Gan Mật Và Thận, Rối Loạn Tiêu Hóa (Hộp 2 Vỉ X 10 Viên)
47,000
1. Chống chỉ định: Nghẽn đường mật, suy tế bào gan 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phối hợp điều trị các bệnh về gan mật và thận: Viêm thận, viêm bàng quang, sỏi thận. Viêm túi mật, sỏi mật. Viêm gan Các triệu chứng rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu, trướng bụng, đầy hơi, táo bón Các trường hợp dị ứng: Nổi mề đay, ngứa, mụn nhọt Liều dùng và cách dùng: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, trung bình: Người lớn: Uống mỗi lần 1-2 viên, ngày 3 lần Trẻ em: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần Thận trọng: Trường hợp bị tiêu chảy hay đau bụng nên gián đoạn việc dùng thuốc Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao khô Actisô……………………….200mg Cao khô râu mèo…………………….50mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bioflora 200mg - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Ở Người Lớn Và Trẻ Em (Hộp 10 Viên )
196,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần thuốc. Bệnh nhân đặt Catheter tĩnh mạch trung ương. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị hỗ trợ trong bệnh tiêu chảy như trong viêm dạ dày – ruột do nhiễm trùng và không đặc hiệu, tiêu chảy có liên quan đến dùng kháng sinh, tiêu chảy khi đi du lịch, tiêu chảy mạn tính, bệnh lý đường ruột, tiêu chảy do Clostridium Difficile. Điều trị không hay thế bù nước khi cần thiết. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi uông 1 viên mỗi ngày. Thận trọng: Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Saccharomyces boulardii 200mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Biocodex, France Kisska Int. Ltd., UK Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bioflora 100mg - Thuốc Bột Ngăn Ngừa, Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Ở Trẻ Em & Người Lớn (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Bệnh nhân đặt Catheter tĩnh mạch trung ương. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và ngăn ngừa bệnh tiêu chảy cấp tái phát. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần. Đường uống, hòa tan gói thuốc vào ly nước. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng mặt trời và độ ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Saccharomyces Boulardii CNCM I-745 100mg. Tá dược: Iactose Monohydrate, Fructose, Silica keo khan, hương trái cây. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Biocodex, France Kisska Int. Ltd., UK Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biolac Plus - Cốm Vi Sinh Bổ Sung Men (5 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung chủng vi khuẩn có ích và acid amin thiết yếu giúp tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp tăng cường tiêu hóa, hấp thu dinh dưỡng đê phát triển cơ thể khỏe mạnh. Giúp phòng ngừa rối loạn tiêu hóa: phân sống, đầy bụng, khó tiêu, tiêu hóa kém. Liều dùng và cách dùng: Uống trực tiếp hoặc uống với nước đun sôi để nguội, sữa hoặc thức ăn (không dùng với nước sôi): Trẻ em: 2 – 3 gói/ngày Người lớn: 3 – 4 gói/ngày Bảo quản: Dưới 28 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Lactobacillus Acidophilus, Lactobacilus Sporogenes, Bacillus Clausii, L-Lysine hydroclorid tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nam Việt Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biolac Fort - Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Cải Thiện Hệ Tiêu Hóa (10 Viên)
13,000
Dùng cho trẻ em rối loạn tiêu hóa, suy dinh dưỡng, biếng ăn, chậm lớn. Dùng cho người bị tiêu chảy, khó tiêu, táo bón, phân sống, loạn khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh kéo dài. Thành phần: Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus clausii, L-Lysine hydroclorid, phụ liệu vừa đủ 1 viên. Công dụng: Bổ sung men vi sinh có ích cho đường ruột, giúp tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, tăng cường tiêu hóa. Bổ sung L-Lysine cho cơ thể giúp kích thích ăn ngon, gia tăng chuyển hóa, hấp thu dinh dưỡng. Giúp phòng và làm giảm các triệu chứng rối loạn tiêu hóa như: Tiêu chảy, phân sống, đầy bụng, khó tiêu. Hướng dẫn sử dụng: Uống trực tiếp hoặc pha với nước, sữa, thức ăn. Trẻ em từ 2-6 tuổi: Uống 2-3 viên/ngày. Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn: Uống 3-4 viên/ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: Uống 1-2 viên/ngày. Uống theo chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. Quy cách đóng gói: Chai 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Biolac Plus Cốm Vi Sinh Bổ Sung Men (10 Gói/Hộp)
26,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung chủng vi khuẩn có ích và acid amin thiết yếu giúp tái lập cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp tăng cường tiêu hóa, hấp thu dinh dưỡng đê phát triển cơ thể khỏe mạnh. Giúp phòng ngừa rối loạn tiêu hóa: phân sống, đầy bụng, khó tiêu, tiêu hóa kém. Liều dùng và cách dùng: Uống trực tiếp hoặc uống với nước đun sôi để nguội, sữa hoặc thức ăn (không dùng với nước sôi): Trẻ em: 2 – 3 gói/ngày Người lớn: 3 – 4 gói/ngày Bảo quản: Dưới 28 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Lactobacillus Acidophilus, Lactobacilus Sporogenes, Bacillus Clausii, L-Lysine hydroclorid tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nam Việt Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biolac Thuốc Bổ Sung Lợi Khuẩn Đường Tiêu Hóa (Chai 10 Viên)
17,000
Trong một viên nang chứa Lactobacillus acidophilus 106 - 107 CFU Lactobacillus sporogenes 106 - 107 CFU Lactobacillus kefir 106 - 107 CFU Tá dược vừa đủ 500mg. Công dụng (Chỉ định) Điều chị tiêu chảy, táo bón, viêm ruột cấp và mạn tính. Rối loạn tiêu hóa, đi ngoài phân sống. Cân bằng và phục hồi nhanh hệ vi sinh đường ruột. Liều dùng Người lớn: 2 - 4 viên/ngày Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 - 2 viên/ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bisalaxyl 5mg Thuốc Nhuận Tràng (20 Viên)
13,000
Mỗi viên bao đường chứa: Hoạt chất chính: Bisacodyl 5mg. Tá dược: Tinh bột ngô, lactose, bột talc, P.V.P, magnesi stearat, aerosil, eudragit L 100, titan dioxyd, triethyl citrat, gôm Ả Rập, gelatin, đường trắng, phẩm màu oxid sắt nâu, phẩm màu oxid sắt dỏ, phẩm màu yellow sunset, sáp ong, sáp carnauba. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị táo bón. - Thải sạch ruột trước và sau phẫu thuật. - Chuẩn bị X - quang đại tràng. Liều dùng - Bisacodyl dùng được cho mọi lứa tuổi. - Điều trị táo bón: + Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 hoặc 2 viên bao (5 hoặc 10mg) uống vào buổi tối. Đôi khi có thể dùng liều cao hơn nếu cần (có thể tới 3 hoặc 4 viên bao 5mg). + Trẻ em dưới 10 tuổi: 1 viên bao 5mg vào buổi tối. + Người cao tuổi: dùng liều người lớn (đã thử lâm sàng ở người trên 65 tuổi, không thấy phản ứng không mong muốn nào xảy ra). + Trẻ em dưới 6 tuổi: không nên uống, do phải nuốt cả viên. - Dùng thay thế thụt tháo phân: + Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 2 viên bao 5mg vào buổi tối, sau đó 1 viên đạn trực tràng 10mg vào buổi sáng. + Trẻ em dưới 10 tuổi: 1 viên bao 5mg vào buổi tối, sau đó 1 viên đạn trực tràng 5mg vào buổi sáng. - Dùng để chuẩn bị chụp X - quang đại tràng: + Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: mỗi tối dùng 2 viên 5mg trong 2 tối liền, trước khi chụp chiếu. + Trẻ em dưới 10 tuổi: mỗi tối dùng 1 viên trong 2 tối liền, truớc khi chụp, chiếu. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Các tình trạng phẫu thuật ổ bụng, tắc ruột, viêm ruột thừa, chảy máu trực tràng, viêm dạ dày - ruột.
Boganic Traphaco Bổ Gan, Lợi Mật, Thông Tiểu, Giải Độc (Hộp 20 Viên)
45,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Người bị viêm tắc mật, người bị tiêu chảy. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu. Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất. Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón. Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ram vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao Actiso: 100mg, cao rau đắng đất: 75mg, cao bìm bìm: 7.5mg, tá dược vừa đủ.
Boganic Traphaco Bổ Gan, Lợi Mật, Thông Tiêu, Giải Độc (Hộp 100 Viên)
104,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Người bị viêm tắc mật, người bị tiêu chảy. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu. Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất. Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón. Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ram vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 – 2 viên. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao Actiso: 100mg, cao rau đắng đất: 75mg, cao bìm bìm: 7.5mg, tá dược vừa đủ.
Boganic Forte Traphaco Bổ Gan, Lợi Mật, Thông Tiêu, Giải Độc Boganic Forte Traphaco (Hộp 50 Viên)
139,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, người bị viêm tắc mật. Người tỳ vị hư hàn (phân lỏng nát hoặc tiêu chảy). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng suy giảm chức năng gan, đặc biệt do dùng nhiều bia, rượu. Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất. Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón. Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay do bệnh gan gây ram vữa xơ động mạch, mỡ trong máu cao. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1-2 viên. Trẻ em trên 8 tuổi: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 1 viên. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao Actiso: 200mg, cao rau đắng đất: 150mg, cao bìm bìm: 16mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
Carbomint - Thuốc Trị Đầy Hơi, Khó Tiêu, Tiêu Chảy Do Ngộ Độc Thức Ăn (Lọ 30 Viên)
35,000
1. Chống chỉ định: Không dùng than hoạt thảo mộc khi đã dùng thuốc chống độc đặc hiệu như methionin 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Đầy hơi, khó chịu ở bụng, khó tiêu Tiêu chảy do ngộ độc thức ăn Liều dùng và cách dùng: Viên thuốc có thể nhai hay uống với nước, 1-2 viên. 3-4 lần/ngày Thận trọng: Thức ăn có thể hạn chế khả năng hấp phụ của than hoạt, nên uống xa bữa ăn Thuốc dùng được trong thời kỳ mang thai và cho con bú Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Than hoạt thảo mộc…………………..100mg Trích tinh cam thảo…………………….10mg Tinh dầu bạc hà…………………………3mg Tá dược vừa đủ 1 viên nhai Quy cách đóng gói: Lọ 30 viên nhai Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Choliver Thuốc Phòng Và Điều Trị Rối Loạn Viêm Gan, Đường Mật (Hộp 1 Tuýp 100 Viên)
63,000
Phụ nữ có thai. Người bị bệnh tiểu đường. Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị rối loạn đường mật, viêm mật, lợi tiểu. Điều trị chứng khó tiêu: trướng bụng, chậm tiêu hóa, ợ, đầy hơi, buồn nôn do suy giảm chức năng gan. Điều trị viêm gan, vàng da, viêm thận cấp và mạn. Cải thiện chức năng bài tiết của gan và thận. Làm giảm cholesterol trong máu. Dùng giải độc, chống dị ứng, mụn nhọt, ngứa, nổi mề đay. Giúp ăn ngon miệng. Chống táo bón. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc trước bữa ăn, uống với nhiều nước. Ngày uống 3 lần: Người lớn: mỗi lần 2 – 4 viên. Trẻ em: mỗi lần 1 – 2 viên. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Thận trọng: Không nên dùng nếu bị nghẽn đường mật, suy gan. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao actisô………………………………. 25 mg Cao mật heo……………………………. 25 mg Bột nghệ ……………………………….. 50 mg Tá dược vừa đủ ……………………….. 1 viên Quy cách đóng gói: Tuýp 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Colicare Drops - Thuốc Điều Trị Chứng Đầy Bụng, Chướng Bụng (Chai 15ml)
62,000
1. Chống chỉ định: Chống chỉ định với bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng đầy bụng, chướng bụng trong các bệnh: Trào ngược dạ dày thực quản, chứng khó tiêu, giảm cơn đau bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá ở trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Trẻ em (dưới 6 tháng): 5 – 10 giọt, 4 lần mỗi ngày, 15 phút trước khi cho trẻ ăn. Trẻ em (6 – 12 tháng): 10 – 20 giọt, 4 lần mỗi ngày, 15 phút trước khi cho trẻ ăn. Trẻ em (hơn 1 năm): 20 giọt 4 lần mỗi ngày. 15 phút trước khi cho trẻ ăn. Hoặc theo chỉ dẫn của Bác sỹ. Sử dụng ống nhỏ giọt với kích cỡ qui định kèm theo hộp. Cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Đậy nắp cẩn thận sau khi dùng. Đường dùng: Uống Thận trọng: Chỉ dùng thuốc sau khi loại trừ cơn đau bụng có dấu hiệu ngoại khoa. Nếu nghi ngờ phải đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay. Không sử dụng quá 12 liều trong 1 ngày trừ khi có chỉ định và theo dõi của thầy thuốc. Bảo quản: Dưới 30 độ C, nơi khô thoáng, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ml chứa: Nhũ tương Simethicone U.S.P Tương đương với simethicone U.S.P………….40mg Dill oil B.P ………………………………………..0.005ml Fennel oil USP-NF………………………………..0.0007ml Tá dược: Sucrose, Sodium Methyl Paraben, Sodium Propyl Paraben, Xanthan Gum, Sodium Citrate Dihydrate, Citric Acid Monohydrate. Quy cách đóng gói: Chai 15 ml Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Meyer Organics, Ấn Độ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cồn Con Rồng Uống Hỗ Trợ Ăn Không Tiêu (50ml/ Chai)
21,000
Thành phần: Dược chất chính: Cao lỏng Chiêu liêu Công dụng: Hỗ trợ tăng cường sức khỏe đường ruột, cải thiện những triệu chứng lạnh bụng, ăn không tiêu, đau bụng do rối loạn tiêu hóa gây ra. Liều dùng và cách dùng: Cách dùng: Thuốc dùng đường uống Liều dùng Người lớn: uống mỗi lần 1 thìa cà phê (5 ml), ngày 3 – 4 lần, có thể dùng tối đa 30 ml/ngày. Lưu ý: Không dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người mẫn cảm với rượu hoặc các chế phẩm chứa cồn (ethanol) Không dùng cho người đang xuất huyết tiêu hóa, suy gan, xơ gan. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Chai 50ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Creon 25000 - Thuốc Bổ Sung Men Tuỵ (1 Viên)
21,000
Cách dùng Thuốc dùng đường uống Liều dùng Bệnh xơ nang: bắt đầu 1000 đơn vị lipase/kg/bữa ăn (trẻ < 4t.), 500 đơn vị lipase/kg/bữa ăn (trẻ > 4t.); chỉnh liều theo độ nặng của bệnh, sự kiểm soát chứng phân mỡ và sự duy trì tình trạng dinh dưỡng tốt (liều 10000 đơn vị lipase/kg/ngày hoặc 4000 đơn vị lipase/gram chất béo đưa vào thường là đủ). Thiếu hụt tụy ngoại tiết (xác định liều theo mức độ khó tiêu và hàm lượng mỡ trong bữa ăn): 25000-80000 đơn vị lipase (cho bữa ăn chính) và một nửa liều của cá nhân bệnh nhân (cho bữa ăn nhẹ). Làm gì khi dùng quá liều? Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Làm gì khi quên 1 liều? Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Dạ Dày Nhất Nhất - Thuốc Trị Viêm Loét Dạ Dày, Hành Tá Tràng (Hộp 20 Viên)
175,000
1. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao, loét dạ dày thể nhiệt và rối loạn tiêu hóa thể nhiệt 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm loét dạ dày, hành tá tràng cấp và mãn tính, đau rát ở vùng thượng vị, ăn không tiêu, đầy hơi, ợ chua, cảm giác khó chịu ở dạ dày Điều trị rối loạn tiêu hóa, sôi bụng, chướng bụng, ăn uống chậm tiêu, ăn không ngon Liều dùng và cách dùng: Nên uống vào lúc đói Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên nén bao phim 370mg cao khô tương đương: Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 270mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 630mg, Chè dây (Folium Ampelopsis) 945mg, Can khương (Rhizoma Zingiberis) 360mg, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 720mg, Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 720mg, Mộc hương (Radix Saussurea lappae) 45mg, Trần bì (Percicarpium Citri reticulatae perenne) 90mg. Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nhất Nhất Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Đại Tràng Hoàn Bà Giằng - Thuốc Điều Trị Viêm Đại Tràng Cấp Và Mãn Tính (Lọ 240 Viên)
91,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ em dưới 5 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Chuyên chữa trị viêm đại tràng cấp và mãn tính, ngộ độc thức ăn, rối loạn tiêu hóa, đau bụng đi ngoài, ăn uống khó tiêu, đầy hơi Liều dùng & cách dùng: Ngày uống 3 lần, trước khi ăn: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Mỗi lần uống 12 viên Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: Mỗi lần uống 8 viên Trẻ em từ 6 đến 8 tuổi: Mỗi lần uống 5 viên Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bạch truật, mộc hương, hoàng liên, cam thảo, bạch linh, đảng sâm, thần khúc, trần bì, sa nhân, mạch nha, sơn tra, hoài sơn, nhục đậu khấu, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Lọ 240 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bà Giằng Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Đại Tràng Nhất Nhất - Thuốc Điều Trị Viêm Đại Tràng, Viêm Ruột Cấp - Mãn Tính (Hộp 20 Viên)
135,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm đại tràng, viêm ruột cấp – mãn tính, đau bụng dưới, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng đau bụng, sôi bụng, chướng bụng, ăn không tiêu, phân sống… Liều dùng và cách dùng: Trẻ em dưới 15 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên Tử 15 tuổi trở lên và người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng. Thận trọng: Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bạch thược 450mg, hoạt thạch 75mg, bạch truật 450mg, mộc hương 600mg, cam thảo 225mg, ngũ bội tử 450mg, hậu phác 300mg, xa tiền tử 225mg, hoàng liên 675mg , tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nhất Nhất Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Diệp Hạ Châu Thuốc Điều Trị Các Chứng Viêm Nhiễm (60 Viên/Chai)
66,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, người hư hàn, tỳ vị hư hàn, tiêu chảy. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng viêm nhiễm như viêm gan hoàng đản, đau yết hầu, đinh râu, mụn nhọt, lở ngứa, sản hậu ứ huyết đau bụng, sỏi đường tiết niệu, phù thũng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống mỗi ngày 2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em trên 15 tuổi: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần. Thận trọng: Nam giới có ý định sinh con. Diệp Hạ Châu có tính mát có thể gây đầy bụng, trệ tỳ ở người tỳ vị hư hàn nên phối hợp với vị thuốc có tính cay ấm để dung hòa. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cốt Diệp Hạ Châu 450mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Chai 60 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Diệp Hạ Châu - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Chứng Do Viêm Nhiễm (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai, người hư hàn, tỳ vị hư hàn, tiêu chảy. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng do viên nhiễm như: Viêm gan hoàng đản, đau yết hầu, đinh râu, mụn nhọt, lở ngứa. Sản hậu ứ huyết đau bụng, sỏi đường tiết niệu, phù thũng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em trên 15 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Thận trọng: Khi sử dụng cho nam giới có ý định sinh con, người bị đầy bụng ở những người có tỳ vị hư hàn dùng liều cao hoặc dùng lâu dài. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao khô Diệp Hạ Châu: 180mg. Tá dược vừa đủ . Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Domuvar - Thuốc Điều Trị Và Phòng Ngừa Rối Loạn Hệ Vi Sinh Vật Đường Ruột 1 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ vi sinh vật đường ruột và bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh Điều trị hỗ trợ để phục hồi hệ vi sinh vật đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị liệu Rối loạn tiêu hóa cấp và mạn tính ở trẻ em như khó tiêu, chướng bụng, đầy hơi, phân sống, táo bón, tiêu chảy,… Liều dùng và cách dùng: Được dùng theo đường uống. Bẻ ống nhựa và uống trực tiếp hỗn dịch trong ống. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Liều lượng: Người lớn: 1-2 ống/lần, ngày 1-2 lần Trẻ em: 1 ống/lần, ngày 1-2 lần Uống trực tiếp dịch bào tử trong ống hoặc có thể pha loãng dịch trong ống với nước, nước đường, sữa, nước cam trước khi uống Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ống 5ml chứa 2 x 10^9 bào tử Bacillus subtilis Tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ 5ml Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 ống Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm CPC1 Hà Nội Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Enteric - Thuốc Bột Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Ruột Cấp Tính Và Mãn Tính (4 Gói)
14,000
CÔNG THỨC: Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic..................900mg Nhôm hydroxyd.................................................300mg Kaolin..............................................................150mg Tá dược: vừa đủ 1 gói 3g thuốc bột CHỈ ĐỊNH: - Hỗ trợ điều trị viêm ruột cấp tính và mãn tính. - Các biến chứng ở ruột do dùng thuốc kháng sinh (tiêu chảy, ói mữa, viêm lưỡi, viêm miệng ...). LIỀU DÙNG: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, trung bình: - Trẻ em: Uống ½ gói, ngày 3 lần. - Người lớn: Uống 1 - 2 gói, ngày 3 lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: - Trẻ nhỏ tuổi có nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận. - Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. - Bệnh nhân suy thận. THẬN TRỌNG: - Cần thận trọng về tương tác thuốc. - Cần thận trọng ở người suy tim sung huyết, phù, xơ gan, mới chảy máu đường tiêu hóa, người cao tuổi.
Enterogermina - Thuốc Điều Trị Và Phòng Ngừa Rối Loạn Hệ Vi Khuẩn Đường Ruột (1 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột và bệnh lý kém hấp thu Vitamin nội sinh. Hỗ trợ điều trị phục hồi hệ vi khuẩn đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị liệu. Rối loạn tiêu hóa cấp và mãn tính ở trẻ em do nhiễm độc hoặc rối loạn hệ vi khuần đường ruột kém hấp thu vitamin . Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 2 – 3 ống/ngày. Trẻ em: 1 – 2 ống /ngày. Trẻ nhỏ: 1 – 2 ống /ngày Lắc kỹ ống thuốc trước khi dùng. Xoắn vặn phần trên để mở ống thuốc, uống thuốc trong ống hoặc hòa thuốc trong ống với sữa, nước trà hoặc nước cam. Khi mở ống thuốc ra phải dùng trong thời gian ngắn để tránh bị hỏng thuốc, uống thuốc cách nhau đều đặn trong ngày (khoảng 3 – 4 giờ). Hãy xin ý kiến bác sĩ nếu bệnh tái phát hoặc nếu ghi nhận gần đây có sự thay đổi về đặc điểm của bệnh. Trong thời gian sử dụng kháng sinh, nên uống Enterogermlna xen kẽ giữa các liều dùng kháng sinh. Thận trọng: Có thể nhìn thấy – các hạt nhỏ trong ống thuốc Enterogermina do sự tập hợp của các bào tử Bacillus clausii, điều đó chỉ ra rằng thuốc không bị thay đổi chất lượng. Không có chống chỉ định sử dụng Enterogermina trên bệnh nhân bị tiêu chảy mỡ. Lắc kỹ ống thuốc trước khi uống. Thận trọng khi dùng trong thời gian điều trị với thuốc kháng sinh, nên uống Enterogermina xen kẽ giữa các liều dùng kháng sinh. Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy xin ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bảo tử kháng đa kháng sinh Bacillus Clausii: 2 tỷ Quy cách đóng gói: Hộp 20 ống x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Pháp Sản xuất tại: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Enterogermina - Thuốc Phòng Ngừa Và Điều Trị Rối Loạn Hệ Vi Khuẩn Đường Ruột (2 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ khuẩn đường ruột và bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh. Phục hồi hệ vi khuẩn đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị liệu. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 2 – 3 viên/ngày. Trẻ em: 1 – 2 viên/ngày. Thận trọng: Trong thời gian điều trị với thuốc kháng sinh, nên sử dụng Enterogermina xen kẽ với liều kháng sinh. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 2 tỷ bào tử đa kháng sinh Bacillus clausii, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Espumisan Lqd 40mg - Thuốc Điều Trị Đầy Hơi, Nặng Tức Vùng Thượng Vị (Chai 30 Ml)
98,000
1. Chống chỉ định: Không được dùng Espumisan Capsules trong trường hợp mẫn cảm với simeticone, chất tạo màu – yellow orange S (E 110), methyl parahydroxybenzoate (E 218) hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hoá như: đầy hơi, chướng bụng Như là một thuốc hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh vùng bụng như X – quang, siêu âm (Triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hoá là sự rối loạn chức năng của đường tiêu hoá với sự xuất hiện của cảm giác đầy hơi, cảm giác như đã ăn no, ợ, sôi bụng và chướng bụng). Liều dùng và cách dùng: Đầy hơi, nặng tức vùng thượng vị: Người lớn: 2 viên x 3-4 lần/ngày hoặc 2 mL (khoảng 50 giọt) x 3-5 lần/ngày. Trẻ sơ sinh: 1 mL/ngày (khoảng 25 giọt) cho vào bình sữa hoặc cho uống trước hay sau khi bú. Trẻ 1-6t.: 1 mL (khoảng 25 giọt) x 3-5 lần/ngày. Trẻ 6-14t.: 2 viên x 3-4 lần/ngày hoặc 1-2 mL (khoảng 25-50 giọt) x 3-5 lần/ngày. Chuẩn bị xét nghiệm bằng hình ảnh: 2 viên x 3 lần hoặc 2 mL (khoảng 50 giọt) x 3 lần vào ngày trước hôm xét nghiệm, 2 viên hoặc 2 mL vào buổi sáng tiến hành xét nghiệm. Sử dụng như chất phụ với thuốc cản quang: uống 4-8 mL (khoảng 100-200 giọt) với mỗi lít thuốc cần cản quang. Sử dụng như tác nhân giải độc trong trường hợp ngộ độc bột giặt: tùy mức độ nhiễm độc, trẻ em: 2.5-10 mL, người lớn: 10-20 mL (1/3-2/3 chai thuốc). Thận trọng: Nếu các triệu chứng khó chịu tại đường tiêu hoá mới xuất hiện và/hoặc không khỏi thì nên đến bác sỹ khám để tìm ra nguyên nhân và phát hiện ra bệnh để điều trị. Bảo quản: Để thuốc xa tầm tay trẻ em. Bảo quản dưới 30°C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Simethicone 40mg Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 30ml Xuất xứ thương hiệu: Singapore Nhà sản xuất: Menarini Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Espumisan - Thuốc Điều Trị Chứng Đầy Hơi (10 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Không được dùng trong trường hợp mẫn cảm với simeticone, chất tạo màu – yellow orange S (E 110), methyl parahy-droxybenzoate (E 218) hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng liên quan đến sự tích tụ khí trong đường tiêu hóa như: Đầy hơi, chướng bụng. Như là một thuốc hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh vùng bụng như X-quang, siêu âm Liều dùng và cách dùng: Trừ khi được bác sĩ kê liều khác đi, phải luôn luôn tuân thủ liều lượng ghi trong toa thuốc này. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn chưa rõ Liều thông thường: Trẻ em từ 6-14 tuổi: 2 viên nang (tương đương 80mg simeticone), 3-4 lần/ngày Thanh thiếu niên và người lớn: 2 viên nang (tương đương 80mg simeticone), 3-4 lần/ngày Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Simeticone Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 25 viên nang Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Menarini Group Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gaviscon Thuốc Điều Trị Các Chứng Trào Ngược Da Dày – Thực Quản (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mẫn 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng của trào ngược dạ dày – thực quản như ợ nóng, khó tiêu và ợ chua liên quan đến sự trào ngược như sau bữa ăn, hoặc trong khi mang thai, hoặc trên những bệnh nhân có các triệu chứng liên quan với viêm thực quản do trào ngược. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 – 2 gói sau bữa ăn và lúc đi ngủ. Trẻ em dưới 12 tuổi: Chỉ dùng theo lời khuyên của bác sĩ. Thận trọng: Suy tim, sung huyết và sung mạch. Tăng calci huyết, nhiễm calci thận, sỏi thận tái phát. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri alginate: 500mg, Natri bicarnonate: 267mg, Calci carbonate: 160mg. Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gaviscon Dual Action Thuốc Điều Trị Bệnh Đau, Trào Ngược Dạ Dày (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng của trào ngược dạ dày – thực quản như ợ nóng, khó tiêu và ợ chua liên quan đến sự trào ngược như sau bữa ăn, hoặc trong khi mang thai, hoặc trên những bệnh nhân có các triệu chứng liên quan với viêm thực quản do trào ngược. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10-20 ml (2-4 muỗng đầy 5ml) hoặc 1-2 gói, 4 lần/ngày hoặc 2-4 viên x 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ hoặc theo hướng dẫn). Trẻ em 6-12 tuổi: 5-10 ml (1-2 muỗng đầy 5 ml), 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ). Hoặc theo lời khuyên của bác sĩ. Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyên dùng. Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều đối với nhóm tuổi này. Bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C. Bảo quản trong bao bì gốc. Không để đông lạnh hoặc để trong tủ lạnh. Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói (10ml) chứa: Natri alginat 500mg, Natri bicarbonat 213mg, Calci carbonat 325mg. Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gazgo 200mg - Thuốc Điều Trị Đầy Hơi, Trướng Bụng, Khó Tiêu (2 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm hoặc không dung nạp với thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng liên quan đến tích tụ hơi (ở vùng dạ dày ruột) như là khó chịu hoặc căng đau, trướng bụng và đầy hơi Được dùng dưới dạng liệu pháp hỗ trợ trong nhiều trường hợp mà việc tích tụ hơi có thể gây nên các vấn đề như là ứ hơi sau phẫu thuật, chứng nuốt hơi, chứng khó tiêu chức năng, loét tiêu hóa, ruột kết khó chịu hoặc bị co thắt mạnh hoặc viêm túi thừa Liều dùng và cách dùng: Người trưởng thành: 1 viên một lần hoặc hai lần trong ngày, sau bữa ăn hoặc khi đi ngủ hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ Trẻ em: Theo chỉ dẫn của bác sĩ Không được nhai viên thuốc Bảo quản: Dưới 30 độ C ở nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang mềm gelatin chứa: Simethicon……………200mg Tá dược: Gelatin, glycerin, nước tinh khiết, titan dioxyd Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Úc Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gel-Aphos 20% - Thuốc Điều Trị Viêm Dạ Dày, Loét Dạ Dày – Tá Tràng (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho những bệnh nhân bị suy thận nặng mãn tính do Aluminium phosphat không làm giảm phosphat trong máu. Mẫn cảm với các thành phần có trong thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm dạ dày cấp và mãn Loét dạ dày – tá tràng Thoát vị khe thực quản Hồi lưu dạ dày – thực quản và các biến chứng (viêm thực quản) Cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 – 2 gói, 2 – 3 lần trong ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước. Thoát vị khe thực quản, hồi lưu dạ dày-thực quản, viêm thực quản: Sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ. Bệnh lý loét: 1 – 2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói). Viêm dạ dày, khó tiêu: Trước bữa ăn. Trẻ em: Dưới 6 tháng: 1/4 gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cử ăn. Trên 6 tháng: 1/2 gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cử ăn. Thận trọng: Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói 20g chứa: Gel Nhôm phosphat 20%………………………12,38g (tương đương Aluminium phosphat………..2,476g) Quy cách đóng gói: 20 gói x 20g/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gellux - Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày, Tá Tràng (2 Gói)
14,000
2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị ngắn ngày (tới 8 tuần) loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, viêm dạ dày mạn tính Phòng chảy máu dạ dày, ruột do stress Viêm loét miệng do hóa trị liệu ung thư hoặc nguyên nhân khác do thực quản, dạ dày Viêm thực quản Dự phòng loét dạ dày tá tràng tái phát Liều dùng và cách dùng: Sucralfat nên uống vào lúc đói, uống trước bữa ăn và trước khi đi ngủ. Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi Loét tá tràng, viêm dạ dày: 2g/lần, mỗi ngày uống 2 lần (vào buổi sáng và trước khi đi ngủ). Hoặc 1g/lần, 4 lần/ngày (uống 1 giờ trước bữa ăn). Loét dạ dày lành tính: Người lớn: 1g/lần, ngày uống 4 lần. Điều trị tiếp tục đến khi vết loét lành hẳn (kiểm tra bằng nội soi). Thường cần phải điều trị 6-8 tuần. Nếu người bệnh có chứng cứ rõ ràng nhiễm Helicobacter pylori, cũng cần được điều trị để loại trừ vi khuẩn H.pylori tối thiểu bằng metronidazol và amoxicilin, phối hợp với sucrafat và với một thuốc chống tiết acid như thuốc ức chế H2 histamin hay ức chế bơm proton. Phòng tái phát loét tá tràng: 1g/lần, ngày uống 2 lần. Điều trị không được kéo dài quá 6 tháng. Loét dạ dày tái phát là do vi khuẩn Helicobacter pylori; để loại trừ Helicobacter pylori, cần cho một đợt điều trị mới bằng sucralfat phối hợp với kháng sinh. Phòng loét do stress: 1g/lần, 4 lần/ngày. Liều tối đa 8g/ngày. Phòng chảy máu dạ dày, ruột do stress 1g/lần, 6 lần/ngày. Liều tối đa 8g/ngày. Viêm loét miệng Súc miệng và nhổ hoặc súc miệng và nuốt 1 gói hỗn dịch, 4 lần/ngày. Trẻ em < 15 tuổi Dự phòng loét do stress ở trẻ em đang điều trị tăng cường, điều trị loét tá tràng, dạ dày lành tính ở trẻ em. Dưới 12 tuổi: liều chỉ định không phù hợp với dạng bào chế GELLUX 12-15 tuổi: 1g/lần, 4-6 lần/ngày Người suy thận: Muối nhôm được hấp thu rất ít (< 5%) tuy nhiên, thuốc có thể tích luỹ ở người suy thận, phải thận trọng khi dùng.
Gold Peffize - Viên Sủi Giảm Triệu Chứng Đầy Hơi, Khó Tiêu & Hỗ Trợ Tiêu Hóa (3 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Tăng Calci trong máu, suy thận nặng, sỏi thận. Không dùng cùng các chế phẩm khác có chứa calci hoặc vitamin D. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Dành cho người đầy bụng, ợ hơi, khó tiêu, hỗ trợ tiêu hóa sau bữa ăn quá no, bữa ăn thịnh soạn nhiều đạm, nhiều tinh bột. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Hòa tan 1 viên nén sủi bọt, trong khoảng 130ml nước uống được, uống ngay sau khi tan hết. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Papain, Fungal Diastase, Simethicone, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: 5 vỉ x 4 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Tpharma Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Grafort - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Và Mãn Tính (1 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tiêu chảy cấp và mãn tính ở trẻ em và người lớn. Ðiều trị triệu chứng đau của bệnh thực quản-dạ dày-tá tràng và đại tràng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em: + Dưới 1 tuổi: 1 gói/ngày. + 1 đến 2 tuổi: 1 – 2 gói/ngày. + Trên 2 tuổi: 2 – 3 gói/ngày. Người lớn: Trung bình 3 gói/ngày, hòa trong nửa ly nước. Thông thường nếu tiêu chảy cấp tính, liều lượng có thể tăng gấp đôi khi khởi đầu điều trị. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô mát, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Dioctahedral smectite…………3g Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 20ml Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Daewoong Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hà Thủ Ô Thuốc Điều Trị Thận Suy, Bổ Thận Bổ Huyết (10 Viên)
23,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc Người có huyết áp thấp và đường huyết thấp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ thận, bổ huyết, chữa thận suy, thần kinh suy nhược, ngủ kém, thiếu máu, đau lưng mỏi gối, di mộng tinh. Làm đen râu tóc đối với người bạc tóc sớm, làm giảm khô và giảm rụng. Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Người lớn: 2-3 viên/lần, ngày uống 2 lần. Trẻ em trên 10 tuổi: 1-2 viên/lần, ngày uống 2 lần. Thận trọng: Khi uống thuốc, nên kiêng ăn hành, tỏi, cải củ Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao Hà thủ ô đỏ chế, hà thủ đô đỏ chế, tá dược. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hà Thủ Ô Thuốc Điều Trị Thiếu Máu, Chóng Mặt, Ù Tai (20 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân táo bón và bệnh tiểu đường. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong những trường hợp: Thiếu máu, chóng mặt, ù tai, đau lưng, mỏi gối, di mộng tinh, râu tóc bạc sớm. Liều dùng và cách dùng: Uống mỗi lần 2 – 3 viên, ngày 2 – 3 lần. Thận trọng: Khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ 300mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hull - Thuốc Kháng Acid, Chống Đầy Hơi (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Trẻ nhỏ (đặc biệt ở trẻ mất nước và suy thận) Bệnh nhân suy thận nặng Bệnh nhân nhiễm kiềm, magnesi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat máu 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và ngăn ngừa viêm loét và để làm giảm ợ nóng, khó tiêu, acid và rối loạn dạ dày. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 gói sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói 15g chứa: Nhôm hydroxyd gel……………3030.3mg Tương đương 400mg Nhôm oxyd Magnesi hydroxyd……………..800.4mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 15g hỗn dịch uống Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Davipharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hydrite Viên Sủi Bù Nước Và Chất Điện Giải (4 Viên)
13,000
Hoạt chất: Sodium chlorure 0.35g, Sodium bicarbonate 0.25g, Potassium chlorure 0.15g, Dextrose khan 2g. Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Povidon, Tinh bột, Polyethylen Glycol 8000, Sodium Starch Glycolate, Saccharin Sodium, Aspartam, Talc vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Dùng để bồi hoàn nước và chất điện giải mất trong các bệnh tiêu chảy cấp, nôn mửa, sốt cao, hay tiêu hao do biến dưỡng như khi luyện tập nặng nhọc và chơi thể thao. Liều dùng Pha 1 viên Hydrite trong 200 ml nước chín để nguội, nếu cần khối lượng lớn hơn, dùng số viên tỷ lệ với lượng nước Nhũ nhi 50ml, Trẻ em 100ml, Người lớn 200ml. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm hoặc nếu bệnh nhân bị kém hấp thu glucose. - Suy thận cấp, Tắc ruột, liệt ruột, thủng ruột. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần tuân theo đúng cách pha và lượng dung dịch cho uống như đã đề nghị tuỳ theo cân nặng và/hoặc lứa tuổi bệnh nhân và mục đích sử dụng (phòng ngừa hoặc điều trị mất nước) để tránh thấp liều hay quá liều. - Không dùng nguyên viên Hydrite mà không pha với một lượng nước đun sôi để nguội phù hợp. - Pha viên Hydrite ngay trước khi dùng. Nếu không để tủ lạnh, 1 giờ sau khi pha, dung dịch còn thừa nên đổ bỏ. Nếu cất trong tủ lạnh, dung dịch Hydrite pha xong có thể được giữ để uống trong 24 giờ, sau đó thì không nên dùng nữa. - Dùng nước nguội để pha viên Hydrite. Sau khi pha, không bao giờ đun sôi dung dịch Hydrite.
Inberco - Viên Đại Tràng (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai vì một số nghiên cứu cho thấy thành phần berberin có tính kích thích gây co thắt dạ con Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, lỵ amib, lỵ trực khuẩn, nhiễm trùng đường ruột Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 3 viên, ngày 3 lần Trẻ em từ 8 đến 12 tuổi: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần Trẻ em từ 4 đến dưới 8 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần Trẻ em dưới 4 tuổi: Không dùng do dạng bào chế không phù hợp Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Berberin clorid……………………………..40.0mg Cao đặc quy về khan……………………..70.0mg Tương ứng với: Rễ Mộc hương (Radix Sausureae lappae)………………………74.7mg Quả Ngô thù du (Fructus Evodiae rutaecarpae)……………….53.4mg Rễ Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae)…………………….216.0mg Bột mịn Rễ Mộc hương (Radix Sausureae lappae pulverata)…..80.0mg Tá dược vđ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kim Tiền Thảo Thuốc Trị Bệnh Sỏi Đường Tiết Niệu, Sỏi Thận (100 Viên Bao Phim/Hộp)
84,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Người thiếu máu, háo khát, âm hư. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị bệnh sỏi đường tiết niệu, sỏi thận. Liều dùng và cách dùng: Uống mỗi lần 5 viên, ngày 3 lần. Uống nhiều nước trong thời gian điều trị. Dùng được cho bệnh nhân tiểu đường. Thận trọng: Người bị đau dạ dày nên uống lúc no. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên bao phim chứa: Cao kim tiền thảo 120mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kim Tiền Thảo Dhg Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Sỏi Thận, Sỏi Mật (Chai 100 Viên)
79,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người đái tháo đường, đái tháo nhạt, người thiếu máu, người thể hư hàn, huyết nhiệt, phụ nữ có thai. Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ điều trị sỏi đường tiết niệu: sỏi thận, sỏi bàng quang, sỏi niệu quản và sỏi mật. Có tác dụng thanh nhiệt lợi tiểu, chữa phù thũng, chữa đi tiểu đau. Phối hợp điều trị viêm bể thận, viêm túi mật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: uống 5 viên x 3 lần/ ngày, uống thuốc sau khi ăn với nhiều nước. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Phụ nữ có thai không nên dùng. Người bị đau dạ dày nên uống thuốc lúc no. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao Kim tiền thảo…………………………………..120 mg Tá dược vừa đủ ……………………………………..1 viên (Tinh bột mì, lactose, avicel, talc, magnesi stearat, đường trắng, gôm arabic, PVA, gelatin, nipagin, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, màu đỏ amaranth, sáp carnauba, parafin rắn). Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100 viên nén bao đường Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kim Tiền Thảo Thuốc Trị Bệnh Sỏi Đường Tiết Niệu, Sỏi Thận (100 Viên Bao Đường/Hộp)
84,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng dạng viên bao đường cho người tiểu đường, tiểu nhạt. Người thiếu máu, háo khát, âm hư. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc điều trị bệnh sỏi đường tiết niệu, sỏi thận. Liều dùng và cách dùng: Uống mỗi lần 5 viên, ngày 3 lần. Uống nhiều nước trong thời gian điều trị. Thận trọng: Người bị đau dạ dày nên uống lúc no. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên bao đường chứa: Cao kim tiền thảo 120mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên bao đường Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Konimag Thuốc Điều Trị Viêm Loét Đường Tiêu Hóa, Giảm Buồn Nôn (4 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Giảm độ acid. Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Konimag làm giảm buồn nôn, tăng tiết acid, khó chịu dạ dày và loét đường tiêu hóa. Magnesium trisilicate tác động như là chất hấp thu và chất kết hợp lượng acid dạ dày tăng quá mức và trung hòa acid. Gel khô aluminium hydroxide là một hợp chất aluminium tác động như là chất hấp thu và chất làm se thêm vào khả năng kết hợp acid dạ dày. Dimethylpolysiloxane hoạt hóa là một chất chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng do áp lực hơi ở dạ dày. Liều dùng và cách dùng: Đường dùng: Đường uống. Người lớn: 1-2 gói, 3-4 lần/ngày. Dùng trước hoặc sau bữa ăn 1 giờ và lúc đi ngủ. Không dùng quá liều chỉ định. Bảo quản: Nơi mát và khô ráo, ở nhiệt độ dưới 30 độ C trong hộp kín. Thông tin thuốc: Thành phần: Gel khô nhôm hydroxyd………………………….300 mg Magnesi trisilicat…………………………………..300 mg Simethicon (Dimethypolysiloxane hoạt hóa)…..25 mg Quy cách đóng gói: 30 gói x 7ml/hộp Xuất xứ thương hiệu: Indonesia. Nhà sản xuất: Konimex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lacbiosyn Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy, Bổ Sung Lợi Khuẩn (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Không dùng cho người sốt cao trừ khi có chỉ định của Bác sĩ chuyên khoa. Không dùng cho người mẫn cảm với sữa và các chế phẩm của sữa. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị phụ trợ trong tiêu chảy cùng với biện pháp tiếp nước và điện giải. Bổ sung Lactobacillus acidophilus bị mất cho hệ vi khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh. Liều lượng và cách dùng: Thuốc thường được uống với sữa, nước quả hoặc nước đun sôi để nguội. Người lớn: Uống 1 gói/lần x 3 lần/ngày. Trẻ em: Uống 1 – 2 gói/ngày. Thận trọng: Nếu sau 2 ngày điều trị mà vẫn bị tiêu chảy, cần khám lại. Cần giám sát theo dõi khi dùng chế phẩm chứa Lactobacillus acidophilus cho trẻ sơ sinh và trẻ dưới 3 tuổi. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói thuốc bột chứa: Lactobacillus acidophilus…………………. 108 CFU Tá dược vừa đủ ………………………………………… 1 gói (Tá dược: Maltodextrin, Mannitol,Aerosil 200, Bột mùi dâu) Quy cách đóng gói: Hộp 100 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bidiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lactulose Stada - Dung Dịch Uống Điều Trị Táo Bón Mạn Tính (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người bệnh có galactose huyết hoặc phải theo chế độ yêu cầu hạn chế lactose. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Táo bón mạn tính. Các bệnh não do gan, hôn mê gan. Liều dùng & cách dùng: Dùng đường uống. Nếu dùng liều đơn thì nên dùng vào thời gian giống nhau giữa các ngày. Trong thời gian điều trị với thuốc nhuận tràng thì nên uống đủ lượng nước (1,5 2 lít, tương đương với 6 8 ly) trong ngày. Táo bón mạn tính: Người lớn: 10 – 20 g lactulose (15 – 30 ml dung dịch uống)/ngày, chia 1 – 2 lần/ngày, có thể tăng đến 40 g lactulose (60 ml dung dịch uống)/ngày nếu cần thiết. Điều chỉnh liều theo đáp ứng từng người bệnh.
Lactulose Stada - Dung Dịch Uống Điều Trị Táo Bón Mạn Tính (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người bệnh có galactose huyết hoặc phải theo chế độ yêu cầu hạn chế lactose. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Táo bón mạn tính. Các bệnh não do gan, hôn mê gan. Liều dùng & cách dùng: Dùng đường uống. Nếu dùng liều đơn thì nên dùng vào thời gian giống nhau giữa các ngày. Trong thời gian điều trị với thuốc nhuận tràng thì nên uống đủ lượng nước (1,5 2 lít, tương đương với 6 8 ly) trong ngày. Táo bón mạn tính: Người lớn: 10 – 20 g lactulose (15 – 30 ml dung dịch uống)/ngày, chia 1 – 2 lần/ngày, có thể tăng đến 40 g lactulose (60 ml dung dịch uống)/ngày nếu cần thiết. Điều chỉnh liều theo đáp ứng từng người bệnh.
Lactulose Thuốc Điều Trị Bệnh Não Do Gan, Táo Bón Mạn Tính (2 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người bệnh có galactose huyết hoặc chế độ yêu cầu hạn chế lactose. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng bệnh não do gan (tăng amoni huyết) Táo bón mạn tính Liều dùng và cách dùng: Phòng bệnh não do gan: Người lớn: Bắt đầu 20 – 30g, 3 lần/ ngày. Sau đó, cứ 1 – 2 ngày lại điều chỉnh liều có thể đại tiện 2 – 3 lần trong ngày. Trẻ em: 2 – 6g/ ngày, chia làm nhiều lần. Trẻ lớn và thiếu niên: 30 – 60g/ ngày, chia làm vài lần. Sau đó, cứ 1 – 2 ngày lại điều chỉnh liều có thể đại tiện 2 – 3 lần trong ngày. Nếu liều bắt đầu ỉa chảy, cần giảm liều ngay, nếu vẫn còn ỉa chảy, thì ngừng dùng thuốc. Táo bón: Khởi đầu có thể dùng 2 lần/ ngày. Trong đợt điều trị nên điều chỉnh liều theo từng người, nhưng nên theo hướng dẫn sau: Người lớn: 10g, 2 lần/ ngày, tăng đến 40g/ ngày, nếu cần thiết. Liều duy trì 7 – 10g/ ngày. Trẻ 5 – 10 tuổi: 6g, 2 lần/ ngày. Trẻ dưới 5 tuổi: 3g, 2 lần/ ngày. Trẻ dưới 1 tuổi: 2g, 2 lần/ ngày. Thận trọng: Người tiểu đường, vì một lượng nhỏ lactose và galactose tự do có trong một số dạng bào chế của thuốc. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói (15ml) dung dịch Lactulose chứa Lactulose………………………..10g Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói x 15ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lahm Thuốc Kháng Acid, Chống Đầy Hơi (2 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc Bệnh nhân suy thận nặng Bệnh nhân nhiễm kiềm, magnesi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat máu 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm giảm các triệu chứng do tăng acid dạ dày và hơi tích trong chất nhầy bao gồm ợ nóng, viêm thực quản, viêm dạ dày, loét dạ dày. Liều dùng và cách dùng: Uống một gói sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ Thận trọng: Ở bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý trong chế phẩm có chứa saccharin. Bệnh nhân thẩm phân mãn tính (nguy cơ bệnh não do tích tụ nhôm) Tránh dùng khi bị bệnh thận Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói chứa: Nhôm hydroxyd Tương đương Nhôm oxyd……………….400mg Magnesi hydroxyd………………………..800mg Simethicon………………………………..80mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15g hỗn dịch uống Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Davipharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Liverbil Thuốc Phòng Và Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Gan, Đầy Bụng, Rối Loạn Tiêu Hóa (10 Viên Nang Cứng)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân bị viêm, tắc mật, phụ nữ có thai. Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan, suy giảm chức năng gan. Thanh nhiệt, giải độc gan và bảo vệ gan. Điều trị các triệu chứng: Đầy bụng, rối loạn tiêu hóa, dị ứng, mụn nhọt, mẫn ngứa, mề đay do lối roạn chức năng gan, viêm gan gây ra. Liều dùng và cách dùng: Uống trước bữa ăn. Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần. Thận trọng: Không dùng cho người tỳ vị hư hàn, đau bụng đi lỏng, hoặc phân nát kéo dài. Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Actiscô (Folium Cynarae scolymi): 400mg Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis): 400mg Rau đắng đất (Herba Glini oppositifolii): 400mg Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae): 400mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm OPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Liverton 140 Thuốc Điều Trị Bệnh Gan (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc hỗ trợ điều trị chức năng gan dùng trong các trường hợp suy chức năng gan, nhiễm độc gan do thuốc và hóa chất, viêm gan cấp và mạn tính, xơ gan, bệnh gan do rượu Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Liều thường dùng đối với người lớn: 1 viên x 2-3 lần/ngày. Có thể tăng liều gấp đôi trong trường hợp suy chức năng gan nặng Thận trọng: Thận trong khi sử dụng đồng thời với các thuốc có nguồn gốc thảo dược hay các loại thuốc bổ khác Phụ nữ có thai và cho con bú Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sang 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa Silymarin………………….140mg Tá dược: Microcrystallin cellulose, Lactose, Magnesi stearat. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Microclismi 9g - Dung Dịch Thụt Trực Tràng Điều Trị Táo Bón (1 Ống)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm bất kỳ một thành phần nào của thuốc. Không dùng thuốc nhuận tràng cho những bệnh nhân bị đau bụng cấp không rõ nguyên nhân, buồn nôn, ói mửa, tắc ruột, hẹp ruột. Bệnh nhân việc chảy máu trực tràng không rõ nguyên nhân, bệnh nhân bị mất nước tiến triển. Không dùng dung dịch thụt rửa cho những bệnh nhân bị trĩ cấp, đau và có chảy máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị táo bón trong thời gian ngắn giúp cho việc bài tiết nhanh và dễ hơn. Liều dùng và cách dùng: Dùng qua trực tràng, 1 – 2 tuýp thụt trong vòng 24 giờ. Không dùng quá 2 tuýp mỗi lần điều trị và không dùng quá liều chỉ định. Liều dùng có thể điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng. Thận trọng: Tham khảo ý kiến bác sỹ nếu bị táo bón dai dẳng. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Glycerol 6,75g, dịch chiết Camomile 0.3g, dịch chiết Mallow 0.3g, tá dược vừa đủ. Xuất xứ thương hiệu: Ý Nhà sản xuất: Zeta Farmaceutici- Italia Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mosad Mt-5 Thuốc Điều Trị Trào Ngược Dạ Dày, Thực Quản Mạn Tính (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng dạ dày – ruột (nóng ruột, buồn nôn/ ói mửa) có liên quan đến bệnh trào ngược dạ dày – thực quản mạn tính. Liều dùng và cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Người lớn: Uống 5 mg/lần, ngày 3 lần, uống trước hoặc sau bữa ăn. Thận trọng: Do người lớn tuổi thường bị suy giảm chức năng sinh lý của gan và thận, nên thận trọng khi sử dụng thuốc. Trong trường hợp có tác dụng không mong muốn nên giảm liều. Chưa xác định độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Do đó, chỉ sử dụng thuốc này khi lợi ích điều trị vượt trội hơn nguy cơ có thể có. Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mosapride 5mg Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Torrent Pharm., Ltd – India Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Mutecium-M - Thuốc Điều Trị Chứng Buồn Nôn, Nôn (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ăn không tiêu: 2– 4 gói x 3 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ. Buồn nôn và nôn: 4 gói x 3– 4 lần/ngày. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ. Trẻ em ≥ 1 tuổi: 1 gói/10 kg cân nặng/lần, ngày 3 lần. Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Domperidone maleate tương đương Domperidone…………………..2.5mg Simethicone…………………………………………………………………50mg Tá dược vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1g thuốc bột Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nady-Phytol - Dung Dịch Uống Điều Trị Tiêu Hóa Kém, Viêm Gan, Sỏi Mật (Chai 120ml)
69,000
1. Chống chỉ định: Nghẽn đường mật, suy tế bào gan Người dương hư, tỳ vị hư hàn, thể hàn. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Lợi mật, thông mật. Chủ trị: Tiêu hóa kém, viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật. Liều dùng và cách dùng: Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, trung bình: Người lớn: Mỗi lần uống 1 muỗng cà phê (5 ml), ngày 2 lần Trẻ em: Mỗi lần uống ½ muỗng cà phê (2,5 ml), ngày 2 lần Cách dùng: Pha thuốc trong một chút nước đường để uống. Thận trọng: Trường hợp bị tiêu chảy hay đau bụng nên gián đonạ việc dùng thuốc. Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao lỏng actisô……………….. 108ml Tá dược: Methyl hydroxybenzoat, ethanol 96%, propyl hydroxybenzoat, hương chuối, caramel, nước tinh khiết vừa đủ 120ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 120 ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 2/9 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Neopeptine Thuốc Điều Trị Đầy Hơi, Khó Tiêu (4 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, viêm tụy cấp, tình trạng nặng của các bệnh tụy tạng kinh niên. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đầy hơi, khó tiêu do rối loạn men, biếng ăn, ăn không tiêu, tiêu hóa kém, bụng trướng hơi, tiêu phân sống. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 viên mỗi lần, ngày 2 lần sau mỗi bữa ăn. Thận trọng: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú, bệnh nhân suy gan suy thận, người cao tuổi. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alpha amylase: 100mg, Papain U.S.P :100mg, Simethicone U.S.P 30mg. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Raptakos Brett Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nhũ Dịch Uống Điều Trị Chứng Đầy Hơi, Khó Chịu, Khó Tiêu Simethicon Stada (15ml)
24,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Simethicon hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị chứng đầy hơi, khó chịu, khó tiêu do thừa hơi ở đường tiêu hóa trong các rối loạn như các chứng kho tiêu, trào ngược dạ dày – thực quản. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 0.6ml – 1.8ml x 4 lần/ngày. Không vượt quá 7.5ml/ ngày. Trẻ em 2 – 12 tuổi: 0.6ml x 4 lần/ ngày (liều tối đa trong tự điều trị là 3.6 ml/ngày). Trẻ em dưới 2 tuổi: 0.3ml x 4 lần/ ngày (liều tối đa trong tự điều trị là 1.8ml/ ngày). Thận trọng: Không dùng thuốc khi thuốc đã đổi màu hoặc có mùi lạ, khi nhũ dịch bị tách thành 2 lớp. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Simethicon 1g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Omeraz 20mg - Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng (4 Viên)
13,000
Chỉ định: Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD). Điều trị loét đường tiêu hóa. Hội chứng Zollinger-Ellison. Liều dùng Trào ngược dạ dày-thực quản 20-40 mg x 1 lần/ngày, trong 4-8 tuần, sau đó duy trì 20 mg x 1 lần/ngày. Loét dạ dày-tá tràng 20 mg x 1 lần/ngày, trong 4 tuần (loét tá tràng), 8 tuần (loét dạ dày). Kết hợp trị liệu viêm loét nhiễm H.pyloritrong công thức 2-3 thuốc phối hợp: phải kiểm tra tính kháng thuốc của vi khuẩn & khi dùng liều cao không được dừng đột ngột mà phải giảm dần liều. Hội chứng Zollinger-Ellison khởi đầu 60 mg x 1 lần/ngày, chỉnh liều 20-120 mg/ngày theo đáp ứng, liều >80 mg: chia 2 lần/ngày. Người suy gan, thận & khi dùng liều cao không được dừng đột ngột. Làm gì khi dùng quá liều? Trong trường hợp khẩn cấp hoặc quá liều, gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Làm gì khi quên 1 liều? Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Philoyvitan 200mg - Thuốc Điều Trị Bệnh Gan Mạn Tính, Gan Nhiễm Mỡ, Xơ Gan, Nhiễm Độc Gan (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bệnh nhân hôn mê gan, vàng da tắc mật và xơ gan ứ mật tiên phát Bệnh nhân loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị hỗ trợ trong các bệnh sau: Bệnh gan mạn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan, bệnh nhiễm độc gan Liều dùng và cách dùng: Liều thông thường ở người lớn là mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên Liều có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng Bảo quản: Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa: Hoạt chất: Cao carduus marianus……………………200mg Thiamin nitrat………………………………8mg Pyridoxin HCI……………………………….8mg Riboflavin……………………………………8mg Nicotinamid…………………………………24mg Ca pantothenat…………………………….16mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Phil Inter Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Phosphalugel - Thuốc Điều Trị Đau Dạ Dày, Giảm Độ Axit Của Dạ Dày (2 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Aluminium Phosphate hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Nếu bạn bị bệnh thận nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phosphalugel là một thuốc kháng axit. Nó làm giảm độ axit của dạ dày, điều trị cơn đau, bỏng rát và tình trạng khó chịu do axit gây ra ở dạ dày hoặc thực quản. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 – 2 gói ngày uống 2 – 3 lần. Nên dùng khi xuất hiện cơn đau hoặc theo hướng dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp Fructose thì không nên dùng thuốc này. Thuốc này chứa Sorbitol nên có thể gây ảnh hưởng nhẹ trên đường tiêu hóa (tiêu chảy). Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Không uống thuốc khác Axit cùng lúc với thuốc khác (ít nhất cách 2 giờ). Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Colloidal aluminium Phosphate gel 20%: 12.380g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 26 gói Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Phytilax Viên Nhuận Trường, Trị Táo Bón (10 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người đang bị tiêu chảy, người viêm tắc mật, người thể hàn, dương hư hàn, tiểu đường. Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thông mật, nhuận trường, trị táo bón nói chung và đặc biệt cho người già thiểu năng gan mật Liều dùng và cách dùng: Nhuận trường: 1 viên uống sau bữa ăn tối, ngày 1 lần Xổ: 2-3 viên uống sau bữa ăn tối, ngày 1 lần Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên bao đường chứa: Bột mật heo…………………0.100g Lô hội…………………………0.050g Bột Thảo quyết minh……….0.050g Tá dược vừa đủ 1 viên bao đường Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên bao đường Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Sài Gòn Sagopha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pms - Probio - Thuốc Cốm Vi Sinh Sống Dạng Khô Điều Trị Viêm Ruột Cấp Và Mãn Tính (4 Gói)
13,000
Thành phần: Mỗi gói chứa hơn 1 tủy vi sinh sống Lactobacillu acidophilus( dạng bột đông khô) , tá dược vừa đủ. Chỉ định: – Điều trị viêm ruột cấp và mãn tính bổ sung vi khuẩn có ích ở ruột như giúp tiêu hoá thức ăn, hỗ trợ sự tiêu hoá Lactose (có nhiều trong sữa). – Cân bằng hệ vi sinh đường ruột bị phá vỡ do rượu, Stress, nhiễm trùng, sử dụng kháng sinh hoặc các thuốc hoá trị liệu.Viêm ruột cấp tính hoặc mạn tính: tiêu chảy, táo bón Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Liều dùng và cách dùng: – Người lớn và trẻ em: 1 – 2 gói mỗi ngày, pha trong một ít nước để uống, tốt nhất nên uống lúc bụng đói hoặc trước bữa ăn. – Nhũ nhi: 1/2 – 1 gói mỗi ngày, pha trong sữa, nước súp hoặc nước đường. Tác dụng phụ có thể xảy ra: Có thể xảy ra đầy hơi, trướng bụng. Thận trọng: Khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm và tránh sáng. Quy cách đóng gói: Hộp 14 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pms - Probio - Thuốc Cốm Vi Sinh Sống Dạng Khô Điều Trị Viêm Ruột Cấp Và Mãn Tính (Hộp 14 Gói)
24,000
Thành phần: Mỗi gói chứa hơn 1 tủy vi sinh sống Lactobacillu acidophilus( dạng bột đông khô) , tá dược vừa đủ. Chỉ định: – Điều trị viêm ruột cấp và mãn tính bổ sung vi khuẩn có ích ở ruột như giúp tiêu hoá thức ăn, hỗ trợ sự tiêu hoá Lactose (có nhiều trong sữa). – Cân bằng hệ vi sinh đường ruột bị phá vỡ do rượu, Stress, nhiễm trùng, sử dụng kháng sinh hoặc các thuốc hoá trị liệu.Viêm ruột cấp tính hoặc mạn tính: tiêu chảy, táo bón Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Liều dùng và cách dùng: – Người lớn và trẻ em: 1 – 2 gói mỗi ngày, pha trong một ít nước để uống, tốt nhất nên uống lúc bụng đói hoặc trước bữa ăn. – Nhũ nhi: 1/2 – 1 gói mỗi ngày, pha trong sữa, nước súp hoặc nước đường. Tác dụng phụ có thể xảy ra: Có thể xảy ra đầy hơi, trướng bụng. Thận trọng: Khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm và tránh sáng. Quy cách đóng gói: Hộp 14 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rectiofar 3ml - Dung Dịch Bơm Trực Tràng Trị Táo Bón Ở Trẻ Em (2 Ống)
13,000
Thành phần Hoạt chất: Glycerin 59.53g Tá dược: vừa đủ 100ml Công dụng (Chỉ định) Trị táo bón cho trẻ em và người lớn. Liều dùng Bơm thuốc vào trực tràng, ngày 2 ống, 1 - 2 lần/ngày Trẻ em: loại 3ml. Người lớn: loại 5ml. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với bất kỳ một thành phần nào của thuốc. Trĩ trong đợt cấp, dò hậu môn, tiêu chảy. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Người bị bệnh tim, thận hay gan. Người cao tuổi. Người bệnh ở tình trạng tinh thần lú lẫn, suy tim sung huyết, lão suy ở người cao tuổi, đái tháo đường và mất nước trầm trọng. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Glycerin có thể gây kích ứng tại chỗ khi dùng đường trực tràng. Sau khi dùng đường trực tràng thuốc ít được hấp thu, nhưng khi hấp thu: - Thuốc có thể gây đau đầu, nôn. - Ít gặp trường hợp choáng váng, lú lẫn, tiêu chảy, buồn nôn, khát. - Một số triệu chứng hiếm xảy ra: loạn nhịp tim, tăng đường huyết. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Rectiofar 5ml - Dung Dịch Bơm Trực Tràng Trị Táo Bón Ở Người Lớn (2 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Trĩ trong đợt cấp, dò hậu môn, tiêu chảy. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị táo bón trẻ em và người lớn. Liều dùng và cách dùng: Bơm thuốc vào trực tràng, ngày 2 ống, 1-2 lần/ngày. Thận trọng: Người bị bệnh tim, thận hay gan. Người cao tuổi, tình trạng lú lẫn, suy tim sung huyết, não suy ở người cao tuổi, đái tháo đường và mất nước trầm trọng. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Glycerin 59.53g, nước tinh khiết vừa đủ 100ml. Quy cách đóng gói: 40 túi x 5ml/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rowatinex Thuốc Điều Trị Sỏi Niệu, Sỏi Thận (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Chưa có chống chỉ định nào liên quan đến việc sử dụng Rowatinex. 2.Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dự phòng và điều trị bệnh sỏi niệu, sỏi thận, cơn đau quặn thận, khó tiểu, ít nước tiểu, nhiễm trùng đường niệu. Dự phòng sỏi tái phát, các rối loạn về đường niệu như viêm, co thắt đường niệu trước và sau phẫu thuật, cải thiện chức năng thận. Liều dùng & cách dùng: Người lớn: Ngoại trừ chỉ định trực tiếp của bác sĩ, liều thông thường là 1-2 viên nang/lần ba lần ngày trước các bữa ăn. Trong trường hợp cơn đau sỏi thận 2-3 viên nang/lần bốn đến năm lần ngày. Trẻ em 6- 14 tuổi: Liều thông thường là một viên nang/lần hai lần ngày trước các bữa ăn. Thận trọng: Thuốc chỉ được dùng cẩn thận với các bệnh nhân dùng thuốc chống đông hay các thuốc lệ thuộc gan về chuyển hóa và bài tiết. Bảo quản: Dưới 30 độ C. Giữ thuốc ngoài tầm tay trẻ em. 3.Thông tin thuốc Thành phần: Pinene………….31 mg Camphene……..15 g Cineol……………3 mg Fenchone……….4 mg Borneol…………10 g Anethol…………4 mg Olive Oil………..33 mg Quy cách đóng gói: 10 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Ireland. Nhà sản xuất: Rowa Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Simelox (10g)Thuốc Điều Trị Rối Loạn Tiêu Hóa, Đầy Hơi (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy thận nặng. Giảm Phosphat máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị rối loạn tiêu hoá do thừa acid dạ dày gây ra như: Khó tiêu, loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày. Đầy hơi, khó chịu ở bụng, đau ở vùng thượng vị, ợ chua. Trào ngược dạ dày – thực quản. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 đến 2 gói mỗi lần, sau 3 bữa ăn chính 20 – 60 phút và trước khi đi ngủ, hoặc vào lúc đau. Thận trọng: Ở những người suy thận và suy thận mãn tính cần phải thẩm phân máu, nên được theo dõi kỹ. Bệnh nhân suy tim sung huyết, suy thận, phù, xơ gan và chế độ ăn ít Natri. Người đang bị xuất huyết đường tiêu hóa. Phụ nữ mang thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nhôm Hydroxyd 400mg, Magnesi Hydroxyd 400mg, Simethicon 40mg, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Smecta Go - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với diosmectit hoặc một trong những thành phần của tá dược. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị ngắn hạn tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em trên 15 tuổi. Điều trị này kết hợp với chế độ ăn thích hợp khi tiêu chảy. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Một gói (10g), tiếp theo một gói nữa sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, không được dùng quá 6 gói/ngày. Thời gian điều trị tối đa là 3 ngày. Cách dùng: Dùng đường uống. Bóp đều gói thuốc để được hỗn dịch bên trong đồng nhất trước khi sử dụng. Lượng thuốc trong gói có thể được uống ngay không cần pha hoặc có thể pha với một ít nước trước khi uống. Nên uống thuốc ngoài bữa ăn. Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Diosmectit 3.00g Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói chứa hỗn dịch uống Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Ipsen Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sorbitol 5g Dhg - Thuốc Điều Trị Táo Bón, Rối Loạn Tiêu Hóa, Khó Tiêu (4 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Các bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét đại – trực tràng, bệnh Crohn và hội chứng tắc hay bán tắc, hội chứng đau bụng chưa rõ nguyên nhân, người không dung nạp fructose do di truyền. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng táo bón, rối loạn tiêu hóa, khó tiêu. Liều dùng và cách dùng: Pha 1 gói trong ½ cốc nước. Điều trị triệu chứng khó tiêu: Uống trước bữa ăn hoặc khi có triệu chứng khó tiêu. Người lớn: Uống 1 – 3 gói/ngày. Điều trị táo bón: Người lớn dùng 1 gói vào lúc đói, buổi sáng. Trẻ em ½ liều người lớn. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Không nên sử dụng thuốc nhuận tràng lâu dài. Điều trị táo bón bằng thuốc chỉ để hỗ trợ trong điều trị bằng chế độ ăn uống. Đối với người bị bệnh kết tràng, tránh dùng lúc đói và cần giảm liều. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Sorbitol 5g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sorbitol Stada 5g Thuốc Chỉ Định Điều Trị Triệu Chứng Khó Tiêu - Táo Bón (3 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Viêm ruột non, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn. Đau bụng chưa xác định được căn nguyên. Không dung nạp với Fructose do di truyền. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng khó tiêu – táo bón. Liều dùng và cách dùng: Khó tiêu: 1 – 3 gói/ngày trước bữa ăn hoặc khi có cảm giác khó chịu ở dạ dày. Táo bón: Người lớn: 1 gói lúc bụng đói vào buổi sáng. Trẻ em: 1/2 liều người lớn. Thận trọng: Không dùng thuốc kéo dài. Không dùng thuốc khi bị tắc đường dẫn mật. Người bệnh đại tràng kích thích: Tránh dùng thuốc khi đói, giảm liều. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Sorbitol 5g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sucrahasan Gel - Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng (2 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày mạn tính, loét lành tính Phòng tái phát loét tá tràng, phòng loét do stress Điều trị bệnh trào ngược dạ dày – thực quản Liều dùng và cách dùng: Sucralfat không nên dùng cùng lúc với thức ăn. Phải uống vào lúc đói. Loét tá tràng: Ngày uống 2 lần x 2g/lần, vào buổi sáng và trước khi đi ngủ Với vết loét nhỏ, cần điều trị trong 4 tuần Với vết loét lớn, cần điều trị trong 8 tuần Loét dạ dày lành tính: Người lớn: 1g/lần, ngày uống 4 lần Điều trị tiếp tục đến khi vết loét lành hẳn (kiểm tra bằng nội soi). Thường cần phải điều trị 6-8 tuần. Người bệnh cũng cần được điều trị để loại trừ vi khuẩn Helicobacter pylori tối thiểu bằng metronidazol và amoxicilin, phối hợp với sucrafat và với một thuốc chống tiết acid như thuốc ức chế H2 histamin hay ức chế bơm proton. Phòng tái phát loét tá tràng: 1g/lần, ngày uống 2 lần. Điều trị không được kéo dài quá 6 tháng. Để loại trừ tái phát do vi khuẩn Helicobacter pylori cần phối hợp với kháng sinh. Điều trị trào ngược dạ dày – thực quản: Ngày uống 4 lần x 1g/lần, một giờ trước mỗi bữa ăn và khi đi ngủ Thận trọng: Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh, nhất là khi dùng dài ngày. Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói chứa 1g sucralfat, tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sucrahasan Gel Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của chế phẩm 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày mạn tính, loét lành tính Phòng tái phát loét tá tràng, phòng loét do stress Điều trị bệnh trào ngược dạ dày – thực quản Liều dùng và cách dùng: Sucralfat không nên dùng cùng lúc với thức ăn. Phải uống vào lúc đói. Loét tá tràng: Ngày uống 2 lần x 2g/lần, vào buổi sáng và trước khi đi ngủ Với vết loét nhỏ, cần điều trị trong 4 tuần Với vết loét lớn, cần điều trị trong 8 tuần Loét dạ dày lành tính: Người lớn: 1g/lần, ngày uống 4 lần Điều trị tiếp tục đến khi vết loét lành hẳn (kiểm tra bằng nội soi). Thường cần phải điều trị 6-8 tuần. Người bệnh cũng cần được điều trị để loại trừ vi khuẩn Helicobacter pylori tối thiểu bằng metronidazol và amoxicilin, phối hợp với sucrafat và với một thuốc chống tiết acid như thuốc ức chế H2 histamin hay ức chế bơm proton. Phòng tái phát loét tá tràng: 1g/lần, ngày uống 2 lần. Điều trị không được kéo dài quá 6 tháng. Để loại trừ tái phát do vi khuẩn Helicobacter pylori cần phối hợp với kháng sinh. Điều trị trào ngược dạ dày – thực quản: Ngày uống 4 lần x 1g/lần, một giờ trước mỗi bữa ăn và khi đi ngủ Thận trọng: Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh, nhất là khi dùng dài ngày. Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói chứa 1g sucralfat, tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Suspengel - Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày – Tá Tràng, Trào Ngược Dạ Dày – Thực Quản (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Giảm phosphat máu Suy thận Trẻ nhỏ đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận Nhuyễn xương 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm loét dạ dày – tá tràng cấp/mạn tính. Trào ngược dạ dày – thực quản Tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích. Phòng trị xuất huyết tiêu hóa Liều dùng và cách dùng: Uống vào giữa các bữa ăn, hoặc sau ăn 30 phút đến 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi đau Người lớn: 1 gói x 2-4 lần/ngày Trẻ em: 1 gói x 2 lần/ngày Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nhôm hydroxyd gel (Tương ứng nhôm oxyd ………………………….0.4g) Magnesium hydroxide 30% paste ……………………………………2.668 g Tương ứng Magnesium hydroxide ……………………………………0.8004g) Simethicone 30% emulsion ……………………………………………0.266 (Tương ứng simethicon ……………………………………………………0.08g) Tá dược ………………………………………………………………vđ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 10g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: TV.Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Bổ Gan Tiêu Độc Nhất Nhất (Hộp 2 Vỉ X 10 Viên)
112,000
Thuốc Dạng Dung Dịch Điều Trị Đau Dạ Dày Pepsane (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đau dạ dày. Liều dùng và cách dùng: Uống trực tiếp 1 – 2 gói, 2 – 3 lần mỗi ngày vào lúc đau. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Guaiazulene 0,004g, Dimeticone 3g, tá dược vừa đủ 1 gói 10g. Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Rosa-Phytopharma Laboratoires Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Điều Loét Dạ Dày-Tá Tràng Sucralfate (2 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
28,000
Tiêu Độc Pv Thuốc Điều Trị Các Chứng Dị Ứng, Mụn Nhọt & Hỗ Trợ Giải Độc Gan (60 Viên/Hộp)
89,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai và mẫn cảm với các thành phần của thuốc, viêm loét dạ dày. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng dị ứng, mẩn ngứa, mày đay, mụn nhọt, giải độc do gan yếu. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 3 viên, mỗi lần 5 – 7 viên. Trẻ em dưới 12 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 – 4 viên. Thận trọng: Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao tiêu độc 0.24g, kim ngân hoa 600mg, thổ phục linh 600mg, mã đề 300mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 60 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược Phúc Vinh Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tonka Thuốc Bổ Gan, Giải Độc, Tái Tạo Gan (10 Viên)
54,000
1. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Viêm gan, hỗ trợ điều trị viêm gan B cấp và mãn tính với các triệu chứng mệt mỏi, vàng da, chán ăn, khó tiêu, táo bón, đau vùng gan Bảo vệ và tái tạo gan, giải độc gan, chống dị ứng, mề đay, lở ngứa, mụn nhọt, rôm sảy, suy giảm chức năng gan do dùng nhiều bia rượu, tân dược Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc tốt nhất vào lúc đói Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên Trẻ em từ 8-12 tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên nén bao phim 462mg cao khô tương đương Bạch thược 420mg, Bạch truật 420mg, Cam thảo 420mg, Diệp hạ châu 840mg, Đảng sâm 420mg, Đương quy 420mg, Nhân trần 840mg, Phục linh 420mg, Trần bì 420mg. Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Nhất Nhất Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Trà Gừng Thái Dương Dùng Cho Các Trường Hợp Cảm Lạnh, Nôn Mửa Tiêu Chảy (Hộp 10 Gói)
24,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người sốt ra mồ hôi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng cho các trường hợp: Cảm lạnh, nôn mửa ỉa chảy (thổ tả), đau bụng do lạnh, chân tay lạnh, ho, khản tiếng do lạnh; đầy bụng, sôi bụng, ăn uống không tiêu, huyết áp thấp. Liều dùng và cách dùng: Cảm lạnh, nôn mửa, ỉa chảy (thổ tả), đau bụng, ho, khản tiếng do lạnh, đầy bụng, sôi bụng, ăn uống không tiêu: Ngày dùng 2 – 3 gói. Huyết áp thấp, chân tay lạnh: Uống ngay 1-2 gói pha với nước nóng, đường hoặc mật ong. Hòa 1 gói vào 1 tách nước nóng (khoảng 100 ml) lắc đều để uống. Để thêm ngon miệng, có thể cho thêm vài giọt mật ong hoặc đường kính. Thận trọng: Người có thể trạng thực nhiệt dùng thận trọng. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Gừng tươi 5g, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: Hộp 10 túi x 3g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sao Thái Dương Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Trà Gừng Trị Đau Bụng, Ho Do Cảm Lạnh Traphaco (Hộp 10 Túi)
19,000
1. Chống chỉ định: Không dùng trong các trường hợp ra mồ hôi nhiều hoặc mất máu, người đái tháo đường, sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị đau bụng do lạnh, đầy hơi, trướng bụng, không tiêu hoặc nôn, tiêu chảy do lạnh, người nhiễm lạnh, chân tay lạnh, mạch nhỏ, ho do lạnh. Liều dùng và cách dùng: Hòa mỗi túi vào khoảng 40ml nước nóng, uống mỗi lần 1 túi, ngày 2-3 lần. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Gừng tươi 1.6g, tá dược vừa đủ 3g. Quy cách đóng gói: Hộp 10 túi x 3g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tràng Vị Khang Thuốc Cốm Điều Trị Viêm Đại Tràng Mãn Tính (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Không có 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm đại tràng mãn tính có triệu chứng như miệng đắng, ăn không ngon, buồn nôn, chướng hơi, đau bụng, mót rặn, đi ngoài phân nhão, ỉa chảy hoặc táo bón. Nhiễm trùng – nhiễm độc thức ăn do nguyên nhân ăn uống (thức ăn sống lạnh, thức ăn kém vệ sinh gây bội nhiễm đường tiêu hóa) có các triệu chứng: tức bụng, bụng chướng, tiết tả, phân hôi thối, buồn nôn hoặc sốt. Viêm dạ dày cấp và mãn tính có các triệu chứng đau bụng, nôn và buồn nôn, ăn chua. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói (8g). Pha thuốc với nước ấm, uống trước bữa ăn 15 phút. Điều trị viêm đại tràng mãn: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị củng cố từ 3 – 5 đợt tùy theo mức độ bệnh. Điều trị nhiễm trùng – nhiễm độc thức ăn: Uống 1 đến 3 ngày. Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị duy trì từ 2 – 3 đợt. Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn. Thận trọng: Bệnh nhân tiểu đường không nên dùng. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng và ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Một gói 8g có chứa: Ngưu nhĩ phong (Daphniphyllum calycinum Benth) 2g, La liễu (Polygonum Hydropiper L) 1g. Tá dược: tinh bột, đường (vừa đủ). Quy cách đóng gói: Hộp 6 gói Xuất xứ thương hiệu: Trung Quốc Nhà sản xuất: Haikou
Tributel 200mg - Thuốc Điều Hòa Cơ Trơn Tiêu Hóa (10 Viên).
19,000
Mỗi viên nén bao phim chứa: Họat chất: Trimebutin maleat 200mg. Tá dược: Cellulose vi tinh thể, lactose monohydrat, povidon, magnesi stearat, natri lauryl sulfat, croscarmellose natri, calci phosphat dibasic khan, Silicon dioxyd, hydroxypropylmethylcellulose, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000. Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Điều trị triệu chứng đau, rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột có liên quan đến rối loạn chức năng của ruột. Liều dùng Liều dùng khuyến cáo cho người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày. Không sử dụng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Phenylceton niệu. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Nên cẩn thận khi lái xe hoặc vận hành máy móc nếu có cảm giác buồn ngủ khi uống thuốc. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Có thể bị khô miệng, buồn nôn, tiêu chảy, táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi hay nhức đầu, nổi mẩn đỏ, lo lắng, tiểu khó, đau vú, giảm thính lực. Nên tránh dùng các thức uống có chứa cồn vì làm các tác dụng không mong muốn nặng thêm. Tương tác với các thuốc khác Làm kéo dài/ tăng tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ khi dùng đông thời với d-tubocurare. Bảo quản Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. Thai kỳ Mặc dù các nghiên cứu chưa thấy bất kỳ tác dụng không mong muốn liên quan đến thuốc nào ảnh hưởng xấu đến quá trình và kết quả của sự mang thai, và phát triển của con trong quá trình bú sữa mẹ ở động vật thí nghiệm bằng hai đường uống và đường tiêm, không khuyến cáo sử dụng trimebutin maleat ở phụ nữ mang thai và cho con bú.
Trymo Thuốc Điều Trị Viêm Dạ Dày, Loét Tá Tràng (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Suy thận nặng. Không khuyên sử dụng Trymo cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú. Không chỉ định dùng Trymo cho trẻ em. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Loét tá tràng. Viêm dạ dày mạn tính hoạt động. Loét dạ dày lành tính. Chứng khó tiêu không loét. Liều dùng và cách dùng: Mỗi lần uống 2 viên, ngày 2 lần, nửa giờ trước bữa ăn sáng và tối, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Không nhai viên thuốc. Bảo quản: Ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa Bismuth Subcitrate dạng keo tương đương với Bi2O3 120mg. Quy cách đóng gói: Hộp 14 vỉ x 8 viên Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Raptakos Brett, Ấn Độ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ubiheal 200 Thuốc Tăng Hệ Miễn Dịch Và Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh (1 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ và điều trị bệnh gan cấp và mạn tính, viêm gan siêu vi, giải độc cơ thể khỏi độc tính của rượu, bia, kim loại nặng, các thuốc gây độc,.. Hỗ trợ và phòng các biến chứng thần kinh, đục thủy tinh thể, nhiễm trùng, thoái hóa võng mạc… của bệnh tiểu đường. Hỗ trợ phòng và điều trị xơ vữa động mạch vành và não, cao huyết áp, bệnh viêm não tủy tự miễn, bệnh não hoại tử cấp, bệnh đa xơ cứng, bệnh Alzeimer. Hỗ trợ và ngăn ngừa đột quỵ do tai biến mạch máu não. Ngăn ngừa chứng suy giảm thính lực ở người già, suy giảm thính lực do tiếng ồn. Hỗ trợ phòng ngừa thoái hóa điểm vàng (có liên quan đến tuổi tác), võng mạc và thủy tinh thể ở người bình thường. Phòng và điều trị glaucoma. Liều dùng và cách dùng: Hỗ trợ điều trị và bảo vệ gan: liều 200mg/ngày Hỗ trợ điều trị tiểu đường: 200mg/ngày Hỗ trợ và điều trị bệnh Alzeimer: 200mg/lần x 3 lần/ngày Hỗ trợ và phòng độ quỵ, tai biến mạch máu não, xơ vữa động mạch: 100mg/ngày. Hỗ trợ ngăn ngừa sự hình thành vết đồi mồi trên da và các vết nhăn trên mặt: 200mg/ngày. Hỗ trợ ngăn chặn thoái hóa của thủy tinh thể và võng mạc mắt: 200mg/ngày Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Alpha lipoic Acid, tá dược vừa đủ Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 6 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Công ty CP Dược phẩm Nam Hà Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ursa S Thuốc Bảo Vệ Và Phục Hồi Tế Bào Gan Trước Tác Hại Của Bia Rượu (2 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Những bệnh nhân bị tắt nghẽn ống mật. Phụ nữ có thai và cho con bú. Mẫn cảm với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước tác hại của bia rượu và nhiều nguyên nhân khác: Tăng cường sức khỏe, chống mệt mỏi, uể oải Giảm stress, phòng ngừa loét dạ dày do stress. Phục hồi và bảo vệ gan trước và sau khi uống rượu. Phục hồi và bảo vệ gan, bệnh gan mãn, viêm gan siêu vi. Giảm Cholesterol trong máu, điều trị và ngăn ngừa sỏi mật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Một viên nang mềm x 3 lần/ngày. Uống sau mỗi bữa ăn. Thận trọng: Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng và ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Acid Ursodeoxycholic, Thiamin Mononitrat, Riboflavin, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Daewoong Pharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Yumangel - Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng, Viêm Dạ Dày (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc có tác dụng kháng acid và cải thiện các chứng bệnh sau: Loét dạ dày, loét tá tràng, viêm dạ dày, các chứng bệnh do tăng tiết acid (ợ nóng, buồn nôn, nôn, đau dạ dày, chứng ợ), bệnh trào ngược thực quản Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 gói hỗn dịch/lần x 4 lần/ngày, sau khi ăn 1-2 giờ và trước khi đi ngủ Trẻ em (6-12 tuổi): Dùng nửa liều dành cho người lớn Liều lượng cần được điều chỉnh phù hợp với độ tuổi và triệu chứng bệnh của bệnh nhân Bảo quản: Dưới 30 độ C, trong bao bì kín, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói 15ml chứa Hoạt chất: Almagat………………………….1.00g Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Yuhan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Yumangel F - Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng, Viêm Dạ Dày (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thuốc có tác dụng kháng acid và cải thiện các chứng bệnh sau: Loét dạ dày, loét tá tràng, viêm dạ dày, các chứng bệnh do tăng tiết acid (ợ nóng, buồn nôn, nôn, đạu dạ dày, chứng ợ), bệnh trào ngược thực quản Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 gói hỗn dịch/lần x 3 lần/ngày, sau khi ăn 1-2 giờ và trước khi đi ngủ Nếu các triệu chứng gây ra do loét và tá tràng mức độ nặng hơn, uống 1 gói x 4 lần/ngày Trẻ em (6-12 tuổi): Dùng nửa liều dành cho người lớn Liều lượng cần được điều chỉnh phù hợp với độ tuổi và triệu chứng bệnh của bệnh nhân Bảo quản: Dưới 30 độ C, trong bao bì kín và tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói 15ml chứa: Hoạt chất: Almagat………………..1.50g Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc Nhà sản xuất: Yuhan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zentomyces - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc Bệnh nhân đặt catheter tĩnh mạch trung ương 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em kết hợp bù nước bằng đường uống Ngăn ngừa tiêu chảy khi dùng kháng sinh Ngăn ngừa tái phát tiêu chảy do Clostridium difficile Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần Đường uống. Hòa tan thuốc trong gói vào ly nước Dạng đông khô của hoạt chất đảm bảo sự ổn định và khả năng sống của Saccharomyces boulardii và nhanh chóng tạo hỗn dịch Bảo quản: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 gói Saccharomyces boulardii………………..100mg Tá dược vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mebiphar-Austrapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zentomyces - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc Bệnh nhân đặt catheter tĩnh mạch trung ương 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em kết hợp bù nước bằng đường uống Ngăn ngừa tiêu chảy khi dùng kháng sinh Ngăn ngừa tái phát tiêu chảy do Clostridium difficile Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần Đường uống. Hòa tan thuốc trong gói vào ly nước Dạng đông khô của hoạt chất đảm bảo sự ổn định và khả năng sống của Saccharomyces boulardii và nhanh chóng tạo hỗn dịch Bảo quản: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 gói Saccharomyces boulardii………………..100mg Tá dược vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mebiphar-Austrapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Acid Xitrina - Thuốc Cốm Trị Đau Dạ Dày, Không Tiêu & Thừa (55g/Chai)
16,000
1. Chống chỉ định: Những bệnh nhân phải tuân thủ nghiêm ngặt chế độ kiêng muối. Bệnh nhân suy thận nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trẻ sơ sinh ọc sữa, ăn không tiêu. Người lớn đau dày, ói mữa. Chống thừa acid. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 2 – 4 muỗng cà phê/ lần. 2-3 lần /ngày. Trẻ em trên 1tuổi : 1 – 2 muỗng cà phê/ lần. 2 – 3 lần/ ngày. Trẻ em dưới 1 tuổi: 1/4 – 1/2 muỗng cà phê/ lần. 2 – 3 lần/ngày. Hòa vào nước hoặc sữa để uống, nên dùng sau bữa ăn. Thận trọng: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hỗn hợp muối Natri citrat 9.16g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Chai 55g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Vidipha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Air-X Simethicone Thuốc Điều Trị Rối Loạn Tiêu Hóa Do Tích Tụ Quá Nhiều Hơi Ở Dạ Dày (10 Viên)
15,000
Thuốc Air-X Simethicone điều trị rối loạn tiêu hóa, cảm giác bị đè ép và căng ở vùng thượng vị, trướng bụng thoáng qua thường có sau bữa ăn thịnh soạn hoặc ăn nhiều chất ngọt, trướng bụng sau phẫu thuật; hội chứng dạ dày – tim, chuẩn bị chụp X-quang (dạ dày, ruột, túi mật, thận) và trước khi nội soi dạ dày.
Aluminium Phosphat Gel Thuốc Điều Trị Viêm Thực Quản, Viêm Loét Dạ Dày – Tá Tràng (2 Gói)
13,000
Thuốc Aluminium Phosphat Gel điều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, viêm loét dạ dày – tá tràng, kích ứng dạ dày, các triệu chứng thừa acid. Rối loạn dạ dày do nhũng thuốc khác, do chế độ ăn, hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin, cà phê, chất ngọt, hoặc những thực phẩm nhiều gia vị. Các biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng.
Antacil Thuốc Điều Trị Triệu Chứng Đau Viêm Loét Dạ Dày – Tá Tràng (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân suy thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng đau viêm loét dạ dày – tá tràng: Trung hòa Acid dịch vị, chống đầy hơi, ợ chua, giảm đau do co thắt. Liều dùng và cách dùng: 1 – 2 viên x 3 – 4 lần/ngày. Nhai kỹ trước khi nuốt. Dùng sau mỗi bữa ăn & trước khi đi ngủ. Thận trọng: Suy tim, bệnh tim mạch, phì đại tuyến tiền liệt, dùng lâu ngày, chế độ ăn thiếu Phosphate. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Gel khô Al(OH)3, Mg Trisilicate, Kaolin, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Carbogast Viên Nén Nhai Điều Trị Các Bệnh Về Dạ Dày Và Đường Ruột (4 Viên Nén Nhai)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Chỉ định: Điều trị các bệnh về dạ dày và đường ruột như sình hơi, ợ chua, dư Acid, viêm dạ dày, di chứng của bệnh kiết lỵ. Liều dùng và cách dùng: Uống trước hoặc sau bữa ăn, nên nhau kỹ trước khi nuốt. Người lớn: Nhai 1 – 2 viên, ngày 2 – 3 lần. Trẻ em: Nhai 1 viên, ngày 1 – 3 lần. Thận trọng: Trong trường hợp bệnh tiểu đường, lưu ý lượng đường có trong mỗi viên là 560mg. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cam thảo: 400mg, Calci phosphat: 100mg, Calci carbonat: 200mg, than thảo mộc dược dụng : 400mg, tá dược vừa đủ.Quy cách đóng gói: Hộp 15 viên Quy cách đóng gói: Hộp 2 tuýp x 15 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Digelase - Thuốc Điều Trị Ăn Không Tiêu (4 Viên)
13,000
Hoạt chất: Pancreatin 176mg, Simethicon 25mg, Cao mật bò 25mg. Tá dược: Lecithin, Sáp ong trắng, Dầu cọ, Dầu đậu nành, Hemicellulase, Gelatin, Sorbitol liquid 70%, Glycerin, Titan dioxyd, Methyl parapen, Propyl parapen, Ethylvanillin, Màu vàng Tartrazin, Màu xanh Brilliant, Black PN, Ethanol 96°, Nước RO. Công dụng (Chỉ định) Điều trị các chứng bệnh đường tiêu hóa như: ăn không tiêu, biếng ăn, chướng bụng đầy hơi, các rối loạn hấp thu dinh dưỡng do các bệnh lý đường tiêu hoá (viêm loét dạ dày, tá tràng, ruột...). Liều dùng Dùng uống trong hoặc sau bữa ăn. Người lớn: Mỗi lần uống 1 - 2 viên , ngày uống 3 lần. Trẻ em 7 - 15 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày 3 lần. Uống liên tục 14 - 20 ngày. Sau khi uống liên tục 20 ngày, nếu muốn uống tiếp phải hỏi thầy thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Cần thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 7 tuổi. Để giữ cho Digelase có tác dụng tốt, khi dùng không được trộn với thức ăn nóng trên 60°C.
Enterpass Thuốc Điều Trị Chứng Đầy Hơi, Khó Tiêu (2 Viên)
13,000
Hoạt chất: Alpha Amylase 100mg, Papain 100mg, Simethicone 30mg Tá dược: Dầu đậu nành, Lecithin, Sáp ong, Gelatin, Glycerin, Vanillin, Sorbitol, Titan dioxyd, Tartrazin, Green - s, Oxyd sắt den, Methyl paraben, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên. Công dụng (Chỉ định) Điều trị triệu chứng đầy hơi, khó tiếu, ăn không ngon miệng, cảm giác căng trướng bụng, kém hấp thu do sự lên men hoặc do ảnh hưởng của các bệnh lý tiêu hóa khác. Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/ lần, 2 - 3 lần/ ngày Trẻ em dưới 12 tuổi: theo hướng dẫn của thầy thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Tăng cảm với các loại enzyme; viêm tụy cấp, tình trạng nặng của các bệnh tụy tạng mạn tính. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Tránh uống rượu trong thời gian dùng thuốc. Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Tác dụng phụ thông thường nhất được báo cáo là về tiêu hóa. Do có papain, có thể gây tiêu chảy. Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Gastrogel Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày, Hành Tá Tràng (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị sỏi thận, bị bệnh gan và tiết niệu. Viêm loét dạ dày thiểu toan. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Trị viêm loét dạ dày, hành tá tràng thể thừa acid. Liều dùng và cách dùng: Nhai nát 2 viên sau bữa ăn, ngày 3 lần. Thận trọng: Chưa thấy báo cáo Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cao cam thảo…………………………50mg Nhôm hydroxyd gel khô…………….240mg Bột ô tặc cốt…………………………..200mg Bột xương bồ………………………….50mg Tá dược………………………………..vừa đủ 1 viên nhai. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pharmedic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gastropulgite 2.5g Thuốc Điều Trị Các Chứng Đau Do Rối Loạn Dạ Dạy – Tá Tràng (2 Gói)
13,000
- Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn thực quản, dạ dày - tá tràng. - Điều trị triệu chứng trong trào ngược dạ dày thực quản. - Người lớn 1 gói/lần, không quá 6 lần/ngày. Hòa tan thuốc vào nước & uống khi đau hoặc ngay sau bữa ăn trong trào ngược dạ dày - thực quản.
Gaviscon Dual Action Thuốc Điều Trị Bệnh Đau, Trào Ngược Dạ Dày (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của tá dược. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng của trào ngược dạ dày – thực quản như ợ nóng, khó tiêu và ợ chua liên quan đến sự trào ngược như sau bữa ăn, hoặc trong khi mang thai, hoặc trên những bệnh nhân có các triệu chứng liên quan với viêm thực quản do trào ngược. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10-20 ml (2-4 muỗng đầy 5ml) hoặc 1-2 gói, 4 lần/ngày hoặc 2-4 viên x 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ hoặc theo hướng dẫn). Trẻ em 6-12 tuổi: 5-10 ml (1-2 muỗng đầy 5 ml), 4 lần/ngày (sau 3 bữa ăn và lúc đi ngủ). Hoặc theo lời khuyên của bác sĩ. Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyên dùng. Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều đối với nhóm tuổi này. Bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C. Bảo quản trong bao bì gốc. Không để đông lạnh hoặc để trong tủ lạnh. Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói (10ml) chứa: Natri alginat 500mg, Natri bicarbonat 213mg, Calci carbonat 325mg. Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Gaviscon Thuốc Điều Trị Các Chứng Trào Ngược Da Dày – Thực Quản (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ mẫn 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng của trào ngược dạ dày – thực quản như ợ nóng, khó tiêu và ợ chua liên quan đến sự trào ngược như sau bữa ăn, hoặc trong khi mang thai, hoặc trên những bệnh nhân có các triệu chứng liên quan với viêm thực quản do trào ngược. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 – 2 gói sau bữa ăn và lúc đi ngủ. Trẻ em dưới 12 tuổi: Chỉ dùng theo lời khuyên của bác sĩ. Thận trọng: Suy tim, sung huyết và sung mạch. Tăng calci huyết, nhiễm calci thận, sỏi thận tái phát. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri alginate: 500mg, Natri bicarnonate: 267mg, Calci carbonate: 160mg. Quy cách đóng gói: Hộp 24 gói x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Anh Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kremil Gel Thuốc Làm Dịu Các Triệu Chứng Đau Dạ Dày (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy thận. Giảm Phosphate huyết thanh, nhuyễn xương. Tắc ruột, hẹp môn vị. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản, kèm theo triệu chứng đầy hơi, chướng bụng và các triệu chứng khác do ứ hơi trong đường tiêu hóa. Liều dùng và cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Liều dùng cho người lớn: 1 gói sau khi ăn và 1 gói trước khi đi ngủ, hoặc khi đau, với tổng liều không quá 4 gói một ngày, hoặc theo sự kê toa của Bác sĩ. Lắc kỹ gói thuốc trước khi dùng. Thận trọng: Cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết, phù, xơ gan và chế độ ăn ít Natri và với người mới bị chảy máu đường tiêu hóa. Người cao tuổi, do bệnh tật hoặc do điều trị thuốc, có thể bị táo bón và phân rắn. Thận trọng khi dùng thuốc lâu dài. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Mỗi gói 20ml chứa: Nhôm hydroxyd: 356mg, Magnesi hydroxyd: 466mg, Simethicon: 20mg. Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: United Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kremil-S Thuốc Điều Trị Đau Dạ Dày, Giảm Nóng Rát, Đầy Hơi Và Ợ Chua (10 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Bệnh nhân suy thận. Giảm Phosphate huyết thanh, nhiễm xương. Tắc ruột, hẹp hậu môn vị. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày – tá tràng, viêm dạ dày – thực quản. Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư Acid. Liều dùng và cách dùng: Dùng 1 – 2 viên sau mỗi bữa ăn khoảng 1 giờ và trước khi đi ngủ. Hoặc khi đau với tổng liều không quá 8 viên một ngày. Hoặc theo kê toa của Bác sỹ. Nên nhai viên trước khi nuốt. Thận trọng: Khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy tim, suy thận, xơ gan. Khi dùng cho người cao tuổi, vì dễ gây táo bón. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Aluminum Hydroxide 178mg, Magnesium Hydroxide 233mg, Simethicone, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: United Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Maalox Thuốc Điều Trị Loét Dạ Dày – Tá Tràng, Viêm Dạ Dày, Khó Tiêu (6 Viên)
12,000
1. Chống chỉ định: Không dùng thuốc này trong những trường hợp sau: Dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy thận nặng, vì thuốc có chứa agnesi. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị triệu chứng những rối loạn do tăng Acid trong các chứng: Viêm dạ dày, thoát vị hoành, khó tiêu, loét dạ dày – tá tràng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn (trên 15 tuổi): Nhai 1-2 viên sau bữa ăn hoặc khi có cơn đau (hay khó chịu). Tối đa 6 lần mỗi ngày. Không dùng quá 12 viên/ngày. Nhai kỹ viên thuốc càng lâu càng tốt. Thận trọng: Bệnh nhân suy thận, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Nhôm Hydroxyd 400mg, Magnesi Hydroxyd 400mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 4 xỉ 12 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Sản xuất tại: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Misanlugel Hỗn Dịch Uống Điều Trị Viêm Dạ Dày Cấp Và Mạn Tính (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Các trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày – tá tràng, kích ứng dạ dày. Điều trị các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua, và hiện tượng tiết nhiều acid, ví dụ như trong thời kỳ thai nghén. Điều trị những rối loạn của dạ dày do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin, cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị. Điều trị biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (bệnh Crohn). Liều dùng và cách dùng: Dùng 1-2 gói hỗn dịch uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu. Bệnh trĩ mãn: 2 viên/ngày. Thận trọng: Tránh điều trị liều cao lâu ngày ở người suy thận. Tác dụng không mong muốn Thường gặp: Táo bón. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nhôm phosphat gel 20% ………………..12,4 g Tá dược ……………………………………….vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 26 gói x 20g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pepsane - Thuốc Dạng Dung Dịch Điều Trị Đau Dạ Dày (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị đau dạ dày. Liều dùng và cách dùng: Uống trực tiếp 1 – 2 gói, 2 – 3 lần mỗi ngày vào lúc đau. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Guaiazulene 0,004g, Dimeticone 3g, tá dược vừa đủ 1 gói 10g. Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Rosa-Phytopharma Laboratoires Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Phosphalugel Thuốc Điều Trị Đau Dạ Dày, Giảm Độ Axit Của Dạ Dày (2 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Aluminium Phosphate hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Nếu bạn bị bệnh thận nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phosphalugel là một thuốc kháng axit. Nó làm giảm độ axit của dạ dày, điều trị cơn đau, bỏng rát và tình trạng khó chịu do axit gây ra ở dạ dày hoặc thực quản. Liều dùng và cách dùng: Uống 1 – 2 gói ngày uống 2 – 3 lần. Nên dùng khi xuất hiện cơn đau hoặc theo hướng dẫn của Bác sĩ. Thận trọng: Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp Fructose thì không nên dùng thuốc này. Thuốc này chứa Sorbitol nên có thể gây ảnh hưởng nhẹ trên đường tiêu hóa (tiêu chảy). Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Không uống thuốc khác Axit cùng lúc với thuốc khác (ít nhất cách 2 giờ). Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Colloidal aluminium Phosphate gel 20%: 12.380g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 26 gói Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sucralfate Thuốc Điều Loét Dạ Dày-Tá Tràng (10 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị loét dạ dày – tá tràng, viêm dạ dày mãn tính, loét lành tính. Phòng tái phát loét tá tràng, phòng loét dạ dày do stress. Điều trị bệnh trào ngược dạ dày – thưc quản. Liều dùng và cách dùng: Nên uống lúc đói Loét tá tràng: Uống 2g/lần, 2 lần/ngày vào mỗi buổi sáng và trước khi đi ngủ. Loét dạ dày lành tính: 1g/lần, ngày uống 4 lần, điều trị 6-8 tuần. Phòng tái phát loét tá tràng: Uống 1g/lần, ngày uống 2 lần, điều trị không quá 6 tháng. Điều trị trào ngược dạ dày-thực quản: Uống 1g/lần, ngày uống 4 lần, cách 1 giờ trước mỗi bữa ăn và trước khi ngủ. Thận trọng: Người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh, nhất là khi dùng dài ngày. Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Sucralfat 1g, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Vidipha Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Suncurmin Thuốc Uống Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày, Hành Tá Tràng (100ml/Chai)
77,000
TRANG CHỦ / THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN / OTC THUỐC TIÊU HÓA Thuốc uống điều trị viêm loét dạ dày, hành tá tràng Suncurmin (100ml) 55.000 VND/Chai Thuốc uống Suncurmin chính là giải pháp cho bệnh viêm loét dạ dày – tá tràng, có chứa chiết xuất nghệ vàng (Curcuma longa) được bào chế dưới dung dịch uống và dạng viên nang được làm giàu Curcumin phối hợp với kỹ thuật chiết xuất, bào chế hiện đại làm tăng khả năng hấp thu tại chỗ, ngay từ lúc uống của hoạt chất, vì vậy ưu điểm hơn nhiều khi dùng dưới dạng viên nén hoặc bột nghệ nguyên chất.
Varogel Trị Loét Dạ Dày, Tá Tràng (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định Quá mẫn với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Viêm loét dạ dày, tá tràng cấp, mãn tính. Tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích. Ðiều trị và dự phòng xuất huyết tiêu hóa. Trào ngược dạ dày, thực quản. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 10ml x 2 – 4 lần/ngày. Trẻ em: 5 – 10ml x 2 – 4 lần/ngày. Uống vào giữa các bữa ăn, hoặc sau ăn 30 phút – 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Xem chi tiết trên bao bì sản phẩm. Quy cách đóng gói: Hộp 10ml x 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Shin Poong Daewoo VN
Agiosmin 450mg/50mg - Thuốc Điều Trị Suy Tĩnh Mạch, Điều Trị Trĩ (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị suy tĩnh mạch mạn tính vô căn hay thực thể với các triệu chứng như phù, đau chân, nặng chân, co cứng cơ ban đêm. Điều trị các cơn trĩ cấp, trĩ mạn và bảo vệ tránh tái phát. Liều dùng và cách dùng: Suy tĩnh mạch: Uống 1 viên x 2 lần/ngày, vào các bữa ăn trưa và tối. Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày, trong 4 ngày đầu; sau đó 4 viên/ngày trong 3 ngày; duy trì 2 viên/ngày. Trĩ mạn, bảo vệ tránh tái phát: 2 viên/ngày. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: Diosmin………………………………..450 mg Hesperidin……………………………..50 mg Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x vỉ 15 viên nén dài bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Daflon 500mg - Thuốc Điều Trị Trĩ, Giãn Tĩnh Mạch (2 Viên)
13,000
Thuốc trợ tĩnh mạch (tăng trương lực tĩnh mạch) và bảo vệ mạch (tăng sức kháng của các mạch máu nhỏ). Dùng trong điều trị các rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch (chân sưng, đau bứt rứt) và điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp.
Dismin 500 - Thuốc Trị Trĩ (4 Viên)
13,000
Dosaff Thuốc Điều Trị Suy Tĩnh Mạch, Trĩ Cấp (4 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc Phụ nữ cho con bú 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ điều trị các triệu chứng liên quan tới cơn trĩ cấp Hỗ trợ điều trị các rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch (chân sưng, đau, bứt rứt). Trợ tĩnh mạch (tăng cường tĩnh mạch) và bảo vệ mạch (tăng cường sức kháng của các mạch máu nhỏ) Liều dùng và cách dùng: Dùng uống Suy tĩnh mạch: 1 viên x 2 lần/ngày vào buổi trưa và buổi tối Cơn trĩ cấp: 4 ngày đầu mỗi ngày 6 viên. sau đó 3 ngày mỗi ngày 4 viên Thận trọng: Trĩ cấp: Nếu các triệu chứng trĩ không mất đi trong vòng 15 ngày, phải hỏi ý kiến bác sĩ Rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch: Phải kết hợp với cách sống điều độ, tránh ra nắng nóng, tránh đứng lâu, nên giảm cân Bảo quản: Ở nhiệt độ 15-30 độ C, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa Diosmin……………………450mg Hesperidin…………………50mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 15 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hasanflon 500 Thuốc Trị Trĩ, Giãn Tĩnh Mạch (3 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các dấu hiệu và triệu chứng của suy tĩnh mạch mãn tính vô căn hay thực thể với các triệu chứng biểu hiện ở chi dưới như nặng chân, đau chân, bứt rứt, phù, co cứng cơ ban đêm. Điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn tính. Liều dùng và cách dùng: Suy tĩnh mạch: 2 viên/ngày, chia làm 2 lần, uống vào buổi trưa và buổi tối. Cơn trĩ cấp: 6 viên/ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 4 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo, duy trì 2 viên/ngày. Bệnh trĩ mạn: 2 viên/ngày. Thận trọng: Trĩ cấp: Nếu các triệu chứng trĩ không mất đi trong vòng 15 ngày, hỏi ý kiến Bác sĩ. Suy tĩnh mạch mạn tính: Nên phối hợp với liệu pháp tư thế, mang vớ thun và thay đổi các yếu tố có nguy cơ gây bệnh: Tránh phơi nắng, không ngồi hoặc đứng quá lâu. Thường xuyên vận động, người béo phì cần giảm cân. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Diosmin 450mg, Hesperidin 50mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan- Demarpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Kem Bôi Hỗ Trợ Trong Điều Trị Trĩ Hemopropin 20mg (Tuýp)
369,000
Giảm kích ứng và phục hồi nhanh niêm mạc trực tràng bị tổn thương.
Meflavon 500mg Thuốc Điều Trị Hội Chứng Chảy Máu, Xơ Cứng Mạch Máu, Giãn Tĩnh Mạch (4 Viên)
13,000
Điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng mạch máu, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ,...).
Sitar - Thuốc Phòng Và Hỗ Trợ Điều Trị Trĩ Nội – Trĩ Ngoại (2 Túi)
15,000
Hoàn cứng Sitar với nguyên liệu 100% thiên nhiên, sản xuất theo nguyên lý Y học cổ truyền, kết hợp công nghệ hiện đại điều trị trĩ nội, trĩ ngoại, sa dạ dày, sa tử cung.
Thuốc Trị Trĩ Tottri (1 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Không dùng cho phụ nữ có thai 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị trĩ nội, trĩ ngoại, đi ngoài ra máu tươi. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 túi/lần x 3 lần/24 giờ. Trẻ em từ 10-15 tuổi: 1 túi/lần x 2 lần/24 giờ. Uống trước bữa ăn. Thận trọng: Người huyết áp cao, trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Đảng sâm, trần bì, hoàng kỳ, thăng ma, sài hồ, đương quy, cam thảo, bạch truật, liên nhục, ỹ dĩ, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 15 túi x 5g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Venrutine Thuốc Trị Giãn Tĩnh Mạch (2 Viên)
13,000
Bệnh trĩ, Các chứng xuất huyết dưới da, vết bầm máu, Suy tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch, Tăng huyết áp, xơ cứng mao mạch, Xuất huyết trong khoa răng hàm mặt, khoa mắt.
Dung Dịch Đặc Trị Mụn Và Vết Thâm Acnes C10 Chai 15ml
441,000
Gel Làm Mờ Sẹo, Vết Thâm Acnes Mentholatum (12g)
100,000
Phù hợp với: Dùng cho da bị mụn, thâm, sẹo do mụn. Thành phần: Water, Glycerin, Palmitic Acid, Butylene Glycol, Polyethylene Glycol Monostearate, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Lauric Acid… Công dụng: Làm mờ sẹo, vết thâm, tái tạo tế bào da, chống lão hóa và ngừa khuẩn mụn. Cách sử dụng: Chấm một lượng gel vừa đủ vào đầu ngón tay và thoa đều lên vùng da bị mụn, sẹo, vết thâm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: 12g
Gel Rửa Mặt Trị Mụn Smooth E Acne Extra Sensitive 120ml (Tuýp)
475,000
Gel Trị Mụn Và Vết Thâm Megaduo (15g)
182,000
Công dụng Ngừa các dạng mụn trứng cá, mụn đầu trắng, mụn đầu đen, các nang bã hay trứng cá sẹo. Làm sáng da, mờ các vết thâm nám lâu ngày ở da. Thành phần: Nước khử ion hóa, Carbomer, Squalane, Acid glycolic, Acid azelaic… Cách dùng: Thoa ngày hai lần vào buổi sáng và tối lên vùng da bị mụn sau khi đã rửa sạch, làm khô. Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng 15-30oC, tránh ánh nắng trực tiếp. Lưu ý: Chỉ dùng ngoài da, để xa tầm tay trẻ em. Đóng gói: Tuýp 15g
Giấy Thấm Dầu Acnes Mentholatum (100 Tờ/Gói)
42,000
Phù hợp với: Thích hợp với da dầu. Thành phần: Giấy 100% Công dụng: Hút chất dầu trên da, giữ cho da sạch, thoáng, ngăn ngừa mụn. Cách sử dụng: Thấm miếng giấy lên vùng da nhờn như vùng chữ T (trán, mũi và cằm). Dùng thường xuyên mỗi khi da nhờn, đổ mồ hôi, trước và sau khi trang điểm, chơi thể thao. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng. Trọng lượng: 100 tờ/gói
Hiruscar Anti-Acne Spot Gel Chăm Sóc Mụn (1 Tuýp/ 10g)
154,000
Thành phần: Water, Propylene Glycol, Butylene Glycol, Ethoxydiglycol,… Công dụng: Chứa Allium Cepa và những thành phần thiên nhiên khác giúp cải thiện các vấn đề về mụn. Chứa Acid Salicylic có tác dụng ngăn mụn. Dẫn xuất vitamin C làm sáng da và giảm thâm do mụn. Hướng dẫn sử dụng: Dùng ít nhất 2-3 lần một ngày trên vết mụn. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Trọng lượng: 10g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sỹ Sản xuất tại: Thái Lan
Kem Dưỡng Da, Liền Sẹo Và Trị Mụn Avi-O5 (10g/Tuýp)
28,000
Kem Trị Mụn Bọc Và Mụn Sưng Đỏ Oxy 10 (10g/Tuýp)
68,000
Kem Trị Mụn Bọc Và Mụn Sưng Đỏ Oxy 5 (10g/Tuýp)
63,000
Kem Trị Mụn Isotrex 0.1% 10g (Tuýp)
61,000
KEM ISOTREX 0.1% 10G điều trị mụn trứng cá, từ thể nhẹ đến trung bình, có viêm & không viêm; dạng kem thích hợp cho bệnh nhân có da khô, da nhạy cảm. Isotrex 0,1% hiệu quả cao trong điều trị sạm da.
Kem Trị Mụn Isotrex 0.05% 10g (Tuýp)
49,000
KEM ISOTREX 0.05% 10G điều trị mụn trứng cá, từ thể nhẹ đến trung bình, có viêm & không viêm; dạng kem thích hợp cho bệnh nhân có da khô, da nhạy cảm. Isotrex 0,1% hiệu quả cao trong điều trị sạm da.
Kem Trị Rôm Sảy, Mẩn Ngứa & Ngăn Ngừa Mụn Yoosun Rau Má (25g)
31,000
Thành phần: Centella Asiatica Extract (Dịch chiết rau má), Tocopheryl Acetate (Vitamin E), D-Panthenol, Menthol,… Công dụng: Ngăn ngừa rôm sảy, mẩn ngứa, vết muỗi đốt, côn trùng cắn. Ngăn ngừa hăm da ở trẻ em Ngăn ngừa mụn trứng cá, mụn mủ Kích thích lên da non giúp mau liền các vết thương, làm mờ vết sẹo và vết thâm do mụn. Dưỡng da, làm mát và mềm mịn da. Hướng dẫn sử dụng: Rửa sạch, lau khô, thoa một lượng kem vừa đủ lên vùng da cần tác dụng ngày 2-3 lần. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em và nơi dễ bốc cháy. Trọng lượng: 25g
Kem Trị Mụn Lana Topal Ultra (10g)
70,000
Thành phần: Aqua, Stearic Acid, Glycerin, Palmitic Acid, Glyceryl Stearate, Cetyl Palmitate, Lonicera Japonica Flower Extract,… Công dụng: Trị mụn bọc, mụn cám, mụn trứng cá, hạn chế tối đa các vết thâm sẹo sau mụn. Thích hợp cho mọi lứa tuổi, nhất là tuổi mới lớn. Hướng dẫn sử dụng: Rửa sạch mặt. Lau khô và thoa mỏng một lớp kem lên vùng da bị mụn. Đối với mụn bọc, thoa kem thành chấm dày trên và quanh đầu mụn. Mỗi ngày có thể thoa 1-2 lần. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Trọng lượng: 10g
Levigatus Kem Trị Mụn, Liền Sẹo (Tuýp 20g)
31,000
Cho 1 tuýp 20g: Hoạt chất: Cetrimid 100mg, Tinh chất nghệ 0.07ml Tá dược: Dầu parafin, Cetostearyl alcohol, Nipagin, Nipasol, Nước tinh khiết Công dụng (Chỉ định) Sát khuẩn, kích thích liền da, tránh lên sẹo, được dùng bôi ngoài da, điều trị các nhiễm khuẩn tại chỗ trên da và mụn nhọt, các vết thương, vết bỏng có nguy cơ nhiễm trùng như: - Mụn trứng cá, mụn mủ. - Vết thương nông, trầy da do đứt tay, chân, sau khi cạo râu, côn trùng cắn... - Nứt nẻ tay, chân. - Rôm sảy, đỏ da mông, hăm ở trẻ em và người lớn nằm lâu do bệnh. - Bỏng độ 1. Liều dùng Bôi ngoài da tại vị trí cần tác dụng ngày 2 - 3 lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Chỉ bôi ngoài da. - Không nên dùng trong trường hợp vết thương rộng và sâu.
Sebamed Clear Face Gel Trị Mụn Kháng Khuẩn Và Làm Dịu Da (1 Tuýp/ 10ml)
265,000
Thành phần: Aqua, Glycerin, Alcohol, Allantoin… Công dụng: Gel giúp cung cấp dưỡng chất cho da, giúp làm giảm mụn và chăm sóc vùng da bị mụn, ngăn ngừa vết thâm do mụn để lại. Cách sử dụng: Làm sạch da, thấm bông cùng 1 lượng sản phẩm vừa đủ, chấm nhẹ lên da, tập trung vào phần nổi đỏ và có vấn đề. Bảo quản: Nơi thoáng mát, tránh nhiệt cao. Dung tích: Tuýp 10ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Sản xuất tại: Đức Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Contractubex Gel Bôi Ngoài Da Điều Trị Sẹo (50g/Tuýp)
553,000
Hoạt chất: Dịch chiết xuất hành tây 10g, Heparin natri 5000I.U, Allantoin 1g. Tá dược: Acid sorbic, Methyl-4-hydroxybenzoate, hương liệu Fragrance 231616, Xanthan gum, Polyethylene glycol 200, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Contractubex được sử dụng để điều trị sẹo lồi, sẹo phì đại, hạn chế cử động do sẹo (các vết sẹo dày, nhô cao, và đôi khi khác màu so với vùng da xung quanh), sẹo biến dạng làm mất thẩm mỹ sau phẫu thuật, sẹo do đoạn chi, các trường hợp bỏng và tai nạn; các dạng co cứng như co cứng Dupuytren (co cứng tay) và co cứng gân do chấn thương và sẹo lõm (các sẹo tạo thành lổ hoặc vết nhăn trên da). Liều dùng Bôi lên da hoặc các mô sẹo vài lần mỗi ngày và mát-xa nhẹ cho đến khi thuốc hoàn toàn thấm vào trong da. Trong trường hợp sẹo cũ và đã cứng, có thể bôi thuốc và băng vết sẹo bằng gạc thấm thuốc qua đêm. Tùy theo kích cỡ sẹo và độ co cứng, việc điều trị sẽ cần vài tuần hay vài tháng. Đặc biệt khi điều trị sẹo mới, tránh những kích thích cơ thể như quá lạnh, tia cực tím hay mát-xa quá mạnh. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không nên dùng thuốc này đối với các bệnh nhân quá mẫn với chất chiết xuất hành tây, heparin sodium, allantoin, axit sorbic hoặc methyl-4-hydroxybenzoate (parabens) hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Contractubex chứa methyl-4-hydroxybenzoate, có thể gây dị ứng (có thể xuất hiện muộn). Contractubex chứa axit sorbic, có thể gây phản ứng tại chỗ ờ vùng da có bôi thuốc, ví dụ như viêm da tiếp xúc.
Contractubex Gel Trị Sẹo (1 Tuýp/ 10g)
237,000
Thành phần Trong 100g gel chứa: Hoạt chất: Dịch chiết xuất hành tây 10g, Heparin natri 5000 I.U., Allantoin 1g. Tá dược: Acid sorbic, Methyl-4-hydroxybenzoate, hương liệu Fragrance 231616, Xanthan gum, Polyethylene glycol 200, nước tinh khiết. Công dụng (Chỉ định) Contractubex được sử dụng để điều trị sẹo lồi, sẹo phì đại, hạn chế cử động do sẹo (các vết sẹo dày, nhô cao, và đôi khi khác màu so với vùng da xung quanh), sẹo biến dạng làm mất thẩm mỹ sau phẫu thuật, sẹo do đoạn chi, các trường hợp bỏng và tai nạn; các dạng co cứng như co cứng Dupuytren (co cứng tay) và co cứng gân do chấn thương và sẹo lõm (các sẹo tạo thành lỗ hoặc vết nhăn trên da). Liều dùng Bôi lên da hoặc các mô sẹo vài lần mỗi ngày và mát - xa nhẹ cho đến khi thuốc hoàn toàn thấm vào trong da. Trong trường hợp sẹo cũ và đã cứng, có thể bôi thuốc và băng vết sẹo bằng gạc thấm thuốc qua đêm. Tùy theo kích cỡ sẹo và độ co cứng, việc điều trị sẽ cần vài tuần hay vài tháng. Đặc biệt, khi điều trị sẹo mới, tránh những kích thích cơ thể như quá lạnh, tia cực tím hay mát - xa quá mạnh. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không nên dùng thuốc này đối với các bệnh nhân quá mẫn với chất chiết xuất hành tây, heparin sodium, allantoin, axit sorbic hoặc methyl-4-hydroxybenzoate (parabens) hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Contractubex chứa methyl-4-hydroxybenzoate, có thể gây dị ứng (có thể xuất hiện muộn). Contractubex chứa axit sorbic, có thể gây phản ứng tại chỗ ở vùng da có bôi thuốc, ví dụ như viêm da tiếp xúc.
Dermatix Ultra Kem Trị Sẹo (1 Tuýp/ 15g)
495,000
Đối tượng sử dụng: Dành cho người lớn và trẻ em. Thành phần: Cyclic, Polymeric siloxanes, vitamin C ester. Chỉ định: – Bảo vệ da ngăn chặn việc thoát hơi nước, bình thường hóa sự lắng đọng collagen cắt đứt sự gia tăng sẹo thích hợp cho làn da châu Á. – Điều trị sẹo lồi, làm mờ vết thâm nám và giảm đỏ sẹo. – Làm lành các vết sẹo do chấn thương, sau phẩu thuật, vết sẹo phì đại. Giảm nhanh sự tăng sắc tố da, làm da ngả màu, bỏng trên da, làm mền da, tái tạo lại làn da mới. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. Liều dùng và cách dùng: – Bôi vừa đủ một lượng thuốc lên vùng da bị sẹo 2-3 lần mỗi ngày trong ít nhất hai tháng, dùng đến một năm có thể cải thiện sẹo tối đa. – Thuốc có tác dụng tốt nhất với các các sẹo mới, những vết sẹo lâu năm chỉ làm giảm bớt không thể hết. Thận trọng: Dermatix không nên được áp dụng cho các vết thương hở hoặc tươi, đặt tiếp xúc với màng nhầy hoặc quá gần với mắt. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 25 độ C. Quy cách đóng gói: Tuýp 15g Xuất xứ thương hiệu: Ý Sản xuất tại: Mỹ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
Dermatix Ultra Gel Trị Sẹo (Tuýp 7g)
315,000
Đối tượng sử dụng: Dành cho người lớn và trẻ em. Thành phần: Cyclic, Polymeric siloxanes, vitamin C ester. Chỉ định: – Bảo vệ da ngăn chặn việc thoát hơi nước, bình thường hóa sự lắng đọng collagen cắt đứt sự gia tăng sẹo thích hợp cho làn da châu Á. – Điều trị sẹo lồi, làm mờ vết thâm nám và giảm đỏ sẹo. – Làm lành các vết sẹo do chấn thương, sau phẩu thuật, vết sẹo phì đại. Giảm nhanh sự tăng sắc tố da, làm da ngả màu, bỏng trên da, làm mền da, tái tạo lại làn da mới. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. Liều dùng và cách dùng: – Bôi vừa đủ một lượng thuốc lên vùng da bị sẹo 2-3 lần mỗi ngày trong ít nhất hai tháng, dùng đến một năm có thể cải thiện sẹo tối đa. – Thuốc có tác dụng tốt nhất với các các sẹo mới, những vết sẹo lâu năm chỉ làm giảm bớt không thể hết. Thận trọng: Dermatix không nên được áp dụng cho các vết thương hở hoặc tươi, đặt tiếp xúc với màng nhầy hoặc quá gần với mắt. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 25 độ C. Quy cách đóng gói: Tuýp 7g Xuất xứ thương hiệu: Ý Sản xuất tại: Mỹ Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. *Pharmacity cam kết chỉ bán sản phẩm còn dài hạn sử dụng.
Gel Trị Sẹo, Mờ Vết Thâm Curiosin (15g/Tuýp)
213,000
Gel trị sẹo, mờ vết thâm Curiosin là một loại gel trong suốt, không màu, không làm bẩn da và quần áo. Thành phần chủ yếu của Curiosin là Hyaluronate kẽm, với hàm lượng là 15.4mg trong một ống 15g. Ngoài ra Curiosin gel còn chứa các chất khác là: Carbomera (chất tạo gel), Kali Sorbat (chất bảo quản), nước cất pha tiêm. Cách sử dụng: Thoa trực tiếp sản phẩm lên vùng da bị vết thương. Đảm bảo vết thương đã khô hẵn trước khi sử dụng sản phẩm.
Hiruscar Gel Chuyên Trị Sẹo Lõm, Sẹo Lồi (20g/Tuýp)
406,000
Thành phần: Aqua, Allium, Cepa Bulb Extract, Vitamin E, B3, Aloe Vera, Allantoin… Công dụng: Giúp điều trị mô sẹo phẳng và mềm hơn, mờ sẹo, giữ ẩm, bảo vệ sẹo khỏi tia cực tím, làm cho màu của mô da sáng hơn tạo cho làn da trở nên mềm mại và trong tự nhiên hơn. Cách sử dụng: – Xoa nhẹ nhàng gel lên vết thương đã liền da. – Đối với sẹo đã hình thành thoa 3 – 4 lần/ngày. – Để tránh hình thành sẹo thoa 2 -3 lần/ngày. – Sử dụng liên tục để giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. – Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản: Ở nơi khô ráo, thoáng mát. Quy cách đóng gói: Tuýp 20g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Sản xuất tại: Thái Lan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hiruscar Silicone Pro Gel Trị Sẹo Mổ, Sẹo Lồi Và Phì Đại (1 Tuýp/ 10g)
294,000
Thành phần: Cyclomethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Cyclopentasiloxane,… Công dụng: Tái tạo tổ chức collagen, làm phẳng và mờ sẹo Bảo vệ và chống lại sự hình thành sẹo Giúp giảm ngứa và khó chịu liên quan đến sẹo Nhanh khô, cảm giác mềm mịn Hướng dẫn sử dụng: Làm sạch vùng da cần thoa gel Thoa 1 lượng gel bằng hạt đậu & trải rộng thành lớp mỏng theo 1 chiều. Không xoa mạnh Gel sẽ khô nhanh trong 1 – 2 phút. Có thể trang điểm hoặc dùng kem chống nắng sau đó Bôi 2 lần/ ngày, tránh thoa lên vết thương hở Sau 4 tuần, sẽ thấy hiệu quả giảm sẹo Để đạt được toàn bộ hiệu quả xử lý sẹo, nên dùng từ 2 – 6 tháng Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: 10g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sỹ Sản xuất tại: Thái Lan
Hiruscar Silicone Pro Gel Trị Sẹo (1 Tuýp/ 4g)
181,000
Thành phần: Cyclomethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Cyclopentasiloxane,… Công dụng: Giúp làm mờ và nhạt màu vết sẹo. Giúp giảm ngứa và khó chịu liên quan đến sẹo. Nhanh khô, cảm giác mềm mịn. Hướng dẫn sử dụng: Bôi gel 2 lần/ngày (buổi sáng và buổi tối) Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: 4g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sỹ Sản xuất tại: Thái Lan
Hiruscar Kids Gel Chăm Sóc Sẹo Và Sẹo Thâm Dành Cho Trẻ Em (1 Tuýp/ 10g)
262,000
Thành phần: Aqua, Allium Cepa Bulb Extract, Glycerin,… Công dụng: Làm sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. Hướng dẫn sử dụng: Thoa lên da 2-3 lần/ngày, xoa nhẹ nhàng. Sử dụng liên tục sẽ giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 25 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: 10g Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sỹ Sản xuất tại: Thái Lan
Bibonlax Adult 8g - Thuốc Xổ Cho Người Lớn (1 Tuýp)
16,000
Công thức cho 1 tuýp 8g: - Hoạt chất: Sorbitol 4.0g, Natri citrat 0.576g. - Tá dược: Natri laurylsulfat, methyl paraben, propyl para ben, natri carboxymethyl cellulose, agar - agar, dầu paraffin, nước tinh khiết vừa đủ 8.0g. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị táo bón do các nguyên nhân ở vùng trực tràng và hậu môn. - Chuẩn bị nội soi trực tràng. Liều dùng Dùng cho người lớn: Bơm 1 tuýp/ngày. Dùng trước thời điểm dự định đi đại tiện 5 - 20 phút. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Dùng thuốc kéo dài có thế gây cảm gíác rát bỏng tại chỗ và hãn hữu gây viêm đạị trực tràng xung huyết. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bibonlax Baby 5g - Thuốc Dạng Gel Điều Trị Táo Bón Cho Trẻ Em (1 Tuýp)
15,000
Thành phần 1 tuýp 5g: - Hoạt chất: Sorbitol 2.5g, Natri citrat 0.36g. - Tá dược: Natri laurylsulfat, methyl paraben, propyl paraben, natri carboxymethyl cellulose, nước tinh khiết vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị táo bón do các nguyên nhân ở vùng trực tràng và hậu môn. - Chuẩn bị nội soi trực tràng. Liều dùng Dùng cho trẻ em: Bơm 1 tuýp/ngày. Dùng trước thời điểm dự định đi đại tiện 5 - 20 phút. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng - Để xa tầm tay trẻ em - Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Dùng thuốc kéo dài có thể gây cảm giác rát bỏng tại chỗ và hãn hữu gây viêm đại trực tràng xung huyết. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bisacodyl 5mg Thuốc Điều Trị Táo Bón (Hộp 4 Vỉ X 25 Viên)
49,000
1. Chống chỉ định: Các tình trạng phẫu thuật ổ bụng, tắc ruột, viêm ruột thừa, chảy máu trực tràng, viêm dạ dày-ruột. Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị táo bón, thải sạch ruột trước và sau khi phẫu thuật, chuẩn bị chụp X-quang đại tràng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi : Uống 1-2 viên vào buổi tối có thể dùng liều cao hơn 3-4 viên nếu cần. Trẻ em 6 – 10 tuổi : uống 1 viên vào buổi tối. Hoặc theo chỉ dẫn của bác sỹ. Thận trọng: Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú. Không được nhai thuốc trước khi uống. Các thuốc kháng Acid và sữa phải uống cách xa 1 giờ. Tránh dùng Bisacodyl quá 1 tuần, trừ khi có hướng dẫn của Bác sĩ. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bisacodyl 5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 25 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Duphalac - Thuốc Trị Táo Bón 667g/L (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc, bệnh nhân bị tắc nghẽn dạ dày-ruột, thủng tiêu hóa hoặc nguy cơ thủng tiêu hóa. Nếu bạn bị galactose. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều hòa nhu động sinh lý của đại tràng. Được dùng trong các trường hợp khi mà việc tạp phân mềm được xem là có lợi cho điều trị (bệnh trĩ, hậu phẫn kết tràng/hậu môn). Bệnh lý não do gan: Điều trị và phòng ngừa hôn mê gan hay tiền hôn mê gan. Liều dùng và cách dùng: Có thể dùng dung dịch uống Duphalac pha loãng hoặc không pha loãng, Người lớn: Liều hàng ngày: 1 – 3 gói/ngày. Liều duy trì: 1 -2 gói/ngày Trẻ em 7- 14 tuổi: Liều hàng ngày: 1/ngày. Liều duy trì: 1/ngày Trẻ em từ 1-6 tuổi: Liều hàng ngày: 5 – 10 ml/ngày. Liều duy trì: 15- 10 ml/ngày Nhũ nhi dưới 1 tuổi: Liều hàng ngày: Dưới 5 ml/ngày. Liều duy trì: Dưới 5 ml/ngày Nuốt ngay Lactulose khi uống, không giữ thuốc trong miệng. Bác sỹ sẽ điều chỉnh đáp ứng của bạn với thuốc. Thận trọng: Những bệnh nhân không dung nạp lactose. Sử dụng thuốc Duphalac lâu dài mà không điều chỉnh liều. Sử dụng cho trẻ em khi thật cần thiết . Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Lactulose: 10g, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml Xuất xứ thương hiệu: Hà Lan Nhà sản xuất: Abbott Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Forlax 10g - Thuốc Điều Trị Táo Bón (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Forlax khi bị viêm loét đại trực tràng, hội chứng tắc hay bán tắc ruột. Nhạy cảm với thành phần của thuốc. Hội chứng đau bụng không rõ nguyên nhân. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị táo bón ở người lớn và trẻ em 8 tuổi trở lên. Trước khi điều trị nên loại trừ các rối loạn thực tế. Ở trẻ em, Forlax 10g chỉ biện pháp điều trị táo bón tạm thời kết hợp với chế độ ăn thích hợp và lối sống vệ sinh tối đa là 3 tháng.Nếu triệu chứng vẫn còn mặc dù đã thực hiện chế độ thích hợp và lối sống hợp vệ sinh ,nên tìm và điều trị nguyên nhân. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng cho người: Uống 1- 2 gói mỗi ngày, nên uống 1 lần vào buổi sáng lúc điểm tâm. Trẻ em trên 8 tuổi: 1 gói/ngày. Forlax có hiệu quả trong vòng 24 – 48 giờ sau khi uống. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Macrogol 4000: 10g, Saccharin Sodium :0.017g, hương vị (cam – bưởi ): 0,15g. Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Microclism 3g - Thuốc Điều Trị Táo Bón Cho Trẻ Em (1 Ống)
20,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc Không dùng thuốc nhuận tràng cho những bệnh nhân bị đau bụng cấp không rõ nguyên nhân, buồn nôn, ói mửa, tắc ruột, hẹp ruột Bệnh nhân bị chảy máu trực tràng không rõ nguyên nhân, bệnh nhân bị mất nước tiến triển Không dùng dung dịch thụt rửa cho những bệnh nhân bị trĩ cấp, đau và có chảy máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị táo bón trong thời gian ngắn giúp cho việc bài tiết nhanh và dễ hơn. Liều dùng và cách dùng: Dùng qua đường trực tràng, 1-2 tuýp thụt trong vòng 24h Không dùng quá hai tuýp mỗi lần điều trị và không dùng quá liều chỉ định Liều dùng có thể được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng. Thận trọng: Có thể bị phản ứng do không dung nạp ở bệnh nhân quá nhạy cảm với xanh patente. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Glycerol: 6,75g, Dịch chiết Mallow: 0,3g, Dịch chiết Camomile: 0,3g Quy cách đóng gói: Hộp 6 tuýp Xuất xứ thương hiệu: Ý Nhà sản xuất: Nova Argentia Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Microclismi 9g - Thuốc Điều Trị Táo Bón (1 Ống)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm bất kỳ một thành phần nào của thuốc. Không dùng thuốc nhuận tràng cho những bệnh nhân bị đau bụng cấp không rõ nguyên nhân, buồn nôn, ói mửa, tắc ruột, hẹp ruột. Bệnh nhân việc chảy máu trực tràng không rõ nguyên nhân, bệnh nhân bị mất nước tiến triển. Không dùng dung dịch thụt rửa cho những bệnh nhân bị trĩ cấp, đau và có chảy máu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị táo bón trong thời gian ngắn giúp cho việc bài tiết nhanh và dễ hơn. Liều dùng và cách dùng: Dùng qua trực tràng, 1 – 2 tuýp thụt trong vòng 24 giờ. Không dùng quá 2 tuýp mỗi lần điều trị và không dùng quá liều chỉ định. Liều dùng có thể điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng. Thận trọng: Tham khảo ý kiến bác sỹ nếu bị táo bón dai dẳng. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Glycerol 6,75g, dịch chiết Camomile 0.3g, dịch chiết Mallow 0.3g, tá dược vừa đủ.
Ovalax 5mg - Thuốc Điều Trị Táo Bón (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân bị tắc ruột, đau bụng chưa rõ nguyên nhân, phẫu thuật bụng cấp tính (viêm ruột thừa), chảy máu trực tràng, viêm dạ – dày ruột, tình trạng mất nước nghiêm trọng. Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị táo bón. Chuẩn bị chụp X-quang đại tràng. Thải sạch ruột trước và sau khi phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Uống 1 – 2 viên/ngày vào buổi tối. Đôi khi có thể dùng liều cao hơn (3 – 4 viên) nếu thấy cần. Người cao tuổi: Dùng liều người lớn. Trẻ em 6 – 10 tuổi: Uống 1 viên/ngày vào buổi tối. Trẻ em dưới 6 tuổi: Không nên uống do phải nuốt cả viên. Thận trọng: Dùng thuốc dài ngày hoặc quá liều có thể dẫn đến ỉa chảy gây mất nước và điện giải, làm giảm Kali máu và có thể dẫn đến đại tràng mất trương lực, không hoạt động gây táo bón phản ứng. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bisacodyl 5mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất tại: Traphaco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sorbitol Delalande 5g - Thuốc Điều Trị Táo Bón, Khó Tiêu (3 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh kết tràng thực thể (viêm loét trực, kết tràng, bệnh Crohn). Hội chứng tắc hay bán tắc, hội chứng đau bụng không rõ nguyên nhân. Không dung nạp fructose (bệnh chuyển hóa rất hiếm gặp). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng táo bón, điều trị phụ trợ chứng khó tiêu. Liều dùng và cách dùng: Ðiều trị triệu chứng các khó tiêu ở người lớn: 1-3 gói/ngày, pha trong nửa ly nước, uống trước các bữa ăn hoặc lúc có các rối loạn. Phụ trị chứng táo bón: người lớn uống 1 gói, uống vào buổi sáng lúc đói. Trẻ em uống nửa liều người lớn. Thận trọng: Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích, tránh dùng khi bụng đói và nên giảm liều. Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Sorbitol 5g, tá dược vừa đủ 1 gói. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Berberal 10mg - Thuốc Trị Tiêu Chảy (Chai 120 Viên)
51,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tiêu chảy, lỵ trực khuẩn, hội chứng lỵ, lỵ Amip, viêm ruột. Liều dùng và cách dùng: Nên uống một lần vào buổi sáng trước bữa ăn, và một lần vào buổi tối trước khi đi ngủ. Người lớn và trẻ em trên 8 tuổi: Uống 5 – 8 viên/lần, ngày 2 lần. Trẻ em từ 2 – 7 tuổi: Uống 2 – 4 viên/lần, ngày 2 lần. Trẻ em dưới 2 tuổi: Uống 1 – 2 viên/lần, ngày 2 lần. Thận trọng: Thận trọng với những người bị hư hàn, người có tỳ vị tiêu hóa không tốt. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Berberin Clorid 10mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Chai 120 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Berberine 100mg - Thuốc Trị Tiêu Chảy (4 Viên)
13,000
Hoạt chất: Berberine chloride 100mg. Tá dược vừa đủ 1 viên: Tinh bột sắn, Povidone, Talc, Ethanol 96%. Công dụng (Chỉ định) Điều trị chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy. Liều dùng Ngày uống 2 - 3 lần. - Người lớn: 2 - 3 viên/lần. - Trẻ em: 1 - 2 viên/lần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Bệnh nhân tiểu đường, huyết áp thấp, bệnh tim mạch hay bị giảm bạch cầu. Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) - Buồn nôn, nôn, suy hô hấp và chứng dị cảm (những cảm giác bất thường như tê hay ngứa ran). Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác với các thuốc khác - Không kết hợp với Tetracycline vì thuốc làm giảm tác dụng của Tetracycline. - Thận trọng khi sử dụng thuốc cùng với Cyclosporin A vì làm tăng nồng độ của Cyclosporin A trong máu. - Tránh kết hợp Berberine với các vitamin nhóm B vì thuốc có khả năng làm giảm chuyển hóa các vitamin này.
Bioflora 200mg - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Ở Người Lớn Và Trẻ Em (Lọ 10 Viên)
159,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần thuốc. Bệnh nhân đặt Catheter tĩnh mạch trung ương. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị hỗ trợ trong bệnh tiêu chảy như trong viêm dạ dày – ruột do nhiễm trùng và không đặc hiệu, tiêu chảy có liên quan đến dùng kháng sinh, tiêu chảy khi đi du lịch, tiêu chảy mạn tính, bệnh lý đường ruột, tiêu chảy do Clostridium Difficile. Điều trị không hay thế bù nước khi cần thiết. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi uông 1 viên mỗi ngày. Thận trọng: Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Saccharomyces boulardii 200mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Biocodex, France Kisska Int. Ltd., UK Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Bioflora 100mg - Thuốc Bột Ngăn Ngừa, Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Ở Trẻ Em & Người Lớn (1 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Bệnh nhân đặt Catheter tĩnh mạch trung ương. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và ngăn ngừa bệnh tiêu chảy cấp tái phát. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần. Đường uống, hòa tan gói thuốc vào ly nước. Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng mặt trời và độ ẩm. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Saccharomyces Boulardii CNCM I-745 100mg. Tá dược: Iactose Monohydrate, Fructose, Silica keo khan, hương trái cây. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Biocodex, France Kisska Int. Ltd., UK Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biolac 500mg - Thuốc Men Vi Sinh Sống Điều Trị Tiêu Chảy Và Rối Loạn Tiêu Hóa (1 Vỉ X 10 Viên)
13,000
Thành phần: Nỗi viên nang cứng 500mg chứa: Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus kefir, tá dược 500mg. Chỉ định: Thuốc điều trị tiêu chảy và rối loạn tiêu hóa như táo bón, viêm ruột cấp và mãn tính, đi ngoài phân sống giúp cân bằng và phục hồi nhanh hệ vi sinh đường ruột. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Liều dùng và cách dùng: – Người lớn: 2 – 4 viên/ngày. – Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: 1 – 2 viê/ngày. – Uống với nước đun sôi để nguội. Tác dụng phụ có thể xảy ra: Chưa có tác dụng phụ ở thuốc. Thông báo với Bác sĩ nếu có tác dụng không mong muốn xảy ra. Thận trọng: Hiện chưa có cảnh báo đặc biệt cho việc dùng thuốc. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 100 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Carbomango - Thuốc Trị Đau Bụng, No Hơi Và Tiêu Chảy (Chai 100 Viên)
17,000
Thành phần Than hoạt tính 100mg, Bột Kha tử 100mg, Bột Măng cụt 100mg. Tá dược: Gelatin, Magnesi sterat, Natri benzoat, Tinh bột sắn. Công dụng (Chỉ định) Trị đau bụng, no hơi, tiêu chảy. Liều dùng Trẻ em (Từ 2-12 tuổi): Mỗi lần 3 viên, ngày 2 lần. Trẻ em trên 12 tuổi: Uống như liều người lớn. Nên uống với nước đun sôi để nguội, cách bữa ăn 15 phút. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi và người mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. Bảo quản Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Đóng gói Lọ 100 viên
Diatabs Attapulgite 600mg - Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh Tiêu Chảy Cấp Và Mãn Tính (1 Vỉ X 4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Attapulgite trong thuốc. Attapulgite không được dùng trong điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ em. Bệnh nhân có thương tổn hẹp ở đường tiêu hóa. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp và mãn tính trong các bệnh đại tràng không đặc hiệu và hội chứng kích thích ruột. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 2 viên sau mỗi lần đi tiêu. Không quá 14 viên trong 24 giờ. Trẻ em từ 6 – 12 tuổi trở lên: Uống 1 viên sau mỗi lần đi tiêu. Không quá 7 viên trong 24 giờ. Trẻ em từ 3 – 6 tuổi trở lên: Uống 1/2 viên sau mỗi lần đi tiêu. Không quá 3 viên trong 24 giờ. Trẻ em dưới 3 tuổi: Theo liều chỉ định của bác sỹ. Thận trọng: Chỉ dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi khi có chỉ dẫn của bác sỹ. Không sử dụng thuốc khi có sốt cao, phân có máu, hoặc nhầy trừ khi có chỉ định của bác sỹ. Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30 độ C, đựng trong bao bì kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Attapulgite hoạt hóa: 600mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 25 vỉ x 4 viên Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất: United Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Imodium 2mg - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy (4 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Không được dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi và người già. Không được dùng ở bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp hoặc viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh phổ rộng. Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao. Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp. Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn. Cần tránh việc ức chế nhu động ruột. Phải ngưng ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, căng chướng bụng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng của tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên Điều trị triệu chứng của các đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên đang được bác sỹ chuẩn đoán sơ bộ. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Tiêu chảy cấp: Liều đầu là 2 viên sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng. Liều tối đa trong ngày cho tiêu chảy cấp và mạn là 6 viên mỗi ngày. Đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên: Liều đầu là 2 viên/ngày,sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng hoặc có chỉ định của bác sỹ. Liều tối đa hàng ngày không nên vượt quá 6 viên nang. Thận trọng: Ở bệnh nhân tiêu chảy, mất nước điện giải có thể xảy ra, trong trường hợp này liệu pháp bù nước, điện giải thích hợp là biện pháp quan trọng nhất. Ở bệnh nhân tiêu chảy cấp, nếu lâm sàng không cải thiện trong vòng 48 giờ, không nên dùng tiếp Imodium mà phải xem xét lại nguyên nhân gây tiêu chảy. Bệnh nhân rối loạn chức năng gan phải được theo dõi sát các dấu hiệu gây độc thần kinh trung ương vì chuyển hóa giai đoạn 1. Bệnh nhân AIDS dùng thuốc này để điều trị tiêu chảy phải ngưng thuốc khi có những triệu chứng sớm nhất như căng chướng bụng.
Lacteol Sachet 340mg - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cho Người Lớn, Trẻ Em Và Trẻ Sơ Sinh (1 Gói)
21,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Do có chứa Sucrose và Lactose, thuốc này không dùng trong trường hợp bị bất dung nạp fructose,galactose huyết bẩm sinh, hội chứng kém hấp thu Glucose và Galactose, hay thiếu men Sucrase – Isomaltase hay Lactase. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị tiêu chảy cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng 1 – 2 gói/ngày, tùy vào mức độ tiêu chảy. Trong ngày điều trị đầu tiên có thể tăng lên 3 gói/ngày. Cho thuốc vào 1/2 ly nước hoặc vào bình nước cho trẻ sơ sinh. Lắc tan đều và uống. Thận trọng: Khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vi khuẩn Lactobacillus LB bất hoạt 10 tỷ, môi trường nuôi cấy lên men 160mg. Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói Xuất xứ thương hiệu: Mỹ Nhà sản xuất tại: Aptalis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Lomedium 2mg - Thuốc Trị Tiêu Chảy (10 Viên)
17,000
Loperamide hydrochloride 2mg. Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, tinh bột sắn, Povidone, Talc, Ethanol 96%. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn. - Làm giảm số lần, thể tích phân và làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng. Liều dùng Dạng thuốc này thích hợp cho người lớn và trẻ em ≥ 6 tuổi. Tiêu chảy cấp: - Người lớn & trẻ em > 12 tuổi: ban đầu 2 viên, sau đó 1 viên cho mỗi lần tiêu chảy. Liều tối đa: 8 viên/ngày. Không được sử dụng quá 5 ngày. - Trẻ em 8 - 12 tuổi: uống 1 viên, 3 lần/ngày. - Trẻ em 6 - < 8 tuổi: uống 1 viên, 2 lần/ngày. Liều duy trì: uống 1 mg/10kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần tiêu chảy. Tổng liều không vượt quá tổng liều ngày đầu tiên. Tiêu chảy mạn: - Người lớn: uống 2 viên, sau đó mỗi lần tiêu chảy, uống 1 viên cho tới khi ngừng tiêu chảy. Liều duy trì: uống 2 - 4 viên/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 8 viên/ngày. - Trẻ em: theo sự chỉ định của bác sĩ. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Trẻ em dưới 2 tuổi. - Bệnh nhân cần tránh ức chế nhu động ruột, tổn thương gan, viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả, hội chứng lỵ, bụng trướng. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) - Cần dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và chất điện giải ở bệnh nhân tiêu chảy. - Bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng. - Theo dõi nhu động ruột, lượng phân và nhiệt độ cơ thể, tình trạng trướng bụng. - Ngừng dùng thuốc nếu không thấy có hiệu quả trong vòng 48 giờ hoặc ngay khi táo bón, căng chướng bụng hay bán tắc ruột tiến triển.
Loperamid 2mg - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Không Có Biến Chứng Ở Người Lớn (1 Vỉ X 10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với Loperamid. Khi cần tránh ức chế nhu động ruột. Khi có tổn thương gan. Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc). Hội chứng lỵ, bụng trướng. Trẻ em dưới 6 tuổi 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng. Liều dùng và cách dùng: Tiêu chảy cấp: Người lớn: khởi đầu 4 mg, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tối đa 8 viên/ngày; Trẻ em: ngày đầu tiên 8 – 12 tuổi: 2 mg ngày 3 lần; 6 – 8 tuôỉ: 2 mg ngày 2 lần; từ ngày thứ hai: 1 mg/10 kg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tổng liều/ngày không được vượt quá liều của ngày đầu tiên. Tiêu chảy mãn Người lớn: 4 – 8 mg/ngày 1 lần hoặc chia làm nhiều lần; Tối đa 8 viên / ngày Thận trọng: Những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng. Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ. Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Loperamid hydrochlorid 2mg, Tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Loperamid Stada 2mg - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp & Mãn Tính (10 Viên)
20,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Loperamid hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trường hợp đau bụng mà không có tiêu chảy. Không dùng trong trường hợp: Trướng bụng, lỵ cấp, viêm loét đại tràng chảy máu giai đoạn cấp, viêm đại tràng giả mạc. Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Loperamid được chỉ định kiểm soát và làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc trưng và tiêu chảy mãn tính do bệnh viêm ruột. Đồng thời cũng chỉ định để làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng, trực tràng. Liều dùng và cách dùng: a. Tiêu chảy cấp: Người lớn: 4mg. Tiếp theo 2mg sau mỗi lần đi tiêu lỏng, không quá 16mg/ngày. Tiến triển lâm sàng thường được theo dõi trong vòng 48 giờ. Trẻ em từ 6 – 8 tuổi: 2mg x 2 lần/ngày. (20 – 30kg) Trẻ em từ 8 – 12 tuổi: 2mg x 3 lần/ngày. ( trên 30kg) Liều hàng ngày tiếp theo: 1mg/10kg/ngày, chỉ dùng sau khi đi tiêu lỏng. Tổng liều hàng ngày không vượt quá liều ngày đầu tiên. b. Tiêu chảy mãn tính: Người lớn: Liều khởi đầu: 4 mg. Tiếp theo 2mg sau mỗi lần đi tiêu lỏng cho đến khi kiểm soát được tiêu chảy. Sau đó có thể giảm liều. Khi đã xác định được liều tối ưu hàng ngày, có thể dùng liều này một lần hoặc chia nhiều lần. Liều duy trì 4 – 8mg/ngày. Hiếm khi vượt quá 16mg/ngày. Hầu như không kiểm soát được các triệu chứng ở liều cao hơn nếu lâm sàng không cải thiện sau khi điều trị với liều 16mg/ngày trong ít nhất 10 ngày. Trẻ em: Liều chưa được xác định. Thận trọng: Tham khảo ý kiến bác sỹ nếu tình trạng tiêu chảy không cải thiện. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên chứa: Loperamid hydroclorid 2mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Loperamid Agimexpharm - Thuốc Trị Tiêu Chảy (1 Vỉ X 10 Viên)
13,000
Mỗi viên nang cứng chứa: Hoạt chất: Loperamid hydroclorid 2mg Tá dược: Lactose, Acid benzoic, Natri starch glycolat, Magnesi stearate. Công dụng (Chỉ định) -Điều trị hàng đầu trong tiêu chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược. -Loperamid chỉ được chỉ định đứng hàng thứ 2 để điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng. -Loperamid không có một vai trò nào trong điều trị thường quy tiêu chảy cấp ở trẻ em và không được coi là một thuốc để thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống. Liều dùng Người lớn: Tiêu chảy cấp : Liều khởi đầu 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu chảy uống 1 viên, tối đa 5 ngày. Liều thông thường: uống 3 - 4 viên/ngày, tối đa 8 viên/ngày. Tiêu chảy mạn: uống 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu chảy uống 1 viên cho tới khi cầm tiêu chảy. Liều duy trì: uống 2 - 4 viên/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần), tối đa 8 viên/ngày. Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1 cách thường quy trong tiêu chảy cấp. Trẻ em dưới 6 tuổi: Không được khuyến cáo dùng. Trẻ từ 6 - 8 tuổi: uống 1 viên x 2 lần mỗi ngày. Trẻ từ 8 -12 tuổi: uống 1 viên x 3 lần mỗi ngay. Liều duy trì: uống 1 viên, chỉ uống sau mỗi lần đi tiêu. Tiêu chảy mạn: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Lopradium 2mg Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy (1 Vỉ X 10 Viên)
13,000
Mỗi viên nang cứng chứa: Loperamid hydrochlorid: 2mg Tá dược: Aerosil, Tinh bột mì, Acid benzoic, Magnesi stearat. Công dụng (Chỉ định) - Điều trị bằng Loperamid nên được đi kèm với việc bù nước và chất điện giải. - Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính và mạn tính. Liều dùng Tiêu chảy cấp tính: - Người lớn: Liều khởi đầu: 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng uống 2 mg. Tối đa trong 5 ngày. Liều thông thường: 6 - 8 mg/ngày. Liều tối đa 16 mg/ngày. - Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em một cách thường qui trong tiêu chảy cấp tính. - Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 lần. Hoặc: - Trẻ em từ 6 - 8 tuổi: uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày. - Trẻ em từ 8 - 12 tuổi: uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày. Liều duy trì: uống 1mg /10 kg thể trọng, chỉ uống sau một lần đi ngoài. Tiêu chảy mạn tính: - Người lớn: Liều khởi đầu: uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng uống 2 mg cho tới khi cầm tiêu chảy. Liều duy trì: uống 4 - 8 mg/ngày, chia thành liều nhỏ (2 lần). Liều tối đa 16 mg/ngày. Nếu tình trạng bệnh không tiến triển với liều 16 mg/ngày trong ít nhất 10 ngày, không nên tiếp tục dùng thuốc. - Trẻ em: liều lượng chưa được xác định.
Micezym 100 Hasan - Thuốc Trị Tiêu Chảy (2 Gói)
15,000
Công dụng (Chỉ định) -Phương pháp bổ sung để phòng ngừa và điều trị tiêu chảy như trong viêm dạ dày - ruột do nhiễm trùng và không đặc hiệu, tiêu chảy có liên quan dến dùng kháng sinh, tiêu chảy khi di du lịch (bắt đầu từ 5 ngày trước khi đi du lịch), tiêu chảy mạn tính, bệnh lý đường ruột, tiêu chảy do Clostridium difficiled trẻ em và người lớn. -Giảm tỷ lệ tái nhiễm Clostridium difficile khi dùng cùng với kháng sinh. Liều dùng -Người lớn và trẻ em: 1 gói x 2lần/ngày. -Cách dùng: đường uống, dùng cùng với thức ăn hoặc không. Với trẻ < 6tuổi, cho bột thuốc vào bình sữa, nước trái cây hay thức ăn khác và cho trẻ uống. Lưu ý: Đây là diều trị bổ sung cho chế độ dinh dưỡng, uống thêm nhiều nước đường hay nước muối dể bù việc mất nước do tiêu chảy, có chế độ dinh dưỡng thích hợp theo lời khuyên của bác sĩ trong thời gian diều trị tiêu chảy. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) -Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. -Bệnh nhân đặt catheter tĩnh mạch trung ương. -Bệnh nhân suy giảm miễn dịch như HIV, cấy ghép cơ quan, xạ trị. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) -Thông báo cho bác sĩ biết ngay nếu: +Không cải thiện được triệu chứng sau 2 ngày diều trị. +Có sốt, có nôn mửa. +Có đàm, nhớt trong phân. +Khát nước dữ dội hay cảm giác khô lưỡi.
Normagut Thuốc Phòng Và Hỗ Trợ Điều Trị Tiêu Chảy (1 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với nấm men hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch như nhiễm HIV, cấy ghép cơ quan, xạ trị. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Thiết lập và duy trì hoạt động hiệu quả của đường ruột và cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Phòng và điều trị tiêu chảy do Clostridium Difficile, do đi du lịch hay do dùng kháng sinh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn, trẻ trên 12 tuổi: Thiết lập và duy trì hoạt động hiệu quả của đường ruột và cân bằng hệ vi sinh đường ruột 1 viên x 1 – 2 lần/ngày. Tiêu chảy 1 viên x 1 – 2 lần/ngày. Ngăn ngừa tiêu chảy do đi du lịch 1 viên x 1 – 2 lần/ngày, bắt đầu từ 5 ngày trước khi đi du lịch. Trẻ 2 – 12 tuổi: 1 viên x 1 – 2 lần/ngày. Thận trọng: Nếu sau 2 ngày điều trị vẫn bị tiêu chảy, cần tham khảo ý kiến Bác sĩ. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Men Saccharomyces Boulardii 250mg, tá dược vừa đủ 1 viên nang. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Thái Lan Nhà sản xuất: Đức Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Smecta Diosmectite - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy Cấp Ở Trẻ Em (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với Diosmectite hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng trong tiêu chảy cấp ở trẻ em, trẻ nhũ nhi và người lớn, kết hợp với việc bổ sung nước và các chất điện giải đường uống. Điều trị các triệu chứng trong tiêu chảy mạn tính, các triệu chứng đau liên quan tới thực quản, dạ dày, tá tràng và ruột. Liều dùng và cách dùng: Dùng đường uống. Khối lượng thuốc trong gói phải được pha thành hỗn dịch ngay trước khi sử dụng. Nên dùng sau bữa ăn trong bệnh về thực quản. Giữa các bữa ăn trong các bệnh khác. a. Điều trị tiêu chảy cấp: Trẻ em và trẻ nhũ nhi: Dưới 1 tuổi: 2 gói/ngày trong 3 ngày đầu, sau đó 1 gói/ngày. Trên 1 tuổi: 4 gói/ngày trong 3 ngày đầu, sau đó 2 gói/ngày. Người lớn: Trung bình 3 gói/ngày. Trên thực tế, liều hàng ngày có thể tăng gấp đôi trong những ngày đầu điều trị. b. Trong các bệnh khác: Dưới 1 tuổi: 1 gói/ngày. Từ 1 đến 2 tuổi: 1 – 2 gói/ngày. Từ 2 tuổi trở lên: 2 – 3 gói/ngày. Người lớn: Trung bình 3 gói/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân có tiền sự táo bón nặng. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Hoạt chất: Diosmectite 3g. Tá dược: Glucose monohydrate, Saccharin Sodium, hương cam, hương vani. Quy cách đóng gói: 30 gói/hộp Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Ipsen Pharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Smecta - Thuốc Trị Tiêu Chảy Hương Dâu (2 Gói)
15,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với diosmectit hoặc bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng tiêu chảy cấp ở trẻ em, trẻ nhũ nhi, kết hợp với việc bù nước đường uống. Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở người lớn. Điều trị các triệu chứng tiêu chảy mạn tính. Điều trị triệu chứng các chứng đau liên quan đến rối loạn thực quản, dạ dày, tá tràng và ruột. Liều dùng và cách dùng: Điều trị tiêu chảy cấp: Trẻ em và nhũ nhi: Dưới một tuổi: 2 gói/ngày trong 3 ngày đầu, sau đó 1 gói/ngày. Một tuổi trở lên: 4 gói/ngày trong 3 ngày đầu, sau đó 2 gói/ngày. Người lớn: Trung bình 3 gói/ngày. Trên thực tế, liều hằng ngày có thể tăng gấp đôi trong những ngày đầu điều trị. Trong các bệnh khác: Trẻ em và nhũ nhi: Dưới một tuổi: 1 gói/ngày. Từ một tuổi đến hai tuổi: 1 – 2 gói / ngày. Trên hai tuổi: 2 – 3 gói/ngày. Người lớn: Trung bình 3 gói/ngày. Cách sử dụng: Dùng đường uống. Khối lượng thuốc trong gói phải được pha thành hỗn dịch ngay trước khi sử dụng. Nên dùng sau bữa ăn trong viêm thực quản. Giữa các bữa ăn trong các chỉ định khác. Trẻ em và nhũ nhi: Thuốc có thể pha với 50 ml nước trong một chai dùng trong ngày, hoặc trộn đều vào thức ăn lỏng hay sệt như nước dùng/súp, mứt quả, thức ăn xay nhuyễn, thức ăn cho trẻ em… Người lớn: Thuốc có thể pha với nửa ly nước.
Subtyl - Thuốc Điều Trị Tiêu Chảy, Viêm Cấp Và Mãn Tính Ở Người Lớn & Trẻ Em (20 Viên/Chai)
20,000
1. Chống chỉ định: Chưa có báo cáo về chống chỉ định. 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Tiêu chảy, viêm ruột cấp và mạn tính ở người lớn và trẻ em. Ngừa và trị các rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh. Liều dùng và cách dùng: Uống ngày 2 lần, trước khi ăn và cách xa liều dùng kháng sinh. Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi: 3 – 4 viên/ngày. Trẻ em trên 1 tuổi – 12 tuổi: 2 – 3 viên/ngày. Trẻ em dưới 1 tuổi: 1 viên/ngày. Thận trọng: Không nên trộn thuốc vào dung dịch hoặc thực phẩm quá nóng (trên 50 độ C) hay quá lạnh (nước đá) do Subtyl chứa vi khuẩn sống. Không pha thuốc vào thức uống có cồn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, độ ẩm dưới 70%, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Vi khuẩn Bacillus Subtilis sống 106–107 cfu, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Chai 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Rocket 1h Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Sinh Lực Cho Nam Giới (Hộp 6 Viên)
427,000
Đối tượng sử dụng: Nam giới có chức năng sinh lý suy giảm, xuất tinh sớm, rối loạn cương dương, nam giới đang trong thời kỳ mãn dục. Thành phần: Chiết xuất táo đỏ 250mg, chiết xuất Bạch tật lê 186.9mg, chiết xuất Bá bệnh 121mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng: Giúp tăng sinh testosterone, giúp bổ thận dương, tăng cường sinh lực, sức bền sinh lý, giúp làm chậm quá trình mãn dục ở nam giới như: người mệt mỏi, đau lưng, mỏi gối, rối loạn cương dương, xuất tinh sớm. Liều dùng & cách dùng: Mỗi lần uống 1 viên, nên uống trước khi đi ngủ khoảng 2-5 giờ. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 6 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Sức Khỏe Sinh Lý Cho Nam Giới Sâm Alipas Platinum (30 Viên/Lọ)
1,008,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Sinh Lực, Điều Trị Rối Loạn Cương Dương Ở Nam Giới Khang Dược (20 Viên/Hộp)
164,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Sinh Lực Cho Nam Giới Cobra (30 Viên/Hộp)
784,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Sinh Lực Cho Nam Giới Alltimes Care Kangaroo Essence (6000mg)
1,190,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Điều Trị Khí Hư, Điều Hòa Kinh Nguyệt Hoàng Tố Nữ (60 Viên/Hộp)
157,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Điều Trị Các Chứng Tiểu Đêm, Đau Mỏi Lưng Dạ Minh Châu (2 Vỉ X 6 Viên/Hộp)
76,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Điều Trị Các Bệnh Viêm Nhiễm Phụ Khoa Nữ Vương (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
279,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Tăng Tiết Dịch Nhờn Cho Âm Đạo Spacaps (30 Viên/Hộp)
322,000
Thực Phẩm Chức Năng Cải Thiện Chức Năng Và Ngăn Ngừa Suy Thận Ích Thận Vương (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
324,000
Thực Phẩm Chức Năng Cân Bằng Nội Tiết, Điều Hòa Kinh Nguyệt & Hạn Chế Các Triệu Chứng Tiền Mãn Kinh Tố Nữ Nhất Nhất (1 Vỉ 10 Viên/Hộp)
77,000
Thực Phẩm Chức Năng Cân Bằng Nội Tiết Tố Cho Nữ Tuổi 30-50 Bảo Xuân Gold (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
178,000
Thực Phẩm Chức Năng Cân Bằng Nội Tiết Tố Cho Nữ Bảo Xuân 50+ (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
224,000
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất Cho Phụ Nữ Dự Định Có Thai - Mang Thai - Cho Con Bú Obimin Plus (30 Viên/Hộp)
355,000
Thực Phẩm Chức Năng Tiền Liệt Vương Tuệ Linh (Hộp/ 60 Viên)
306,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Sức Khỏe Sinh Lý Nữ - Sâm Angela Gold (60 Viên/Lọ)
1,008,000
Thuốc Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất Cho Phụ Nữ Có Thai Và Cho Con Bú Obimin (10 Vỉ X 10 Viên)
301,000
Thuốc Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất Cho Phụ Nữ Có Thai Và Cho Con Bú Obimin (3 Vỉ X 10 Viên)
94,000
Tpcn Giúp Điều Hòa Kinh Nguyệt, Giảm Đau Bụng Kinh Vitraplus Meno Balance (90 Viên/Hộp)
1,053,000
Tpcn Tăng Cường Nội Tiết Nữ Giai Đoạn Tiền Mãn Kinh Phyto Soya 17.5mg (Hộp 60 Viên)
679,000
Tpcn Tăng Cường Sinh Lý Nam Giới Eulimen (Hộp 1 Chai X 20 Viên)
168,000
Tpcn Vitamin Tổng Hợp Cho Nữ Blackmores Women'S Vitality Multi (50 Viên/Hộp)
782,000
Viên Uống Thảo Dược Giúp Bổ Thận Tráng Dương Lanui Stamina (40 Viên/Hộp)
504,000
Dầu Gội Nhuộm Tóc Thảo Dược Ohbama Black Hair Instant Wash 20ml (1 Gói)
62,000
Thành phần và công dụng: Là sản phẩm dầu gội giúp làm đen và óng tóc dành cho nam giới với các thành phần thảo mộc tự nhiên như: Hà thủ ô, nhân sâm, linh chi, mạc hạn liên, ngũ bồi tử, tàng hồng hoa. Với các đặc tính nổi bật như thơm mùi thảo dược dễ chịu, không đen da đầu, không dính bao tay nilon, tóc mềm, óng mượt, đen tự nhiên. Giúp đơn giản hoá quá trình làm đen tóc, sau khi gội, tóc đen tự nhiên, óng, mượt, mềm mại như mới được hấp dầu, không đen da đầu, không cứng tóc. Ngoài ra còn giúp chống rụng tóc, trị sạch gàu, chống nấm. Hướng dẫn sử dụng: Làm ẩm tóc bằng cách xả qua nước hoặc xịt đều. Sau đó lau thật kỹ vừa đủ ẩm. Choàng khăn lên vai, đeo bao tay. Cắt ngang miệng gói, đổ dầu gội ra tay rồi thoa đều lên các vùng tóc bạc (ưu tiên vùng tóc bạc nhiều) Massage liên tục và đều tay để dầu gội thấm đều vào các vùng chân tóc bạc (từ 8 đến 20 phút). Quan sát nếu thấy tóc đã đen đều thì xả lại với nước và lau khô. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ e
Dầu Gội Matrix Gội Là Đen ( Hộp 10 Gói )
350,000
Thành phần: Water (Aqua), Acrylates/Steareth-20 Methacrylate, Sodium Laureth Sulfate, Ethanolamine, Coconut Oil Diethanolamide,… Hướng dẫn sử dụng: Đeo găng tay vào (dầu gội hoàn toàn vô hại nhưng để tránh làm đen móng tay) Làm ướt hết tóc, lau sơ lại (không lau quá khô, không thêm nước khi gội) Dùng kéo cắt hết miệng bao sản phẩm. Cho toàn bộ gói sản phẩm ra tay hoặc ra túi nilon khác (vì bao sản phẩm gồm có 02 ngăn riêng biệt) hòa tan hỗn hợp cho lên tóc từ gốc đến ngọn và massage tóc trong 25-30 phút (bọt càng nhiều hiệu quả càng cao) Trường hợp tóc đang sử dụng thuốc nhuộm thì có thể lâu hơn Dùng khăn ướt lau sạch vùng da hoặc vành tai (nếu bị dính dầu gội) Xả nước lạnh rồi lau khô hoặc có thể gội lại Bảo quản: Để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em Quy cách đóng gói: Hộp 10 gói x 25ml
Dầu Gội Mềm Mượt Diệu Kỳ Sunsilk (170g)
56,000
Thành phần: Water, Sodium Laureth Sulfate, Dimethiconol, Perfume, Carbomer, TEA-Sulfate… Công dụng: Lưu giữ độ ẩm cần thiết cho tóc, giúp mái tóc luôn mềm mượt từ gốc đến ngọn. Cách sử dụng: Thoa đều lên tóc ướt, xoa bóp nhẹ nhàng để tạo bọt. Vuốt nhẹ từ chân tóc đến ngọn tóc và gội sạch với nước. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: 170g
Dầu Gội Dước Liệu Sạch Gàu Suôn Mềm Hương Hoa Thái Dương 3 (200ml)
63,000
Thành phần: Nước, cỏ mần trầu, hương nhu, cỏ ngủ sắc, dâu tằm, núc nác, bồ kết, nghệ… Công dụng: Làm sạch gàu, ngăn ngừa gàu quay lại, giúp da đầu hết ngứa, chăm sóc tóc và da đầu khỏe mạnh. Cách sử dụng: Làm ướt tóc và da đầu, cho một lượng sản phẩm vừa đủ thoa đều và mát-xa lên tóc và da đầu rồi xả sạch lại với nước. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 200ml
Dầu Gội Cao Bồ Kết Thorakao (250ml)
34,000
Thành phần: Aqua, Sodium laureth sulfate, Gleditsia caesalpinioideae-fruit extract, ammonium chloride,… Công dụng: Làm sạch gàu, nuôi dưỡng tóc đen bóng, óng mượt tự nhiên, giúp tóc chắc khỏe từ gốc đến ngọn Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt tóc, thoa dầu gội nhẹ nhàng trên tóc ướt. Xả lại kỹ bằng nước. Nên sử dụng thường xuyên để đạt kết quả tốt nhất Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em Dung tích: 250ml
Dầu Gội Dước Liệu Sạch Gàu Suôn Mềm Hương Lá Thái Dương 3 (200ml)
63,000
Thành phần: Nước, cỏ mần trầu, hương nhu, cỏ ngủ sắc, dâu tằm, núc nác, bồ kết, nghệ… Công dụng: Làm sạch gàu, ngăn ngừa gàu quay lại, giúp da đầu hết ngứa, chăm sóc tóc và da đầu khỏe mạnh. Cách sử dụng: Làm ướt tóc và da đầu, cho một lượng sản phẩm vừa đủ thoa đều và mát-xa lên tóc và da đầu rồi xả sạch lại với nước. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 200ml
Dầu Gội Bồ Kết Thorakao (400ml)
82,000
Thành phần: Aqua, Sodium Laureth Sulfate, Cocamidopropyl betaine, Gleditsia caesalpini-oideae-fruit extract,… Công dụng: Giúp cho tóc bóng mượt, sạch gàu, đen tóc, đồng thời cải thiện tốt đến sự tăng trưởng của chân tóc. Kết hợp các dưỡng chất có trong công thức mới, cho tóc mềm mượt, dễ chải, tăng cường độ ẩm cho tóc, tóc không bị khô xơ rối. Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt tóc, cho một lượng dầu gội vừa đủ thoa lên tóc, dùng ngón tay mát xa nhẹ nhàng trên da đầu, xả lại kỹ bằng nước sạch. Nên sử dụng thường xuyên để đạt kết quả tốt nhất Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em Dung tích: 400ml
Dầu Gội Oliu Dưỡng Tóc Chắc Khỏe Ôliv (250ml)
89,000
Thành phần: Aqua, Sodium Laureth Sulfate, Cocamide MEA, Dimethiconol, Olea Europaea (Olive) Fruit Oi,… Công dụng: Dầu oliu nguyên chất là bí quyết dưỡng tóc nhờ giàu vitamin E nuôi dưỡng sâu tận chân tóc, cho sợi tóc mảnh mai trở nên đầy sức sống, chắc khỏe và óng mượt. Hướng dẫn sử dụng: Xoa đều dầu gội lên tóc ướt, mát-xa da đầu nhẹ nhàng bằng đầu ngón tay và chuốt đều chiều dài tóc để dầu oliu thấm sâu, xả lại với nước sạch và cảm nhận sự mềm mại của mái tóc. Bảo quản: Tránh nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 250ml
Dầu Gội Dược Liệu Thái Dương 7 (200ml)
168,000
Dầu Gội Hoa Bưởi Thorakao (400ml)
82,000
Dầu gội hoa bưởi Thorakao được đặc chế riêng biệt, giúp đáp ứng nhu cầu chăm sóc mái tóc hiệu quả từ tinh dầu vỏ bưởi tươi: • Làm sạch tóc và da đầu • Ngăn ngừa rụng tóc hiệu quả • Đem lại cho bạn mái tóc dày và óng mượt • Độ PH cân bằng, thích hợp cho mọi loại tóc • Ngăn ngừa gàu hữu hiệu, do đó bạn sẽ không cảm thấy khó chịu ngứa vì gàu • Tích hợp chung dầu xả trong công thức, tiện lợi hơn khi sử dụng Sản phẩm được đặc chế riêng biệt từ hoa và vỏ bưởi, vốn có đặc tính chống oxy hóa và làm sạch, tuyệt vời cho da đầu, thúc đẩy sự phát triển tóc khỏe mạnh, và cũng có thể giúp làm giảm tình trạng da đầu ngứa. Dầu gội hoa bưởi với mùi thơm dịu dàng từ hoa bưởi, không hăng nồng mà thoang thoảng tạo cảm giác thư thái, dễ chịu đảm bảo giúp da đầu êm dịu chỉ sau một vài lần gội, Thorakao với dây chuyền sản xuất hiện đại cùng nguồn nguyên liệu được chọn lọc kĩ càng, đã cho ra đời những sản phẩm chất lượng phát huy tốt nhất những tinh túy của thiên nhiên để mang đến sự hài lòng cho người sử dụng. Thành phần chính: Tinh dầu trong quả bưởi có đặc tính chống oxy hóa và làm sạch. Tuyệt vời cho da đầu nhờn, thúc đẩy sự phát triển tóc khỏe mạnh, và cũng có thể giúp làm giảm tình trạng da đầu ngứa, cho tóc và da đầu sạch khỏe, dễ chịu. Thành phần khác: Aqua, Sodium laureth sulfate, Cocamidopropyl betaine, Dimethiconol, Polyquaternium-7, Propylene glycol, Sodium pca, Fragrance, Glycol distearate, Peg-150 distearate, 2-phenoxyethanol, Ammonium chloride, Cocamide mea, Cocodimonium hydroxypropyl hydrolyzed wheat protein, Peg-40 hydrogenated castor oil, Polyquaternium-44, Polyquaternium-10, Citric acid, Hydrog
Dầu Gội Sạch Gàu, Hết Ngứa Da Đầu Selsun (50ml)
77,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Đánh bay nấm gây gàu, làm sạch vảy nấm và ngứa da đầu. Giữ cho da đầu không gàu, không ngứa và luôn khỏe mạnh. Có thể dùng cho cả tóc nhuộm và uốn. Liều dùng và cách dùng: Làm ướt tóc, lấy một lượng vừa đủ cho vào lòng bàn tay, tạo bọt rồi massage nhẹ nhàng lên tóc. Xả lại bằng nước sạch. Thận trọng: Tránh tiếp xúc với mắt. Nếu dầu gội dính vào mắt, rửa kỹ bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Selenium sulfide, Ammonium Lauryl Sulfate, Dimethicone… Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 50ml
Dầu Gội Sạch Gàu, Hết Ngứa Da Đầu Selsun (100ml)
125,000
1. Chống chỉ định: Không có. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Đánh bay nấm gây gàu, làm sạch vảy nấm và ngứa da đầu. Giữ cho da đầu không gàu, không ngứa và luôn khỏe mạnh. Có thể dùng cho cả tóc nhuộm và uốn. Liều dùng và cách dùng: Lắc kỹ trước khi dùng. Thoa dầu gội lên chân tóc và da đầu ướt, để 2-3 phút cho kết quả tốt nhất. Xả sạch lại với nước. Để chống gàu hiệu quả, nên dùng đều đặn 2 lần/tuần cho đến khi gàu hết hẳn. Liều duy trì: dùng 1 lần/ tuần để ngăn ngừa gàu quay trở lại. Thận trọng: Tránh tiếp xúc với mắt. Nếu dầu gội dính vào mắt, rửa kỹ bằng nước sạch Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần:Water, Ammonium Lauryl Sulfate, Distearyl Phthalic Acid Amide (Tab 2), Ammonium Laureth Sulfate, Selenium Sulfide, Dimethicone,… Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 100ml
Dầu Xả Dược Liệu Thái Dương 7 (200ml)
168,000
Thành phần: Aqua, Cetearyl Alcohol, Hydrogenate polyisobutene, Olive Oil PEG-7 Esters, Dimethicone, Hydrolyzed Keratin,… Công dụng: Cung cấp dưỡng chất bảo vệ và bù đắp những hư tổn cho tóc Bổ sung dầu Argan giúp tóc khỏe mạnh, mềm mại, óng ả, suôn mượt từ gốc đến ngọn, kéo dài thời gian trẻ đẹp của tóc Tăng cường Keratin giúp phục hồi tủy tóc, lấy lại sự đàn hồi, tóc chắc khỏe với vẻ đẹp hoàn hảo nhất Sử dụng cho mọi loại tóc: Tóc xơ, gãy, rối, chẻ ngọn… Hướng dẫn sử dụng: Sau khi sử dụng dầu gội, bóp nhẹ nhàng mái tóc để xả hết nước thừa. Lấy một lượng dầu xả vừa đủ ra lòng bàn tay, thoa đều từ thân tóc đến ngọn tóc, cách chân tóc khoảng 2-3cm. Xoa bóp nhẹ nhàng từ 1-3 phút. Xả sạch với nước. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp Dung tích: 200ml
Dầu Xả Dành Cho Tóc Gàu Selsun (100ml)
75,000
Thành phần: Water, Cetyl Alcohol, Propylene Glycol, Sodium Laureth Sulfate, Glycerin, Parfum… Công dụng: Làm sạch vảy nấm và ngứa da đầu, gàu tận gốc, dưỡng sâu bên trong giúp tóc mượt mà. Cách sử dụng: Sau khi gội đầu xong, lấy một lượng vừa đủ cho vào lòng bàn tay, massage nhẹ nhàng lên tóc. Xả lại bằng nước sạch. Tránh tiếp xúc với mắt, nếu dầu gội dính vào mắt, rửa sạch với nước. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Trọng lượng: Chai 100g
Nhuộm Tóc Dược Liệu Thái Dương - Nhuộm Tóc Sang Màu Đen Tự Nhiên (1 Gói)
31,000
Thành phần: Natural Henna Powder (Bột lá Henna), Barium Peroxide, Citric Acid, Magnesium Carbonate,… Công dụng: Nhuộm phần tóc bạc Hướng dẫn sử dụng: Nhuộm tóc sang màu đen tự nhiên, nhuộm tóc chấm chân Pha bột nhuộm tóc với nước (1 gói tương đương với 35ml nước). Khuấy đều 2-3 phút Chải đều Nhuộm tóc dược liệu Thái Dương lên tóc, tập trung vùng tóc bạc nhiều Sau 30-45 phút, xả sạch bằng nước, sau đó gội lại bằng Dầu gội dược liệu Thái Dương Bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Mọc Tóc Nhanh, Ngăn Ngừa Rụng Tóc Dành Cho Nam Và Nữ Maxxhair (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
289,000
Đối tượng sử dụng: Dành cho cả nam và nữ. Thành phần: Ca Hà thủ ô đỏ, cao Hoàng cầm, cao Thổ phục linh, Kẽm, Vitamin B5…Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng: Bổ sung vitamin và khoáng chất tăng cường sức khỏe của tóc giúp cho tóc mọc nhanh hơn và chắc khỏe. Liều dùng & cách dùng: – Hỗ trợ điều trị: Uống 4 viên/ngày, chia 2 lần. – Giúp giải độc hoá chất cho cơ thể: Uống 1 tuần sau mỗi lần nhuộm, ép tóc, mỗi ngày 4 viên chia 2 lần, sau đó duy trì mỗi ngày 2 viên cho 2 tuần tiếp theo. – Nên liên tục sử dụng một đợt từ 1 – 3 tháng để có kết quả tốt. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thực Phẩm Chức Năng Nuôi Dưỡng Tóc Chắc Khỏe Vit Hair Women (4 X 1 5 Viên/Hộp)
521,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Giúp Ngăn Ngừa Và Cải Thiện Bạc Tóc, Kích Thích Mọc Tóc Bonihair (60 Viên/Hộp)
882,000
Tinh Dầu Vỏ Bưởi Bổ Sung Dưỡng Chất Cho Tóc Luckystar (Chai 30ml)
73,000
Thành phần và công dụng Tinh dầu vỏ Bưởi GrapeFruit chai 30ml được sản xuất với tinh chất từ vỏ bưởi tươi nguyên chất chứa pectin, naringin, các men peroxydaza, vitamin A, C...là những thành phần cứu tinh của tóc gãy rụng, kích thích mọc tóc, giúp bảo vệ tóc và dưỡng tóc mềm mại, bóng mượt tự nhiên, giảm gãy rụng sau 1-2 tuần sử dụng. Giúp phục hồi tóc ngay cả trong trường hợp hói đầu do ngoại cảnh, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp, ngoài ra sản phẩm còn giúp làm sạch da đầu, ngăn gàu hiệu quả. Với công nghệ chế biến tinh dầu tiên tiến nhất hiện nay, bạn đã không cần phải kỳ công tự chiết xuất tinh dầu từ vỏ bưởi bằng phương pháp nấu nước truyền thống. Tinh dầu bưởi nguyên chất mang lại cho bạn những giọt tinh túy 100% từ tự nhiên và hiệu quả vượt trội trong chăm sóc sức khỏe cũng như làm đẹp. Hướng dẫn sử dụng Bạn nên dùng tinh dầu bưởi 5-7 lần/tuần, sau khi gội đầu và xả tóc, lau khô tóc hoặc để tóc còn hơi ướt chút rồi massage bằng tinh dầu bưởi sẽ đạt hiệu quả cao nhất. Dưỡng tóc dài: xịt 2-3 xịt tinh dầu bưởi lên lòng bàn tay, xoa đều rồi nhẹ nhàng massage lên tóc theo chiều dọc. Để cho tinh dầu thấm sâu vào sợi tóc, không cần rửa lại bằng nước. Bảo quản Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp Lưu ý Không sử dụng sản phẩm trực tiếp trên da của bạn. Đựng trong lọ kín, để xa tầm tay trẻ em.
Tpcn Chăm Sóc Tóc Và Móng Ladee Hair & Nails (60 Viên/Hộp)
700,000
Viên Uống Ngăn Rụng Tóc Vit Hair Men (4 Vỉ X 15 Viên)
605,000
Xịt Tóc Dược Liệu Thái Dương (30ml)
210,000
Thành phần: Water (Aqua), Propylene Glycol, PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, Butylene Glycol, Sesamum indicum (lá vừng), Piper betle (lá trầu không),… Công dụng: Giúp tóc mọc nhanh Ngăn ngừa gàu và ngứa da đầu Nuôi dưỡng mái tóc và da đầu khỏe mạnh Phù hợp với cả nam và nữ hay bị rụng tóc, hói đầu, tóc hư tổn, người hay bị gàu, ngứa da đầu. Hướng dẫn sử dụng: Sau khi gội sạch đầu, sấy/để khô tóc, rẽ tóc và xịt một lượng vừa đủ vào chân tóc. Massage nhẹ nhàng cho tinh chất dược liệu thấm sâu vào da đầu. Sử dụng 1-2 lần hàng ngày Bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp Quy cách đóng gói: Chai 30ml
Bột Meiji Amino Collagen Nhật Bản 28 Ngày (200g)
826,000
Nature'S Bounty Vitamin E-400iu Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Vitamin E & Chống Lão Hóa Da (30 Viên/Hộp)
133,000
Siro Làm Sáng Da, Chống Lão Hóa Da Vị Quả Mâm Xôi Zo Kolazen 5000 (30ml X 6 Chai/Hộp)
605,000
Sữa Ong Chúa Vitamin C 30 Viên Ngậm/ Chai
15,000
Thành phần: Sữa ong chúa tương đương protein toàn phần 1,25mg, Acid Ascorbic (Vitamin C) 25mg. Phụ liệu: đường trắng, povidon K29/32, magnesi stearat, màu sunset yellow, màu tartrazin, màu erythrosin, vanilin, tinh dầu cam, ethanol 96%. Chỉ định: Bồi dưỡng cho người già yếu, người bệnh mới khỏi, phụ nữ sau khi sanh, trẻ em suy dinh dưỡng, biếng ăn.Trị mất ngủ trong một số bệnh thần kinh.
Thực Phẩm Hỗ Trợ Tăng Cường Sức Đề Kháng, Hạn Chế Lão Hóa Ubb Royal Jelly (60 Viên/Chai)
336,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Meiji Amino Collagen (284g)
1,106,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Chống Lão Hóa Da Zokolazen Siro 10000 (6 Chai 50ml/Hộp)
605,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Giúp Làm Đẹp Da Và Tóc Sáng Hồng Nhất Nhất (80 Viên/Lọ)
355,000
Thực Phẩm Bổ Sung Các Dưỡng Chất Cho Da, Hạn Chế Rụng Tóc Và Tổn Thương Móng Tay Ubb Aloes+ (60 Viên)
231,000
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Các Vitamin, Tăng Sức Đề Kháng Acneteen (3 Vỉ X 10 Viên)
203,000
Thực Phẩm Chức Năng Chống Lão Hóa, Giúp Da Trẻ Đẹp Megabeauty (90 Viên/Lọ)
811,000
Thực Phẩm Chức Năng Cân Bằng Nội Tiết, Làm Đẹp Da, Tăng Cường Sinh Lý Nữ Viên Uống Hoa Thiên (30 Viên/Hộp)
280,000
Thực Phẩm Chức Năng Cân Bằng Nội Tiết, Làm Đẹp Da, Tăng Cường Sinh Lý Nữ Viên Uống Hoa Thiên (60 Viên/Hộp)
518,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Da Luôn Khỏe Mạnh, Chống Lão Hóa Da Skin Rejuvenate (60 Viên/Hộp)
1,092,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Da, Tóc Và Móng Chắc Khỏe Revetize (3 Xỉ X 10 Viên/Hộp)
462,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Giảm Vết Thâm, Chống Nám Và Phục Hồi Làn Da Lycoskin (60 Viên/Hộp)
217,000
Thực Phẩm Chức Năng Làm Đẹp Da Acnacare (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
154,000
Thực Phẩm Chức Năng Ngăn Ngừa Lão Hóa Golden Life Hair Skin Nails (30 Viên/Hộp)
336,000
Thực Phẩm Chức Năng Phòng Và Hỗ Trợ Điều Trị Nám Da, Sạm Da, Tàn Nhang Sắc Ngọc Khang (60 Viên/Hộp)
265,000
Thực Phẩm Chức Năng Thanh Nhiệt Giải Độc, Hỗ Trợ Điều Trị Mụn Trứng Cá Nhất Nhất (40 Viên/Hộp)
173,000
Thực Phẩm Chức Năng Viên Uống Làm Đẹp Da Collagen Adiva (Lọ 70 Viên)
251,000
Thực Phẩm Hỗ Trợ Dưỡng Da, Giảm Vết Nhăn Và Chống Lão Hóa Ubb Aloes Vera +2 (100 Viên/Hộp)
266,000
Tpcn Collagen Adiva Dạng Nước (Hộp 14 Chai)
826,000
Tpcn Tinh Chất Chống Lão Hóa Da Collagen Adiva Gold (14 Chai/Hộp)
966,000
Tpcn Viên Uống Bổ Sung Vitamin E - Natural E 400 Iu (120 Viên/Hộp)
504,000
Tpcn Viên Uống Nhau Thai Cừu Premium Placenta Anti-Aging (60 Viên/Hộp)
1,120,000
Viên Uống Điều Trị Nám, Tàn Nhang & Tăng Cường Sức Khỏe Sắc Xuân (40 Viên/Hộp)
308,000
Viên Uống Làm Trắng Da Vitahealth Gluta White Plus (Hộp 30 Viên)
943,000
Viên Uống Collagen Chống Lão Hóa, Giúp Da Trắng Sáng Alltimes Care Platinum Collagen (60 Viên/Hộp)
910,000
Viên Uống Sữa Ong Chúa Tăng Cường Thể Lực, Bồi Bổ Sức Khỏe Boomerang Royal Jelly & Collagen Softgel (120 Viên/Hộp)
742,000
Đường Ăn Kiêng Sussina Stevia Sweetener (200 Viên/Hộp)
209,000
Đường Ăn Kiêng Sussina Sweetener (Hộp/150viên)
121,000
Thảo Dược Thiên Nhiên Giảm Cân Viên Nang Áo Đình (30 Viên/Lọ)
616,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Giảm Cân An Toàn Hiệu Quả Megaslim (30 Viên/Lọ)
959,000
Thực Phẩm Chức Năng Kiểm Soát Cân Nặng, Phòng Ngừa Béo Phì Lic (60 Viên/Hộp)
945,000
Thực Phẩm Chức Năng Loại Bỏ Mỡ Thừa Filiform Berry (4 Vỉ X 15 Viên/Hộp)
418,000
Trà Thảo Dược Giảm Cân Lanui Giúp Giảm Cân - Slim (20 Gói/Hộp)
168,000
Viên Uống Giảm Cân Alltimes Care Platinum Weightloss 3300mg (Hộp/50 Viên)
910,000
Bikalin Bảo Vệ Sụn Khớp (10 Viên)
45,000
Thành phần Hoạt chất: D-Glucosamin HCl 750mg, Methylsulfonylmethane (MSM) 750mg. Thành phần khác: MCC, stearic acid, silicon dioxide, opady II white, mange stearate. Công dụng Bikalin hỗ trợ bảo vệ sụn khớp, tăng nuôi dưỡng sụn, hạn chế các yếu tố gây viêm, thoái hóa khớp
Calci K2 Strong Bone Bổ Sung Canxi (60 Viên/ Chai)
448,000
Thành phần Canxi 400mg, Vitamin D3 10mcg, Vitamin K2 22,5mcg, Magnesium 200mg. Công dụng Calci K2 Strong Bone bổ sung canxi giúp xương chắc khỏe. Giúp phòng chống loãng xương. Hỗ trợ hiệu quả loãng xương.
Calcium Magnesium Zinc Bổ Sung Canxi (10 Viên)
27,000
Canxi (Calcium) là khoáng chất có vai trò quan trọng làm xương chắc khoẻ. Magiê (Magnesium) cần thiết cho sự phát triển của xương, bảo vệ xương chống lại quá trình lão hoá. Kẽm (Zinc) giúp tăng chiều cao, phát triển xương. Vitamin D3 có chức năng hỗ trợ hấp thụ canxi vào cơ thể, chống còi xương. Để có một hệ xương chắc khoẻ, nên bổ sung đầy đủ Canxi, Magiê, Kẽm, Vitamin D3 mỗi ngày. Sử dụng Calcium Magnesium Zinc có lợi ích gì Giúp xương chắc khỏe, phát triền chiều cao, răng chắc khỏe. Phòng ngừa loãng xương
Hoàng Thống Phong Trị Bệnh Gout (Chai 60 Viên)
318,000
Thành phần Cao trạch tả 0,070g; Cao thổ phục linh 0,075g; Cao nhọ nồi 0,075g; Cao nhàu 0,085g; Cao ba kích 0,085g; Cao hoàng bá 0,055g; Cao hạ khô thảo 0,065g. Công dụng Hoàng Thống Phong giúp giảm các triệu chứng đau do gout (thống phong) một cách rõ rệt đồng thời tăng cường chức năng gan thận của cơ thể và ngăn ngừa sự tái phát các cơn gút cấp tái phát các cơn đau. Dùng để hỗ trợ điều trị cho những bệnh nhân bị bệnh gút (gout) bằng các thành phần nguồn gốc thiên nhiên.
Kem Giảm Các Triệu Chứng Đau Nhức, Suy Giãn Tĩnh Mạch Celia 100ml
672,000
Khương Thảo Đan Giảm Đau Xương Khớp (30 Viên/ Hộp)
241,000
Thành phần Hoạt chất: Địa liền 1000mg, Độc hoạt 200mg, Tang ký sinh 200mg, Ngưu tất 100mg, Phòng phong 100mg, Đương quy 100mg, Thổ phục linh 100mg, Hy thiêm 100mg, Xuyên khung 50mg, Quế chi 50mg, Collagen type II 20mg. Phụ liệu: Vỏ nang gelatin, tinh bột, bột talc, Magnesi carbonat vừa đủ 1 viên Công dụng - Viên uống Khương Thảo Đan giảm nhanh triệu chứng đau nhức xương khớp, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp đau vai gáy, viêm dây thần kinh. - Ngăn ngừa và làm chậm quá trình thoái hóa khớp. - Tái tạo và tăng tiết dịch ổ khớp. Cách dùng - Liều dùng - Hỗ trợ điều trị: Ngày uống 2 lần, 2 - 3 viên/ lần sau khi ăn (lúc no) - Duy trì: Ngày uống 2 lần x 2 viên/ lần
Maxcal Bổ Sung Canxi (10 Viên/ Vỉ)
63,000
Thành phần Calci (Calci carbonat) 600mg, vitamin D3 200IU, Mangie (Mangie oxyd) 40mg, Kẽm (Kẽm oxyd) 7.5mg, Đồng (Đồng gluconat) 1mg, Mangan (Mangan oxyd) 1.8mg, boron (Natri tetraborat) 0.25mg. Công dụng Viên uống Maxcal thường được dùng để phòng ngừa và điều trị loãng xương, thiếu hụt canxi trong giai đoạn tăng trưởng và thời kì mang thai, cho con bú và một số trường hợp tăng nhu cầu canxi.
Mega-Cal Bổ Sung Canxi Và Vitamin (60 Viên)
364,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung can-xi và các vitamin cần thiết cho xương, răng. Ngăn ngừa loãng xương, còi xương và các bệnh do thiếu hụt can-xi, giúp cơ thể khỏe mạnh. Đối tượng sử dụng: Dùng cho thiếu niên, người bị loãng xương, người cần bổ sung can-xi, phụ nữ mang thai, phụ nữ tiền và mãn kinh, người già. Xem chi tiết Liều dùng Uống 1 viên/ lần, từ 1 - 2 lần/ngày. Uống trước hoặc sau khi ăn.
Nhân Hưng Giảm Đau Nhức Xương Khớp (30 Viên/ Hộp)
114,000
Công dụng Giúp bổ can thận, cường gân cốt, trừ phong thấp, lợi cơ khớp. Làm giảm các triệu chứng viêm khớp và đau khớp. Hỗ trợ điều trị: Viêm khớp cấp và mãn tính, đau xương khớp, tê cứng các khớp, các ngón tay chân đau và co rút, suy yếu vận động, lưng gối đau, đau thần kinh tọa (đau dây thần kinh vùng hông). Bổ sung Calci và các chất dinh dưỡng từ cao xương Cá sấu có ích cho xương khớp. Giúp bảo vệ và tái tạo mô sụn khớp, làm trơn ổ khớp và làm tăng hoạt dịch của khớp, giúp cải thiện cấu trúc và chức năng của khớp, tăng chắc xương, phòng và chống loãng xương. Giúp phòng ngừa và hỗ trợ điều trị các bệnh về thoái hóa khớp có đau do viêm. Giúp mạnh gân cốt, trừ phong tê thấp. Giảm đau nhức xương khớp, giúp tái tạo mô sụn khớp. Hỗ trợ điều trị các bệnh về thoái hóa khớp. Cách dùng – liều dùng Uống sau bữa ăn 60 phút. Uống 2 viên/lần x 2 lần/ngày. Trường hợp bị bệnh khớp nặng: Uống 3 viên/lần x 2 lần/ ngày. Một đợt dùng tối thiểu 3 tháng, sau đó dùng liều duy trì 2 viên/lần/ngày
S-Dicanxi Bổ Sung Canxi (10 Viên/ Vỉ)
69,000
Thành phần Cho 1 viên nén: Canxi 500mg, Vitamin D3 200IU. Công dụng S-Dicanxi bổ sung canxi cho phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú, trẻ em còi xương và đang tuổi lớn, phòng ngừa loãng xương cho người cao tuổi. Đối tượng sử dụng Dùng cho phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú, trẻ em còi xương và đang tuổi lớn, cho người cao tuổi. Cách dùng Người lớn và trẻ em trên 9 tuổi: Mỗi ngày uống 1 - 2 lần, mỗi lần 1 viên, sau bữa ăn.
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Glucosamine Chondroitin Msm (90 Viên/Lọ)
770,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Giảm Triệu Chứng Thoái Hóa Khớp Gối Nhẹ & Trung Bình Ostigold 750mg (100 Viên/Hộp)
265,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe, Giảm Tê Nhức Chân Tay Bảo Nguyên (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
121,000
Thực Phẩm Bổ Sung Protein Và Các Axit Amin Prostar Whey Chocolate (454g)
910,000
Thực Phẩm Bổ Sung Protein Và Các Axit Amin Prostar Whey Vanilla (454g)
910,000
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Dinh Dưỡng Phát Triển Chiều Cao & Trí Tuệ Cho Trẻ Vipteen (2 Vỉ X 10 Viên)
205,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Phục Hồi Và Tái Tạo Mô Sụn Khớp Shark Cartilage (100 Viên/Hộp)
378,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Phục Hồi Và Tái Tạo Sụn Khớp Triple Strength Glucosamine Chondroitin & Msm 1500mg (60 Viên/Hộp)
336,000
Thực Phẩm Chức Năng Giảm Đau Nhức Và Tái Tạo Sụn Khớp Cartiligins Ubb (110 Viên/Hộp)
588,000
Thực Phẩm Chức Năng Giảm Đau Xương Khớp Cấp Và Mãn Tính Jex Max (30 Viên/Lọ)
469,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Các Bệnh Thoái Hóa Khớp Megaflex (60 Viên/Hộp)
475,000
Thực Phẩm Chức Năng Làm Giảm Các Triệu Chứng Thoái Hóa Khớp Gối Ostigold (500mg)
185,000
Thực Phẩm Chức Năng Phòng Ngừa & Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh Gút Cấp Và Mãn Tính Gout Tâm Bình (60 Viên/Hộp)
229,000
Thực Phẩm Hỗ Trợ Các Trường Hợp Đau Khớp, Thoái Hóa Xương Khớp Ubb Joint Soother Glucosamine 1500mg (100 Viên/Hộp)
593,000
Thực Phẩm Chức Năng Vitahealth Knee Support (60viên/Hộp)
899,000
Tpcn Bổ Sung Canxi Và Vitamin D (100 Viên/Hộp)
210,000
Tpcn Giúp Giảm Các Triệu Chứng Gout Và Thấp Khớp Celer-Xforte (30 Viên/Hộp)
1,078,000
Tpcn Phát Triển Xương, Răng Chắc Khỏe Beejuvit Calci D (Hộp 20 Ống X 10ml)
70,000
Thực phẩm chức năng Beejuvit Calci D bổ sung Calci hữu cơ và Vitamin D cho trẻ em và người lớn, giúp phát triển xương, răng chắc khỏe, hỗ trợ phát triển chiều cao, giảm còi xương ở trẻ em.
Tpcn Phát Triển Xương, Răng Chắc Khỏe Beejuvit Calci D (3 Ống X 10ml)
13,000
Thực phẩm chức năng Beejuvit Calci D bổ sung Calci hữu cơ và Vitamin D cho trẻ em và người lớn, giúp phát triển xương, răng chắc khỏe, hỗ trợ phát triển chiều cao, giảm còi xương ở trẻ em.
Trà Thảo Dược Xương Khớp Lanui Giúp Cơ Thể Dẻo Dai - Joints (20 Gói/Hộp)
133,000
Trigout Trị Bệnh Gout (60 Viên/ Chai)
252,000
Thành phần Cao nghệ, Nhàu, Tinh dầu nghệ, Lactose vừa đủ viên. Công dụng Trigout hỗ trợ trong điều trị bệnh Gout, viêm cơ xương khớp. Giảm các triệu chứng đau nhức xương khớp. Giúp nâng cao sức đề kháng cơ thể. Hỗ trợ trong điều trị viêm loét dạ dày, kích thích tiêu hóa, nhuận trường.
Viên Khớp Tâm Bình Chuyên Trị Viêm - Thoái Hóa Khớp Thực Phẩm Chức Năng (60 Viên/ Hộp)
131,000
Viên Uống Thảo Dược Giảm Đau Và Chống Viêm Khớp Lanui Gota (40 Viên/Hộp)
273,000
Viên Vai Gáy Thái Dương Chống Đông Máu Thực Phẩm Chức Năng (6 Viên/ 2 Vỉ)
68,000
Viên Xương Khớp Cây Đa Giảm Đau Nhức Xương Khớp ( 30 Gói/ Hộp)
229,000
Công dụng Viên uống viên xương khớp Cây Đa bổ gân - xương - khớp, thông kinh hoạt lạc, giúp tăng tiết dịch khớp Giảm các triệu chứng đau nhức xương khớp, thoái hóa khớp, thấp khớp, gai cột sống, thoát vị đĩa đệm, đau vai gáy, đau thần thần kinh tọa, nhức mỏi buồn bẳn trong xương, giảm trương lực cơ, chân tay co quắp, chuột rút ở người giảm canxi huyết. Đối tượng sử dụng Từ 12 tuổi trở lên. Trẻ dưới 12 tuổi dùng theo hướn dẫn của bác sỹ. Dùng cho các trường hợp sau: Người thoái hóa xương khớp, khô cứng khớp, khớp kêu lục cục khi vận động, thoái hóa đốt sống cổ, đốt sống lưng, vôi hóa cột sống (gai cột sống), thoát vị đĩa đệm, khô dịch khớp. Người đau lưng, đau vai gáy, đau thần kinh tọa, giảm trương lực cơ, nhức mỏi buồn bẳn trong xương, chuột rút ở người giảm canxi huyết. Cách dùng Uống sau bữa ăn 1 giờ. Đợt dùng 1-3 tháng liên tục. Ngày uống 1-3 lần, mỗi lần uống 1gói x 5 gam viên hoàn cứng . Chống tái phát: Ngày uống 1 lần 1 gói x 5 gam viên hoàn cứng.
Eugica Ivy Syrup Sirô Trị Ho Và Giúp Long Đờm (100ml)
84,000
Kẹo Gừng Làm Ấm Bụng Và Họng Gutaca (20 Viên/Hộp)
44,000
Kẹo Ngậm Thông Cổ, Nhuận Phế, Giảm Nghẹt Mũi Codatux (200 Viên/Hộp)
364,000
Kẹo Ngậm Làm Dịu Cơn Ho, Giảm Đau Rát Họng Và Khản Tiếng Eugica Candy (100 Viên/Hộp)
87,000
Kẹo Ngậm Ho Không Đường Vị Cherry Zuckerfrei Pulmoll (50g/Hộp)
84,000
Kẹo Ngậm Ho Không Đường Vị Chanh Muối Zuckerfrei Pulmoll (50g/Hộp)
84,000
Kẹo Ngậm Ho Không Đường Vị Cam Zuckerfrei Pulmoll (50g/Hộp)
84,000
Kẹo Ngậm Ho Không Đường Vị Chanh Zuckerfrei Pulmoll (50g/Hộp)
84,000
Kẹo Ngậm Ho Không Đường Vị Bạc Hà Zuckerfrei Pulmoll (50g/Hộp)
84,000
Sensa Cools Bột Sủi Thanh Nhiệt Giải Độc (6 Gói)
28,000
Sensa Cool với hương chanh tươi mát, chứa các loại dược thảo truyền thống và vitamin C thiên nhiên, thanh nhiệt nhanh chóng và tăng cường sức đề kháng. Mô tả Bột sủi thanh nhiệt Sensa cools được bào chế từ các loại thảo mộc thanh nhiệt truyền thống giúp giảm các triệu chứng về nhiệt. Công dụng Sensa cool làm thuyên giảm các triệu chứng nhiệt như nóng trong người, đau họng, lỡ miệng, khan tiếng, nỗi mụn...Bổ sung thêm Vitamin C thiên nhiên giúp tăng cường sức đề kháng với hương vị chanh tươi mát, vị ngọt dịu nhẹ, dễ uống. Liều dùng: 1gói /lần, ngày 2-3 lần.
Siro Giảm Ho, Đau Rát Họng Baniikun (90ml)
93,000
Siro Giải Cảm - Giảm Ho - Tiêu Đờm Ích Nhi Nam Dược (90ml)
73,000
Siro Giúp Giảm Ho, Khò Khè Khi Bị Cảm Codatux (100ml)
44,000
Siro Ho Ong Vàng (Hộp/20 Gói)
56,000
Siro Ho An Khái Hoa 125ml/Chai
49,000
Siro ho An Khái Hoa chứa thành phần mật ong, bách bộ, ô mai, cát cánh, hoa bách hợp, khoản đông hoa, kim ngân hoa, trần bì, can khương... giúp bổ phế, hóa đàm, giảm triệu chứng ho do dị ứng thời tiết, ho gió, ho khan, rát họng, cổ họng khô, khản tiếng. Ngày uống 2 - 3 lần Trẻ em từ 1 - 2 tuổi: Thảm khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng (liều dùng tham khảo: Mỗi lần uống 1 thìa cà phê 5ml) Trẻ em từ 2 - 3 tuổi: Mỗi lần uống 1 thìa cà phê (5ml) Trẻ em trên 3 tuổi đến 7 tuổi: Mỗi lần uống 2 thìa cà phê (10ml) Trẻ em trên 7 tuổi đến 15 tuổi: Mỗi lần uống 3 thìa cà phê (15ml) Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: Mỗi lần uống 4 thìa cà phê (20ml) Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
Siro Ho Ivylix (Hộp 18 Ống X 5ml)
94,000
Siro ho Ivylix giúp giảm ho trong các bệnh về ho như ho do cảm lạnh, ho do dị ứng, ho khi thay đổi thời tiết, ho trong các bệnh viêm nhiễm khuẩn hô hấp như viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi và giúp làm loãng và long đờm, giúp giảm co thắt phế quản.
Siro Thảo Dược Hương Bạc Hà Golia Activeplus (29.5g/Thỏi)
13,000
Kẹo có nhân si rô thảo dược cay the mang lại cảm giác sảng khoái, sản phẩm không chứa chất bảo quản đảm bảo an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng. Có tác dụng trị một số bệnh cảm lạnh, tạo cảm giác thoải mái, tăng sự tập trung, thoải mái cho người sử dụng.
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Giúp Long Đờm, Giảm Ho Eugica Ivy (Hộp 20 Gói X 5ml)
112,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Giảm Ho Codatux Daily Syrup 5ml (30 Gói/Hộp)
84,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Giảm Ho, Khò Khè Khi Bị Cảm Codatux (30 Gói/Hộp)
75,000
Thực Phẩm Chức Năng Làm Ấm Đường Hô Hấp, Thông Họng, Giảm Ho Eucaphor (40 Viên/Lọ)
16,000
Thực Phẩm Chức Năng Điều Trị Viêm Thanh Quản, Khản Tiếng Tiêu Khiết Thanh (3 Vỉ X 10 Viên)
236,000
Tpcn Hỗ Trợ Điều Trị Và Phòng Ngừa Các Bệnh Đường Hô Hấp Thiên Môn Bổ Phổi (280ml)
75,000
Trà Thảo Dược Eugica Cold & Flu (10 Gói/Hộp)
73,000
Viên Ngậm Giảm Ho, Viêm Họng, Rát Cổ Eugica (15 Viên/Gói)
17,000
Viên Ngậm Trị Ho Vị Thảo Dược Zecuf (5 Vỉ X 4 Viên/Hộp)
61,000
Vitamin C Kẹo Ngậm Con Vịt (16 Viên/Chai)
13,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Tăng Cường Thị Lực Cho Mắt Eyelight Children (30 Viên/Hộp)
238,000
Thực Phẩm Bổ Dưỡng Mắt, Ngăn Ngừa Thái Hóa Điểm Vàng Ocuvite Lutein (3 Vỉ X 20 Viên/Hộp)
301,000
Thực Phẩm Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất Sante Lutax 15+ Vitamin & Mineral (9 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
595,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Tăng Cường Thị Lực Cho Mắt Lutein (20mg)
250,000
Thực Phẩm Chức Năng Phòng Ngừa Và Hỗ Trợ Điều Trị Một Số Bệnh Lý Về Mắt Vitahealth Advanced Eyecare (30 Viên/Hộp)
593,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Thị Lực, Giảm Mỏi Mắt Dầu Gấc Tuệ Linh (100 Viên/Hộp)
90,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Thị Lực, Giảm Mờ Và Nhòe Mắt Wit (30 Viên/Lọ)
462,000
Thuốc Sante Lutax 20 Mg ( Hộp 3 Vỉ X 10 Viên)
847,000
Tpcn Hỗ Trợ Sáng Mắt Dành Cho Bé Pni Kids Bright Eyes
574,000
Tpcn Viên Uống Bổ Mắt Blackmores Lutein Defence (60 Viên/Hộp)
961,000
Bổ Khí Thông Huyết Bvp - Thuốc Tăng Cường Lưu Thông Khí Huyết (Hộp 30 Viên)
69,000
1. Thành phần Mỗi viên nén bao phim chứa 240 mg cao khô toàn phần chiết được từ 1590 mg các dược liệu khô sau: Hoàng kỳ 760mg, Đào nhân 70mg, Hồng hoa 70mg, Địa long 160mg, Nhân sâm 50mg, Xuyên khung 60mg, Đương quy 140mg, Xích thược 140mg, Bạch thược 140mg. Tá dược: Natri starch glycolat, Tinh bột ngô, Lactose, Silic dioxyd dạng keo khan, Magnesi stearat, Talc, Hydroxypropyl methylcellullose 6 cPs và Opadry trong suốt vừa đủ. 2. Công dụng (Chỉ định) Công năng: Bổ khí, hoạt huyết, giúp cải thiện và tăng cường sự lưu thông của khí huyết đến não và các chi. Chủ trị: Thuốc được dùng trong các trường hợp: - Rối loạn tuần hoàn ở não và ngoại biên như: mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, kém tập trung, rối loạn giấc ngủ, tê mỏi tay chân, đau mỏi vai gáy. - Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị xơ vữa động mạch với các triệu chứng: đau thắt ngực, cơ hàm, lưng khi vận động và stress. - Phòng ngừa tai biến mạch máu não và các di chứng tai biến như: liệt nhẹ, tay chân khó cử động, nói khó hoặc không nói được, miệng méo, lưỡi lệch. 3. Liều dùng - Người lớn ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 - 3 viên. - Uống với nước ấm, sau các bữa ăn. Dùng liên tục trong 3 tháng hoặc hơn. - Liều dùng có thể thay đổi tùy theo tình trạng bệnh theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. 4. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, phụ nữ có thai. - Xuất huyết não, nhồi máu não, tim cấp, người đang xuất huyết.
Ginkgo Biloba Tăng Cường Tuần Hoàn Não 80mg (10 Viên/ Vỉ)
28,000
Cách dùng Ngày uống 2 - 3 lần, mỗi lần 1 viên. Công dụng Viên uống Ginkgo Biloba giúp tăng cường tuần hoàn não, tăng cường trí nhớ, giúp tinh thần minh mẫn, nhanh nhẹn, cải thiện triệu chứng liên quan đến thiểu năng tuần hoàn não: hoa mắt chóng mặt, ù tai, mất ngủ, tê bì chân tay, suy nhược thần kinh. Đối tượng sử dụng Dùng cho người trưởng thành trong các trường hợp thiểu năng tuần hoàn não với các biểu hiện: suy giảm trí nhớ, đau đầu, hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng, suy nhược thần kinh, người làm việc trí óc căng thẳng, mệt mỏi. Chú ý: không dùng cho người đang bị xuất huyết, huyết áp cao, người có nguy cơ chảy máu não. Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Goodnight Hỗ Trợ Điều Trị Mất Ngủ (10 Viên/ Vỉ)
34,000
Thành phần Mỗi viên chứa: Cao Tâm sen 30mg, cao Câu đằng 30mg, cao Lạc tiên 30mg, cao Vông nem 30mg, Melatonin 5mg. Công dụng Goodnight bổ sung Melatonin nhằm giúp an thần, tạo giấc ngủ dễ dàng, ngon giấc cho các trường hợp mất ngủ do nhiều nguyên nhân khác nhau: thay đổi múi giờ (triệu chứng jet lag), suy nhược thần kinh, stress... Giúp tỉnh táo và giảm mệt mỏi sau khi ngủ dậy. Đối tượng sử dụng Dùng cho người khó ngủ, mệt do thay đổi múi giờ, suy nhược thần kinh, stress, người già và điều hòa đồng hồ sinh học của cơ thể. Cách dùng Uống 1 - 2 viên vào buổi tối trước khi đi ngủ 1 - 2 giờ cho hiệu quả tốt nhất. Chú ý: Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ dưới 5 tuổi không nên dùng.
Hoạt Huyết Dưỡng Não - Phúc Vinh (Hộp 5 Vỉ X 20 Viên)
47,000
Chỉ định: - Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung. - Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: Đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng. - Giảm chức năng não bộ: Giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não. - Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson, hỗ trợ điều trị nhũn não. Liều lượng - Cách dùng - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 3 - 5 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần. - Trẻ em từ 4 - 12 tuổi: Uống 1 - 2 viên/lần, mỗi ngày 2 - 3 lần. Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai, người có rối loạn về máu, người rối loạn đông máu.
Hoạt Huyết Dưỡng Não Cerecaps Hỗ Trợ Phòng Và Điều Trị Bệnh Thiếu Máu Não (3 Vỉ X 10 Viên)
112,000
1. Thành phần Cao khô hồng hoa .......................45mg Cao khô xích thược.....................60mg Cao khô đương quy......................110mg Cao khô xuyên khung.....................110mg Cao khô sinh địa.............................60mg Cao khô chỉ xác............................45mg Cao khô sài hồ....................................45mg Cao khô ngưu tất................................60mg Cao khô cam thảo..............................60mg Cao khô bạch quả...............................15mg Tá dược vừa đủ 1 viên 2. Tác dụng Cerecaps được kết hợp từ nhiều vị dược liệu, trong đó đương quy, hồng hoa có tác dụng bổ huyết, hoạt huyết, hóa ứ là chủ dược. xuyên khung, xích thược hoạt hueets, hòa âm. Ngưu tất hoạt huyết thông mạch, Sài hồ có tác dụng hạ nhiệt, an thần, giảm đau. Bạch quả cải thiện tuần hoàn máu, điều hòa trương lực máu. Chỉ xác có tác dụng hành khí trong trường hợp khí huyết ngưng tụ 3. Chỉ định - Suy giảm trí nhớ, đau đầu, hoa mắt chóng mặt, hay cau gắt ở người có tuổi, mất ngủ, hay ngủ mê, hay ngủ gà, ngủ gật ( do thiểu năng tuần hoàn não ) - Thiếu máu, sạm da, đứng lên ngồi xuống hay bị chóng mặt - Làm việc trí óc nhiều căng thẳng, mệt mỗi, mất tập trung, chứng tê bì, nhức mỏi chân tay (do thiểu năng tuần hoàn ngoại vi ) 4. Chống chỉ định - Người mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc - Phụ nữ có thai, người có bệnh chảy máu không đông hoặc dễ chảy máu, sốt xuất huyết - Người nhồi máu não, nhồi máu cấp, trẻ em trí tuệ kém, giảm trí nhớ nhờ thiểu năng - Trẻ em dưới 12 tuổi. 5. Liều dùng và cách dùng Người lớn và trẻ em dưới 12 tuổi. Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2-3 viên. Uống sau bữa ăn 6. Tác dụng không mong muốn: Không Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc 7. Người có thai và người cho con bú: Người có thai không nên dùng 8. Người lái xe và vận hành máy móc: Dùng được 9.Tương tác thuốc: Không dùng với thuốc chống đông máu: aspirin, heparin,...
Hoạt Huyết Bổ Máu Đại Bắc - Giúp Hoạt Huyết, Bổ Huyết, Tăng Cường Lưu Thông Máu (15 Viên/Vỉ X 2 Vỉ/Hộp)
210,000
Thành phần: Cao Bacopa Monnieri – 15mg Cao Bạch quả – 10 mg Đương quy – 130 mg Ngưu tất – 80 mg Ích mẫu – 50mg Sinh địa – 100 mg Xuyên khung – 100 mg Đan sâm – 50 mg Công dụng: Hoạt huyết, bổ huyết, tăng cường lưu thông máu, cải thiện tuần hoàn máu não, giúp cải thiện các triệu chứng: suy giảm trí nhớ, đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, tê bì, nhức mỏi chân tay Dưỡng tâm an thần giúp tạo giấc ngủ sâu, cải thiện tình trạng lo âu. Cải thiện và duy trì chức năng não bộ bao gồm trí nhớ, khả năng học tập, tiếp nhận thông tin và khả năng tập trung “Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh” Đối tượng sử dụng: Người thiếu máu, lưu thông kém thường xuyên cảm thấy đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, suy giảm trí nhớ, đau nhức, tê bì chân tay Người suy nhược thần kinh, lo âu, rối loạn giấc ngủ, ngủ không ngon giấc Người làm việc trí óc căng thẳng Người bị bệnh Alzheimer và Parkinson Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Uống sau bữa ăn Thời hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng được ghi trên bao bì. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng và ở nhiệt độ phòng
Hoạt Huyết Cm3 (Hộp 3 Vỉ X 10 Viên Nang Mềm)
112,000
Hoạt huyết CM3 tăng cường tuần hoàn máu não và ngoại vi; phòng ngừa và phá cục máu đông, hỗ trợ điều trị và phòng ngừa tai biến mạch máu não và các di chứng của tai biến mạch máu não. Công dụng: Thúc đẩy lưu thông khí huyết, tán ứ huyết, thông kinh. Đối tượng sử dụng: Người bị đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, ù tai, mất ngủ, giấc ngủ chập chờn, mệt mỏi, suy giảm trí nhớ. Người bị tai biến mạch máu não, đau tức ngực, nhồi máu cơ tim. Người đau mỏi cổ - vai – gáy, tê bì đau nhức chân tay. Cách dùng & liều dùng: Uống 3 viên/lần x 2 lần/ngày, uống sau khi ăn 30 phút. Trình bày: Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS. Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Hoạt Huyết Minh Não Khang (Hộp 3 Vỉ X 10 Viên)
77,000
Hoạt Huyết Dưỡng Não Đông Dược 5 (Hộp 3 Vỉ X 10 Viên Nang)
139,000
CÔNG DỤNG: - Giúp hoạt huyết, tăng cường tuần hoàn máu não. - Hỗ trợ giảm các triệu chứng thiểu năng tuần hoàn máu não gây ra như hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, mất ngủ, đau nhức, tê bì chân tay, đau mỏi vai gáy. - Hỗ trợ hạn chế hình thành cục máu đông gây nghẽn mạch ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: - Người bị thiểu năng tuần hoàn máu não dẫn tới hoa mắt chóng mặt, đau đầu, mất ngủ, đau nhức, tê bì chân tay, đau mỏi vai gáy. CÁCH DÙNG: - Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần, sau các bữa ăn. - Lưu ý: Nên dùng mỗi đợt 2-3 tháng để phát huy tác dụng và phòng ngừa tái phát. - Uống duy trì mỗi ngày 2 viên có tác dụng phòng ngừa. LƯU Ý: Người đang chảy máu, sau phẫu thuật, phụ nữ đang kỳ kinh nguyệt nên tham khảo ý kiến bác sỹ, dược sỹ trước khi dùng. Không dùng cho phụ nữ có thai, đang cho con bú. HẠN DÙNG: 36 tháng. BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Omega-3, Dha Cho Cơ Thể Omega-3 Ubb (100 Viên/Hộp)
231,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Giúp Điều Hòa Giấc Ngủ, Giảm Căng Thẳng Natures Bounty Melatonin (5mg)
173,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Tăng Cường Tuần Hoàn Não, Cải Thiện Trí Nhớ Giloba 80 (Hộp 30 Viên)
462,000
Đối tượng sử dụng: Người lớn Thành phần: Mỗi viên chứa: Ginkgo biloba Phytosome 230mg tương đương với chiết xuất Ginkgo biloba 80mg Công dụng: Giúp tăng cường tuần hoàn não, tăng khả năng chú ý tập trung, cải thiện tình trạng suy giảm trí nhớ và các biểu hiện chức năng: Chóng mặt, nhức đầu, mất ngủ, rối loạn tiền đình. Hướng dẫn sử dụng: Uống 1 viên, ngày 2-3 lần trước bữa ăn. Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 25 độ C. Để xa tầm tay trẻ em Quy cách đóng gói: 3 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Úc Sản xuất tại: Úc
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Não, Tăng Cường Trí Nhớ Ginkgo Forte (30 Viên/Hộp)
495,000
Thực Phẩm Chức Năng Cải Thiện Tình Trạng Thiếu Máu Não Nattoenzym (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
227,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Hoạt Huyết, Tăng Cường Vi Chất Não Cho Trẻ Vương Não Khang (30 Gói/Hộp)
329,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Tăng Cường Tuần Hoàn Não Ginkgo Biloba (60mg)
210,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Các Triệu Chứng Mất Ngủ Melatonin + B6 (100 Viên/Lọ)
280,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Tuần Hoàn Máu Não Ginkgo-E Plus (60 Viên/Lọ)
343,000
Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Mất Ngủ, Đau Nửa Đầu & Suy Giảm Trí Nhớ Otiv (30 Viên/Hộp)
462,000
Tpcn Bổ Não Ginkgo Biloba 40mg (10 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
184,000
Tpcn Tăng Cường Trí Nhớ, Làm Chậm Quá Trình Lão Hóa Megabrain (60 Viên/Hộp)
464,000
Trà Thảo Dược Lanui Tâm An Giúp An Thần, Ngủ Ngon - Stress Free (20 Gói/Hộp)
168,000
Đại Tràng Hoàn Bà Giằng (Hộp 240 Viên)
91,000
CHI TIẾT SẢN PHẨM 1. Thành phần của Đại tràng hoàn Bà Giằng: Bạch truật …………………….20,0 mg Mộc hương …………….…..…..6,8 mg Hoàng liên …………….….……3,4 mg Cam thảo ………………...…….4,0 mg Bạch linh ………………..….…13,4 mg Đảng sâm ………………………6,8 mg Thần khúc ………………..…..…6,8 mg Trần bì ……………………..…13,4 mg Sa nhân …………….…….…... .6,8 mg Mạch nha ……………….……....6,8 mg Sơn tra ………………………....6,8 mg Hoài sơn ……………….……...6,8 mg Nhục đậu khấu ………..…...…..13,4 mg Tá dược vừa đủ ………...…....vđ 1 viên 2. Công dụng của Đại tràng hoàn Bà Giằng: Đại tràng hoàn Bà Giằng chuyên chữa trị các bệnh về đau đại tràng, viêm đại tràng cấp tính và mãn tính, ngộ độc thức ăn, rối loạn tiêu hóa, đau bụng đi ngoài, ăn uống khó tiêu, đầy hơi. 3. Cách dùng Đại tràng hoàn Bà Giằng: Ngày uống 3 lần, trước khi ăn 30 phút. * Người lớn: Mỗi lần 12 viên. * Trẻ em trên 5 tuổi: Mỗi lần 5 viên, thêm 1 tuổi thì tăng 1 viên mỗi lần. * Trẻ em từ 3-5 tuổi: Mỗi lần 4 viên.
Đại Tràng Khang Chống Viêm Đại Tràng ( 5 Vỉ X 10 Viên Nang)
133,000
1. Thành phần Mỗi viên nang chứa: Bạch truật ………………0,350 g Mộc hương …………….0,115 g Hoàng liên……………… 0,060 g Cam thảo……………….. 0,070 g Bạch linh………………… 0,235 g Đảng sâm……………….. 0,115 g Nhục đậu khấu …………0,235 g Trần bì…………………… 0,235 g Sơn tra…………………… 0,115 g Hoài sơn………………….0,115 g Sa nhân…………………..0,115 g Thần khúc………………. 0,115 g (~ 0,4g cao khô) Tá dược vừa đủ 1 viên (Magnesi carbonat, talc) 2. Tác dụng Kiện tỳ vị: Cải thiện chức năng hấp thu và chuyển hóa thức ăn; loại bỏ cảm giác khó chịu, miệng đắng, ăn không ngon, ăn không tiêu, ợ hợi, ợ chua, buồn nôn. Tiêu thực tích, tán ứ : Làm thông suốt đường tiêu hóa; loại bỏ triệu chứng đau bụng lâm râm, hoặc đau ngắt quảng từng cơn, bụng trướng. Chống viêm, chống khuẩn: Loại bỏ nguyên nhân sơ phát gây viêm đại tràng. 3. Chỉ định Sản phẩm này được dùng hỗ trợ các bệnh: Viêm đại tràng co thắt Viêm đại tràng mãn tính Đau bụng, đầy hơi, ăn uống khó tiêu, kiết lỵ, ỉa chảy 4. Cách dùng Ngày 2-3 lần, uống sau bữa ăn. Trẻ em : 1 viên/lần Người lớn : 2 viên/lần 5. Chống chỉ định Không dùng Đại tràng khang cho những bệnh nhân sau: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Phụ nữ có thai và cho con bú Người thể nhiệt Lưu ý: Ngoài việc sử dụng sản phẩm bênh nhân cần: Giữ vệ sinh ăn uống, nên ăn điều độ và cân đối khẩu phần ăn Không ăn thức ăn ôi thiu và thức ăn bảo quản lạnh quá lâu Giữ tinh thần ổn định, không lo lắng quá nhiều đến bệnh
Đại Tràng Nam Dược (Hộp 3 Vỉ X 10 Viên)
82,000
1. Thành phần cấu tạo: Mỗi gói cốm 8g chứa: Sa nhân...........................................................0,40g Lá mơ lông......................................................0,50g Bạch truật........................................................0,40g Mộc hoa trắng..................................................0,40g Lá khôi tía........................................................0,60g Vọng cách........................................................0,40g Trần bì..............................................................0,40g Mạch nha..........................................................0,40g Sơn tra...............................................................0,35g Mộc hương........................................................0,35g Đảng sâm...........................................................0,20g Hoàng liên..........................................................0,20g Lactose, glucose vừa đủ 8g 2. Công Dụng: - Thực phẩm chức năng Đại tràng Nam Dược hỗ trợ điều trị viêm đại tràng cấp và mạn tính, viêm đại tràng cho co thắt, hộ chứng lỵ với các triệu chứng. Tiêu chảy, đau bụng làm râm, chướng hơi, buồn nôn, phân nhão, đắng miệng, ăn không ngon - Giúp giảm triệu chứng nhiễm độc thức ăn do thức ăn sống lạnh, thức ăn kém vệ sinh gây tức bụng, bụng trướng, buồn nôn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, phân sống. 3. Đối tượng sử dụng: - Người bị viêm đại tràng co thắt, viêm đại tràng cấp và mạn tính. - Người bị ngộ độc thức ăn, tiêu chảy. 4. Cách dùng: - Ngày uống 2 -3 lần, mỗi lần 1 gói sau bữa ăn. - Pha mỗi gói với 40-50ml nước ấm. - Kiêng ăn đồ tanh trong thời gian sử dụng. Với trường hợp viêm đại tràng, nên dùng ít nhất 1 tháng để tránh tái phát. 5. Những lưu ý đặc biệt khi sử dụng Để giảm thời gian điều trị, người bệnh cần: - Giữ vệ sinh ăn uống, nên ăn điều độ và cân đối khẩu phần ăn - Không ăn thức ăn ôi thịu và thức ăn bảo quản lạnh quá lâu - Hạn chế bia rượu và ăn nhậu quá mức - Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Đại Tràng Nhất Nhất (20 Viên)
115,000
Thành phần (cho 1 viên nén): Hoạt thạch (Talcum) 75mg, khoảng 337,5 mg cao khô tương đương: Bạch thược 450mg; Bạch truật 450mg; Cam thảo 225mg; Hậu phác 300mg; Hoàng liên 675mg; Mộc hương 600g; Ngũ bội tử 450mg; Xa tiền tử 225mg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Công dụng: Hành khí, hoà vị, giáng nghịch, chỉ thống. Chỉ định: Trị viêm đại tràng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa với các triệu chứng đau bụng, sôi bụng, chướng bụng, ăn không tiêu, phân sống… Cách dùng: Nên uống vào lúc đói Trẻ em dưới 15 tuổi: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên Từ 15 tuổi trở lên và người lớn: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ít nhất 3 tháng. Chống chỉ định: Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Thận trọng: Phụ nữ có thai. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Chưa có báo cáo. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không gây ảnh hưởng. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ. Sử dụng đúng liều tác dụng phụ sẽ hết. Đóng gói: Hộp 2, 3,12 vỉ x 10 viên; lọ 30, 60, 100 viên; viên nén bao phim Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất, ngày SX ghi trên hộp sản phẩm. Chú ý: Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Để xa tầm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Đại Tràng Tâm Bình (Hộp 5 Vỉ X 12 Viên)
125,000
Công dụng: Giúp kiện tỳ vị, kích thích tiêu hóa. Hỗ trợ giảm các triệu chứng của viêm đại tràng, đại tràng co thắt: rối loạn tiêu hoá, đau bụng đầy hơi, ăn uống khó tiêu, phân sống. Thành phần: Bạch truật:………………………….60mg Bạch Linh:………………………….60mg Đẳng sâm:………………………….50mg Trần bì: ……………………………..40mg Mộc hương bắc:………………….40mg Hoài sơn: ………………………….40mg Nhục đậu khấu:…………………..40mg Mạch nha:………………………….35mg Sơn tra: …………………………….35mg Sa nhân:……………………………30mg Hoàng liên:…………………………30mg Cam thảo:………………………….30mg Phụ liệu: bột talc, magie stearat vừa đủ. Đối tượng sử dụng: Dùng cho người bị viêm đại tràng cấp và mãn tính. Cách dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 3 viên, trước khi ăn 30 phút. Mỗi đợt uống từ 2 – 3 tháng. Bệnh mãn tính có thể uống lâu hơn. Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Thời gian sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất được ghi trên nhãn hộp Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 12 viên
Dung Dịch Uống Tăng Cường Chức Năng Gan Actiso 10ml 10 Ống
56,000
Hỗ trợ tăng cường chức năng cho gan, lợi tiểu, nhuận tràng, giúp ăn ngon miệng. Thành phần Hàm lượng trong một ống chứa: cao đặc atiso 280mg. Đường trắng, natri benzoat, acid citric monohydrat, nước tinh khiết. Công dụng Giúp tăng cường chức năng gan trong các trường hợp: suy gan, viêm gan, gan nhiễm mỡ, vàng da. Lợi mật, lợi tiểu, nhuận tràng, giúp ăn ngon miệng. Cách dùng - liều dùng Uống trực tiếp hoặc hòa loãng với nước. Người lớn: Uống 1 ống x 2 lần/ngày. Trẻ em: Uống 1 ống/ngày. Đối tượng sử dụng Người có chức năng gan suy giảm do: viêm gan, gan nhiễm mỡ, vàng da. Người có chức năng tiêu hóa kém.
Dung Dịch Uống Bổ Sung Lợi Khuẩn Tiêu Hóa Beejuvit Subtilis (10 Ống)
77,000
Giúp bổ sung hệ vi khuẩn có ích và các men tiêu hóa có lợi cho đường ruột, kích thích hệ miễn dịch. Cách dùng Người lớn: Uống 2 - 3 ống/ngày, chia 2 lần. Trẻ em: Uống 1 - 2 ống/ngày, chia 2 lần. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Dung Dịch Uống Hỗ Trợ Tiêu Hóa Beejuvit Peptin (20 Ống)
90,000
Thực phẩm chức năng BeeJuvit Peptin giúp làm giảm các triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, lên men, chán ăn, khó tiêu, tiêu hóa kém, trướng bụng sau khi ăn. Cách dùng Người lớn: Uống 2 ống/ lần x 2 lần/ngày Trẻ em: Uống 1 ống/lần x 2 lần/ngày. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Nước Giải Rượu Condition (75ml)
70,000
Nước Giải Rượu M5 (100ml)
76,000
Đối tượng sử dụng: Người sử dụng rượu, bia, dùng thuốc hoặc các chất gây độc hại cho gan Thành phần: Nước tinh khiết, đường fructose, lê hàn quốc cô đặc, táo đỏ cô đặc, chiết xuất hạt cây kế sữa, mật ong, quả lê gai cô đặc,… Công dụng: Giúp tăng cường chức năng gan, thanh nhiệt, mát gan, giải độc gan. Hỗ trợ giảm các triệu chứng khó chịu sau khi uống rượu, bia Hướng dẫn sử dụng: Mỗi lần 1 chai. Dùng trước, trong hoặc sau khi uống rượu, bia Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp Dung tích: Chai 100ml
Pms - Probio - Thuốc Cốm Vi Sinh Sống Dạng Khô Điều Trị Viêm Ruột Cấp Và Mãn Tính (Hộp 14 Gói)
24,000
Thành phần: Mỗi gói chứa hơn 1 tủy vi sinh sống Lactobacillu acidophilus( dạng bột đông khô) , tá dược vừa đủ. Chỉ định: – Điều trị viêm ruột cấp và mãn tính bổ sung vi khuẩn có ích ở ruột như giúp tiêu hoá thức ăn, hỗ trợ sự tiêu hoá Lactose (có nhiều trong sữa). – Cân bằng hệ vi sinh đường ruột bị phá vỡ do rượu, Stress, nhiễm trùng, sử dụng kháng sinh hoặc các thuốc hoá trị liệu.Viêm ruột cấp tính hoặc mạn tính: tiêu chảy, táo bón Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Liều dùng và cách dùng: – Người lớn và trẻ em: 1 – 2 gói mỗi ngày, pha trong một ít nước để uống, tốt nhất nên uống lúc bụng đói hoặc trước bữa ăn. – Nhũ nhi: 1/2 – 1 gói mỗi ngày, pha trong sữa, nước súp hoặc nước đường. Tác dụng phụ có thể xảy ra: Có thể xảy ra đầy hơi, trướng bụng. Thận trọng: Khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm và tránh sáng. Quy cách đóng gói: Hộp 14 gói Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Pregmon - Men Vi Sinh Cho Mẹ Và Bé (20 Ống)
462,000
Thành phần Trên 3 tỷ (> 3 x 109) bào tử lợi khuẩn Bacillus clausii, Bacillus subtilis, Bacillus Coagulans và Nước cất vừa đủ 5ml. Công dụng Bổ sung lợi khuẩn B. clausii, B. coagulans, B. subtilis hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh đường ruột. Hỗ trợ tăng khả năng miễn dịch và sức đề kháng, kích thích tiêu hoá. Hỗ trợ giảm táo bón, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa. Cách dùng – liều dùng Nên dùng trong suốt thời kỳ mang thai và cho con bú để đạt hiệu quả tối ưu, đảm bảo đường tiêu hoá luôn khỏe mạnh. Sản phẩm không dùng chất bảo quản, chất tạo màu, tạo mùi nên tuyệt đối an toàn. Có thể dùng hàng ngày và không có chống chỉ định. Người lớn: Uống 2 ống/ngày. Trẻ em 2 - 6 tuổi: 1-2 ống/ngày. Trẻ dưới 2 tuổi: Theo chỉ dẫn của Bác sỹ. Đối tượng sử dụng Trẻ em có triệu chứng: Táo bón, tiêu chảy, loạn khuẩn, đau bụng, buồn nôn, chướng bụng, phân sống. Trẻ em biếng ăn, tiêu hóa kém. Phụ nữ có thai và Phụ nữ đang cho con bú. Trẻ em, người lớn có các triệu chứng: Loạn khuẩn, táo bón, tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, chán ăn, chướng bụng, chậm tiêu hóa, phân sống. Lưu ý Có thể nhìn thấy các hạt nhỏ trong ống do sự tập hợp các bào tử lợi khuẩn Bacilus. Điều đó chỉ ra sản phẩm không bị thay đổi chất lượng. Sản phẩm này không phải là thuốc và không thay thế thuốc chữa bệnh. CHỈ UỐNG-KHÔNG ĐƯỢC TIÊM
Thực Phẩm Chức Năng Bảo Vệ Sức Khỏe Vitraplus Livpro (30 Viên/Hộp)
392,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Giúp Thanh Nhiệt, Giải Độc Rượu Và Bảo Vệ Gan Cà Gai Leo Tuệ Linh (60 Viên/Hộp)
182,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Bảo Vệ Tim Mạch, Ổn Định Cholesterol Trong Máu & Ngừa Xơ Vữa Động Mạch Pharmekal Garlic Oil 5000mg (60 Viên/Hộp)
111,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Phòng Và Cải Thiện Các Bệnh Về Gan Hewel (30 Viên/Hộp)
364,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Hạ Men Gan, Bổ Gan Naturen Z (10 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
280,000
Thực Phẩm Chức Năng Giúp Bảo Vệ Tế Bào Gan Hepalyse W (100ml)
77,000
Thực Phẩm Chức Năng Dầu Tỏi Tuệ Linh (100 Viên/Hộp)
105,000
Thực Phẩm Chức Năng Cốm Vi Sinh Giúp Trẻ Tiêu Hóa, Ăn Ngon Bio-Acimin Gold (3 Gói/Hộp)
201,000
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Vi Khuẩn Có Ích & Hỗ Trợ Phòng Ngừa Rối Loạn Tiêu Hóa Lactomin Plus (30 Gói/Hộp)
252,000
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Gan - Thanh Nhiệt - Giải Độc Dưỡng Can Linh (40 Viên/Hộp)
65,000
Thực Phẩm Chức Năng Trà Giải Độc Gan Tuệ Linh (5 Gói X 8g/Gộp)
38,000
Thực Phẩm Hỗ Trợ Tiêu Hóa, Tăng Cường Sức Đề Kháng, Giảm Cholesterol Trong Máu Ubb Garlic Oil (100 Viên/Chai)
182,000
Thực Phẩm Chức Năng Tăng Cường Giải Độc Gan, Mát Gan, Hạ Men Gan Bảo Nguyên (3 Vỉ X 10 Viên)
126,000
Thực Phẩm Chức Năng Làm Giảm Đầy Hơi, Khó Tiêu Và Ợ Chua Dizzo (12 Vỉ X 4 Viên/Hộp)
224,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Đại Tràng Đại Tràng Tâm Bình (5 Vỉ X 12 Viên/Hộp)
119,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Đại Tràng Cấp Và Mãn Tính Đại Tràng Bảo Nguyên (5 Vỉ X 10 Viên)
117,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng Cumar Gold (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
371,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Tăng Cường Chức Năng Gan Milk Thistle 1000mg (50 Viên/Hộp)
306,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Tiêu Hoá, Phòng Chống Táo Bón Cho Bà Bầu Và Trẻ Nhỏ Natufib (20 Gói/Hộp)
105,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Phòng Ngừa Rối Loạn Tiêu Hóa Lactomin (60 Viên/Hộp)
254,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Hội Điều Trị Hội Chứng Ruột Kích Thích, Tăng Cường Sức Đề Kháng Tràng Phục Linh Plus (2 Vỉ X 10 Viên)
266,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Bệnh Viêm Đại Tràng Tràng Phục Linh (2 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
152,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Nước Giải Rượu Hepalyse W (100ml)
77,000
Đối tượng sử dụng: Người uống bia rượu nhiều Người trong giai đoạn cần phục hồi sức khỏe Thành phần: Chiết xuất gan heo (Liver extract) 100mg / 100ml Chiết xuất nghệ (Tumeric extract) 54mg / 100ml Chiết xuất tiêu đen (Black pepper extract) 1mg /100ml Vitamin B2 (Riboflavin dưới dạng Riboflavin 5’-Phosphat natri) 3mg / 100ml Vitamin B6 (Pyridoxin dưới dạng Pyridoxin hydroclorid) 5mg / 100ml Vitamin PP (Niacin) 12mg / 100ml Thành phần khác: ultra xanthan V-7, soybean polysaccharide SM-1200, pectin HR- 63, trehalose, granulated sugar, sucralose, citric acid, trisodium citrate, cyclic oligosaccharide, microcrystaline cellulose, silicone resin KM-72F, fragrance (Mango flavor 76358P, Gin Fizz Essence 90A-6, Pineapple Flavor CL53804, Honey Flavor EL77572), purified water. Công dụng: Giúp bảo vệ tế bào gan, hạn chế tổn thương tế bào gan do tác nhân rượu bia, thuốc, hóa chất. Hỗ trợ làm giảm cảm giác khó chịu khi uống nhiều rượu bia như đau đầu, buồn nôn, nổi mẩn, mệt mỏi. Giúp tăng cường chức năng gan, giúp chuyển hóa các dưỡng chất thiết yếu của cơ thể (protid, glucid, lipid), tăng cường và phục hồi sức khỏe trong các trường hợp mệt mỏi, làm việc quá sức, sau khi bị bệnh. Hướng dẫn sử dụng: Lắc chai trước khi dùng Dùng trước hoặc sau khi uống rượu bia: Uống 1 chai 100ml Dùng khi mệt mỏi: Uống 1 chai 100ml/lần/ngày Thận trọng: Không dùng cho các trường hợp: Mẫn cảm với một trong các thành phần của sản phẩm. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Chai 100ml
Thuốc Bột Bổ Sung Lợi Khuẩn Đường Ruột Kidlac 60g (1 Gói)
13,000
Tái lập cân bằng tự nhiên trong hệ tiêu hóa, kích thích sự phát triển của các vi khuẩn có lợi cho sức khỏe, giúp đường ruột khỏe mạnh, giúp tiêu hóa và hấp thu tốt hơn Kidlac dùng cho trẻ từ sơ sinh đến trẻ nhỏ. Mỗi lần 1 - 2 gói, ngày 2 lần, có thể dùng hàng ngày. Mùi vị thơm ngon, uống trực tiếp hoặc pha với nước, sữa, thức uống hoặc rắc lên bột ngũ cốc, thức ăn dặm... (nhiệt độ không quá 40°C).
Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Rối Loạn Tiêu Hóa Bio-Life A.B Pre & Pro (10 Gói/Hộp)
126,000
Thuốc Hỗ Trợ Điều Trị Và Phòng Ngừa Bệnh Trĩ An Trĩ Vương (3 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
258,000
Tpcn Giúp Ổn Định Huyết Áp, Hạ Mỡ Máu Giảo Cổ Lam Tuệ Linh (60 Viên/Hộp)
216,000
Tpcn Hỗ Trợ Điều Trị Viêm Đại Tràng Tràng Phục Linh New (2 Vỉ X 10 Viên/Hộp)
196,000
Tpcn Tăng Cường Sức Khỏe Hệ Tiêu Hóa Beejuvit Ăn Ngon ( 2 Ống)
14,000
Thực phẩm chức năng Beejuvit Ăn Ngon giúp hệ tiêu hóa cân bằng khỏe mạnh, kích thích ăn ngon miệng, giảm táo bón. Sản phẩm giúp tiêu hóa và hấp thu thức ăn tốt hơn, tăng cường dưỡng chất cho cơ thể.
Tràng Vị Khang (Hộp 6 Gói)
66,000
1. Thành phần Một gói 8g có chứa: Hoạt chất: Dịch chiết tương đương với các dược liệu sống: - Ngưu Nghĩ Phong (Daphniphyllum Calycinum Benth) 2g - La Liễu (Polygonum Hydropiper L) 1g Tá dược: Tinh bột, Đường (vừa đủ) 2. Mô tả: Hạt cốm màu nâu, vị ngọt đắng 3. Tác dụng: Kháng khuẩn, chống viêm, chống co thắt, giảm đau, giảm tiết acid dịch vị, chống loét, điều hòa chức năng sinh lý dạ dày – ruột. 4. Chỉ định: - Viêm đại tràng mãn tính có triệu chứng: miệng đắng, ăn không ngon, buồn nôn, chướng hơi, đau bụng, mót rặn, đi ngoài phân nhão, ỉa chảy hoặc táo bón. - Nhiễm trùng – nhiễm độc thức ăn: do nguyên nhân ăn uống (thức ăn sống lạnh, thức ăn kém vệ sinh gây bội nhiễm đường tiêu hóa) có các triệu chứng: tức bụng, bụng chướng, tiết tả, phân hôi thối, buồn nôn hoặc sốt. - Viêm dạ dày cấp và mãn tính: có các triệu chứng đau bụng, nôn và buồn nôn, ăn chua. Cách dùng và liều dùng Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói (8g). Pha thuốc với nước ấm, uống trước bữa ăn 15 phút. - Điều trị viêm đại tràng mãn: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị củng cố từ 3 – 5 đợt tùy theo mức độ bệnh. - Điều trị nhiễm trùng – nhiễm độc thức ăn: uống 1 đến 3 ngày - Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính: Một đợt điều trị là 12 ngày, điều trị duy trì từ 2 – 3 đợt. Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần ½ gói 5. Chống chỉ định: Không có 6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú 7. Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không 8. Thận trọng: Bệnh nhân tiểu đường không nên dùng 9. Tác dụng không mong muốn: Hiếm gặp do thuốc có nguồn gốc thảo dược thiên nhiên. Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. 10. Bảo quản: Trong gói kín, tránh ẩm, ở nhiệt độ phòng (dưới 30 độ C)
Trà Thảo Dược Tiêu Hóa Lanui Giúp Tăng Cường Tiêu Hóa - Digest (20 Gói/Hộp)
133,000
Trà Thảo Dược Lanui Giúp Giải Độc Gan - Cleanse (20 Gói/Hộp)
133,000
Viên Uống Giải Rượu Hepalyse W Pastille Type (Gói 2 Viên)
58,000
Đối tượng sử dụng: Người uống bia rượu nhiều. Người trong giai đoạn cần phục hồi sức khỏe. Thành phần: Chiết xuất gan heo (Liver extract) …………….. 100mg/2 viên. Chiết xuất nghệ (Tumeric extract) …………….. 36mg/2 viên. Vitamin B2 (Riboflavin 5’-Phosphat natri ) ………… 2mg/2 viên. Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid ) …………… 4mg/2 viên. Vitamin PP (Niacin ) ………………………….. 10mg/2 viên. Công dụng: Giúp bảo vệ tế bào gan, hạn chế tổn thương tế bào gan do tác nhân rượu bia. Hỗ trợ làm giảm cảm giác khó chịu khi uống nhiều rượu bia như đau đầu, buồn nôn, nổi mẩn, mệt mỏi. Tăng cường chức năng gan, giúp chuyển hóa các dưỡng chất thiết yếu của cơ thể (protid, glucid, lipid), tăng cường và phục hồi sức khỏe trong các trường hợp mệt mỏi, làm việc quá sức, sau khi bị bệnh. Hướng dẫn sử dụng: Dùng trước hoặc sau khi uống rượu bia: Uống 2 viên/lần. Dùng khi mệt mỏi: Uống 2 viên/lần/ngày. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Gói 2 viên nén bao đường.
Tđ Care Hỗ Trợ Hạ Đường Huyết 60 Viên/ Chai
182,000
Thành phần Khổ qua 3.0g, Dây thìa canh 1.0g, Thương truật 1.0g ,Linh chi 0.3g, Sinh địa 0.3g, Hoài sơn 0.2g, Tảo Spirulina 0.3g Tá dược vừa đủ 1 viên Công dụng TĐ Care giúp hạ đường huyết, hạ cholesterol và lipid máu Giúp giảm chỉ số HbA1c, ngăn ngừa biên chứng về tim mạch và thần kinh ngoại biên do bệnh đái tháo đường gây ra Đối tượng sử dụng Dùng cho người bị bệnh tiểu đường, người có mức cholesterol và lipid trong máu cao Dùng cho người có nguy cơ cao mắc bệnh tiểu đường Cách dùng Ngày uống 2 lần, mỗi lần từ 2 đến 3 viên Uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ Dùng trong thời gian ít nhất là 3 tháng, nên dùng thường xuyên để có kết quả tốt Tuỳ vào cơ địa mà mỗi người có kết quả khác nhau Lưu ý Sản phẩm này là thực phẩm chức năng, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Thực Phẩm Hỗ Trợ Tim Mạch, Giảm Cholesterol Và Làm Chậm Quá Trình Lão Hóa Coq10 30mg (30 Viên/Hộp)
185,000
Thực Phẩm Chức Năng Phòng Ngừa Bệnh Động Mạch Vành Omega-3 Fish Oil (1000mg)
177,000
Thực Phẩm Chức Năng Hỗ Trợ Tim Mạch Khỏe Mạnh Megacardio (100 Viên/Lọ)
194,000
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Omega 3-6-9 Pharmekal (100 Viên/Hộp)
261,000
Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Hỗ Trợ Điều Trị Bệnh Tiểu Đường Diabetna (40 Viên/Hộp)
159,000
Dầu Dưỡng Da Ban Đêm Nourishing Night Oil & Nno Vite (30 Viên)
140,000
Thành phần Mỗi viên nang NNO nourishing Night Oil gelatin mềm chứa: Vitamin E tự nhiên (dạng dầu) 4.70mg; Dầu Jojoba 85.80mg Các thành phần khác: Polysylane (Hydrogenated polyisobutene), Fragrance. Công dụng Vitamin E thiên nhiên cùng với dầu Jojoba trong chế phẩm NNO có tác dụng nuôi dưỡng da, giữ ẩm và ngăn ngừa các vết nhăn, đốm nâu trên da, làm giảm mụn trứng cá và làm giảm tiến trình lão hóa của da, duy trì vẻ đẹp của da. Vitamin E thiên nhiên trong chế phẩm NNO còn có tác dụng cải thiện vi tuần hoàn giúp làm giảm quầng thâm quanh mắt. Cách dùng Bẻ lớp vỏ nang, đổ dầu vào lòng bàn tay sau đó bôi lên cổ và mặt, mát xa nhẹ nhàng vùng da quanh mắt và mũi trong vòng 4 phút. Để có kết quả tốt, nên sử dụng 1 đến 2 viên mỗi tối trước khi đi ngủ. Sản phẩm không gây phản ứng kích ứng da. Lưu ý Nên rửa sạch mặt bằng khăn ấm hoặc nước ấm trước khi bôi NNO. Chỉ dùng NNO để bôi ngoài da NNO sử dụng phù hợp cho mọi loại da (da nhờn, da khô, da hỗn hợp và da bình thường).
Mega Nno Vite - Serum Dưỡng Trắng Da (Hộp 30 Viên)
366,000
1. Thành phần: Dẫn xuất Vitamin C, Bisabolol, Natural Vitamin E, Fragrance. 2. Công dụng: Ngăn ngừa thâm nám, tàn nhang, cải thiện màu da, hỗ trợ dưỡng ẩm giúp da căng mịn, trắng sáng tự nhiên. 3. Cách sử dụng: Mở viên nang, để đầu viên nang hướng lên trên, xoắn nhẹ hai vòng và ngắt mở viên nang. Cho vào lòng bàn tay, thoa đều lên mặt và cổ mỗi đêm. 4. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Băng Lót Sản Phụ Abena Premium (14 Miếng/Gói)
175,000
Đối tượng sử dụng: Phụ nữ sau sinh, người lớn tuổi, bệnh nhân đi lại khó khăn, bệnh nhân không kiểm soát được tiểu tiện. Thành phần: Hạt siêu thấm SAP, bột giấy cellulose, vải không dệt, màng đáy thở PE, keo dính. Đặc điểm nổi bật: Có dạng như miếng lót siêu thấm, chống tràn, là giải pháp thay thế cho các sản phẩm tã giấy, tã quần người lớn. Miếng lót có độ co giãn tuyệt đối giúp sản phẩm luôn cố định, không bị xộc xệch và không gây ra cảm giác khó chịu. Mức thấm hút: 800ml Kích thước: 44x20cm Hướng dẫn sử dụng: Sản phẩm được thiết kế và sử dụng như băng vệ sinh phụ nữ, có thể mặc kèm với quần lót lưng cao, hoặc quần lưới Abena là cách lựa chọn tốt nhất. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: 14 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Siêu Thấm Siêu Mỏng Cánh Diana (8 Miếng/Gói)
28,000
Thành phần: Bông Cellulose, vải không dệt, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Khô Thoáng Ngày Nhiều 28cm Kotex (6 Miếng/Gói)
27,000
Thành phần: Màng lưới, màng kháng khuẩn, màng vải không dệt, màng trung chuyển, hạt siêu thấm, màng đáy PE, bột giấy, giấy, giấy không dính, keo, mùi hương. Công dụng: Thân sau dài và rộng hơn cho ngày nhiều Diện tích thấm hút mở rộng Tăng cường lượng bông Dòng mặt lưới khô thoáng tức thì Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh thường xuyên để đảm bảo vệ sinh. Bảo quản: Nơi thoáng mát Quy cách đóng gói: 6 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Diana Sensi Night 29cm (4 Miếng/Gói)
20,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 4 miếng 29cm
Băng Vệ Sinh Hàng Ngày Diana Sensi Daily (20 Miếng/Gói)
20,000
Băng Vệ Sinh Phân Tử Bạc Laurier Active Fit (18 Miếng/Gói)
27,000
Băng Vệ Sinh Dạng Ống Helen Harper Tampon Normal (16 Cái/Hộp)
82,000
Băng Vệ Sinh Hằng Ngày Hương Hoa Cúc Kotex (40 Miếng/Gói)
38,000
Băng Vệ Sinh Hàng Ngày Hương Spa Diana (8 Miếng/Gói)
12,000
Băng Vệ Sinh Kháng Khuẩn Hàng Ngày Diana Sensi (20 Miếng/Gói)
20,000
Băng Vệ Sinh Hằng Ngày Hương Hoa Cúc Kotex (8 Miếng/Gói)
12,000
Băng Vệ Sinh Hằng Ngày Hương Tự Nhiên Kotex (8 Miếng/Gói)
12,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Dùng hằng ngày, nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Kotex Freedom Maxi Cánh (8 Miếng/Gói)
14,000
Thành phần: Màng vải không dệt, màng đáy PE, bột giấy, giấy không dính, keo. Công dụng: Bề mặt bông mềm mại thích hợp cho làn da nhạy cảm Thấm hút cực nhanh cho bề mặt luôn khô ráo Chống thấm tràn sang hai bên và hai đầu của miếng băng Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Ban Đêm Kotex Pro (3 Miếng/Gói)
23,000
Hướng dẫn sử dụng Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh 4 tiếng một lần để đảm bảo vệ sinh. Lưu ý: Không bỏ băng vào bồn vệ sinh, tránh xa tầm tay trẻ em. Bảo quản Để nơi khô ráo và tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao.
Băng Vệ Sinh Maxi Không Cánh Kotex Style (8 Miếng/Gói)
26,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả mang lại cảm giác thoải mái. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Whisper Ultra Clean (5 Miếng/Gói)
28,000
Thành phần: Vải không dệt, bông, keo, giấy không dính, mùi hương… Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao.
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Siêu Mỏng Cánh Kotex Style (3 Miếng/Gói)
22,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 3 miếng 32cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mềm Cánh Ban Đêm Kotex (3 Miếng/Gói)
26,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 3 miếng 35cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Mát Lạnh Diana Sensi Cool Fresh (8 Miếng/Gói)
31,000
Thành phần: Vải không dệt, bông Cellulose, hạt siêu thấm, giấy, PE, giấy tráng Silicon, Polymer kết dính, tinh dầu bạc hà, Leadtape. Công dụng: Giúp ngăn ngừa sự phát triển của mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: 8 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Cánh Thường Whisper Wings (10 Miếng/Gói)
30,000
Thành phần: Bông, màng trung chuyển, hạt siêu thấm, màng đáy, giấy tráng Silicon, keo… Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: 10 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Sofy Soft Tampon Mềm Mại (9 Miếng/Hộp)
77,000
Tính năng sản phẩm: Băng Vệ Sinh Sofy Soft Tampon được đánh giá là sản phẩm Tampon số 1 Nhật Bản, nhập khẩu từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng. Quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn tối đa cho sức khỏe người dùng. Lõi bông mềm mại, chất lượng cao, quy trình sản xuất tiêu chuẩn, đảm bảo độ thấm hút kéo dài lên tới 8 tiếng và an toàn. Dễ dàng sử dụng, được thiết kế thông minh cho phép bạn luôn thoải mái và dễ chịu trong những “ngày ấy”. Hướng dẫn sử dụng: Nên thay băng 2 lần/ngày để đảm bảo vệ sinh và ngăn ngừa vi nấm gây viêm nhiễm. Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng, sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu sau khi sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát Quy cách đóng gói: Hộp 9 miếng
Băng Vệ Sinh Diana Sensi Cool Fresh Siêu Thấm Có Cánh 23cm (8 Miếng)
30,000
Thành phần và công dụng: Băng vệ sinh Diana Sensi Cool Fresh siêu mỏng cánh 8 miếng với công nghệ Menthol từ Nhật Bản mát thoáng bất ngờ và kiểm soát mùi hiệu quả. Bề mặt vi sợi mềm mại với da thấm tan chất dịch đặc giữ miếng băng khô ráo. Lõi siêu thấm Duo-compact siêu mỏng khóa chặt chất lỏng. Hệ rãnh thông minh chống co dúm và ngăn tràn trong mọi cử động. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy silicon và dán miếng băng vào đáy quần. Nên thay băng 2 lần/ngày để đảm bảo vệ sinh và ngăn ngừa vi nấm gây viêm nhiễm. Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng. Lưu ý: Sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu sau khi sử dụng. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng (23cm/miếng)
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Diana Super Night 35cm (3 Miếng/Gói)
26,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 3 miếng 35cm
Băng Vệ Sinh Siêu Ban Đêm Có Cánh 35cm Kotex (8 Miếng/Gói)
56,000
Thành phần: Màng lưới, màng vải không dệt, màng trung chuyển, hạt siêu thấm, màng đáy PE, bột giấy, giấy, giấy không dính, keo, sợi chỉ đàn hồi. Công dụng: Công nghệ 9 giờ chống tràn Ngăn tràn sau với lưỡi gà thông minh Ngăn hai bên với tường chủ động Bảo vệ tối ưu với thân rộng và dài hơn Khô thoáng với lõi 3D siêu thấm hút. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh thường xuyên để đảm bảo vệ sinh. Bảo quản: Nơi thoáng mát Quy cách đóng gói: 8 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Diana Super Night 29cm (4 Miếng/Gói)
23,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, Nano bạc, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E và chiết xuất thảo dược. Công dụng: Thấm hút, kiểm soát mùi, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 4 miếng 29cm
Băng Vệ Sinh Hàng Ngày Hương Spa Diana (8 Miếng/Gói)
12,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Dùng hằng ngày, nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Hàng Ngày Diana Sensi Daily (20 Miếng/Gói)
20,000
Thành phần: Bông Cellulose, vải không dệt, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Chống viêm nhiễm và giúp khử mùi hôi hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Băng Vệ Sinh Diana Siêu Thấm Không Cánh (8 Miếng/Gói)
27,000
Thành phần & Công dụng: Không cánh với mặt lưới siêu thấm Dry-Active chứa các hạt cao phân tử và có độ dày thích hợp giúp thấm hút nhiều hơn đồng thời ngăn thấm ngược trở lại, duy trì cảm giác khô thoáng suốt nhiều giờ. Rãnh thấm Fast-Lock 2 bên giúp khóa chặt chất lỏng, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Viền băng ứng dụng công nghệ Cream Soft bổ sung Vitamin E mang lại cảm giác êm dịu, thoải mái. Đặc điểm nổi bật: Rãnh siêu thấm hút, chống tràn Sản phẩm không cánh Băng loại dày chắc chắn Mềm mịn, khô thoáng với da Thiết kế chống co dúm Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng. Sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu sau khi sử dụng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Kháng Khuẩn Hàng Ngày Diana Sensi (20 Miếng/Gói)
21,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mát Lạnh Hàng Ngày Diana Sensi Cool Fresh (20 Miếng/Gói)
27,000
Thành phần: Vải không dệt, Airlaid, PE, giấy tráng Silicon, Polymer kết dính, tinh dầu bạc hà… Công dụng: Giúp ngăn ngừa sự phát triển của mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Ban Đêm Kotex Style (4 Miếng/Gói)
23,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 4 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Không Cánh Kotex Pro (8 Miếng/Gói)
27,000
Thành phần: Màng lưới, màng vải không dệt, màng trung chuyển, hạt siêu thấm, màng đáy, bột giấy, keo, giấy không dính. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Kotex Style (8 Miếng/Gói)
27,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Kotex Pro (8 Miếng/Gói)
28,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Nhẹ Có Cánh Sofy Air Fit Slim 21cm (Gói 8 Miếng)
44,000
Thành phần: Vải không dệt, bông Cellulose, hạt siêu thấm, giấy, PE, PP, giấy tráng silicon, polyme kết dính. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Nhẹ Có Cánh Sofy Air Fit Slim 25cm (8 Miếng/Gói)
58,000
Thành phần: Bông Cellulose, sợi cotton, vải không dệt, hạt siêu thấm, PE, Polymer kết dính. Công dụng: Thấm hút nhiều và nhanh, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Bề mặt bông gợn sóng độc quyền, giúp giảm diện tích tiếp xúc với da, đem lại cho bạn cảm giác êm mềm thoáng khí. Hướng dẫn sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Thấm Cánh Diana (8 Miếng/Gói)
28,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Thấm Mỏng Cánh Diana Super Ultra Slim 0.1 (8 Miếng/Gói)
30,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, Nano bạc, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E và chiết xuất thảo dược. Công dụng: Thấm hút, kiểm soát mùi, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Slim – Mỏng Nhẹ Hàng Ngày Diana Sensi (8 Miếng/Gói)
12,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Dùng hằng ngày, nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Ban Đêm Kotex Style (3 Miếng/Gói)
23,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 3 miếng 35cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mềm Siêu Mỏng Cánh Kotex (8 Miếng/Gói)
27,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả mang lại cảm giác thoải mái. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Bảo Vệ Hằng Ngày Kotex (8 Miếng/Gói)
12,000
Thành phần: Bông Cellulose, tinh chất trà xanh, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Dùng hằng ngày, nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Maxi Cánh Kotex Style (8 Miếng/Gói)
27,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả mang lại cảm giác thoải mái. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Kotex Luxe Tampons (16 Tampons Loại Vừa/Hộp)
101,000
Thành phần: Lõi 100% tơ nhân tạo tẩy trắng không Clo, vỏ bọc sợi Polyester, dây kéo tơ nhân tạo. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và tiện lợi, mang lại cảm giác khô thoáng. Cách sử dụng: Hướng dẫn sử dụng Tampon đính kèm những thông tin quan trọng về triệu chứng nhiễm độc kinh nguyệt TSS, một căn bệnh hiếm gặp nhưng nguy hiểm. Hãy đọc để trang bị kiến thức đầy đủ cho sức khỏe và vệ sinh của bạn. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Hộp 16 miếng
Băng Vệ Sinh Kotex Luxe Hoa Siêu Mỏng Cánh (8 Miếng/Gói)
34,000
Thành phần: Màng vải không dệt, Màng trung chuyển, Hạt siêu thấm, Màng đáy PE, Bột giấy, Giấy, Giấy không dính, Keo. Công dụng: Thấm hút dịch lỏng và khô thoáng tức thì. Chống tràn tối ưu. Khử mùi hiệu quả. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh 4 tiếng một lần để đảm bảo vệ sinh và ngăn ngừa vi khuẩn gây hại cho vùng kín. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23 cm
Băng Vệ Sinh Lưới Lụa Siêu Thấm Bella Flora (10 Miếng/Gói)
42,000
Thành phần: Cotton, Polysaccharide Enzym. Công dụng: Diệt nhiều vi khuẩn, làm giảm đau bụng kinh và huyết trắng. Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 10 miếng
Băng Vệ Sinh Ban Ngày Mềm Mỏng Có Cánh 24cm Whisper (18 Miếng/Gói)
73,000
Thành phần: Vật liệu thấm hút, keo dính, lớp dưới, lớp mặt, hương thơm. Hướng dẫn sử dung: Gỡ bỏ lớp màng chống dính. Đặt cố định miếng băng lên quần lót. Nên thay băng vệ sinh thường xuyên. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: 18 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Ban Ngày Natural Lady (10 Miếng/Gói)
91,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E và chiết xuất thảo dược. Công dụng: Hỗ trợ, ngăn ngừa các bệnh phụ khoa, viêm ngứa, khí hư âm đạo, giảm nhiệt tiêu độc, kháng khuẩn tăng cường khả năng miễn dịch. Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban ngày lẫn đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 10 miếng
Băng Vệ Sinh Thảo Dược Siêu Mềm Siêu Mỏng Cánh Kotex 23cm (Gói 8 Miếng)
28,000
Thành phần: Màng vải không dệt, Màng chuyển tiếp, Hạt siêu thấm, Bông Cellulose đặc biệt, Giấy, Màng đáy PE, Giấy không dính, Keo. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Thay băng vệ sinh thường xuyên để đảm bảo vệ sinh. Lưu ý: Không bỏ băng vào bồn vệ sinh. Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Kháng Khuẩn Hàng Ngày Diana Sensi (8 Miếng/Gói)
12,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Dùng hằng ngày, nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao.
Băng Vệ Sinh Hằng Ngày Kotex (40 Miếng/Gói)
37,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E. Công dụng: Giúp ngăn ngừa sự phát triển của mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 40 miếng
Băng Vệ Sinh Hằng Ngày Hương Tự Nhiên Kotex (20 Miếng/Gói)
20,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, ngăn mùi hôi, vi khuẩn và vi nấm có hại. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Dùng hằng ngày, nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Băng Vệ Sinh Diana Libera Siêu Mỏng Có Cánh (8 Miếng)
21,000
Thành phần: Vải không dệt, bông Cellulose, hạt siêu thấm, giấy PE, giấy tráng silicon,… Ưu điểm: – Thấm hút nhanh, chống tràn tuyệt đối – Có cánh bảo vệ đa chiều – Thiết kế lõi bông siêu mỏng – Hệ lỗ Active Hole siêu thấm hút giữ miếng băng khô ráo, thoáng khí trong nhiều giờ – Mặt bông siêu mềm, dịu nhẹ nâng niu làn da của bạn – Lõi siêu thấm Duo-compact siêu mỏng khóa chặt chất lỏng, ngăn thấm ngược và tràn băng – Hệ rãnh thông minh chống co rúm và ngăn tràn trong mọi chuyển động Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộn băng vào bao và bỏ vào sọt rác. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Lưu ý: Không bỏ băng vào bồn vệ sinh. Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Êm Thoáng Có Cánh Sofy Skin Comfort Ultra Thin 23cm (8 Miếng/Gói)
51,000
Thành phần: Vải không dệt, bông Cellulose, hạt siêu thấm, giấy, PE, PP, giấy tráng silicon, polyme kết dính. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Siêu Thoáng Diana Sensi Cool Fresh 35cm (3 Miếng/Gói)
28,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, PP, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, hương bạc hà Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Hướng dẫn sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong, cuộng băng lại sao cho mặt bị bẩn nằm phía trong, dùng vỏ ngoài của miếng sản phẩm cuốn xung quanh và dùng miếng dính cố định lại. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 3 miếng
Băng Vệ Laurier Fresh & Free Siêu Mỏng Cánh Siêu Thấm Tối Đa (12 Miếng/Gói)
37,000
Thành phần: Bột giấy, vải không dệt, màng đáy, giấy, keo dính,… Công dụng: Rãnh Caro thấm hút và khóa chặt lượng lớn dịch đặc nhanh chóng đồng thời ngăn thấm ngược và chảy tràn nhờ lớp hạt siêu thấm thần kỳ. Bề mặt mềm mại và êm dịu nâng niu vùng da nhạy cảm của bạn, giữ cảm giác khô thoáng trong nhiều giờ. Miếng băng siêu mỏng giúp bạn thoải mái vận động. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp bao ngoài không dính ra và dán băng vào đáy quần. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Lưu ý: Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng, sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu sau khi sử dụng. Bảo quản: Bảo quản băng vệ sinh nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nhiệt. Quy cách đóng gói: 12 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Diana Sensi (8 Miếng/Gói)
28,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút nhanh, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Ban Đêm Natural Lady (7 Miếng/Gói)
98,000
ĐÁNH GIÁ (0) Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E và chiết xuất thảo dược. Công dụng: Hỗ trợ, ngăn ngừa các bệnh phụ khoa, viêm ngứa, khí hư âm đạo, giảm nhiệt tiêu độc, kháng khuẩn tăng cường khả năng miễn dịch. Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 7 miếng
Băng Vệ Sinh Laurier Fresh & Free Siêu Mỏng Không Cánh Siêu Thấm Tối Đa (8 Miếng)
23,000
Thành phần và công dụng: Rãnh Caro thấm hút và khóa chặt lượng lớn dịch đặc nhanh chóng đồng thời ngăn thấm ngược và chảy tràn nhờ lớp hạt siêu thấm thần kỳ. Bề mặt mềm mại và êm dịu nâng niu vùng da nhạy cảm của bạn, giữ cảm giác khô thoáng trong nhiều giờ. Miếng băng siêu mỏng giúp bạn thoải mái vận động. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp bao ngoài không dính ra và dán băng vào đáy quần. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Lưu ý: Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng, sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu sau khi sử dụng. Bảo quản: Bảo quản băng vệ sinh nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nhiệt. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Kháng Khuẩn Hàng Ngày Uucare Cool Tech (20 Miếng/Gói)
82,000
Thành phần: Vải sợi không dệt, màng thấm phân tử, thiết kế 3D, hạt siêu thấm, keo dán không chứa chất huỳnh quang, thành phần ion bạc. Công dụng: Khả năng kháng khuẩn trong 12h, giảm sự phát triển của vi khuẩn mang lại cảm giác thoải mái. Hỗ trợ ngăn ngừa các bệnh phụ khoa. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Băng Vệ Sinh Kháng Khuẩn Ban Ngày Uucare Cool Tech (12 Miếng/Gói
101,000
Thành phần: Vải sợi không dệt, màng thấm phân tử, thiết kế 3D, hạt siêu thấm, keo dán không chứa chất huỳnh quang, thành phần ion bạc. Công dụng: Khả năng kháng khuẩn trong 12h, giảm sự phát triển của vi khuẩn, thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả mang lại cảm giác thoải mái. Hỗ trợ ngăn ngừa các bệnh phụ khoa. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 12 miếng
Băng Vệ Sinh Whisper Ban Đêm Mềm Mỏng Có Cánh 28cm (8 Miếng/Gói)
45,000
Thành phần: Vật liệu thấm hút, keo dính, lớp dưới, lớp mặt, hương thơm Hướng dẫn sử dụng: Gỡ bỏ lớp màng chống dính. Đặt cố định miếng băng lên quần lót. Nên thay băng vệ sinh thường xuyên. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Mát Lạnh Laurier Super Slimguard Cool 22.5cm (8 Miếng/Gói)
61,000
Thành phần: Bột giấy, vải không dệt, màng đáy, giấy, keo dính,… Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả, kiểm soát mùi, không hầm bí. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp bao ngoài không dính ra và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3-4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: 8 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Diana 4 Teen (8 Miếng/Gói)
27,000
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E và chiết xuất thảo dược. Công dụng: Thấm hút, kiểm soát mùi, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Bảo Vệ Ban Đêm Laurier Super Slimguard 30 Cm (8 Miếng/Gói)
56,000
Thành phần: Bông Cellulose, màng lưới, màng kháng khuẩn, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Vitamin E, mùi hương,… Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Hướng dẫn sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: 8 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Mát Lạnh Sofy Cooling Fresh 0.1 25cm (8 Miếng/Gói)
66,000
Thành phần: Vải không dệt, bông cellulose, hạt siêu thấm, giấy, PE, PP, giấy tráng silicon, polyme kết dính, hương bạc hà. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Sau khi sử dụng xong cuộn băng lại, dùng vỏ ngoài của miếng sản phẩm cuốn xung quanh và dùng miếng dính cố định lại. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh bụi và ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em. Quy cách đóng gói: 8 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Kháng Khuẩn Ban Đêm Uucare Cool Tech (6 Miếng/Gói)
93,000
Thành phần: Vải sợi không dệt, màng thấm phân tử, thiết kế 3D, hạt siêu thấm, keo dán không chứa chất huỳnh quang, thành phần ion bạc. Công dụng: Khả năng kháng khuẩn trong 12h, giảm sự phát triển của vi khuẩn, thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả vào ban đêm. Hỗ trợ ngăn ngừa các bệnh phụ khoa. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 6 miếng
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Siêu Thoải Mái Có Cánh Sofy Skin Comfort Ultra Thin Night 29cm (Gói 8 Miếng)
59,000
Thành phần: Vải không dệt, bông Cellulose, hạt siêu thấm, giấy, PE, PP, giấy tráng silicon, polyme kết dính. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 29cm
Băng Vệ Sinh Ban Đêm Bella Flora (10 Miếng/Gói)
70,000
Thành phần: Thảo dược thiên nhiên, chất cao phân tử, keo dính, bao, lớp lót, bột giấy tinh khiết, màng chống tràn PE. Công dụng: Chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 10 miếng
Băng Vệ Sinh Ban Ngày Mềm Mỏng Có Cánh 24cm Whisper (5 Miếng/Gói)
21,000
Thành phần: Vật liệu thấm hút, keo dính, lớp dưới, lớp mặt, hương thơm. Hướng dẫn sử dung: Gỡ bỏ lớp màng chống dính. Đặt cố định miếng băng lên quần lót. Nên thay băng vệ sinh thường xuyên. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: 5 miếng/gói
Băng Vệ Sinh Có Cánh Libresse Maxi Wings (16 Miếng/Gói)
52,000
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Không Cánh Kotex Style (8 Miếng/Gói)
26,500
Thành phần: Bông Cellulose, hạt siêu thấm, PE, giấy, giấy tráng Silicone, Polymer kết dính, Vitamin E, mùi hương. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Cách sử dụng: Bóc miếng giấy không dính và dán băng vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 23cm
Băng Vệ Sinh Siêu Mỏng Cánh Sofy Skin Comfort Ultra Thin 25cm (8 Miếng/Gói)
51,000
Thành phần: Vải không dệt, bông Cellulose, hạt siêu thấm, giấy, PE, PP, giấy tráng silicon, polyme kết dính. Công dụng: Thấm hút, chống tràn và chống co dúm băng hiệu quả. Hướng dẫn sử dụng: Tháo bỏ lớp vỏ bọc hoặc hộp bên ngoài miếng băng vệ sinh. Gấp hai bên cánh của băng vệ sinh lại, và gỡ bỏ lớp giấy dán dài bám chắc ở giữa miếng băng. Dán phần keo dính vào đáy quần lót. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng 25cm
Bọt Vệ Sinh Phụ Nữ Betadine Gentle Protection (100ml)
105,000
Thành phần: Chiết xuất tự nhiên từ hoa Immortelle, Acid lactic và Prebiotics. Không chứa xà phòng, paraben và chất tạo màu. Công dụng: Hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh âm đạo: Giúp thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi Probiotic. Duy trì độ cân bằng pH sinh lý. Hỗ trợ khả năng bảo vệ tự nhiên vùng nhạy cảm. Chăm sóc và bảo vệ dịu nhẹ mỗi ngày: Dưỡng ẩm tự nhiên, chăm sóc dịu nhẹ và bảo vệ vùng nhạy cảm mỗi ngày, giảm các triệu chứng khó chịu như ngứa, mùi hôi, huyết trắng. Hướng dẫn sử dụng: Xịt một lượng bọt vào lòng bàn tay ướt và rửa vùng kín. Rửa kỹ với nước sạch. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 100ml
Bọt Vệ Sinh Phụ Nữ Hàng Ngày Tươi Mát Năng Động Betadine Feminine Wash Foam Fresh And Active (100ml)
105,000
Thành phần: Prebiotics kết hợp với lá Lemon Verbena, công thức độc đáo Tri-Care+ ™ Công dụng: Mang lại cảm giác tươi mát dài lâu ở vùng nhạy cảm, đồng thời hỗ trợ cân bằng độ pH và hệ vi sinh âm đạo. Hướng dẫn sử dụng: Xịt một lượng nhỏ vào lòng bàn tay ướt và rửa vùng kín, rửa kỹ với nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 100ml
Bọt Vệ Sinh Phụ Nữ Ladysoft Premium (100ml)
83,000
Thành phần: dầu Olive hoạt hóa, Vitamin E, chiết xuất lô hội và trà xanh… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng gel vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 100ml
Bọt Vệ Sinh Phụ Nữ Hàng Ngày Dưỡng Ẩm Vượt Trội Betadine Feminine Wash Foam Moisturizing Calendula (100ml)
105,000
Thành phần: Prebiotics, chiết xuất tự nhiên từ hoa Calendula, công thức độc đáo Tri-Care+ ™ Công dụng: Hỗ trợ khả năng bảo vệ tự nhiên vùng nhạy cảm, bảo vệ vùng nhạy cảm khỏi cảm giác khô, cung cấp độ ẩm tối ưu, đồng thời hỗ trợ cân bằng độ pH và hệ vi sinh âm đạo. Hướng dẫn sử dụng: Xịt một lượng nhỏ vào lòng bàn tay ướt và rửa vùng kín, rửa kỹ với nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 100ml
Bvs Laurier Siêu Mỏng Bảo Vệ 1mm Dài 22.5 Cm (10 Miếng/Gói)
58,000
Ưu điểm sản phẩm: Băng vệ sinh cao cấp siêu mỏng 1mm siêu thấm 200 lần cho cảm giác thoáng nhẹ và tự tin Lớp thấm hút thần kỳ siêu mỏng 1mm Đem lại cho bạn cảm giác thoải mái tối đa nhẹ nhàng như không Thấm hút chất lỏng gấp 200 lần Với vô số hạt siêu thấm đan trong sợi bông giúp khoá chặt chất lỏng không cho thấm ngược và ngăn ngừa hiệu quả việc chảy tràn. Bề mặt rãnh caro êm ái giúp thấm hút cực nhiều cực nhanh Màng đáy thoáng khí Thoát hơi ẩm hiệu quả, đem lại cảm giác khô thoáng và thoải mái Chiều dài 22.5 cm cho ngày vừa và nhiều Quy cách đóng gói: 10 miếng/gói
Bvs Laurier Hàng Ngày Không Hương (20 Miếng/Gói)
26,000
Thành phần: Sợi bông tự nhiên, hạt siêu thấm, keo, polymer kết dính, màng đáy, giấy tráng silicone. Ưu điểm sản phẩm: Nhẹ nhàng khô thoáng. Dùng cho ngày thường hoặc những ngày đầu cuối chu kỳ. Bề mặt bông: Đem lại cảm giác mềm mại, êm ái Màng dày thoáng khí: Không gây hầm hơi khi sử dụng Lõi thấm hút độc đáo: Hút ẩm và chất dịch hiệu quả Dải băng dính ngang rộng: Giúp định dạng vị trí tốt hơn Thiết kế mỏng nhẹ như không cùng bề mặt mềm mịn và êm dịu cho vùng da nhạy cảm của bạn. Chỉ định: Dùng hàng ngày hoặc cho ngày đầu & cuối chu kỳ. Hướng dẫn sử dụng: Nên thay băng vài lần/ngày để đảm bảo vệ sinh và ngăn ngừa vi nấm gây viêm nhiễm. Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng, sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu. Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt Quy cách đóng gói: Gói 20 miếng
Bvs Siêu Mỏng Cánh Laurier Fresh & Free (8 Miếng/Gói)
26,000
Thành phần và công dụng: Rãnh Caro thấm hút và khóa chặt lượng lớn dịch đặc nhanh chóng đồng thời ngăn thấm ngược và chảy tràn nhờ lớp hạt siêu thấm thần kỳ. Bề mặt mềm mại và êm dịu nâng niu vùng da nhạy cảm của bạn, giữ cảm giác khô thoáng trong nhiều giờ. Miếng băng siêu mỏng giúp bạn thoải mái vận động. Hướng dẫn sử dụng: Bóc lớp bao ngoài không dính ra và dán băng vào đáy quần. Nên thay băng 3 – 4 giờ/lần để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh. Lưu ý: Cuộn hoặc gói lại sau khi sử dụng, sản phẩm không tự phân hủy được nên không bỏ vào bồn cầu sau khi sử dụng. Bảo quản: Bảo quản băng vệ sinh nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nhiệt. Quy cách đóng gói: Gói 8 miếng
Cốc Nguyệt San Lincup - 1 Cái
979,000
Thành phần: 100% Silicone y tế chất lượng cao của Dow Corning USA. Công dụng: Lincup sẽ nhẹ nhàng “thu thập” lượng máu kinh chảy ra từ tử cung một cách tự nhiên, không để cho máu kinh tiếp xúc với không khí, không làm thay đổi độ PH tự nhiên, không tạo môi trường ẩm thấp cho vi khuẩn có cơ hội xâm nhập, phát triển. Hướng dẫn sử dụng: Đưa vào: Ngồi ở tư thế thư giãn. Thả lỏng cơ âm đạo. Gập cốc gọn lại (hình chữ V hoặc chữ C, hoặc chữ S, có minh họa trong sách hướng dẫn sử dụng đi kèm sản phẩm). Đưa cốc vào âm đạo. Nhấn vào nếp gấp để cốc mở hẳn ra. Đưa ngón trỏ quanh đáy cốc để chắc chắn cốc đã mở hết. Dùng cơ âm đạo để ôm gọn cốc vào trong (tưởng tượng như bạn đang đi tiểu và dùng cơ để ngăn chặn ngang dòng tiểu). Tháo ra: Ngồi xổm hoặc ngồi trên bồn cầu. Dùng cơ âm đạo đẩy cốc ra ngoài (cảm giác hơi rặn nhẹ lúc đi vệ sinh). Lúc này núm cốc sẽ tụt ra bên ngoài, cầm lấy núm lay nhẹ theo đường zic zắc kéo cốc ra và đổ dịch kinh đi. Rửa cốc bằng nước sạch rồi đặt cốc lại vào bên trong. Bảo quản: Khô thoáng, sạch sẽ.
Cốc Nguyệt San Siêu Mềm Beu Cup
699,000
Cốc nguyệt san là sản phẩm vệ sinh phụ nữ hiện đại được thiết kế nhằm thay thế các sản phẩm vệ sinh truyền thống như: băng vệ sinh hay tampon. Cốc được thiết kế hình phễu hay giống như một chiếc chuông nhỏ siêu mềm mại. Được đặt trong âm đạo và hứng kinh nguyệt trong những ngày “đèn đỏ” tới. BeU Cup là cốc nguyệt san siêu mềm đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam, được thiết kế dành riêng cho phụ nữ Việt. Mang thương hiệu cốc Made in Vietnam đầu tiên nhưng chất lượng sản phẩm sánh ngang tầm đẳng cấp quốc tế. 100% nguyên liệu được nhập khẩu từ Đức (Silicone Y tế hóa lỏng). Với quy trình sản xuất khép kín, vô trùng với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt giữa hai đầu. Là sản phẩm cốc nguyệt san đầu tiên được Bộ Y tế chứng nhận an toàn. Thành phần chính: 100% silicone y tế Wacker – Germany Thông số kĩ thuật Màu sắc: Trắng trong Kích thước: 45mm x 65mm Dung tích: 40ml Bộ sản phẩm bao gồm: 1. Một cốc nguyệt san BeUcup siêu mềm 2. Một gel rửa CNS BeU Mate 3. Một túi vải velvet 4. Một quyển CNSD Dây chuyền sản xuất Quy trình sản xuất CNS khép kín, vô trùng, đạt ISO 13485 – tiêu chuẩn đặc biệt dành cho trang thiết bị y tế.
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Lactacyd (150ml)
62,000
Ưu điểm: Kháng khuẩn Kháng nấm Kháng viêm Chống kích ứng Được kiểm nghiệm da liễu sử dụng an toàn Bổ sung 10% dưỡng ẩm từ sữa với bộ tứ khóa dưỡng ẩm để giữ cho vùng kín luôn mềm mại. Sự kết hợp giữa hai thành phần tự nhiên, Acid lactic và Lactoserum, chiết xuất từ sữa, giúp cân bằng độ pH Thành phần & công dụng: Các thành phần tự nhiên được chiết xuất từ lá trầu không và nước hoa hồng, giúp nhẹ nhàng rửa sạch âm hộ và bảo vệ bạn khỏi ngứa ngáy, rát bỏng, mùi khó chịu. Giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại. Hương thơm nhẹ nhàng của hoa hồng và các loại thảo mộc cho bạn cảm giác dễ chịu sau khi dùng. Sản phẩm vừa chăm sóc, vừa bảo vệ, giúp bạn tự tin suốt cả ngày. Độ an toàn cao và không gây khô, thích hợp cho việc sử dụng hàng ngày. Độ an toàn này đã được chứng minh qua nghiên cứu lâm sàn trên hơn một ngàn phụ nữ châu Á, với kết quả 99,75% người sử dụng không gặp bất kỳ kích ứng nào khi sử dụng hàng ngày. Thêm vào đó, người sử dụng đánh giá cao về các tính năng của sản phẩm như sử dụng tiện lợi, có mùi thơm nhẹ, mang lại cảm giác dễ chịu. Là dung dịch dạng sữa, sản phẩm rất dễ sử dụng, có thể dùng rửa nhiều lần trong ngày và thích hợp cho mọi độ tuổi. Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt da Cho một ít dung dịch vào lòng bàn tay Nhẹ nhàng thoa vào da, sau đó rửa lại bằng nước sạch Dùng hàng ngày, ngoài da Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát Không tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 150ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Lactacyd Soft & Silky (150ml)
79,000
Thành phần: Water, Magnesium Laureth Sulfate, Lactic Acid, Disodium Laureth Sulfate, Perfum… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc, da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng dung dịch vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 150ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Dạ Hương (100ml)
52,000
Thành phần: Muối tinh khiết, tinh chất cây lô hội, bạc hà, cúc La Mã… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng dung dịch vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 100ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Hàng Ngày Hương Hoa Hồng Quyến Rũ Ph Care Passionate Bloom (150ml)
63,000
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Hàng Ngày Hương Lily Dịu Nhẹ Ph Care Fresh Blossom (150ml)
63,000
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Dạ Hương (120ml)
62,000
Thành phần: Muối tinh khiết, tinh chất cây lô hội, bạc hà, cúc La Mã… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng dung dịch vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 120ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Mapu Kyoto Care (100ml)
56,000
Thành phần: Aqua, Sodium Laureth Sulfate, Lactic Acid, Aloe Babardenis Leaf Juice,… Công dụng: Chuyên dùng để chăm sóc và vệ sinh vùng kín hàng ngày, phục hồi hệ vi khuẩn tự nhiên có lợi, bảo vệ tránh bị dị ứng, đỏ da, và các tổn thương da vùng kín. Sản phẩm dạng dung dịch gel, giàu chiết xuất lô hội, dịu nhẹ và an toàn, mang đến cảm giác thoáng mát sạch sẽ khi sử dụng. Hướng dẫn sử dụng: Thoa một lượng gel nhỏ vào tay và để nó lan ra, thêm một ít nước tạo thành bọt, rửa da nhẹ nhàng bằng bọt trong khoảng 1 phút và rửa kỹ lại với nước sạch. Nên sử dụng hàng ngày, đặc biệt trong thời kỳ kinh nguyệt. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em. Dung tích: 100ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Betadine Gentle Protection (100ml)
49,000
Thành phần: Chiết xuất tự nhiên từ hoa Immortelle, Acid lactic và Prebiotics. Không chứa xà phòng, paraben và chất tạo màu. Công dụng: Hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh âm đạo: Giúp thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi Probiotic. Duy trì độ cân bằng pH sinh lý. Hỗ trợ khả năng bảo vệ tự nhiên vùng nhạy cảm. Chăm sóc và bảo vệ dịu nhẹ mỗi ngày: Dưỡng ẩm tự nhiên, chăm sóc dịu nhẹ và bảo vệ vùng nhạy cảm mỗi ngày, giảm các triệu chứng khó chịu như ngứa, mùi hôi, huyết trắng. Hướng dẫn sử dụng: Đổ một lượng nhỏ vào lòng bàn tay ướt và rửa vùng kín. Rửa kỹ với nước sạch. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 100ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Betadine Gentle Protection (250ml)
96,000
Thành phần: Chiết xuất tự nhiên từ hoa Immortelle, Acid lactic và Prebiotics. Không chứa xà phòng, paraben và chất tạo màu. Công dụng: Hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh âm đạo: Giúp thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi Probiotic. Duy trì độ cân bằng pH sinh lý. Hỗ trợ khả năng bảo vệ tự nhiên vùng nhạy cảm. Chăm sóc và bảo vệ dịu nhẹ mỗi ngày: Dưỡng ẩm tự nhiên, chăm sóc dịu nhẹ và bảo vệ vùng nhạy cảm mỗi ngày, giảm các triệu chứng khó chịu như ngứa, mùi hôi, huyết trắng. Hướng dẫn sử dụng: Đổ một lượng nhỏ vào lòng bàn tay ướt và rửa vùng kín. Rửa kỹ với nước sạch. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 250ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Hương Hoa Hồng Emhappy (120ml)
56,000
Thành phần: Lactoserum giúp tạo độ ẩm tự nhiên, giảm khô hạn Vitamin E, collagen, chiết xuất hoa hồng giúp chống lão hóa, nâng cao tính đàn hồi, se khít niêm mạc vùng kín đồng thời tạo hương thanh khiết, quyến rũ Chiết xuất trà xanh, cúc la mã giúp làm sạch, khử mùi vùng kín Công dụng: Vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, giúp làm sạch nhẹ nhàng, khử mùi hôi, bảo vệ vùng kín. Góp phần ngăn ngừa vi khuẩn gây viêm nhiễm, nấm ngứa. Giúp duy trì độ ẩm, mềm mại cho da vùng kín Sử dụng cho cả nam và nữ, tạo cảm giác thoáng sạch với hương thơm tự nhiên Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt vùng kín, lấy 2-3ml dung dịch vào lòng bàn tay, thoa rửa nhẹ vùng kín trong 1 phút, sau đó rửa lại kỹ bằng nước sạch Vệ sinh vùng kín cho cả nam và nữ trước và sau khi quan hệ tình dục để giúp vùng kín thoáng sạch, mềm mại và tạo hương thơm tự nhiên, hấp dẫn giúp thăng hoa cảm xúc. Đồng thời giúp phòng tránh bệnh viêm nhiễm phụ khoa Vệ sinh vùng kín phụ nữ hàng ngày, nhất là thời kỳ ra nhiều huyết trắng, thời kỳ kinh nguyệt, thời kỳ sau sinh (hậu sản), thời kỳ mang thai Bảo quản: Nơi thoáng mát, chỉ dùng ngoài da Dung tích: 120ml
Dung Dịch Vệ Sinh Phụ Nữ Và Cốc Nguyệt San Lincare (50ml)
111,000
Thành phần: Sodium laureth sulfate, Sodium cocoamphoacetate, Green tea extract, Vitamin E, Essential oil aloe vera, Acid citric,… Công dụng: Ngăn ngừa vi khuẩn, khử mùi đồng thời vẫn giữ môi trường pH âm đạo cân bằng ổn định. Dùng kèm cho cốc nguyệt san, giúp bảo quản và kéo dài thời gian sử dụng cốc nguyệt san. Hướng dẫn sử dụng: Vệ sinh âm đạo: Rửa sạch âm đạo bằng nước sạch. Lấy một lượng vừa đủ (khoảng 3 hạt đậu) vào lòng bàn tay và tạo bọt. Massage âm đạo rồi rửa lại với nước sạch. Vệ sinh cốc nguyệt san: Tráng cốc với nước. Lấy lượng vừa đủ lên cả mặt trong và mặt ngoài cốc. Xoa kỹ để tạo bọt, làm sạch cả lỗ thông khí cho tới khi dịch kinh không còn trên cốc. Tráng sạch cốc bằng nước. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh nhiệt độ cao. Dung tích: 50ml
Gel Rửa Phụ Khoa Saforelle (250ml)
325,000
Thành phần: Cây ngưu bàng, PH… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng gel vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 250ml
Gel Rửa Phụ Khoa Saforelle (100ml)
192,000
Thành phần: Cây ngưu bàng, PH… Công dụng: Dùng hàng ngày để chăm sóc cơ thể, vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài, niêm mạc và da nhạy cảm và cũng như để làm dịu các kích ứng ở da và niêm mạc. Cách sử dụng: Chỉ dùng ngoài da như dung dịch rửa. Lấy một lượng gel vừa đủ và rửa lại bằng nước sạch. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: Chai 100ml
Lá Xông Tắm Thảo Dược Bảo Nhiên (100g)
77,000
Công dụng Làm sạch cơ thể, phục hồi nhanh sau sinh. Đào thải độc tố, giảm cân. Giúp máu huyết lưu thông, da trắng hồng. Thành phần Kinh giới, lá sả, bạc hà, lá bưởi, ngải cứu, ngũ trảo, lá tràm, lá tre, lá ổi, nghệ. Hướng dẫn sử dụng Bước 1: Nấu 1 gói lá xông với 2 lít nước. Bước 2: Sau khi nước sôi, hãy đặt nồi xông thảo dược ở vị trí an toàn. Bước 3: Trùm kín và xông từ 15 đến 20 phút, sau đó lau khô cơ thể, nên lấy nước thảo dược để tắm gội. Lưu ý: Nên xông 2 lần/tuần để làm sạch cơ thể và luôn giữ tinh thần thoải mái. Chỉ dùng ngoài da. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp. Khối lượng: 100g
Lá Xông Cho Mẹ Sau Sinh Wonmom (50g)
55,000
Công dụng: Làm sạch cơ thể, giúp khỏe khoắn, tái tạo năng lượng cho phụ nữ sau sinh, khử mùi cơ thể, điều hòa lưu thông khí huyết. Hỗ trợ giảm cân sau sinh. Thành phần: Lá tràm, kinh giới, bưởi, ổi, kim ngân, bạc hà, bạch chỉ, ngũ sắc, lá sả, tràm gió. Hướng dẫn sử dụng: Đun sôi gói thảo dược với 3l nước sạch cho ra chất thảo dược. Dùng lều xông hoặc chăn mềm trùm kín không để hơi thoát ra ngoài. Xông trong khoảng 20-25 phút. Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời. Khối lượng: 50g
Nước Rửa Phụ Khoa Dịu Nhẹ Canesten Sensicare Calm (100ml)
75,000
Thành phần: Aqua, Cocamidoproplyl Betaine, Cocamide DEA, Glycine, Sodium Chloride,… Công dụng: Sản phẩm giúp làm sạch và bảo vệ vùng kín của phụ nữ, giúp làm dịu nhẹ, đặc biệt vùng da nhạy cảm, mang lại cảm giác thoải mái và tươi mát suốt 12 giờ. Hướng dẫn sử dụng: Làm ướt vùng kín rồi thoa lên vùng kín, rửa sạch bằng nước. Dùng sản phẩm hai lần mỗi ngày vào buổi sáng và buổi tối. Lắc đều trước khi sử dụng. Sản phẩm dùng ngoài, không được nuốt. Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản: Nơi thoáng mát, dưới 25 độ C. Dung tích: 100ml
Quần Lót Miễn Giặt Cho Nữ Travel-Mate Size Xl (5 Cái/Gói)
44,000
Thành phần: 100% giấy PP cao cấp Kích thước: Vòng eo 30, vòng hông 100-115cm Quy cách đóng gói: 5 cái/gói
Quần Lót Miễn Giặt Cho Nữ Travel-Mate Size L (5 Cái/Gói)
44,000
Thành phần: 100% giấy PP cao cấp Kích thước: Vòng eo 28, vòng hông 92-100cm Quy cách đóng gói: 5 cái/gói
Quần Lót Miễn Giặt Cho Nam Travel-Mate Size L (5 Cái/Gói)
47,000
Thành phần: 100% giấy PP cao cấp Kích thước: Vòng eo 30, vòng hông 92-102cm Quy cách đóng gói: 5 cái/gói
Tấm Đệm Lót Mỏng Nhẹ Size Xl Caryn (14 Miếng/Gói)
124,000
Đặc điểm: Cấu trúc 3 lớp thoáng khí: Thấm hút nhanh các chất lỏng, luôn khô thoáng và êm dịu cho da Thiết kế mở rộng 4 chiều: Giúp người dùng thoải mái xoay trở, chống trào lưng hiệu quả Công thức Nano bạc kháng khuẩn ngăn mùi: Giúp hạn chế sự phát triển của vi khuẩn và khử mùi hôi hiệu quả Màng đáy PE: Ngăn tuyệt đối chất lỏng ra ngoài, giữ giường bệnh, xe lăn,…luôn sạch sẽ Dải keo dính cố định: Giúp định vị miếng lót, chống xê dịch trong quá trình sử dụng
Tã Quần Mỏng Nhẹ Size L Cho Người Lớn Caryn (14 Miếng/Gói)
251,000
Đặc điểm: Thun hông siêu mềm: Giúp dễ dàng mặc và kéo lên/xuống, đồng thời giữ miếng tã quần không bị trượt xuống khi vận động. Chất liệu mềm mại cho cảm giác thoải mái và không để lại vết hằn Lõi bông siêu thấm: Thấm hút cực nhanh và hiệu quả, giữ bề mặt luôn khô thoáng Vách chống trào kép siêu mềm: Tự động điều chỉnh ôm sát cơ thể giúp ngăn chất lỏng trào ra ngoài Màng đáy thoáng khí dạng vải 100% Air-Active: Với 100% diện tích biết thở cho phép hơi ẩm thoát qua, giúp da hô hấp với không khí tự nhiên và tránh hằm bí Hướng dẫn sử dụng: Bắt đầu ở tư thế ngồi, đặt từng chân người dùng vào tã quần Nhẹ nhàng kéo miếng tã qua đầu gối lên đùi Đặt tay người dùng vòng lên vai để tạo điểm tựa Hỗ trợ người dùng đứng lên Tiếp tục kéo miếng tã lên ngang hông Khi miếng tã bị tiêu bẩn, xé dọc đường nối hai bên hông rồi tháo miếng tã ra. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ẩm Quy cách đóng gói: 14 miếng/gói
Afrin Puresea Baby 20ml Vệ Sinh Mũi (Chai)
70,000
Thành phần thuoc: Dung dịch nước biển 100% tự nhiên pha loãng. Cách dùng: Afrin PureSea Dành Cho Trẻ Nhỏ: (1) Nghiêng chai về một bên. Ấn mạnh vòi phun 1 lần trong ít nhất 1 giây, (2) Lặp lại thao tác đến khi đạt được lần xịt đầu tiên, (3) Đưa vòi phun vào khoang mũi của bé, xoay và nâng nhẹ đầu của bé sang một bên để dung dịch chảy ra. Ấn vòi phun, (4) Xoay đầu sang phía bên kia và lặp lại với lỗ mũi còn lại, (5) Chờ vài giây trước khi lau sạch dung dịch và chất nhầy bằng khăn giấy hoặc hỉ mũi. Sử dụng trong vòng 6 tháng sau lần xịt đầu tiên. Afrin PureSea Chống nghẹt mũi (sử dụng đến 6 lần/ngày khi cần)/ Afrin PureSea Vệ sinh mũi: (1) Gắn đầu phun mũi, (2) Nghiêng và xoay đầu sang một bên, (3) Đưa đầu phun vào lỗ mũi phía trên và ấn vào chai để giải phóng dung dịch, (4) Lặp lại quy trình cho phía bên kia/lỗ mũi kia, (5) Hỉ mũi. Lặp lại quy trình nếu cần, (6) Rửa đầu phun bằng nước nóng sau mỗi lần sử dụng và làm khô.
Inhaler Ống Hít Trị Nghẹt Mũi (1 Ống)
13,000
Hoạt chất: Menthol 620mg, Camphor 655mg, Eucalyptol 170mg. Công dụng (Chỉ định) Trị cảm cúm, nghẹt mũi. Liều dùng - Hít từ từ vào mũi. - Hít nhiều lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Tránh dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi. Bảo quản - Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. - Đóng nắp sau khi sử dụng. - Chỉ dùng trong 2 tháng sau khi mở hộp.
Ống Hít Thông Mũi Axe Brand Inhaler (1 Ống)
21,000
Thành phần Một ống hít mũi trọng lượng trung bình 1.7g Hoạt chất: Menthol Crystal 850mg, Eucalyptus Oil 85mg, Camphor 102mg. Tá dược: Essential Oil, Industrial Methylated Spirit, nước cất vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Giảm nhanh các chứng nghẹt mũi, sổ mũi do cảm cúm gây ra, giúp thông mũi và dễ thở. Liều dùng Dùng để hít, dùng nhiều lần mỗi ngày. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Bảo quản Nhiệt độ không quá 30°C, để nơi khô ráo thoáng mát. Thai kỳ Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Đóng gói Ống hít mũi được đóng trong vỉ giấy, mỗi vỉ 6 ống có kèm toa hướng dẫn sử dụng. Mỗi ống hít chứa trung bình 1.7g dịch thuốc. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Otrivin 0.1% Nasal Spray Xịt Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
70,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng. Viêm mũi khô, viêm mũi teo. Glaucom góc hẹp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân. Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. Liều dùng và cách dùng: Chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi Xịt 1 lần vào mỗi bên mũi, có thể xịt nhắc lại nếu cần, dùng 3 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày vào mỗi lỗ mũi. Thận trọng: Cao huyết áp, bệnh tim mạch hay bệnh tuyến giáp. Bệnh phì đại tuyến tiền liệt. Đang dùng chất ức chế MAO hoặc đã dùng chất ức chế MAO trong vòng 2 tuần vừa qua. Bệnh nhân quá mẫn cảm với hoạt chất adrenergic. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otrivin 0.05% Nasal Drops Nhỏ Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
51,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trường hợp cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng. Viêm mũi khô, viêm mũi teo. Glaucom góc hẹp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân. Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 1-2 lần/ngày, không vượt quá 3 lần/ngày. Dùng theo sự giám sát của người lớn Thận trọng: Tăng huyết áp, bệnh tim mạch. Cường giáp hoăc bệnh đái tháo đường. Bệnh phì đại tuyến tiền liệt. Đang dùng chât ức chế MAO hoặc đã dùng chất ức chế MAO trong vòng 2 tuần vừa qua. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otrivin 0.05% Nasal Spray Xịt Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
62,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trường hợp cắt tuyến yên qua xương bướm, phẫu thuật ngoài màng cứng. Viêm mũi khô, viêm mũi teo. Glaucom góc hẹp. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Hỗ trợ điều trị sung huyết mũi họng trong viêm tai giữa. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em dưới 1 tuổi: Không nên sử dụng sản phẩm này. Trẻ em từ 1 đến 2 tuổi: Dùng theo kê đơn của Bác sĩ. Trẻ em từ 2 đến 11 tuổi: Dùng theo sự giám sát của người lớn. 1-2 giọt/lần, 1-2 lần/ngày, không quá 3 lần/ngày. Thận trọng: Cao huyết áp, bệnh tim mạch hay bệnh tuyến giáp. Phì đại tuyến tiền liệt. Đang dùng chất ức chế MAO hoặc đã dùng trong 2 tuần vừa qua. Bệnh nhân quá mẫn cảm với các thuốc Adrenergic. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline hydrochloride 0.05%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Otrivin 0.1% Colds Nasal Drops Nhỏ Mũi Giảm Nghẹt Mũi (Chai 10ml)
65,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Viêm mũi khô hoặc viêm mũi teo. Bệnh nhân có bệnh tăng nhãn áp góc hẹp. Trường hợp cắt tuyến yên qua đường xương bướm, phẫu thuật bộc lộ màng cứng qua đường mũi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp giảm ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Hỗ trợ điều trị sung huyết niêm mạc mũi, họng trong viêm tai giữa. Dùng trong nội soi mũi. Liều dùng và cách dùng: Thuốc nhỏ mũi 0.1% cho người lớn & trẻ > 6 tuổi: 2-3 giọt mỗi bên mũi, 3-4 lần/ngày. Thận trọng: Bệnh nhân tăng HA, bệnh tim mạch, cường giáp. Không dùng liên tục trên 1 tuần. Phụ nữ có thai, cho con bú chỉ dùng khi được bác sĩ kê đơn. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh nóng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Xylometazoline Hydrochloride 0.1%, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 10ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Novartis Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Physiomer Baby Spray 115ml (Chai)
182,000
Physiomer là loại nước muối biển tinh khiết 100% từ thiên nhiên, được sản xuất với công nghệ tiên tiến đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu âu. Không chứa chất bảo quản, chứa nhiều vi lượng có lợi cho mũi, giúp làm mềm, làm ẩm niêm mạc mũi ,dẫn lưu dịch nhầy, loại bỏ yếu tố gây bệnh
Siro Điều Trị Các Rối Loạn Hô Hấp Flemex (60ml/Chai)
47,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với Carbocysteine hoặc đang có loét đường tiêu hóa cấp là các chống chỉ định dùng Carbocysteine. Dù không có bằng chứng cho thấy thuốc này có bất kỳ tác động sinh lý hoặc hóa học nào trên niêm mạc dạ dày, cũng không loại trừ nguy cơ biến đổi niêm mạc dạ dày. Trẻ em dưới 2 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các bệnh đường hô hấp có tăng tiết đàm nhiều và nhầy nhớt, như viêm phế quản cấp và mãn tính, giãn phế quản, viêm phế quản dạng hen và khí phế thũng. Trong tai – mũi – họng, Flemex dùng điều trị phụ trợ trong viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, chảy nước ống tai và nhằm giảm việc tăng tiết dịch trước khi phẫu thuật. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1 muỗng canh (15ml), ngày 3 lần. Có thể giảm xuống 2 muỗng cà phê, ngày 3 lần khi đã có đáp ứng. Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 1 muỗng cà phê (5ml) x ngày 3 lần. Trẻ em 2 – 5 tuổi : 1/4 – 1/2 muỗng cà phê (1.25 – 5ml) x 4 lần/ngày. Thận trọng: Khi sử dụng siro vì thuốc có chứa 5% cồn. Phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Carbocysteine 250mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60 ml Xuất xứ thương hiệu: Thụy Sĩ Nhà sản xuất: Medinova Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Sirô Điều Trị Triệu Chứng Các Biểu Hiện Dị Ứng Hô Hấp Euvilen 90ml
20,000
SIRÔ EUVILEN 90ML điều trị triệu chứng các biểu hiện Thuốc kháng dị ứng hô hấp thuoc: viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi. Điều trị Thuốc kháng dị ứng ngoài da như: mề đay, ngứa. Điều trị chứng ho khan gây khó chịu, nhất là về đêm. Hỗ trợ tạm thời một số trường hợp mất ngủ ở trẻ em và người lớn. Điều trị nôn thường xuyên ở trẻ em.
Thông Xoang Tán Thuốc Thảo Dược Điều Trị Viêm Mũi, Viêm Xoang Mãn Tính (50 Viên/Lọ)
166,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, phụ nữ có thai. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm mũi, viêm xoang mãn tính và ngăn ngừa tái phát. Dùng cho bệnh nhân bị viêm xoang cấp và mãn tính, viêm mũi dị ứng có các biểu hiện: Đau nhức ê ẩm vùng đầu, trán, hoặc vùng mặt. Ngạt, tắc mũi, chảy nước mũi lúc đầu dịch loãng sau đặc và có màu vàng hoặc xanh. Ho từng cơn và khạc nhổ ra đờm có màu. Dùng cho người đang điều trị viêm mũi dị ứng do thời tiết thay đổi. Liều dùng và cách dùng: Uống 6-8 viên/ngày, chia 2 lần. Uống sau bữa ăn với nước ấm. Trong quá trình sử dụng thuốc, bệnh nhân nên uống nhiều nước mỗi ngày. Thận trọng: Thận trọng do bệnh: Nên tránh dùng các loại thực phẩm có tính kích thích như rượu, cafe, thuốc lá… tránh ăn ớt cay, các thức ăn nhiều mỡ (Cholesterol). Giữ ấm vùng cổ, ngực, mũi khi lạnh. Thận trọng do thuốc: Người âm hư nội nhiệt nên tư vấn dược sỹ hoặc bác sỹ trước khi sử dụng thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Bạch chỉ 300mg, Tân di 200mg, Cảo bản 200mg, Phòng phong 200mg, Tế tân 200mg, Thăng ma 200mg, Xuyên khung 100mg, Cam thảo 100mg, tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 50 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nam Dược Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Nhỏ Mũi Quixx Spray Nasal 30ml (Chai)
133,000
THUỐC NHỎ MŨI QUIXX SPRAY NASAL 30ML chống sung huyết mũi
Thuốc Xịt Mũi Thông Xoang Nam Dược (15ml/ Chai)
83,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị nghẹt mũi, chảy nước mũi, viêm mũi dị ứng, viêm xoang cấp và mãn tính. Liều dùng và cách dùng: Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng, ấn vào 2 bên cánh của đầu xịt 2 – 3 lần trong không khí để phá màng bảo vệ bên trong của đầu xịt sau đó xịt vào mỗi bên mũi 1 – 2 cái. Ngày xịt 3 – 4 lần. Thận trọng: Khi mới xịt thuốc, bệnh nhân có thể thấy xót nhẹ, không đáng ngại, đó là dấu hiệu tác dụng của các vị thuốc lên niêm mạc mũi xoang. Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tân di hoa 5g, Thương nhĩ tử 5g, Ngũ sắc 5g, tá dược vừa đủ 15ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 15ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nam Dược Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Xịt Mũi, Họng Actisoufre 100ml (Chai)
294,000
Viêm mạn tính đường hô hấp trên: viêm mũi, viêm mũi họng.
Thuốc Xịt Mũi Điều Trị Các Chứng Viêm Mũi, Viêm Xoang Thái Dương (20ml/ Chai)
89,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 5 tuổi. Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các triệu chứng hắt hơi liên tục và nhiều lần không dứt gây đỏ mũi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ứ đọng dịch đờm nhầy trong xoang mũi, xoang trán. Điều trị các triệu chứng ngứa mũi, khô mũi, sổ mũi, cảm giác khó chịu ở mũi, viêm mũi do cảm cúm. Liều dùng và cách dùng: Mở nắp chai, bơm bỏ đi 1 – 2 lần đầu tiên. Cho vòi xịt vào mũi bấm nhanh và mạnh vào nút bấm, mỗi bên 1 – 2 lần. Hít nhẹ qua mũi ngay sau khi bơm giúp dịch được phân tán sâu hơn. Đậy nút bảo vệ sau mỗi lần dùng. Không dùng quá 30 ngày kể từ khi mở nắp. Bơm xịt vào mỗi bên mũi, mỗi bên 1 – 2 lần, 1 – 3 giờ/lần Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nghệ vàng 2.0g, Menthol 20mg, Camphor 20mg, tá dược vừa đủ 20ml. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 20ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Sao Thái Dương Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc Xịt Mũi Flixonase 60 Lần Xịt
224,000
Thuốc Flixonase điều trị khô, ngứa mũi & họng, chảy máu mũi, viêm họng, đau đầu.
Viên Xông Hương Tràm Vim Báo Gấm Thuốc Xông Hơi Trị Cảm & Sát Trùng Mũi Họng (2 Vỉ X 20 Viên/Hộp)
38,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. Không dùng cho người ra nhiều mồ hôi. Quá mẫn với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp xông hơi trị cảm cúm, sát trùng mũi, họng hoặc dùng trong sauna. Liều dùng và cách dùng: Xông hơi trị cảm: 1 lần 4 viên/2000ml nước sôi, ngày 1 – 2 lần. Cho 4 viên thuốc vào nồi chứa 2000ml nước sôi 100°C, trùm chăn 10 -15 phút. Xông hơi sát trùng mũi họng: 1 lần 1 viên/200 – 250ml nước sôi, ngày 1 – 2 lần. Cho 1 viên thuốc vào máy xông mũi họng hoặc bình xông Hương tràm và có thể cho 1 viên thuốc vào ly chứa 200 – 250ml nước sôi 100°C đậy nắp ly bằng phễu giấy, hít vào mũi, họng. Dùng trong Sauna: 1 lần 4 viên. Hòa tan 4 viên nang trong 200ml nước sôi rồi tưới từ từ lên lò than sẽ bốc lên mùi tinh dầu dễ chịu. Thận trọng: Không được uống. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Menthol: 12mg, Eucalyptol: 12mg, Camphor: 12mg, dầu lạc dược dụng: 200mg, màu xanh: 0,025mg, Natri benzoate: 0.6mg, Sorbitol:12,5mg, Gelatin: 60mg, nước cất: 72mg. Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nature Vietnam Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Xisat - Nước Biển Sâu Sạch Thông Mũi Trẻ Em (Chai 75ml)
47,000
Thành phần: Nước biển ở độ sâu 450m so với mạch nước biển chứa nhiều khoáng chất, đặc biệt có các nguyên tố vi lượng như Cu2+, Zn2+, tinh dầu bạc hà. Công dụng: Loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy, giúp thông thoáng, dễ thở và tạo cảm giác mát dịu. Sát khuẩn, kháng viêm, phòng ngừa sổ mũi, ngạt mũi và viêm xoang. Cách sử dụng: Xịt 3-5 lần mỗi bên mũi, xịt 3-6 lần mỗi ngày hoặc sử dụng nhiều hơn khi cần thiết. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 75ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Xisat - Nước Biển Sâu Sạch Thông Mũi Điều Trị Viêm Mũi (Chai 75ml)
47,000
Thành phần: Nước biển ở độ sâu 450m so với mạch nước biển chứa nhiều khoáng chất, đặc biệt có các nguyên tố vi lượng như Cu2+, Zn2+, tinh dầu bạc hà, khuynh diệp. Công dụng: Kháng khuẩn, kháng viêm, thông mũi, điều trị viêm mũi, dễ thở và hết khó chịu. Hỗ trợ điều trị các triệu chứng viêm mũi xoang. Cách sử dụng: Xịt 3-5 lần mỗi bên mũi, xịt 3-6 lần mỗi ngày hoặc sử dụng nhiều hơn khi cần thiết. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Dung tích: 75ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Xisat Xịt - Rửa Mũi Hằng Ngày Cho Người Lớn (Chai 75ml)
44,000
Thành phần Nước biển sâu thiên nhiên tinh chiết từ độ sâu 450m giàu muối và khoáng chất như Cu2+, Zn2+ ... có tính kháng khuẩn, kháng viêm. Kết hợp với tinh dầu bạc hà giúp mũi luôn thông thoáng, dễ thở. Công dụng (Chỉ định) Dùng để xịt, rửa mũi hàng ngày cho người lớn. Loại bỏ gỉ mũi, chất nhầy nhờ cơ chế xịt phun sương, tạo các hạt mịn dễ đi sâu vào khoang mũi. Giúp thông thoáng dễ thở và tạo cảm giác mát dịu. Kháng khuẩn, kháng viêm nên ngăn ngừa viêm mũi, viêm xoang, sổ mũi, nghẹt mũi. Liều dùng Dùng 3 - 6 lần / ngày. Dùng đều đặng trước khi đi ngủ, sau khi bơi lội, tiếp xúc với nhiều bụi bặm (đi học về, đi ngoài đường về, ...)
Xịt Mũi Trị Viêm Xoang Xoang Spray (Chai 50ml)
77,000
1. Chống chỉ định: Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 5 tuổi. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị viêm xoang cấp và mạn tính, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mạn tính. Điều trị cúm. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Viêm mũi xoang cấp tính: Dùng từ 7 – 14 ngày. Viêm mũi xuất tiết, viêm mũi dị ứng, viêm mũi xoang mạn tính: Có thể sử dụng đến 30 ngày. Nếu triệu chứng không giảm sau thời gian trên cần khám và tư vấn thêm bởi bác sĩ chuyên khoa. Cách dùng: Xịt ngày 2 lần, một lần 2 – 3 nhát mỗi bên mũi. Có thể xịt đến 3 – 4 lần/ ngày tùy theo triệu chứng. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi chai 50ml có chứa Kim ngân hoa………………..1.25g Hoàng cầm……………………1.25g Liên kiều……………………….2.5g Eucalyptol…………………….. 0.015g Camphor………………………..0.01g Menthol………………………… 0.02g Tá dược vừa đủ 50ml Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 50ml. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nature Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
3b-Medi Thuốc Điều Trị Các Chứng Đau Nhức (10 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc U ác tính 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các chứng đau nhức do nguyên nhân thấp khớp hay bệnh lý thần kinh, bệnh yếu cơ, các rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm Liều dùng và cách dùng: Trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 1 lần/ngày Người lớn: 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày Dùng điều trị đau dây thần kinh, các rối loạn về thần kinh do nghiện rượu lâu năm: 2 viên/lần x 2 lần/ngày Không dùng thuốc liên tục trên 2 tháng Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc Thận trọng: Nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu dùng cho trẻ em < 12 tuổi Không dùng quá liều chỉ định Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa Vitamin B1…………………..125mg Vitamin B6…………………..125mg Vitamin B12…………………250mcg Tá dược vừa đủ 1 viên nang mềm Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Medisun Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ab Ausbiobone 500mg Trị Thoái Hóa Khớp (4 Viên)
28,000
Giảm triệu chứng trong các trường hợp bị thoái hóa khóp gối nhẹ và trung bình. Xem chi tiết Liều dùng Uống 2 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn. Người dị ứng với hải sản nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, vị thành niên dưới 18 tuổi.
Ab Extra Bone Care H (1 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Ngăn ngừa và điều trị loãng xương. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 viên/3 lần/ngày. Phụ nữ có thai và cho con bú: 1 viên/ngày. Trẻ trên 2 tuổi: 1 - 2 viên/ngày. Trẻ 1 - 2 tuổi: 4 viên/ngày.
Agifivit 200mg/1mg - Thuốc Phòng Và Điều Trị Bệnh Thiếu Máu Do Thiếu Sắt, Acid Folic (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với 1 trong các thành phần của thuốc Thừa sắt Bệnh mô nhiễm sắt Thiếu máu tán huyết Bệnh đa tăng hồng cầu 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu acid folic trong các trường hợp Phụ nữ có thai và cho con bú, khi hành kinh, điều hòa kinh nguyệt Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu như: Sau chấn thương, phẫu thuật, cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng Khẩu phần ăn hàng ngày không cung cấp đầy đủ sắt, acid folic Liều dùng và cách dùng: Mỗi ngày uống 1 viên trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ, hoặc theo chỉ định của bác sĩ Uống thuốc với nhiều nước Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa Sắt (II) fumarat………………………..200mg Acid folic ………………………………..1mg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Agimexpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ampha E-400 Điều Trị Và Dự Phòng Tình Trạng Thiếu Vitamin E (15 Viên Nang Mềm)
17,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu Vitamin E. Vitamin E được dùng làm thuốc chống oxy hóa, làm chậm tiến trình lão hóa của da, giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của các nếp nhăn da. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên mỗi ngày. Nuốt nguyên viên, không nhai viên thuốc. Thận trọng: Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: DL-Alphatocopheryl Acetate 400 IU, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 90 viên Xuất xứ thương hiệu: Pháp Nhà sản xuất: Sanofi Aventis Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Aspamic 35mg Đường Ăn Kiêng (10 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân có phenylketon niệu. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Đường ít năng lượng dành cho người kiêng ăn chất bột, đường (người tiểu đường, béo phì,…) Liều dùng và cách dùng: Mỗi gói có vị ngọt tương đương 02 muỗng cà phê đường cho vào thức uống hoặc thực phẩm tùy khẩu vị mỗi người. Lượng dùng tối đa: 40mg/kg cân nặng/ngày. Thận trọng: Tính ngọt của aspartam bị mất khi thời gian nấu kéo dài. Tốt hơn, nên bổ sung vào thực phẩm vừa nấu chín. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi gói chứa: Aspartam 35mg, phụ liệu. Quy cách đóng gói: Hộp 100 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất tại: Domesco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
A.T Zinc 5ml - Dung Dịch Uống Bổ Sung Kẽm (2 Ống)
15,000
1. Công dụng (Chỉ định) Uống kết hợp với các dung dịch bù nước và điện giải trong phác đồ điều trị tiêu chảy kéo dài (theo khuyến cáo của Tổ chức Y Tế thế giới WHO). Bổ sung kẽm vào chế độ ăn hằng ngày, tăng cường sức đề kháng giúp cơ thể khỏa mạnh. Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu kẽm: trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng, thường bị rối loạn tiêu hóa, chán ăn, khó ngủ, khóc đêm, nhiễm trùng tái diễn ở da, đường hô hấp, đường tiêu hóa, khô da, da đầu, chi dày sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), vết thương chậm lành, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà). Phụ nữ mang thai (thường bị nôn) và bà mẹ đang cho con bú, người có chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc ăn kiêng, người phải nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch. 2. Liều dùng Đối với quy cách ống uống 5 ml: - Trẻ em dưới 6 tuổi: ½ ống/ngày. - Người lớn, trẻ em trên 6 tuổi: 1 ống/ngày. - Phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú: 2 ống/ngày Cách dùng: Uống sau bữa ăn.
B Complex C (10 Viên/ Vỉ)
13,000
Dự phòng và bổ sung thiếu hụt các vitamin nhóm B, C tan trong nước, trong các trường hợp: bệnh nhân nghiện rượu, nhiễm khuẩn cấp, sau phẫu thuật. Liều dùng 1 - 2 viên/ngày.
Becoron C Bổ Sung Vitamin Nhóm B, C (4 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cung cấp cho cơ thể các yếu tố cơ bản cần cho sự tăng trưởng và củng cố hệ thống miễn dịch cơ thể chống lại các stress: Trong giai đoạn tăng trưởng, các trường hợp phải cố gắng về thể chất và tinh thần, lúc có thai và lúc nuôi con bú. Cung cấp cho cơ thể các vitamin trong trường hợp thiếu do chế độ ăn uống không cân đối, thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, người già, người nghiện rượu kinh niên, bệnh nhân đái tháo đường, giai đoạn dưỡng bệnh. Dự phòng và điều trị trong trường hợp thiếu các vitamin nhóm B, Vitamin C như trong bệnh thiếu máu, bệnh Sprue, Beri-Beri, Scorbut, bệnh Pellagra, trong và sau khi điều trị bằng X quang, trong trường hợp điều trị kéo dài bằng kháng sinh, thuốc kháng lao… Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1-2 viên/lần x 1-3 lần/ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sĩ. Trẻ em: dùng theo sự hướng dẫn của bác sĩ. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành Phần: Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin B12, Vitamin PP Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Pymepharco Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Belafcap Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất (3 Viên)
14,000
Công dụng (Chỉ định) - Cung cấp các chất chống oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa. - Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phòng chống lại bệnh tật. - Giúp phục hồi sức khỏe cho các vận động viên, học sinh đang ôn thi, người làm việc trí óc căng thẳng, bị stress, người mới ốm khỏi. - Phòng và phối hợp điều trị trong các bệnh về mắt, các rối loạn thần kinh, ung thư, bệnh lý tim mạch. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 viên nang 1 lần mỗi ngày, sau bữa ăn, khoảng 4 - 6 tuần. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người bệnh thừa vitamin A, bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần của thuốc. Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao quá 1 g/ngày cho người bị thiếu hụt men G6PD, người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat, bị bệnh thalassemia. Xem chi tiết Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Dùng thuốc cẩn thận ở các đối tượng sau: - Bệnh nhân đang điều trị với thuốc khác chứa thành phần tương tự. - Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai. - Phụ nữ đang cho con bú. - Nên tuân theo liều lượng và cách dùng đã được chỉ dẫn.
Berocca Performance Viên - Sủi Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (Tuýp 10 Viên)
105,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa và bổ sung trong tình trạng thiếu hụt các vitamin nhóm B, vitamin C, calci và magesi, như khi bị stress sinh lý, mệt mỏi, khó chịu, mất ngủ, v.v. Xem chi tiết Liều dùng 1 đến 2 viên nén sủi bọt mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc. Hòa tan viên sủi bọt trong một Iy nước để có một loại nước uống có hương vị thơm ngon.
Berocca Performance Viên Sủi Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (1 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa và bổ sung trong tình trạng thiếu hụt các vitamin nhóm B, vitamin C, calci và magesi, như khi bị stress sinh lý, mệt mỏi, khó chịu, mất ngủ, v.v. Xem chi tiết Liều dùng 1 đến 2 viên nén sủi bọt mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của thầy thuốc. Hòa tan viên sủi bọt trong một Iy nước để có một loại nước uống có hương vị thơm ngon.
Berocca Boost Viên Sủi Giúp Tập Trung, Giảm Mệt Mỏi (1 Viên)
13,000
Đối tượng sử dụng: Dành cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Thành phần: Vitamin B1 1.4mg, Vitamin B2 1.6mg, Vitamin B6 2mg, Nicotinamide 18mg, Guarana 222.2mg (chứa 40mg Caffeine), tá dược vừa đủ. Công dụng: Giúp tập trung, tỉnh táo, chống mệt mỏi và phục hồi sức khỏe nhanh chóng. Liều dùng và cách dùng: Ngày uống 1 viên hòa tan viên sủi vào ly nước. Khuyến cáo: – không được vượt quá lượng khuyến cáo hàng ngày. – Không nên sử dụng như là sản phẩm thay thế cho chế độ ăn kiêng. – Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Quy cách đóng gói: Tuýp 15 viên Xuất xứ thương hiệu: Indonesia Sản xuất tại: Indonesia Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Berocca Perfomance Fizzy Melt Viên Sủi Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (1 Viên)
14,000
Đối tượng sử dụng: Sử dụng cho người trưởng thành ( từ 18 tuổi trở lên) bị căng thẳng, mệt mỏi, kém tập trung, cần bổ sung vitamin và khoáng chất. Thành phần: Vitamin B12……..5mcg Vitamin B2………7.5mg Vitamin B9……..200mcg Vitamin C……….250mg Magnesi ………..5mg Kẽm…………….. 5mg Calci……………..50mg Tá dược vừa đủ 1 viên sủi. Công dụng: Hỗ trợ và cải thiện hoạt động trí não và thể chất. Giúp tập trung, tỉnh táo, giảm căng thẳng mệt mỏi. Hướng dẫn sử dụng: Dùng 2 viên mỗi ngày, có thể nhai hoặc ngậm từng viên hoặc hai viên cùng lúc. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Bảo quản dưới 25 độ C. Quy cách đóng gói: 7 vì x 2 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Đức Sản xuất tại: Pháp Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bidiferon Thuốc Điều Trị Dự Phòng Thiếu Sắt Và Acid Folic Trong Thai Kỳ (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với sắt, acid folic hay bất cứ thành phần nào của thuốc Quá tải chất sắt Bệnh nhân thalassemia Thiếu máu dai dẳng Thiếu máu do suy tủy 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ khi thức ăn không cung cấp đủ lượng cần thiết Không được dùng chính trong dự phòng nguy cơ bất thường của sự đóng ống thần kinh phôi Bidiferon dùng được ở phụ nữ mang thai Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Một viên mỗi ngày (tương đương 50mg sắt nguyên tố và 0.35mg acid folic) trong 2 tháng cuối của thai kỳ (hoặc từ tháng thứ 4 của thai kỳ) Cách dùng: Uống nguyên viên với nhiều nước. Không nhai hay ngậm viên trong miệng Tốt nhất nên uống trước bữa ăn, tuy nhiên có thể điều chỉnh theo dung nạp của đường tiêu hóa Bảo quản: Nơi khô mát, không quá 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên nén bao phim: Sắt (II) sulfat khô……………………..160.2mg (tương ứng 50mg sắt) Acid folic…………………………………350mcg Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: 10 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Bidiphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biocalcium 650mg - Thuốc Điều Trị Giảm Calci Huyết Và Thiếu Calci (1 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc Bệnh nhân tăng calci huyết, tăng calci niệu, sỏi calci, suy thận nặng, rung thất trong hồi sức tim, u ác tính phá hủy xương và loãng xương do bất động Bệnh nhân đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis) 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giảm calci huyết và thiếu calci do chế độ ăn thiếu calci hoặc bệnh loãng xương do nhiều nguồn gốc khác nhau: Sau mãn kinh, bệnh do lớn tuổi, nhiễm độc tuyến giáp, giảm năng tuyến sinh dục, hội chứng phát phì, thiểu năng tuyến cận giáp, hay do sử dụng các thuốc điều trị bằng corticosteroid Chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng (phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng) Liều dùng và cách dùng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc, trung bình: Người lớn: Uống 6-12 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần Trẻ em: Uống 2-5 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calci lactat pentahydrat……………………650mg Tá dược vừa đủ 1 viên nén Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Nadyphar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Biotin 5mg Bổ Sung Vitamin H (10 Viên/ Vỉ)
17,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp thiếu hụt Biotin bao gồm khiếm khuyết bẩm sinh về enzym phụ thuộc Biotin: thiếu hụt Biotinidase, viêm da bong, viêm lưỡi teo, đau cơ, mệt nhọc, chán ăn, rụng tóc. Liều dùng Người lớn và trẻ nhỏ: thiếu hụt Biotin do rối loạn di truyền về enzym phụ thuộc Biotin uống 5 - 10mg/ngày. Thuốc có thể sử dụng cho trẻ bằng cách nghiền và trộn với sữa hoặc nước.
Bipp C Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Hỗ Trợ Tăng Cường Sức Đề Kháng Cho Trẻ (4 Gói)
13,000
Đối tượng sử dụng: Trẻ em và người lớn cần bổ sung vitamin C Người có sức đề kháng kém Thành phần: Hàm lượng trong 1 viên Vitamin C 10mg Glucose 100mg Công dụng: Bổ sung vitamin C cho cơ thể, giúp tăng cường sức đề kháng, bảo vệ thành mạch Hướng dẫn sử dụng: Bipp C nên được sử dụng hàng ngày Ngậm cho tan từ từ trong miệng Trẻ em từ 3-9 tuổi: Ngậm 4-40 viên/ngày Trẻ em từ 10 tuổi trở lên và người lớn: 4-60 viên/ngày Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. Quy cách đóng gói: Hộp 35 gói x 10 viên kẹo ngậm Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Bolero Multivitamins Orange Viên Sủi Bổ Sung Vitamin (20 Viên)
48,000
Bổ sung các vitamin, giúp tăng cường sức khỏe. Cách dùng Hòa tan viên vào cốc nước. Người lớn: 1 viên/lần, ngày uống 3 lần. Đối tượng sử dụng Người cơ thể suy nhược, người có nhu cầu cao về vitamin, người già yếu, người đang điều trị và dưỡng bệnh. Trẻ đang trong quá trình phát triển.
Boncium Thuốc Phòng Và Điều Trị Tình Trạng Thiếu Calci Và Vitamin D3 (2 Viên)
15,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bệnh nhân suy thận, tăng calci huyết và cường phó giáp trạng, tăng calci niệu Người bị sỏi thận, nhiễm độc vitamin D 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị tình trạng thiếu calci và vitamin D3 ở người lớn như loãng xương, bà mẹ mang thai, bà mẹ cho con bú Liều dùng và cách dùng: 1 viên x 2 lần/ngày Không nên dùng kéo dài quá 1 tháng nếu không có chỉ định của bác sỹ Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất Calci carbonat 1250mg tương đương với calci 500mg Colecalciferol (vitamin D3) 250IU tương đương với 6.25mcg Tá dược Quy cách đóng gói: 3 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Briozcal 1250mg Bổ Sung Calci (10 Viên/ Vỉ)
48,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng và điều trị bênh loãng xương ở phụ nữ, người có tuổi, người hút thuốc lá, nghiện rượu và các đối tượng có nguy cơ cao như dùng corticoid kéo dài, sau chấn thương hoặc thời gian dài nằm bất động; điều trị các bệnh còi xương, nhuyễn xương, tiêu xương cấp và mãn; bổ sung canxi, Vitamin D hàng ngày giúp hỗ trợ sự tăng trưởng hệ xương, răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì; bổ sung canxi cho phụ nữ có thai, cho con bú; đáp ứng nhu cầu bổ sung Canxi trong các trường hợp thiếu hụt do ăn kiêng, điều trị gãy xương, các bệnh mắt, dị ứng, bệnh đường ruột lâu ngày. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn hoặc trẻ em tùy theo nhu cầu cung cấp Canxi hàng ngày. Uống 1 - 2 viên mỗi ngày với 1 ly nước, uống sau khi ăn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Xem chi tiết
Ca -C 1000 Sandoz Orange Viên Sủi Bổ Sung Calci, Vitamin C (1 Viên Sủi)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Dùng trong các trường hợp thiếu calci hoặc vitamin C: có thai và nuôi con bú, thanh thiếu niên trong thời kỳ phát triển, tuổi già, và thời kỳ dưỡng bệnh. Dùng như một chất hỗ trợ trong điều trị cảm lạnh và cúm. Cung cấp vitamin C và calci đáp ứng nhu cầu hàng ngày ở những giai đoạn có nhu cầu tăng cao. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn và trẻ em từ 7 tuổi trở lên: 1 viên nén sủi bọt/ngày.
Calci B1 B2 B6 Dung Dịch Uống Bổ Sung Vitamin Và Calci Cho Cơ Thể (2 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc. Rung thất trong hồi sức tim, bệnh tim và bệnh thận, tăng Calci huyết, tăng Calci niệu, suy thận nặng, u ác tính phá hủy xương, loãng xương do bất động, người bệnh đang dùng digitalis. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung Calci và Vitamin cho cơ thể trong các trường hợp: trẻ em còi xương chậm lớn, thiếu Vitamin, người già kém ăn, mất ngủ, người bị suy nhược sau khi bệnh, phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc vào buổi sáng hoặc trưa, ngay sau bữa ăn. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Uống 1 ống/ ngày. Trẻ em dưới 6 tuổi: Uống ½ ống/ ngày. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Thận trọng: Dùng thận trọng với người suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu, tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm. Tiền sử sỏi Calci thận: Phải theo dõi, giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 ống 10ml Vitamin B1 …………………………….20 mg Vitamin B2 ……………………………. 2 mg Vitamin B6 …………………………… 20 mg Calci gluconat …………………….. 100 mg Tá dược vừa đủ ……………………… 10 ml (Acid citric monohydrat, tinh dầu cam, đường trắng, ethanol 96%, nipagin, nipasol, nước tinh khiết). Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống uống x 10ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calcid Soft Thuốc Cung Cấp Calci Và Vitamin Giúp Xương Chắc Khỏe (10 Viên)
27,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với vitamin D, Calci carbonate và các thành phần của thuốc Những bệnh kèm hội chứng tăng calci trong máu, tăng calci trong nước tiểu, sỏi calci. Suy thận nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cung cấp calci và vitamin D cho cơ thể trong các trường hợp trẻ còi xương, trẻ đang phát triển, loãng xương ở người già, co giật do giảm calci huyết, phụ nữ mang thai và cho con bú Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 1-2 viên/ngày Trẻ em: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc Thận trọng: Không dùng đồng thời với các thuốc khác có chứa calci và vitamin D3 Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calcium carbonate…….518mg Vitamin D3……………..100IU Tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: 10 vỉ x 10 viên/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: USA – NIC Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calcigenol Vitamine Vidipha 360g Bổ Sung Canxi (Chai 360g)
31,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung Calci cho khẩu phần ăn. Phòng ngừa còi xương do dinh dưỡng, do chuyển hóa và nhuyễn xương. Ngăn ngừa và điều trị loãng xương kể cả loãng xương do corticoid. Co giật do giảm Calci huyết. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 15 - 30ml trước 2 bữa ăn chính. Trẻ em: 15ml trước 2 bữa ăn chính. Trẻ sơ sinh: 5 - 10ml x 2 - 4 lần mỗi ngày pha với nước hoặc sữa. Phòng ngừa còi xương: theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Calcitra Bổ Sung Canxi Và Vitamin D3 (1 Vỉ X 5 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung calci và vitamin D3 trong giai đoạn tăng trưởng, thời kỳ cho con bú, người cao tuổi. Liều dùng Uống theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: mỗi ngày uống 1 viên. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) - Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Rung thất trong hồi sức tim; bệnh tim và bệnh thận; tăng calci huyết; U ác tính phá hủy xương; calci niệu nặng và loãng xương do bất động; người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis) (Calci) - Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
Calcium Stada 5ml - Thuốc Ống Bổ Sung Canxi Trong Hỗ Trợ Điều Trị Loãng Xương Do Nhiều Nguyên Nhân Khác Nhau (2 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tăng Calci huyết, tăng calci niệu và sỏi thận Calci. Suy chức năng thận nặng. Tránh dùng liều cao Vitamin C cho những bệnh nhân: Thiếu hụt Glucose – 6 – Phosphat Dehydrogenase (nguy cơ thiếu máu tán huyết). Có tiền sử sỏi thận, tăng Oxalat niệu (tăng nguy cơ hình thành sỏi thận). Bệnh Thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt). Tránh dùng liều cao Nicotinamid cho những bệnh nhân: Bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển. Chảy máu động mạch. Hạ huyết áp nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Tình trạng thiếu calci như chứng còi xương, bổ sung calci khi chế độ ăn hàng ngày có thể không đầy đủ. Các trường hợp có nhu cầu Calci cao như: Trẻ em đang lớn, phụ nữ mang thai và cho con bú, giai đoạn hồi phục vận động khi bị gãy xương sau thời gian bất động kéo dài. Bổ sung Calci trong hỗ trợ điều trị loãng xương do nhiều nguyên nhân khác nhau, mất Calci xương ở người cao tuổi, phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh, dùng Corticosteroid. Liều dùng và cách dùng: Trẻ em: Uống 5-10 ml x 2 lần/ngày vào buổi sáng và trưa. Người lớn: Uống 10-20 ml x 2 lần/ngày vào buổi sáng và trưa. Hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ. Thận trọng: Lưu ý liều lượng cho bệnh nhân tiểu đường và bệnh nhân kiêng muối. Bệnh nhân suy thận hoặc các bệnh có liên quan tình trạng tăng Calci huyết như bệnh Sarcoid và một số khối u ác tính. Phụ nữ mang thai và cho con bú. Trẻ sơ sinh bị thiếu hụt men Glucose-6-Phosphat Dehydrogenase và cho trẻ sinh non khỏe mạnh khác. Bệnh nhân có tiền sử bệnh loét dạ dày và bệnh nhân tiểu đường, gút hoặc suy gan. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calci Glucoheptonat, Vitamin PP, Vitamin C, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 ống x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA
Calcium - Nic Extra 5ml Bổ Sung Vitamin C Và Calci (1 Ống)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung calci và Vitamin; giúp phòng ngừa thiếu calci và Vitamin cho trẻ em, phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú, người cao tuổi. Điều trị triệu chứng hạ calci huyết, bệnh còi xương, suy dinh dưỡng ở trẻ em; loãng xương ở người cao tuổi, suy nhược cơ thể, lao lực, dưỡng bệnh. Liều dùng Trẻ em: Mỗi lần 5ml x 2 lần/ngày vào buổi sáng và trưa. Người lớn: Mỗi lần 10ml x 2 - 3 lần/ ngày vào buổi sáng và trưa.
Calcium Corbiere 10ml Bổ Sung Canxi (2 Ống)
16,000
Thuốc CALCIUM CORBIERE 10mL dung dịch uống hộp 10 ống chỉ định suy nhược chức năng, chế độ ăn thiếu Ca & tăng nhu cầu Ca thuoc: trẻ đang lớn, có thai/cho con bú, tuổi già.
Calcium Corbiere 5ml Trẻ Em (2 Gói)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Thiếu canxi, có nhu cầu canxi cao, bổ sung canxi trong hỗ trợ điều trị loãng xương, mất canxi xương ở người lớn tuổi, phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh, dùng corticosteroid. Xem chi tiết Liều dùng Trẻ em: 1 - 2 ống (5ml)/ngày, buổi sáng và buổi trưa, 1 ống (10ml)/ngày, buổi sáng. Người lớn: 1 - 2 ống (10ml)/ngày, buổi sáng và buổi trưa.
Calcium Hasan 500mg Thuốc Điều Trị Bệnh Loãng Xương (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc Những bệnh kèm theo hội chứng tăng calci trong máu (như ở người cường cận giáp, quá liều do vitamin D, u ác tính tiêu xương…), tăng calci niệu nặng, sỏi thận, sỏi niệu, suy thận nặng, loãng xương do bất động, digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis) Rung thất trong hồi sức tim Người bệnh đang dùng thuốc khác chứa calci 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và hỗ trợ điều trị bệnh loãng xương ở phụ nữ mãn kinh, người có tuổi, người hút thuốc lá, nghiện rượu và các đối tượng có nguy cơ cao như: Dùng corticoid kéo dài, sau chấn thương hoặc thời gian dài nằm bất động Điều trị các bệnh còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp và mạn, bệnh Sheuermann Bổ sung calci hàng ngày cho sự tăng trưởng hệ xương, răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì Bổ sung calci cho phụ nữ có thai, cho con bú, phòng ngừa các biến chứng do thiếu calci cấp và mạn Bổ sung calci trong các trường hợp thiếu hụt do ăn kiêng, điều trị gãy xương, các bệnh tật khác (bệnh mắt, dị ứng, bệnh đường ruột lâu ngày, bệnh tetani mạn tính…) Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 2 viên nén sủi bọt/ngày Trẻ em 6-10 tuổi: 1 viên nén sủi bọt/ngày Trẻ em 3-6 tuổi nên dùng dạng bào chế khác thích hợp hơn Cách dùng: Hòa tan viên sủi trong một ly nước, nên uống ngày sau khi hòa tan. Nên uống trước hoặc sau bữa ăn 1 giờ. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ẩm. Đậy nắp kín ngay sau khi sử dụng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calci lactat gluconat 2940mg và Calci carbonat 300mg, tương đương với Calci 500mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20 viên nén sủi bọt Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calcium Sandoz 500mg Viên Sủi Bổ Sung Canxi (2 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Thiếu canxi do nhu cầu tăng cao (sinh trưởng, thai kỳ, cho con bú); điều trị hỗ trợ tình trạng mất canxi ở xương của người lớn tuổi, hoặc sau thời kỳ mãn kinh, hoặc sau khi dùng liệu pháp corticoid, hoặc trong giai đoạn phục hồi vận động sau một thời gian bị bất động kéo dài. Xem chi tiết Liều dùng Dùng chỉ cho người lớn và trẻ em > 6 tuổi. Người lớn và trẻ em > 10 tuổi: 2 viên nén sủi bọt/ngày. Trẻ em 6 đến 10 tuổi: 1 viên nén sủi bọt/ngày. Hòa tan trong cốc nước. Không được nuốt hoặc nhai viên thuốc.
Calcium Sandoz 600mg Viên Sủi Hỗ Trợ Và Điều Trị Tình Trạng Thiếu Hụt Canxi Và Vitamin D3 (1 Viên Sủi)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh và/hoặc các tình trạng dẫn đến tăng calci huyết và/hoặc tăng calci niệu. Chứng nhiễm calci thận, bệnh sỏi thận. Rối loạn thừa vitamin D. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị thiếu calci và vitamin D. Bổ sung calci và vitamin D như là một biện pháp bổ trợ cho trị liệu chuyên biệt trong phòng ngừa và điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ thiếu calci và vitamin D. Liều dùng và cách dùng: 1-2 viên/ngày. Để viên hòa tan trong khoảng 200ml nước và uống ngay. Thận trọng: Theo dõi cẩn thận nếu điều trị dài ngày. Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh sarcoidosis. Bệnh nhân bất động do loãng xương. Bảo quản: Nơi khô ráo dưới 30 độ C. Giữ hộp thuốc luôn được đóng kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 1358mg calci lactat gluconat và 1050mg calci carbonat (tương đương 600mg calci nguyên tố). 4mg cholecalciferol cô đặc dạng bột (tương đương với 100 IU cholecalciferol (vitamin D3)). Tá dược vừa đủ 1 viên sủi bọt. Quy cách đóng gói: 10 viên sủi/hộp Xuất xứ thương hiệu: Thuỵ Sĩ Nhà sản xuất tại: Novartis Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calcium Sandoz 600mg - Viên Sủi Hỗ Trợ Và Điều Trị Tình Trạng Thiếu Hụt Canxi Và Vitamin D3 ( Lọ 10 Viên Sủi )
70,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh và/hoặc các tình trạng dẫn đến tăng calci huyết và/hoặc tăng calci niệu. Chứng nhiễm calci thận, bệnh sỏi thận. Rối loạn thừa vitamin D. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị thiếu calci và vitamin D. Bổ sung calci và vitamin D như là một biện pháp bổ trợ cho trị liệu chuyên biệt trong phòng ngừa và điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ thiếu calci và vitamin D. Liều dùng và cách dùng: 1-2 viên/ngày. Để viên hòa tan trong khoảng 200ml nước và uống ngay. Thận trọng: Theo dõi cẩn thận nếu điều trị dài ngày. Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh sarcoidosis. Bệnh nhân bất động do loãng xương. Bảo quản: Nơi khô ráo dưới 30 độ C. Giữ hộp thuốc luôn được đóng kín. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: 1358mg calci lactat gluconat và 1050mg calci carbonat (tương đương 600mg calci nguyên tố). 4mg cholecalciferol cô đặc dạng bột (tương đương với 100 IU cholecalciferol (vitamin D3)). Tá dược vừa đủ 1 viên sủi bọt. Quy cách đóng gói: 10 viên sủi/hộp Xuất xứ thương hiệu: Thuỵ Sĩ Nhà sản xuất tại: Novartis Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calcium Hasan 500mg - Thuốc Điều Trị Bệnh Loãng Xương (Tuýp 20 Viên)
84,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc Những bệnh kèm theo hội chứng tăng calci trong máu (như ở người cường cận giáp, quá liều do vitamin D, u ác tính tiêu xương…), tăng calci niệu nặng, sỏi thận, sỏi niệu, suy thận nặng, loãng xương do bất động, digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis) Rung thất trong hồi sức tim Người bệnh đang dùng thuốc khác chứa calci 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và hỗ trợ điều trị bệnh loãng xương ở phụ nữ mãn kinh, người có tuổi, người hút thuốc lá, nghiện rượu và các đối tượng có nguy cơ cao như: Dùng corticoid kéo dài, sau chấn thương hoặc thời gian dài nằm bất động Điều trị các bệnh còi xương, nhuyễn xương, mất xương cấp và mạn, bệnh Sheuermann Bổ sung calci hàng ngày cho sự tăng trưởng hệ xương, răng của trẻ em, thanh thiếu niên, tuổi dậy thì Bổ sung calci cho phụ nữ có thai, cho con bú, phòng ngừa các biến chứng do thiếu calci cấp và mạn Bổ sung calci trong các trường hợp thiếu hụt do ăn kiêng, điều trị gãy xương, các bệnh tật khác (bệnh mắt, dị ứng, bệnh đường ruột lâu ngày, bệnh tetani mạn tính…) Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 2 viên nén sủi bọt/ngày Trẻ em 6-10 tuổi: 1 viên nén sủi bọt/ngày Trẻ em 3-6 tuổi nên dùng dạng bào chế khác thích hợp hơn Cách dùng: Hòa tan viên sủi trong một ly nước, nên uống ngày sau khi hòa tan. Nên uống trước hoặc sau bữa ăn 1 giờ. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ẩm. Đậy nắp kín ngay sau khi sử dụng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calci lactat gluconat 2940mg và Calci carbonat 300mg, tương đương với Calci 500mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20 viên nén sủi bọt Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan – Dermapharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Calcium Stada Trị Thiếu Hụt Vitamin D Và Canxi , Hỗ Trợ Các Bệnh Loãng Xương (Chai 330ml)
23,000
1. Chống chỉ định: Tăng Calci huyết, tăng Calci niệu và sỏi thận. Mẫn cảm với Vitamin D. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều chỉnh sự thiếu hụt đồng thời Vitamin D và Calci ở người cao tuổi. Hỗ trợ cho điều trị đặc hiệu bệnh loãng xương trên các bệnh nhân đã được xác định hoặc có nguy cơ cao thiếu hụt đồng thời Vitamin D và Calci. Trẻ em chậm lớn, còi xương. Liều dùng và cách dùng: Người lớn:1 – 2 muỗng cà phê trước 2 bữa ăn chính, dùng trong 3 – 5 ngày. Sau đó dùng 2 – 4 muỗng cà phê/ngày dùng trong 4 – 6 tuần. Có thể lặp lại liệu trình sau 1 tuần. Trẻ em: Dùng 1/2 liều người lớn. Trẻ sơ sinh: Theo hướng dẫn của Bác sĩ tư vấn dinh dưỡng. Trường hợp còi xương do dinh dưỡng: 1 muỗng cà phê/ngày trong khoảng 10 ngày, nồng độ Calci và Phosphat trong huyết tương sẽ trở về bình thường. Trong vòng 3 tuần sẽ có biểu hiện khỏi bệnh trên phim X-quang. Tuy nhiên, để nhanh khỏi bệnh thường dùng liều 3 – 4 muỗng cà phê/ngày trong trường hợp còi xương nặng ở ngực gây cản trở hô hấp. Thận trọng: Trẻ em và trẻ sơ sinh không dùng quá 3 chai trong 6 tháng. Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh sánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Tricalci Phosphat: 1g, Vitamin D3: 20.000 I.U, tá dược vừa đủ 100g. Quy cách đóng gói: Chai 330ml Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
C.C.Life Siro Bổ Sung Vitamin C Cho Trẻ Em 100mg/5ml (Chai/ 60ml)
42,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng và điều trị thiếu Vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em. Liều dùng Dùng đường uống. Liều bổ sung: 1 lần mỗi ngày: trẻ sơ sinh đến 2 tuổi: 1.25ml (1/4 thìa cà phê); từ 2 - 6 tuổi: 2.5ml (1/2 thìa cà phê); từ 7 - 12 tuổi: 5ml (1 thìa cà phê). Hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
Ceelin Vitamin C - Sirô Hỗ Trợ Đề Kháng Nhiễm Khuẩn & Tăng Chức Năng Miễn Dịch Cho Trẻ (Chai 60ml)
55,000
1. Chống chỉ định: Không dùng Vitamin C liều cao cho người thiếu hụt G6PD và quá mẫn với Vitamin C. Bệnh Thalassemia, tiền sử sỏi thận, tăng Oxalate và loạn chuyển hóa Oxalat. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ đề kháng với nhiễm khuẩn và chức năng miễn dịch. Phòng và điều trị thiếu Vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Liều dự phòng: 2,5 ml ( 1/2 muỗng)/lần x 1 lần/ngày. Liều điều trị: 5ml ( 1 muỗng )/lần x 1-3 lần/ngày . Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị Oxalat niệu, người lái xe (vì có tình trạng buồn ngủ xảy ra). Khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi sử dụng với liều cao. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Ceelin Vitamin C - Sirô Hỗ Trợ Đề Kháng Nhiễm Khuẩn & Tăng Chức Năng Miễn Dịch Cho Trẻ (Chai 120ml)
84,000
Hỗ trợ đề kháng nhiễm khuẩn và tăng chức năng miễn dịch giúp cho trẻ khỏe mạnh hơn mỗi ngày. Tăng cường phòng ngừa và điều trị thiếu Vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. 1. Chống chỉ định: Không dùng Vitamin C liều cao cho người thiếu hụt G6PD và quá mẫn với Vitamin C. Bệnh Thalassemia, tiền sử sỏi thận, tăng Oxalate và loạn chuyển hóa Oxalat. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hỗ trợ đề kháng với nhiễm khuẩn và chức năng miễn dịch. Phòng và điều trị thiếu Vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em. Liều dùng và cách dùng: Liều dự phòng: 2,5 ml ( 1/2 muỗng)/lần x 1 lần/ngày. Liều điều trị: 5ml ( 1 muỗng )/lần x 1-3 lần/ngày . Thận trọng: Khi dùng cho bệnh nhân bị Oxalat niệu, người lái xe (vì có tình trạng buồn ngủ xảy ra). Khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi sử dụng với liều cao.
Cốm Bổ Sung Vitamin Và Canxi (Chai 80g)
26,000
Công dụng (Chỉ định) Tình trạng suy nhược do thiếu vitamin và calci. Liều dùng Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ em và cả người lớn. Người lớn: Ngày 3 lần, mỗi lần 5g (2 muỗng cà phê). Trẻ em: Ngày 3 lần, mỗi lần 2.5g (1 muỗng cà phê).
Cosele 100mg - Thuốc Tăng Cường Hệ Miễn Dịch, Sức Đề Kháng Cho Cơ Thể (2 Viên)
16,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh nhân dị ứng với một trong các thành phần của chế phẩm.Không dùng khi có viêm hoặc xuất tiết vì sự hấp thụ của cơ thể có thể tăng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Giúp tăng cường hệ miễn dịch và sức đề kháng cho cơ thể Giảm lượng cholesterol trong máu, phòng ngừa và cải thiện các bệnh thoái hóa, các bệnh do lão hóa như đái tháo đường, xơ vữa động mạch, đau thắt ngực, tăng huyết áp, Antisenescence Tăng sức đề kháng cơ thể, cải thiện căng thẳng , phòng chống các khối u, ung thư Được sử dụng trong điều trị bổ sung của bệnh gan, bảo vệ gan khỏi tác hại của khói thuốc, uống rượu và các chất hóa học Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: 1-2 viên nang mềm mỗi ngày hoặc theo toa của bác sĩ Thuốc này được dùng trong 30 ngày liên tục, liều lượng nên được lặp lại sau 15 ngày kể từ khi ngừng thuốc Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Selen trong men khô 92.6mg (tương đương selen 50mcg) Crôm trong men khô 100mg (tương đương Crôm 50mcg) Acid Ascorbic 50mg Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 5 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Phil Inter Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Cystine B6 - Thuốc Trị Rụng Tóc, Nấm Móng (2 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Rụng tóc, tóc chẽ, tóc dễ gãy, rụng tóc từng mảng, rụng tóc lan tỏa cấp tính (sau sang chấn, phẫu thuật, nhiễm trùng, hậu sản, dùng một số thuốc), rụng tóc do nội tiết tố nam. Loạn dưỡng móng: móng dễ gãy, móng quá mềm, móng bị tách đôi, móng mọc chậm. Nấm móng. Chậm liền sẹo giác mạc. Xem chi tiết Liều dùng Liều dùng: Chia làm 2 lần trong ngày, dùng trong 2 - 3 tháng. Trẻ em cân nặng dưới 15 kg: 1 viên mỗi ngày. Trẻ em cân nặng trên 15 kg: 2 viên mỗi ngày. Người lớn: 4 viên mỗi ngày. Trong rụng tóc do nội tiết tố nam: 4 viên mỗi ngày, trong 2 tháng liên tục và nghỉ 1 tháng, hoặc dùng 15 ngày mỗi tháng. Cách dùng: Nuốt viên thuốc với nhiều nước, dùng trong khi ăn.
Danbinavit Plus Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (Chai 60ml)
49,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, giúp tăng cường sức đề kháng, tăng cường sức khỏe. Liều dùng Uống vào bữa ăn, có thể pha loãng với nước hay trộn với thức ăn. Trẻ em trên 4 tuổi: 2.5ml/lần x 3 lần/ngày. Người lớn: 5ml/lần x 3 lần/ngày.
Dewoton Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (10 Viên)
51,000
Dotidin - Thuốc Bổ Sung Multivitamin Và Khoáng Chất (Hộp 100 Viên)
154,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc. Không dùng kéo dài và cùng với các thuốc khác có chứa Vitamin A, Vitamin D và Calci. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong những trường hợp cơ thể suy nhược, mệt mỏi. Bổ sung vitamin và khoáng chất cho phụ nữ có thai hay cho con bú, trẻ đang tăng trưởng, người lớn tuổi. Phòng và điều trị bệnh thiếu vitamin A. Liều dùng và cách dùng: Mỗi ngày uống 1 viên. Uống sau bữa ăn.
Enat 400 - Bổ Sung Vitamin E (10 Viên)
42,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu Vitamin E. Liều dùng Điều trị và dự phòng thiếu Vitamin E: 1 viên Vitamin E 400 IU, 1 lần mỗi ngày sau bữa ăn.
Enervon Bổ Sung Vitamin B, C (10 Viên)
35,000
- Giúp bổ sung để điều trị thiếu Vitamin C, B trong trường hợp thiếu hụt hoặc tăng nhu cầu như thời kỳ tăng trưởng nhanh, mệt mỏi, các trường hợp gắng sức về tinh thần và thể chất nhằm tăng sức đề kháng cho cơ thể. - Dùng đường uống, mỗi ngày một viên hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
Enpovid E400 - Thuốc Điều Trị Và Dự Phòng Tình Trạng Thiếu Vitamin E (10 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngăn ngừa các vết nhăn ở da do lão hóa tế bào Dùng điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 viên/ngày Trẻ em: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô mát 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin E……………..400IU Tá dược vừa đủ 1 viên nang mềm Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: S.P.M Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Evatos Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (2 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung dinh dưỡng cho người suy nhược, còi xương, trẻ đang phát triển, phụ nữ mang thai, người vừa phẫu thuật. Tăng sức đề kháng cho cơ thể ngăn ngừa các bệnh thông thường. Ốm, mệt mỏi hoặc lo lắng. Trong thời kỳ có thai và cho con bú dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ. Liều dùng Người lớn ngày 1 viên x 1 lần sau ăn.
E-Zinc Siro Bổ Sung Kẽm (Chai 60ml)
59,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị hỗ trợ tiêu chảy cấp. Nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, da. Giúp hỗ trợ tăng trưởng và phát triển thể chất. Xem chi tiết Liều dùng Điều trị hỗ trợ tiêu chảy cấp (cùng ORS nồng độ thẩm thấu thấp): Uống 1 lần/ngày trong thời gian tiêu chảy, dùng trong 10 - 14 ngày ngay cả khi đã hết tiêu chảy. < 6 tháng: 2.5mL (½ muỗng cà phê). ≥ 6 tháng: 5mL (1 muỗng cà phê). Bổ sung dinh dưỡng: Uống 1 lần/ngày. 1 - 3 tuổi: 1.25mL (¼ muỗng cà phê). 4 - 8 tuổi: 2.5mL (½ muỗng cà phê). Người lớn và trẻ 9 - 13 tuổi: 2.5 - 5mL (½ - 1 muỗng cà phê).
Farzincol Siro Bổ Sung Kẽm (Chai 90ml )
38,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm trong một số trường hợp như suy dinh dưỡng, tiêu chảy cấp và mạn tính. Liều dùng Phòng ngừa thiếu kẽm: Từ 6 tháng đến 12 tháng tuổi: 2.5ml /ngày. Trẻ em 1 - 3 tuổi: 2.5ml/lần, ngày 2 lần. Trẻ em 3 - 6 tuổi: 2.5ml/lần, ngày 3 lần. Trẻ em trên 6 tuổi: 5ml/lần, ngày 2 lần. Việc dùng thuốc nên chia liều thành 1 - 2 lần/ngày, uống sau bữa ăn.
Farzincol 10mg Bổ Sung Kẽm (10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong trường hợp: bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em; phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú; chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn; nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch; tiêu chảy cấp và mãn tính. Điều trị thiếu kẽm: Thiếu kẽm nhẹ và vừa trong các trường hợp: suy dinh dưỡng nhẹ và vừa; rối loạn đường tiêu hóa; khó ngủ, mất ngủ, trẻ khóc đêm, suy nhược, nhức đầu; nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, đường tiêu hóa, da; khô da, vết thương chậm lành (bỏng, lở loét do nằm lâu); khô mắt, loét giác mạc, quáng gà. Thiếu kẽm nặng: các tổn thương da điển hình trong bệnh viêm ruột, da đầu chi, dầy sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), khô mắt, viêm quanh lỗ tự nhiên (hậu môn, âm hộ) cùng với tiêu chảy.
Fatig - Thuốc Uống Bổ Sung Magie Và Canxi (1 Ống)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị suy nhược chức năng. Xem chi tiết Liều dùng Dùng đường uống. Pha loãng ống thuốc trong một ít nước và uống trước bữa ăn. Người lớn: 2 đến 3 ống mỗi ngày. Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi: 1 ống mỗi ngày. Không dùng thuốc quá 4 tuần. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với một trong các thành phần của dung dịch, đặc biệt là với parabens. Nồng độ calci tăng bất thường trong máu hoặc trong nước tiểu. Có cặn calci trong mô. Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose. Trẻ dưới 6 tuổi. Không được uống kết hợp cùng với KAYEXALATE, trừ khi có chỉ định của thầy thuốc.
Ferlatum 40mg - Thuốc Nước Bổ Sung Sắt (Chai 15ml)
34,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị tình trạng thiếu hụt sắt và thiếu máu do thiếu sắt và thiếu sắt thứ phát ở người trưởng thành trong các trường hợp mất máu mạn tính, phụ nữ mang thai và cho con bú. Liều dùng Người lớn: 1 - 2 lọ/ngày; Trẻ em: 1,5ml/kg/ngày hoặc theo sự huớng dẫn của bác sĩ điều trị, tốt nhất là uống thuốc trước bữa ăn. Thuốc được uống nguyên lọ hoặc pha loãng với một lượng nước lọc vừa phải. Sau khi mở nắp lọ, thuốc phải được bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C và sử dụng trong vòng 24 giờ. Thời gian điều trị: điều trị liên tục cho đến khi trữ lượng sắt trong cơ thể trở lại mức bình thường (thường là 2 - 3 tháng). Liều tối đa trong ngày: người lớn: 80mg sắt/ngày; trẻ em: 4mg sắt/ngày.
Ferlatum Fol Trị Thiếu Máu Do Thiếu Sắt (Chai 15ml)
42,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa và điều trị thiếu sắt và folat; giảm sắc hồng cầu, thiếu máu đẳng sắc, thiếu máu, thiếu máu hồng cầu to, hoặc thiếu máu hồng cầu khổng lồ ở trẻ em, thiếu sắt thứ phát do thiếu cung cấp hoặc giảm hấp thu sắt, thiếu máu do mang thai, sinh đẻ, đang cho con bú. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 đến 2 lọ/ngày, theo hướng dẫn của bác sĩ, chia làm 2 lần, tốt nhất là dùng trước bữa ăn. Trẻ em: Dùng 1.5mg/kg/ngày, theo hướng dẫn của bác sĩ, chia làm 2 lần, tốt nhất là dùng trước bữa ăn.
Ferlin - Siro Bổ Máu Cho Trẻ Em (Chai 60ml)
56,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt ở trẻ em; phòng và hỗ trợ điều trị thiếu máu dinh dưỡng. Xem chi tiết Liều dùng Liều bổ sung (phòng bệnh): Người lớn: 10 - 15mg mỗi ngày; Trẻ 2 - 6 tuổi: 2.5ml x 1 lần/ngày; Trẻ 7 - 12 tuổi: 5ml x 1 lần/ngày. Liều điều trị: 3mg/kg thể trọng/ngày chia làm 3 - 4 lần dùng khoảng 4 - 6 tháng để hồi phục thiếu máu do thiếu sắt không biến chứng; Trẻ 2 - 6 tuổi: 2.5ml x 3 lần/ngày; Trẻ 7 - 12 tuổi: 5ml x 3 lần/ngày.
Ferrovit Bổ Máu (10 Viên)
17,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai, trẻ em, thanh thiếu niên, hay người lớn bị chảy máu bên trong; dự phòng thiếu sắt và acid folic ở trẻ em, thiếu nữ tại các giai đoạn hành kinh, phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ bị mất máu và phụ nữ mang thai. Xem chi tiết Liều dùng 1 viên, ngày 1 - 2 lần sau khi ăn.
Fogyma Thuốc Bổ Sung Sắt Cho Bệnh Nhân Có Nguy Cơ Bị Thiếu Máu Do Thiếu Sắt (1 Ống)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Thiếu máu không do thiếu sắt (thiếu máu tan huyết, rối loạn tạo hồng cầu, giảm sản tủy xương) Thừa sắt 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung sắt cho bệnh nhân có nguy cơ bị thiếu máu do thiếu sắt như: Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, người suy dinh dưỡng, người bệnh sau phẫu thuật, trẻ em thiếu máu do thiếu sắt, chậm lớn, còi cọc Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 ống/lần x 2 lần/ngày Trẻ em dưới 12 tuổi: 1 ống lần x 1-2 lần/ngày Hoặc theo chỉ định của bác sĩ cho từng trường hợp cụ thể Cách dùng:Bẻ ống nhựa và uống trực tiếp dung dịch trong ống, có thể pha loãng với nước hoặc uống nước sau khi sử dụng Bảo quản: Trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Mỗi ống 10ml có chứa: Sắt nguyên tố (dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose)……………50mg Quy cách đóng gói: 4 vỉ x 5 ống/hộp Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm CPC1 Hà Nội Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Folacid 5mg (20 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Kết hợp với vitamin B12 điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Phòng ngừa và điều trị thiếu acid folic ở phụ nữ có thai, có tiền sử mang thai bị dị tật ống thần kinh tủy sống để phòng ngừa dị tật này. Liều dùng Điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ: Trẻ em > 1 tuổi và người lớn: Khởi đầu: uống 1 viên mỗi ngày, trong 4 tháng; Trường hợp kém hấp thu: có thể cần tới 3 viên mỗi ngày. Duy trì: 1 viên, cứ 1 - 7 ngày một lần tùy theo tình trạng bệnh. Trẻ em < 1 tuổi: 500µg/kg/ngày. Phòng ngừa dị tật ống thần kinh: Phụ nữ mang thai có tiền sử thai nhi bị bất thường ống tủy sống ở lần mang thai trước: 4 - 5mg acid folic mỗi ngày, bắt đầu một tháng trước khi mang thai và tiếp tục suốt 3 tháng đầu thai kỳ.
Folvit Trị Thiếu Máu (2 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị thiếu máu do thiếu sắt, dự phòng tình trạng thiếu sắt và thiếu acid folic đặc biệt cho phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 viên mỗi ngày trước bữa ăn hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. Thuốc này không khuyến cáo dùng cho trẻ em.
Galepo Bổ Mắt Và Xương Khớp (10 Viên)
19,000
Công dụng (Chỉ định) Trên mắt: Dùng phòng ngừa và chữa trị chứng mỏi mắt, khô mắt. Trên cơ, xương: Trị các chứng đau cơ, đau nhức khớp xương, đau do dãn dây chằng, viêm khớp mãn tính. Galepo còn giúp bồi bổ cơ thể, ngăn ngừa và làm giảm stress. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 lần. Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 1 lần.
Glotamin-C Bổ Sung Vitamin C (Chai 30 Viên)
63,000
Chỉ định: Bổ sung vitamin: trong bệnh thiếu máu, Sprue, Beri-Beri, Scorbut, Pellagra; trong & sau xạ trị; trong điều trị lâu bằng kháng sinh hoặc thuốc kháng lao, khi chế độ ăn không đủ, thời kỳ đang tăng trưởng, người già, nghiện rượu, ăn kiêng, tiểu đường, đang dưỡng bệnh. Tăng sức đề kháng giúp chống stress Liều dùng: 1 viên/ngày Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc U ác tính, bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng Thận trọng: Thiếu G6PD, tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu, loạn chuyển hóa oxalat, bệnh thalassemia. Phụ nữ có thai Phản ứng phụ: Tăng oxalat niệu, buồn nôn, đỏ bừng, ngứa. Hiếm: thiếu máu tan huyết, đỏ bừng, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, nôn, ợ nóng, loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, vàng da, suy gan, nhức đầu, nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. Liều ≥ 1 g Vitamin C/ngày gây tiêu chảy Tương tác thuốc: (khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc) Acid acetylsalicylic, fluphenazin, thuốc uống tránh thai, levodopa, rượu, probenecid Thành phần: Mỗi viên: Vitamin C 500 mg, Vitamin B1 50 mg, Vitamin B2 20 mg, Vitamin B6 5 mg, Vitamin B12 5 mcg, Vitamin PP 50 mg, Vitamin B5 20 mg Nhà sản xuất: Glomed
Growsel Bổ Sung Vitamin C Và Kẽm (10 Viên)
42,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C và kẽm, tăng sức đề kháng, điều trị mệt mỏi do cảm cúm, bổ sung kẽm vào chế độ ăn cho các đối tượng: trẻ em, phụ nữ mang thai, ốm nghén và bà mẹ đang cho con bú, người già, người ăn chay hoặc ăn kiêng, người bệnh tiểu đường, sau phẫu thuật hay chấn thương, tiêu chảy cấp và mạn tính. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: uống 1 viên sau bữa ăn, ngày 2 lần. Trẻ em: ngày 1 viên sau bữa ăn.
Hasan - C 1000mg (Tuýp 10 Viên)
27,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng và điều trị bệnh scorbut và các chứng chảy máu do thiếu Vitamin C. Dùng trong trường hợp mệt mỏi do gắng sức, cơ thể suy nhược, tăng sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm khuẩn. Xem chi tiết Liều dùng Viên thuốc được hòa tan trong 1 ly nước, nên dùng vào buổi sáng và buổi trưa. Liều dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi là 1000mg/ngày. Không dùng quá 1000mg trong một ngày.
Hasantrum Advance Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (3 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hasantrum Advance chứa 26 vitamin, khoáng chất, chiết xuất tự nhiên đáp ứng nhu cầu khuyến nghị hằng ngày của người trưởng thành và trẻ từ 11 tuổi trở lên, mang lại sức khỏe thể chất và tinh thần một cách toàn diện. Liều dùng và cách dùng: Uống một viên mỗi ngày với nước, trong hoặc sau bữa ăn. Thận trọng: Sản phẩm có chứa sắt, vì thế nếu dùng quá liều có thể gây nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát. 3, Thông tin thuốc: Thành phần: Lutein, Lycopene, Vitamin A, Vitamin E, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B1,… Quy cách đóng gói: Chai 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan- Demarpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hasantrum Advance Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất (Chai 30 Viên)
96,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Hasantrum Advance chứa 26 vitamin, khoáng chất, chiết xuất tự nhiên đáp ứng nhu cầu khuyến nghị hằng ngày của người trưởng thành và trẻ từ 11 tuổi trở lên, mang lại sức khỏe thể chất và tinh thần một cách toàn diện. Liều dùng và cách dùng: Uống một viên mỗi ngày với nước, trong hoặc sau bữa ăn. Thận trọng: Sản phẩm có chứa sắt, vì thế nếu dùng quá liều có thể gây nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát. 3, Thông tin thuốc: Thành phần: Lutein, Lycopene, Vitamin A, Vitamin E, Vitamin C, Vitamin K, Vitamin B1,… Quy cách đóng gói: Chai 30 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Hasan- Demarpharm Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hasanvit Multivitamin Viên Sủi Cung Cấp Vitamin (7 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Bệnh gan năng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cung cấp các vitamin cho cơ thể và bổ sung dinh dưỡng trong trường hợp chế độ ăn không cân đối, ăn kiêng thiếu chất, rối loạn hấp thu thức ăn, những người làm việc căng thẳng về trí óc và sức lực, người nghiện thuốc lá, trẻ em thời kỳ phát triển, phụ nữ có thai và cho con bú, bệnh nhân sau phẫu thuật hoặc gia đoạn phục hồi sau mắc bệnh mãn tính. Liều dùng và cách dùng: 1 đến 3 viên mỗi ngày. Hòa tan 1 viên thuốc trong 200ml nước. Dùng uống. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Đậy kín nắp ngay sau khi dùng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin C…………… 60,0mg Vitamin B1…………. 1,4mg Vitamin B2…………. 1,6mg Vitamin B5…………. 6,0mg Vitamin B6…………. 2,0mg Biotin………………… 0,15mg Folic acid…………… 0,2mg Vitamin E…………… 10,0mg Vitamin PP…………. 18,0mg Tá dược…………….. vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Tuýp 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Hasan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hasanvit Multivitamin Viên Sủi Cung Cấp Vitamin (Tuýp 20 Viên)
27,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Bệnh gan năng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cung cấp các vitamin cho cơ thể và bổ sung dinh dưỡng trong trường hợp chế độ ăn không cân đối, ăn kiêng thiếu chất, rối loạn hấp thu thức ăn, những người làm việc căng thẳng về trí óc và sức lực, người nghiện thuốc lá, trẻ em thời kỳ phát triển, phụ nữ có thai và cho con bú, bệnh nhân sau phẫu thuật hoặc gia đoạn phục hồi sau mắc bệnh mãn tính. Liều dùng và cách dùng: 1 đến 3 viên mỗi ngày. Hòa tan 1 viên thuốc trong 200ml nước. Dùng uống. Bảo quản: Dưới 30 độ C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Đậy kín nắp ngay sau khi dùng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin C…………… 60,0mg Vitamin B1…………. 1,4mg Vitamin B2…………. 1,6mg Vitamin B5…………. 6,0mg Vitamin B6…………. 2,0mg Biotin………………… 0,15mg Folic acid…………… 0,2mg Vitamin E…………… 10,0mg Vitamin PP…………. 18,0mg Tá dược…………….. vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Tuýp 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Hasan Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Hemoq Mom Bổ Sung Sắt Cho Phụ Nữ Có Thai (1viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Ngăn ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt ở nữ tuổi sinh sản, thai phụ, bà mẹ sau khi sinh, thiếu dinh dưỡng, sau mổ, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng...,phòng ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 1 viên/lần/ngày.
Homtamin Ginseng Trị Suy Giảm Thể Chất (5 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Cung cấp vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: Thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu. Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục. Liều dùng Người lớn: 1 viên nang mềm mỗi ngày.
Hydrite Thuốc Bù Nước Và Điện Giải (2 Gói)
13,000
Mỗi gói chứa: Natri Clorid 520mg, Natri Citrate 580mg, Kali Clorid 300mg, Glucose khan 2.7g Tá dược: Saccharin Sodium Nồng độ điện giải tương đương trong: 1 gói Hydrite/Natri: 75mmol/l, Kali 20mmol/l Clorid 65 mmol/l, Citrate 10 mmol/l, Glucose75 mmol/l. Khuyến cáo mới nhất của WHO/UNICEF: 75mmol/l, Kali 20mmol/l Clorid 65 mmol/l, Citrate 10 mmol/l, Glucose75 mmol/l. Công thức trên phù hợp với khuyến cáo của WHO (tổ chức y tế thé giới) và UNICEF (Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc) về dung dịch bù nước bằng đường uống. Công dụng (Chỉ định) - Dùng trong điều trị mất nước do tiêu chảy ở trẻ em và người lớn. - Dùng để thay thế nước và chất điện giải mất trong các bệnh tiêu chảy cấp, nôn mửa, sốt cao, hay tiêu hao do biến dưỡng như khi luyện tập nặng nhọc và chơi thể thao. CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG Pha 1 gói vào 1 ly 200 ml nước đun sôi để nguội. PHÒNG NGỪA MẤT NƯỚC Cho bệnh nhân uống dung dịch Hydrite® càng nhiều càng tốt theo khả năng cho đến khi ngừng tiêu chảy. Liều trung bình 10 ml/kg nhân trọng lượng bệnh nhân với 10 ml để được thể tích trung bình bằng ml của dung dịch Hydrite® cần bù sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng. Cho thêm các loại dịch khác chẳng hạn như nước đun sôi để nguội, nước cơm, canh rau, súp thịt gà, nước dừa tươi, yaourt (sữa chua), nước ép trái cây (không thêm đường).
Hydrite Viên Sủi Bù Nước Và Chất Điện Giải (4 Viên)
13,000
Hoạt chất: Sodium chlorure 0.35g, Sodium bicarbonate 0.25g, Potassium chlorure 0.15g, Dextrose khan 2g. Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Povidon, Tinh bột, Polyethylen Glycol 8000, Sodium Starch Glycolate, Saccharin Sodium, Aspartam, Talc vừa đủ. Công dụng (Chỉ định) Dùng để bồi hoàn nước và chất điện giải mất trong các bệnh tiêu chảy cấp, nôn mửa, sốt cao, hay tiêu hao do biến dưỡng như khi luyện tập nặng nhọc và chơi thể thao. Liều dùng Pha 1 viên Hydrite trong 200 ml nước chín để nguội, nếu cần khối lượng lớn hơn, dùng số viên tỷ lệ với lượng nước Nhũ nhi 50ml, Trẻ em 100ml, Người lớn 200ml. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm hoặc nếu bệnh nhân bị kém hấp thu glucose. - Suy thận cấp, Tắc ruột, liệt ruột, thủng ruột. Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng) Cần tuân theo đúng cách pha và lượng dung dịch cho uống như đã đề nghị tuỳ theo cân nặng và/hoặc lứa tuổi bệnh nhân và mục đích sử dụng (phòng ngừa hoặc điều trị mất nước) để tránh thấp liều hay quá liều. - Không dùng nguyên viên Hydrite mà không pha với một lượng nước đun sôi để nguội phù hợp. - Pha viên Hydrite ngay trước khi dùng. Nếu không để tủ lạnh, 1 giờ sau khi pha, dung dịch còn thừa nên đổ bỏ. Nếu cất trong tủ lạnh, dung dịch Hydrite pha xong có thể được giữ để uống trong 24 giờ, sau đó thì không nên dùng nữa. - Dùng nước nguội để pha viên Hydrite. Sau khi pha, không bao giờ đun sôi dung dịch Hydrite.
Kiddiecal Nhai Bổ Sung Canxi (1 Viên)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Trẻ đang tăng trưởng, phụ nữ mang thai và cho con bú, phụ nữ hậu mãn kinh và những người chơi thể thao vì họ cần phải bổ sung canxi. Xem chi tiết Liều dùng Trẻ 1-3 tuổi: 1 viên/ngày. Từ 3 tuổi trở lên: 1-2 viên, tới 4 viên/ngày. Phụ nữ mang thai và cho con bú: 2 viên/ngày. Cách dùng: Đối với trẻ không thể nhai viên thuốc (1-5 tuổi): chọc viên thuốc bằng tăm hoặc dĩa, sau đó vắt thuốc hoặc vào thức ăn, hoặc vào thìa, hoặc trực tiếp vào miệng trẻ; Đối với trẻ lớn hơn có thể nhai viên thuốc (> 5 tuổi) và người lớn: nhai cả viên thuốc.
Kogimin - Thuốc Cung Cấp Vitamin & Khoáng Chất (2 Viên)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Tăng calci huyết, calci niệu, sỏi thận, rối loạn hấp thu Lipid Người có cơ địa dị ứng (hen, eczema), u ác tính, bệnh tim Cơ thể thừa vitamin A, sắt, suy thận, suy gan nặng 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Cung cấp các vitamin và khoáng chất trong các trường hợp thiếu do suy dinh dưỡng hoặc do kém hấp thu hoặc tăng nhu cầu sử dụng (phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em đang tăng trưởng, người già), các trường hợp thiếu do uống rượu, hút thuốc lá Liều dùng và cách dùng: Nên uống thuốc vào buổi sáng, uống ngay sau khi ăn Người lớn và trẻ em trên 5 tuổi: Uống 1-2 viên/ngày Phụ nữ có thai và cho con bú: Uống 1 viên/ngày hoặc theo chỉ định của thầy thuốc Trẻ em dưới 5 tuổi: Không nên dùng chế phẩm này, nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để dùng các dạng bào chế phù hợp Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Cho 1 viên Vitamin A 1250 IU, Vitamin D3 250 IU, Vitamin B1 5mg, Vitamin B2 2mg, Vitamin B6 2mg, Vitamin C 50mg, Vitamin PP 18mg, Vitamin B12 3mcg, Acid folic 200mcg, Calci pantothenat 5mg, Sắt fumarat 60.68mg, Calci lactat 147.3mg, Đồng sulfat 1.02mg, Kali iod 0.0235mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mediplantex Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Magne - B6 Corbiere 10ml - Bổ Sung Magnesi (2 Ống)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Các trường hợp thiếu magnesi riêng biệt hay kết hợp. Xem chi tiết Liều dùng Hòa dung dịch ống uống trong nửa ly nước. Người lớn: 3 - 4 ống/ngày. Trẻ em và trẻ nhỏ cân nặng trên 10kg (khoảng 1 tuổi): 10 - 30 mg/kg/ngày hoặc 1 - 4 ống/ngày tùy theo tuổi. Nên chia liều dùng mỗi ngày ra làm 2 - 3 lần: sáng, trưa và chiều, cần ngưng điều trị ngay khi nồng độ magnesi máu trở về bình thường.
Magne - B6 Corbiere Bổ Sung Magie (4 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Được đề nghị điều trị các trường hợp thiếu Magnesi riêng biệt hay kết hợp. Liều dùng Người lớn: 6 - 8 viên/24giờ. Trẻ em: Dạng viên thích hợp cho trẻ em trên 6 tuổi (cân nặng khoảng 20kg hoặc hơn): 4 - 6 viên/24 giờ (tương đương 200mg - 300mg Mg và 20mg - 30mg vitamin B6 mỗi ngày). Nên chia liều dùng mỗi ngày ra làm 2 hoặc 3 lần: sáng, trưa và chiều. Uống viên thuốc với nhiều nước.
Magnesi B6 Bổ Sung Magie (10 Viên/ Vỉ)
15,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp thiếu magnesi như có thai, nuôi con bú, nghiện rượu, suy dinh dưỡng, kém hấp thu magnesi, nôn mửa, tiêu chảy, bỏng. Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu. Xem chi tiết Liều dùng Liều cho người lớn: thiếu magnesi: 6 viên/ ngày, chia làm 2 lần; tạng co giật: 4 viên/ ngày, chia làm 2 lần; hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Uống với nhiều nước.
Magnesi-B6 Điều Trị Các Trường Hợp Thiếu Magnesi Như Có Thai, Nghiện Rượu, Suy Dinh Dưỡng (10 Viên/ Vỉ)
13,000
1. Chống chỉ định: Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin dưới 30 ml/phút 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các trường hợp thiếu magnesi như có thai, nuôi con bú, nghiện rượu, suy dinh dưỡng, kém hấp thu magnesi, nôn mửa, tiêu chảy, bỏng. Điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (còn được gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu. Liều dùng và cách dùng: Uống thuốc với nhiều nước Người lớn: Thiếu magnesi: uống 2 viên x 2-3 lần/ngày Tạng co giật: uống 2 viên x 2 lần/ngày Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc Thận trọng: Khi có thiếu calci đi kèm thì phải bổ sung magnesi trước khi bổ sung calci Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Magnesi lactat dihydrat 470mg, vitamin B6 5mg, tá dược vừa đủ 1 viên Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm DHG Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Magnesium – Vitamin B6 - Thuốc Điều Trị Thiếu Hụt Magnesi Nặng (Hộp 50 Viên)
23,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc Suy thận nặng với độ thanh thải của creatinin dưới 30ml/phút 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp . Khi có thiếu calci đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magnesi trước khi bù calci Điều trị các rối loạn chức năng của các cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (còn gọi là tạng co giật) khi chưa có điều trị đặc hiệu Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Thiếu magnesium nặng: Uống 6 viên/ngày Tạng co giật: Uống 4 viên/ngày Cách dùng: Nên chia liều dùng làm 2 – 3 lần (sáng, trưa và chiều), uống với nhiều nước Thận trọng: Không được dùng Pyridoxin hydroclorid chung với lévodopa nếu như các chất này không phối hợp chung với chất ức chế enzyme dopadecarboxylase Nếu bị bệnh thận phải có giám sát của bác sĩ khi dùng thuốc. Dùng quá liều có thể gây nhuận tràng Chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết. Do magnesi được bài tiết qua sữa mẹ, không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú Bảo quản: Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Magnesium lactat dihydrat……………………..470mg Pyridoxin hydroclorid…………………………….5mg Tá dược Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm 3/2 Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Maltofer Drop - Siro Bổ Sung Sắt (Chai 30ml)
195,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị thiếu sắt tiềm ẩn và thiếu máu do thiếu sắt (có biểu hiện thiếu sắt). Điều trị dự phòng thiếu sắt để đáp ứng theo liều khuyến cáo hàng ngày (RDA) trong khi có thai, cho con bú, đối với trẻ em, thanh niên, phụ nữ có khả năng có thai và người lớn (như người ăn chay và người cao tuổi). Liều dùng Biểu hiện thiếu sắt: Điều trị khoảng 3-5 tháng cho đến khi trị số haemoglobin trở lại bình thường. Sau đó nên tiếp tục điều trị trong vài tuần, hoặc đối với phụ nữ có thai ít nhất cho đến cuối thai kì với liều dùng như đã đề cập trong mục thiếu sắt tiềm ẩn bổ sung lượng sắt dự trữ. Trẻ dưới 1 tuổi: 10-20 giọt/ngày. Trẻ 1 - 12 tuổi: 20-40 giọt/ngày. Trẻ > 12 tuổi: 40 - 120 giọt/ngày. PNCT: 80 - 120 giọt/ngày. Thiếu sắt tìm ẩn: điều trị 1-2 tháng. Trẻ dưới 1 tuổi: 6-10 giọt/ngày. Trẻ 1 - 12 tuổi: 10-20 giọt/ngày. Trẻ > 12 tuổi: 20 - 40 giọt/ngày. PNCT: 40 giọt/ngày. Điều trị dự phòng: Trẻ dưới 1 tuổi: 2-4 giọt/ngày. Trẻ 1 - 12 tuổi: 4 - 6 giọt/ngày. Trẻ > 12 tuổi: 4 - 6 giọt/ngày. PNCT: 20 - 40 giọt/ngày. Trẻ đẻ non: 1-2 giọt/ngày mỗi kg thể trọng Liều dùng có thể chia nhiều lần hoặc dùng một lần duy nhất, nên uống trong hoặc sau ăn.
Morecal Bổ Sung Canxi Và Vitamin D (5 Viên)
20,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung Vitamin D trong các trường hợp sau: phụ nữ đang mang thai và đang cho con bú, đang trong giai đoạn phát triển, lão suy, sự phát triển bất bình thường của xương và răng, ngăn ngừa còi xương, cung cấp Calcium trong trường hợp thiếu hụt Calcium. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 8 tuổi: uống 2 viên x 1 - 2 lần/ngày. Thuốc không dùng cho trẻ em dưới 8 tuổi.
Moriamin Forte Bổ Sung Acid Amin Và Vitamin (2 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Duy trì và phục hồi sức khỏe trong các trường hợp: Hoạt động thể lực, lao động nặng. Mệt mỏi, làm việc quá sức. Sau đợt bệnh nặng, sau phẫu thuật. Bồi dưỡng, cung cấp chất đạm và vitamin cho: Trẻ em, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. Người bệnh có nguy cơ thiếu hụt vitamin và chất đạm. Xem chi tiết Liều dùng Thuốc uống. 1 - 2 viên mỗi ngày.
Moriamin Forte (20 Viên)
13,000
- Duy trì và phục hồi sức khỏe do : Hoạt động thể lực, lao động nặng, mệt mỏi, làm việc quá sức sau đợt bệnh nặng, sau phẫu thuật. - Bồi dưỡng, cung cấp chất đạm và vitamin cho: Trẻ em, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người bệnh có nguy cơ thiếu hụt Vitamin và chất đạm. - 1 - 2 viên mỗi ngày, dùng đường uống.
Multivitamin Điều Trị Và Phòng Ngừa Thiếu Vitamin Nhóm B (20 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Vui lòng xem trong tờ hướng dẫn sử dụng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa các bệnh thiếu Vitamin nhóm B ở các trường hợp: Phụ nữ có thai, nuôi con bằng sữa hộp, trẻ em đang phát triển ở tuổi dậy thì, người lao động nặng. Liều dùng & cách dùng: Trẻ em trên 15 tuổi, người lớn: Uống 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Trẻ em từ 10 tuổi đến dưới 15 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ ngày. Trẻ em dưới 10 tuổi: Uống 1 viên/lần x 1 lần/ ngày. Thận trọng: Vui lòng xem trong tờ hướng dẫn sử dụng. Bảo quản: Nơi khô thoáng, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin B1……………………………………………….. 2mg Vitamin B2……………………………………………….. 1,5mg Vitamin PP………………………………………………… 5mg Vitamin B5……………………………………………….. 3mg Vitamin B6……………………………………………….. 1 mg Tá dược vừ đủ 1 viên nén dài Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Medipharco Tenamyd Br s.r.l Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Naphar-Multi Viên Sủi Phòng Và Điều Trị Bệnh Do Thiếu Vitamin (Tuýp 20 Viên)
33,000
1. Chống chỉ định: Do trong công thức có Vitamin C, không dùng cho người thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thụ sắt). Bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển. Xuất huyết động mạch. Hạ huyết áp nặng. Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh cảm cúm nhiễm khuẩn, nhiễm độc. Trị suy nhược và bồi dưỡng cơ thể, … Liều dùng và cách dùng: Uống 1 viên/lần, ngày 2-3 lần. Bỏ viên thuốc vào cốc nước (khoảng 200 ml) cho đến khi tan hoàn toàn. Bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 25 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin C (Aicd ascorbic)…………………………..100 mg Vitamin B1 (Thiamin nitrat)………………………..10 mg Vitamin B2 (Riboflavin)……………………………..4 mg Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)……………….2 mg Vitamin PP (Nicotinamid)…………………………..10 mg Vitamin E (Tocopherol acetat)……………………..7 mg Tá dược vừa đủ……………………………………….1 viên Quy cách đóng gói: Tuýp 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Dược phẩm Nam Hà Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Naphar-Multi Viên Sủi Phòng Và Điều Trị Bệnh Do Thiếu Vitamin (5 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Do trong công thức có Vitamin C, không dùng cho người thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy cơ thiếu máu huyết tán), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thụ sắt). Bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển. Xuất huyết động mạch. Hạ huyết áp nặng. Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh cảm cúm nhiễm khuẩn, nhiễm độc. Trị suy nhược và bồi dưỡng cơ thể, … Liều dùng và cách dùng: Uống 1 viên/lần, ngày 2-3 lần. Bỏ viên thuốc vào cốc nước (khoảng 200 ml) cho đến khi tan hoàn toàn. Bảo quản: Để nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 25 độ C 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin C (Aicd ascorbic)…………………………..100 mg Vitamin B1 (Thiamin nitrat)………………………..10 mg Vitamin B2 (Riboflavin)……………………………..4 mg Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)……………….2 mg Vitamin PP (Nicotinamid)…………………………..10 mg Vitamin E (Tocopherol acetat)……………………..7 mg Tá dược vừa đủ……………………………………….1 viên Quy cách đóng gói: Tuýp 20 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam. Nhà sản xuất: Dược phẩm Nam Hà Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nat B Thuốc Điều Trị Chứng Thiếu Hụt Vitamin B (2 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng Chỉ định: Điều trị chứng thiếu Vitamin B và hỗ trợ chức năng duy trì sức khỏe khi nhu cầu sử dụng Vitamin B tăng, như trong trường hợp stress, nghiện rượu, phẫu thuật và đau ốm. Liều dùng và cách dùng: Người lớn dùng 1 viên mỗi ngày, uống trong bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc Thành phần: Vitamin B1……………………………… 50mg Vitamin B2……………………………… 50mg Vitamin B6……………………………… 50mg Vitamin B12……………………………. 50mcg Nicotinamide…………………………… 50mg Calci Pantothenate…………………… 50mg Folic Acid……………………………….. 100mcg Choline Bitartrate…………………….. 50mg Biotin……………………………………… 50mcg Inositol…………………………………… 50mg Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: ÚC Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nat C 1000 (30 Viên/ Chai)
147,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị tình trạng thiếu hụt Vitamin C. Liều dùng Một viên mỗi ngày, uống trong bữa ăn hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người thiếu hụt G6PD, tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hoá oxalat, bị bệnh thalassemia. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Nat C 1000 (2 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị tình trạng thiếu hụt Vitamin C. Liều dùng Một viên mỗi ngày, uống trong bữa ăn hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Người thiếu hụt G6PD, tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hoá oxalat, bị bệnh thalassemia. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Natural 400iu Bổ Sung Vitamin E (30 Viên/ Chai)
126,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị và phòng ngừa thiếu vitamin E. Liều dùng Ngày 1 viên hoặc dùng theo chỉ định của bác sĩ.
Neurobion - Thuốc Bổ Vitamin B1, B6, B12 (10 Viên)
31,000
Công dụng (Chỉ định) Rối loạn thần kinh ngoại vi: viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, đau thần kinh tọa, hội chứng vai - cánh tay, đau lưng - thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi,... Giảm đau trong đau dây thần kinh Bệnh lý thần kinh trong đái tháo đường, do thuốc, do nghiện rượu Điều trị hỗ trợ trong đau khớp, các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12. Xem chi tiết Liều dùng Uống 1 - 3 viên/ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ, viên bao đường Neurobion thích hợp cho việc điều trị tiếp theo điều trị bằng thuốc tiêm Neurobion 5000.
New Keromax Chống Oxy Hóa (5 Viên)
21,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc chống oxy hóa, hỗ trợ điều trị các bệnh: Tim mạch, huyết áp, bệnh về gan, thị lực kém, bệnh ngoài da (khô da, vẩy nến, trứng cá, vết thương lâu liền sẹo). Liều dùng Dùng thuốc theo đường uống. Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 1 lần/ngày, mỗi lần 1 viên. Trẻ em dưới 15 tuổi: Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Novellzamel Syrup - Siro Bổ Sung Viatmin, Acid Amin Cho Trẻ Em (Chai 60ml)
135,000
Công dụng (Chỉ định) - Novellzamel giúp cho quá trình tăng trưởng của trẻ và phục hồi sức khỏe trong giai đoạn dưỡng bệnh. - Novellzamel là chế phẩm bổ sung dinh dưỡng, chứa các vi chất, khoáng chất và các vitamin cần thiết cho các quá trình chuyển hóa của cơ thể, nhất là giai đoạn tăng trưởng. Liều dùng Trẻ em từ 1 – 3 tuổi: 2,5ml (1/2 muỗng), mỗi ngày 1 lần. Trẻ em từ 4 – 6 tuổi: 5ml (1/2 muỗng), mỗi ngày 1 lần. Nên uống sau bữa ăn. Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Bệnh nhân mẫn cảm với thiamine, riboflavin sodium phosphate, pyridoxine, nicotinamide, zinc chloride, selenium dioxide hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Nutroplexsiro Bổ Sung Vitamin Và Acid Amin 60ml (Chai)
45,000
Thành phần: Levodopa 200mg, Benserazide HCl 50mg, tá dược vừa đủ. Chỉ định: – Là một chế phẩm bổ sung hỗ trợ cho nhu cầu dinh dưỡng hằng ngày, giúp phòng ngừa và hiệu chỉnh tình trạng suy dinh dưỡng của trẻ. – Chỉ định trong trường hợp thiếu máu do thiếu sắt. Chống chỉ định: – Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. – Thừa Vitamin A. – Tăng Calci máu. – Nhiễm độc Vitamin D. – Bệnh gan nặng. – Loét dạ dày tiến triển, u ác tính. – Cơ địa dị ứng, bệnh mô nhiễm sắt. Liều dùng và cách dùng: Uống một lần mỗi ngày. – Dưới một tuổi: 2.5ml (1/2 muỗng cà phê). – Từ 1 – 12 tuổi: 5ml (1 muỗng cà phê). – Trên 12 tuổi: 10ml (2 muỗng cà phê). Tác dụng phụ có thể xảy ra: Có thể xảy ra buồn nôn, chán ăn, ngứa, đỏ bừng mặt và cổ nếu dùng Niacinamid với liều cao. Xin thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Thận trọng: – Tránh quá liều khi sử dụng. – Bệnh Sarcoid (u hạt) hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với vitamin D). – Suy chức năng thận, sỏi thận. – Bệnh tim, xơ vữa động mạch. – Người có nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi, viêm loét ruột kết mạn. – Không nên dùng quá 5.000 đơn vị Vitamin A/ngày cho phụ nữ có thai và cho con bú. Bảo quản: Bảo quản trong chai đậy kín, ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Quy cách đóng gói: Chai 60ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nutroplexsiro Bổ Sung Vitamin Và Acid Amin 120 (Chai)
63,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Thừa Vitamin A, tăng Calci máu. Nhiễm độc Vitamin D. Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, u ác tính, cơ địa dị ứng. Bệnh mô nhiễm sắt. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung hỗ trợ cho nhu cầu dinh dưỡng hằng ngày, giúp phòng ngừa và hiệu chỉnh tình trạng suy dinh dưỡng của trẻ. Nutroplex cũng được chỉ định trong trường hợp thiếu máu do thiếu sắt. Liều dùng và cách dùng: Uống một lần mỗi ngày: Dưới một tuổi: 2.5ml (1/2 muỗng cà phê). Từ 1 – 12 tuổi: 5ml (1 muỗng cà phê). Trên 12 tuổi: 10ml (2 muỗng cà phê). Thận trọng: Cần tính toán lượng Vitamin A và D khi sử dụng thuốc, đồng thời với các thuốc khác có chứa Vitamin A và D để tránh quá liều. Bệnh Sarcoid (u hạt) hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với vitamin D). Suy chức năng thận, sỏi thận, bệnh tim, xơ vữa động mạch. Người có nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi, viêm loét ruột kết mãn tính. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin A 2500 đơn vị USP, Vitamin D 200 đơn vị USP, Vitamin B1 10mg, Vitamin B2 1.25mg, Vitamin B3 12.5mg, Vitamin B6 5mg, Vitamin B12 50mcg, Sắt nguyên tố (dưới dạng sulfate sắt) 15mg, Calcium Glycerophosphate 12.5mg, Magnesium Gluconate 4mg, L- Lysine 12.5mg. Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 120ml Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: United Pharma Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Nutrozinc Syrup Sirô Bổ Sung Kẽm 100ml (Chai)
40,000
Công dụng (Chỉ định) Kẽm sulphate được dùng bổ sung Kẽm trong các trường hợp thiếu Kẽm như: hội chứng kém hấp thu, biếng ăn. Các trường hợp gây mất kẽm (tiêu chảy, nôn, bỏng, mất protein...), chứng viêm da đầu chi. Đặc biệt kẽm còn được chỉ định trong các trường hợp trẻ em bị suy dinh dưỡng thể thấp còi, chậm phát triển. Các khiếm khuyết trong phân hóa mô như da. Hệ thống miễn dịch, chất nhầy ruột Liều dùng Đối với các trường hợp mất kẽm: Trẻ em dưới 6 tháng tuổi: 5ml/ngày chia làm 3 lần. Trẻ em trên 6 tháng tuổi: 10ml/ngày chia làm 3 lần. Để phòng ngừa tình trạng thiếu kẽm thường xảy ra đối với trẻ em, có thể bổ sung thường xuyên với liều 2 - 4mg kẽm/ngày (1 - 2ml sirô Nutrozinc) hoặc theo chỉ định của Bác Sĩ. Nên uống thuốc sau bữa ăn từ 1 - 2 giờ và pha loãng với nước (từ 1 - 2 lần) trước khi cho trẻ uống.
Obimin Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất Cho Bà Bầu (10 Viên/ Vỉ)
31,000
Công dụng (Chỉ định) OBIMIN bổ sung một số vitamin và khoáng chất thiết yếu cho phụ nữa có thai và cho con bú. Liều dùng Một viên mỗi ngày, uống trong khi ăn.Thời gian dùng: theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.
Oresol 245 - Dhg Pharma - Bột Bù Nước - Chất Điện Giải Bằng Đường Uống Hiệu Quả (5 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Tắc ruột, liệt ruột, thủng ruột. Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Vô niệu hoặc giảm niệu. Mất nước nặng kèm triệu chứng sốc. Nôn nhiều và kéo dài. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong điều trị mất nước ở trẻ em và người lớn. Dùng để thay thế nước và chất điện giải bị mất trong các trường hợp: Tiêu chảy cấp, nôn mửa, sốt cao, sốt xuất huyết độ I, II, III (nếu trẻ uống được) hay khi hoạt động thể lực (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc lâu trong môi trường nắng nóng…). Liều dùng và cách dùng: Pha 1 gói vào 1 ly 200 ml nước đun sôi để nguội ( không pha với nước khoáng ) luôn lắc hoặc khuấy kỹ trước khi uống. Pha gói Oresol 245 ngay trước khi dùng. Sau khi pha xong, có thể giữ để uống trong 24 giờ, sau đó thì không nên dùng nữa. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc Thận trọng: Cần theo dõi cẩn thận nồng độ các chất điện giải và cân bằng acid- base. Bệnh nhân bị suy tim sung huyết,phù hoặc tình trạng giữ natri. Bệnh nhân bị suy thận hoặc xơ gan. Cần cho trẻ bú mẹ hoặc uống nước giữa các lần uống dung dịch bù nước và điện giải để tránh tăng natri- huyết. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid :520mg, Natri citrat :580mg, Kali clorid :300mg, Glucose khan 2700mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 4.1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Oresol 245 - Dhg Pharma - Bột Bù Nước – Chất Điện Giải Bằng Đường Uống Hiệu Quả (Hộp 20 Gói)
42,000
1. Chống chỉ định: Tắc ruột, liệt ruột, thủng ruột. Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Vô niệu hoặc giảm niệu. Mất nước nặng kèm triệu chứng sốc. Nôn nhiều và kéo dài. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Dùng trong điều trị mất nước ở trẻ em và người lớn. Dùng để thay thế nước và chất điện giải bị mất trong các trường hợp: Tiêu chảy cấp, nôn mửa, sốt cao, sốt xuất huyết độ I, II, III (nếu trẻ uống được) hay khi hoạt động thể lực (chơi thể thao, luyện tập nặng nhọc, vận động viên, những người làm việc lâu trong môi trường nắng nóng…). Liều dùng và cách dùng: Pha 1 gói vào 1 ly 200 ml nước đun sôi để nguội ( không pha với nước khoáng ) luôn lắc hoặc khuấy kỹ trước khi uống. Pha gói Oresol 245 ngay trước khi dùng. Sau khi pha xong, có thể giữ để uống trong 24 giờ, sau đó thì không nên dùng nữa. Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc Thận trọng: Cần theo dõi cẩn thận nồng độ các chất điện giải và cân bằng acid- base. Bệnh nhân bị suy tim sung huyết,phù hoặc tình trạng giữ natri. Bệnh nhân bị suy thận hoặc xơ gan. Cần cho trẻ bú mẹ hoặc uống nước giữa các lần uống dung dịch bù nước và điện giải để tránh tăng natri- huyết. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Natri clorid :520mg, Natri citrat :580mg, Kali clorid :300mg, Glucose khan 2700mg, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 4.1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Pharma Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Ossopan 600mg Bổ Sung Canxi (10 Viên/ Vỉ)
35,000
Công dụng (Chỉ định) - Cung cấp các chất chống oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa. - Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phòng chống lại bệnh tật. - Giúp phục hồi sức khỏe cho các vận động viên, học sinh đang ôn thi, người làm việc trí óc căng thẳng, bị stress, người mới ốm khỏi. - Phòng và phối hợp điều trị trong các bệnh về mắt, các rối loạn thần kinh, ung thư, bệnh lý tim mạch. Liều dùng Chỉ sử dụng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi. Người lớn: 8 viên nén/ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 4 - 8 viên nén/ngày, theo hướng dẫn của bác sĩ. Cách dùng và đường dùng: Phải uống với 1 ly nước lớn. Không được nhai.
Osteomed Bổ Sung Canxi (2 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Osteomed là một dạng thuốc dùng bổ sung Calci, Magne, kẽm và vitamin D3 trong chế độ ăn, ở những tình trạng thiếu hụt khoáng chất. Xem chi tiết Liều dùng 2 viên/ngày (hoặc 1 viên x 2 lần/ngày), dùng uống với thức ăn hoặc theo chỉ định của Bác sỹ.
Pecaldex 5ml - Uống Bổ Sung Canxi (2 Ống)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung calci trong trường hợp thiếu calci, trẻ em chậm lớn. Liều dùng Người lớn: mỗi lần uống 1 ống 10ml hoặc 2 ống 5ml, ngày 3 lần; uống vào buổi sáng, buổi trưa và buổi chiều.Trẻ em: mỗi lần uống 1 ống 5ml, ngày 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi trưa hoặc uống 1 ống 10ml, ngày 1 lần, vào buổi sáng.
Pecaldex Uống Bổ Sung Canxi 5ml 18 Ống
65,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung calci trong trường hợp thiếu calci, trẻ em chậm lớn. Liều dùng Người lớn: mỗi lần uống 1 ống 10ml hoặc 2 ống 5ml, ngày 3 lần; uống vào buổi sáng, buổi trưa và buổi chiều.Trẻ em: mỗi lần uống 1 ống 5ml, ngày 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi trưa hoặc uống 1 ống 10ml, ngày 1 lần, vào buổi sáng.
Philco-Q10 Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất (2 Viên)
15,000
Pm - Joint Care Giảm Triệu Chứng Viêm Khớp (12 Viên)
77,000
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình. Liều dùng Dùng cho người trên 18 tuổi: uống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2 đến 3 tháng.
Pm Nextg Cal (12 Viên)
100,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung canxi, phối hợp điều trị loãng xương. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn & trẻ em 13 tuổi trở lên: 2 - 6 viên mỗi ngày. Phụ nữ có thai & cho con bú: 4 viên mỗi ngày. Trẻ em: 1 - 3 tuổi: 2 - 3 viên/ngày; 4 - 13 tuổi: 2 - 4 viên/ngày. Xem chi tiết Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Các trường hợp tăng canxi huyết, sỏi thận, nhiễm độc vitamin D. Xem chi tiết
Procare Pregnanct Thuốc Bổ Cho Phụ Nữ Có Thai (1 Viên)
14,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc Procare là thuốc chuyên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú để đáp ứng nhu cầu DHA, EPA, Vitamin và khoáng chất của cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thời kỳ này. Xem chi tiết Liều dùng Uống 1 viên/ngày hoặc theo sự chỉ định của bác sỹ, nên bắt đầu dùng tối thiểu 1 tháng trước khi định có thai.
Redoxon Double Action (Lọ 10 Viên)
62,000
Công dụng (Chỉ định) Dự phòng và điều trị thiếu hụt vitamin C và kẽm. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn và trẻ em trên 12 tuồi: Dùng đường uống, 1 viên nén sủi bọt/ngày, hòa tan trong 200ml nước.
Rutin - Vitamin C Tăng Sức Bền Thành Mạch (20 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Hỗ trợ điều trị các hội chứng chảy máu, xơ cứng mạch máu, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ,...). Tác dụng làm tăng sức bền thành mạch và giảm tính thấm mao mạch. Liều dùng Ngày uống 2 - 3 lần trong bữa ăn: Người lớn: 1 - 2 viên/lần. Trẻ em: 1 viên/lần. Uống thuốc liên tục trong 1 tháng. Khi cần có thể nhắc lại, nếu không có chỉ định khác.
Saferon Bổ Máu (10 Viên)
65,000
Công dụng (Chỉ định) Người lớn: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt, như thiếu máu nhược sắc trong khi mang thai và cho con bú, thiếu máu do mất máu mãn tính hay cấp tính, do ăn kiêng, bệnh chuyển hóa hay phục hồi sau phẫu thuật. Trẻ em: Dự phòng và điều trị chứng thiếu máu thiếu sắt do mất máu mãn tính hay cấp tính, thiếu hụt dinh dưỡng, bệnh chuyển hóa. Xem chi tiết Liều dùng Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt. Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Nên nhai hay uống sau khi ăn để có tác dụng tốt nhất. Khi giá trị hemoglobin đã trở lại bình thường, cần tiếp tục điều trị thêm 3 tháng để bổ sung lượng sắt dự trữ.
Scanneuron - Forte Trị Đau Dây Thần Kinh (10 Viên/ Vỉ)
24,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với Vitamin B1, B6, Cobalamin và bất kỳ thành phần nào của thuốc. U ác tính: Do vitamin B12 có liên quan đến sự phát triển của các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ thúc đẩy sự tiến triển của các khối u này. Bệnh nhân có cơ địa dị ứng (hen suyễn, eczema). 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị hỗ trợ các rối loạn về hệ thần kinh như đau dây thần kinh, viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm dây thần kinh mắt, viêm dây thần kinh do tiểu đường và do rượu, viêm đa dây thần kinh, dị cảm, đau thần kinh tọa và co giật do tăng tính dễ kích thích của hệ thần kinh trung ương. Liều dùng và cách dùng: Liều dùng: Uống 1 viên/ngày. Hoặc theo hướng dẫn của Bác sỹ. Thận trọng: Hiệu quả và tính an toàn trên trẻ em chưa được đánh giá. Không nên dùng khi bệnh nhân nghi ngờ thiếu Vitamin B12 chưa được chẩn đoán trước. Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Thiamin mononitrat (Vitamin B1) 250mg. Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 250mg. Cyanocobalamin (Vitamin B12) 1000mcg. Tá dược vừa đủ 1 viên. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Đức Nhà sản xuất: STADA Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Siro Bổ Sung Vitamin, Khoáng Chất Cho Trẻ Appeton Multivitamin Lysine Syrup 60ml/Chai
76,000
Liều dùng: Trừ khi có chỉ định khác của bác sĩ, liều dùng mỗi ngày một lần như sau: Trẻ em dưới 4 tuổi: 2.5ml mỗi ngày. Trẻ em trên 4 tuổi và người lớn: 5ml mỗi ngày. Appeton Multivitamin Lysine Syrup có thể nhỏ trực tiếp vào lưỡi hoặc pha với sữa, nước trái cây hoặc thức ăn. Công dụng (Chỉ định) Giúp trẻ ăn ngon miệng, bồi bổ sức khỏe cho thời kỳ tăng trưởng, giúp trẻ phát triển chiều cao và cân nặng.
Siro Cung Cấp Vitamin Và Chất Khoáng Giúp Tăng Cường Sức Khỏe Jalkton (100ml)
154,000
Jalkton cung cấp Vitamin, khoáng chất và Axit Amin thiết yếu, giúp tăng cường sức khỏe tổng thể, hỗ trợ phục hồi thể trạng. Liều dùng & cách dùng: Uống trước khi ăn 15 – 20 phút. – Trẻ em từ 3 – 6 tháng tổi: Ngày 1 – 2 lần, mỗi lần 3ml. – Trẻ em 6 tháng đến 2 tuổi: Ngày 1 – 2 lần, mỗi lần 5ml. – Trẻ em 2 – 7 tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần 5ml. – Trẻ em trên 7 tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần 6ml.
Spivital Mama Thực Phẩm Bảo Vệ Sức Khỏe Bổ Sung Dinh Dưỡng Cho Phụ Nữ Mang Thai & Cho Con Bú (Hộp 10 Vỉ X 10 Viên)
266,000
Đối tượng sử dụng: Phụ nữ mang thai. Phụ nữ đang cho con bú. Phụ nữ cần hồi phục sức khỏe sau sinh. Thành phần: Tảo Spirulina, Calci glycerophosphat, sắt fumarat, acid folic. Dầu nành, aerodil, gelatin 150 bloom, glycerin, sorbitol nước, kali sorbat,… Công dụng: Cung cấp đạm thực vật, vitamin, khoáng chất và các chất chống oxy hóa (các sắc tố) từ tảo Spirulina cùng với sắt và acid folic: Giúp tăng cường chất lượng của sữa mẹ. Giúp bồi bổ cơ thể, hỗ trợ hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng, tăng cường sức khỏe và chống lão hóa cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Cách dùng: Nên dùng sau bữa ăn Trong 2 tuần đầu: uống 2 viên x 2 lần/ngày Sau 2 tuần đầu có thể uống 2-4 viên/ngày Chú ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không dùng cho người bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của sản phẩm Ngưng sử dụng nếu thấy xuất hiện những triệu chứng đầu tiên của phát ban ngoài da hoặc bất kỳ dấu hiệu của phản ứng quá mẫn nào. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: DHG Sản xuất tại: Việt Nam Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thể thuốc chữa bệnh.
Supradyn Vitamin Tổng Hợp (1 Viên Sủi)
14,000
Thành phần thuoc: Mỗi viên: Vit A 3,333 IU, vit D 200 IU, vit B1 4.5 mg, vit B2 5.1 mg, vit B6 6 mg, vit B9 0.2 mg, vit B12 0.006 mg, vit PP 57 mg, vit B5 21 mg, vit C 180 mg, vit E 10 mg, vit H 0.3 mg, Ca 50 mg, Mg 40 mg, Fe 3.6 mg, Mn 0.5 mg, Cu 0.4 mg, Zn 3 mg, Cr 0.01 mg, P 50 mg. Đóng gói: 10 viên/hộp Chỉ định: Được dùng để phòng ngừa và bổ sung cho chế độ ăn không đầy đủ hoặc thiếu cân đối (suy yếu, mệt mỏi thể chất). Thời kỳ dưỡng bệnh. Liều dùng: 1 viên/ngày, nên uống vào buổi sáng. Hoà tan trong 1 ly nước. Chống chỉ định: Dị ứng với một hay nhiều thành phần của thuốc. Dư vitamin A hoặc dư vitamin D, tăng Ca máu, suy thận, hoặc đang điều trị với các thuốc retinoid.
Tardyferon B9 Bổ Sung Sắt Và Acid Folic Cho Phụ Nữ Mang Thai (10 Viên)
45,000
Công dụng (Chỉ định) Dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thời kỳ có thai khi không đảm bảo chế độ ăn uống đầy đủ. Xem chi tiết Liều dùng Mỗi ngày uống 1 viên chứa 50mg sắt và 350µg acid folic trong 2 kỳ cuối của thai kì (bắt đầu từ tháng thứ 4 của thai kỳ). Dùng đường uống, nuốt cả viên, không ngậm, nhai hoặc giữ viên thuốc trong miệng.
Tobicom Bổ Mắt (10 Viên)
27,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị mỏi mắt, đau nhức mắt, quáng gà. Bổ sung duỡng chất khi suy yếu thị lực. Xem chi tiết Liều dùng 1 viên nang,1 - 2 lần/ngày. Tránh dùng vitamin A vượt quá 5000 I.U.(đơn vị quốc tế) mỗi ngày cho phụ nữ có thai vì có khả năng sinh quái thai.
Tonicalcium Bổ Sung Canxi Điều Trị Rối Loạn Tăng Trưởng, Chán Ăn & Mệt Mỏi (1 Ống)
14,000
1. Chống chỉ định: Tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Hàm lượng Calci trong máu hoặc trong nước tiểu cao bất thường. Tích tụ calci trong mô và bị sỏi thận. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị rối loạn tổng trạng: Suy nhược, sụt cân, chán ăn, mệt mỏi, không thích nghi với gắng sức, quá sức thể chất hoặc tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 2 ống 10ml mỗi ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 2 ống 5ml mỗi ngày. Lắc trước khi uống. Pha thuốc trong ống với 2 hoặc 3 lần thể thích nước, nên uống trước bữa ăn. Thận trọng: Có thế gây mất ngủ do đó nên không uống sau 16 giờ. Thận trọng với bệnh nhân bị bệnh tiểu đường. Bảo quản: Có thể có một ít cặn trong ống và có áp suất lúc bẻ. Điều này không phải là dấu hiệu của sự biến đổi thuốc và không làm giảm hiệu quả của thuốc. Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calci Ascorbat, DL-Lysine Ascorbate, tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 20 ống x 5ml Xuất xứ thương hiệu: Ý Nhà sản xuất: Bouchara Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Tothema 10ml Nước Bổ Sung Sắt (10 Ống/ Vỉ)
80,000
Thiếu máu do thiếu sắt. Điều trị dự phòng thiếu sắt cho những người có nguy cơ cao thiếu sắt: phụ nữ có thai, trẻ em và thiếu niên, trẻ em còn bú sinh thiếu tháng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ bị thiếu chất sắt khi nguồn cung cấp chất sắt từ thức ăn không đủ đảm bảo cung cấp chất sắt. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 100mg - 200mg chất sắt tương đương 2 - 4 ống/ngày, chia làm nhiều lần. Trẻ em > 1 tháng tuổi: 3mg - 6mg sắt nguyên tố/kg, ngày chia làm 3 lần. Phụ nữ đang mang thai và các bà mẹ đang cho con bú: đang mang thai: 50mg chất sắt (1 ống/ngày trong suốt 2 quý cuối của thai kỳ hoặc bắt đầu từ tháng thứ tư của thai kỳ); đang cho con bú: 50mg chất sắt (1 ống)/ngày. Cách dùng: Pha loãng ống thuốc trong nước (cho thêm đường hoặc không) hoặc trong thức uống không chứa cồn khác. Tốt nhất nên uống trước bữa ăn, tuy nhiên có thể điều chỉnh giờ giấc và liều dùng sao cho phù hợp với chức năng tiêu hóa của mỗi người. Thời gian điều trị: thời gian phải đủ để điều chỉnh sự thiếu máu và phục hồi với nguồn dự trữ chất sắt; thiếu máu do thiếu sắt: 3 đến 6 tháng hoặc có thể lâu hơn.
Tothema 10ml Nước Bổ Sung Sắt (1 Ống)
13,000
Thiếu máu do thiếu sắt. Điều trị dự phòng thiếu sắt cho những người có nguy cơ cao thiếu sắt: phụ nữ có thai, trẻ em và thiếu niên, trẻ em còn bú sinh thiếu tháng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ bị thiếu chất sắt khi nguồn cung cấp chất sắt từ thức ăn không đủ đảm bảo cung cấp chất sắt. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: 100mg - 200mg chất sắt tương đương 2 - 4 ống/ngày, chia làm nhiều lần. Trẻ em > 1 tháng tuổi: 3mg - 6mg sắt nguyên tố/kg, ngày chia làm 3 lần. Phụ nữ đang mang thai và các bà mẹ đang cho con bú: đang mang thai: 50mg chất sắt (1 ống/ngày trong suốt 2 quý cuối của thai kỳ hoặc bắt đầu từ tháng thứ tư của thai kỳ); đang cho con bú: 50mg chất sắt (1 ống)/ngày. Cách dùng: Pha loãng ống thuốc trong nước (cho thêm đường hoặc không) hoặc trong thức uống không chứa cồn khác. Tốt nhất nên uống trước bữa ăn, tuy nhiên có thể điều chỉnh giờ giấc và liều dùng sao cho phù hợp với chức năng tiêu hóa của mỗi người. Thời gian điều trị: thời gian phải đủ để điều chỉnh sự thiếu máu và phục hồi với nguồn dự trữ chất sắt; thiếu máu do thiếu sắt: 3 đến 6 tháng hoặc có thể lâu hơn.
Trineuron Bổ Sung Vitamin B1, B6, B12(10 Viên)
24,000
Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B như viêm đau dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh, bệnh thiếu máu. Người lớn: Uống 1 - 3 viên một ngày hoặc theo chỉ định của Bác sĩ. Trẻ em: Theo chỉ định của Bác sĩ.
Upsa - C 1g (Tuýp 10 Viên)
45,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc này được dùng ở người lớn, trong những trường hợp sau: điều trị tình trạng thiếu hụt Vitamin C, mệt mỏi tạm thời, phòng và điều trị cảm lạnh. Xem chi tiết Liều dùng Chỉ dành cho người lớn, 1 viên/ngày. Dùng đường uống, hòa tan viên thuốc vào nửa cốc nước. Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên uống thuốc này vào cuối ngày.
Upsa - C 1g (2 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Thuốc này được dùng ở người lớn, trong những trường hợp sau: điều trị tình trạng thiếu hụt Vitamin C, mệt mỏi tạm thời, phòng và điều trị cảm lạnh. Xem chi tiết Liều dùng Chỉ dành cho người lớn, 1 viên/ngày. Dùng đường uống, hòa tan viên thuốc vào nửa cốc nước. Do có tác dụng kích thích nhẹ, không nên uống thuốc này vào cuối ngày.
Vita C Glucose 50mg Viên Ngậm Bổ Sung Vitamin C (2 Gói X 24 Viên Ngậm)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung Vitamin C cho cơ thể giúp tăng sức đề kháng. Phòng ngừa và hỗ trợ điều trị các triệu chứng bệnh do thiếu Vitamin C như Scorbut, chảy máu chân răng. Liều dùng Ngậm cho tan từ từ trong miệng. Người lớn: 5 - 10 viên/ngày. Trẻ em: 2 - 6 viên/ngày.
Vitamin E 400iu (10 Viên/ Vỉ)
14,000
1. Chống chỉ định: Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị và phòng thiếu vitamin E. Vitamin E cũng được dùng làm thuốc chống oxy hóa kết hợp với vitamin C, vitamin A và selenium. Liều dùng và cách dùng: Vitamin E dùng qua đường uống. Uống 1 viên/ngày. Thận trọng: Dùng kết hợp với thuốc chống đông máu và vitamin K. Bảo quản: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Vitamin E 400 IU Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Usarichpharm
Vitamin Pp 50mg - Thuốc Ngăn Ngừa Thiếu Hụt Nicotinamid, Điều Trị Bệnh Pellagra (Chai 60 Viên)
17,000
1. Chống chỉ định: Dị ứng với nicotinamid Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển Xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Ngừa và trị bệnh pellagra với biểu hiện các triệu chứng: Thương tổn ở da, nhất là ở những nơi tiếp xúc ánh sáng mặt trời; Viêm lưỡi, viêm miệng. Liều cao trị rối loạn lipid – máu. Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamid. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: mỗi lần 1-2 viên, ngày 3 lần. Trẻ em trên 5 tuổi: Nửa liều người lớn. Thận trọng: Người có tiền sử loét dạ dày, đái tháo đường, bệnh gút, suy gan. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Nicotinamid 50 mg, Tá dược vừa đủ 1 viên nén. Quy cách đóng gói: Lọ 60 viên nén Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Dược phẩm Dược liệu Pharmdic Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Vitamin C 20mg Kẹo Ngậm Con Vịt
13,000
Công dụng (Chỉ định) Giúp phòng ngừa và cải thiện các triệu chứng do thiếu vitamin CNâng cao sức đề kháng cho cơ thể Xem chi tiết Liều dùng Ngậm cho tan từ từ trong miệng. Trẻ em 3 - 9 tuổi: 4 - 8 viên/ngày. Người lớn và trẻ em lớn hơn 9 tuổi: 10 - 15 viên/ngày
Vitamin D Calci D (10 Viên/ Vỉ)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Các trường hợp có nhu cầu calci tăng như: trẻ em đang lớn, người cao tuổi. Trong các trường hợp thiếu calci như: chứng còi xương ở trẻ em, loãng xương ở người lớn tuổi, chế độ ăn thiếu calci, người không tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, điều trị bằng thuốc chống co giật trong thời gian dài. Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: uống 1viên/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em: uống 1 viên mỗi 24 giờ.
Vitamin C Mkp 500mg (10 Viên/ Vỉ)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc. Liều dùng Người lớn: uống 1 - 2 viên/ngày. Trẻ em: uống ½ - 1 viên/ngày.
Vitamin B1, B6, B12 Trivita B (10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Đau nhức thần kinh, đau nhức gân và bắp thịt, thấp khớp. Cơ thể mệt mỏi, biếng ăn, sút cân. Nghiện rượu và nhiễm độc rượu. Xem chi tiết Liều dùng Uống 1 viên/lần/ngày trước hoặc trong các bữa ăn.
Vitamin B2 (Chai 100 Viên)
56,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng và điều trị thiếu riboflavin. Liều dùng Dạng uống điều trị thiếu riboflavin: trẻ em 2.5 - 10mg/ngày, chia thành những liều nhỏ. Người lớn: 5 - 30mg/ngày, chia thành những liều nhỏ.
Vitamin B6 Mekophar 250mg (10 Viên)
13,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Điều trị các trường hợp thiếu Vitamin B6 do thuốc gây nên. Điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền. Phòng ngừa co giật và điều trị quá liều ở người bệnh dùng Cycloserin. Liều dùng và cách dùng: Điều trị thiếu hụtdo thuốc gây nên,liều Vitamin B6thường dùng là uống 1 viên/ngày, trong 3 tuần. Điều trị chứng thiếu máu nguyên bào sắt di truyền, liều uống thường dùng là 1 – 3 viên/ngày. Phòng ngừa co giật ở người bệnh dùng Cycloserin, uống Vitamin B6liều 100 – 300mg/ngày, chia làm nhiều lần. Điều trị quá liều ở người bệnh dùng Cycloserin, dùng 300mg Vitamin B6 hàng ngày. Điều trị co giật hoặc hôn mê do ngộ độc Isoniazid cấp, dùng 1 liều Vitamin B6 bằng với lượng Isoniazid đã uống, kèm với thuốc chống co giật khác. Thận trọng: Sử dụng Pyridoxine liều cao và kéo dài, có thể có biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Bảo quản: Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Pyridoxine Hydrochloride 250mg (B6), tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Mekophar Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Vitamin C 0.1g (Chai 200 Viên)
56,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị bệnh do thiếu Vitamin C. Phối hợp với Desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh Thalassemia. Methemolobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh Methylen. Liều dùng Bệnh thiếu vitamin C: Người lớn: Liều 250 - 500mg/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2 tuần. Trẻ em: 100 - 300mg/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2 tuần. Phối hợp với Desferrioxamin để tăng thêm đào thải sắt liều Vitamin C: 100 - 200mg/ngày. Methemoglobin - huyết khi không có sẵn xanh Methylen: 300 - 600mg/ngày chia thành liều nhỏ.
Vitamin C 500mg Vidipha (Chai 100 Viên)
112,000
Vitamin Pp 500mg (Chai 100 Viên)
98,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp thiếu Nicotinamide (bệnh pellagra, ...). Liều dùng Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 1 - 3 lần. Không quá 3 viên/ngày.Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp thiếu Nicotinamide (bệnh pellagra, ...). Liều dùng Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 1 - 3 lần. Không quá 3 viên/ngày.
Vitamin Pp Mekophar 500mg (20 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Điều trị các trường hợp thiếu Nicotinamide (bệnh pellagra,...). Liều dùng Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 1 - 3 lần. Không quá 3 viên/ngày.
Vitamin A, D Enpovid A-D (10 Viên)
13,000
Công dụng (Chỉ định) Bổ sung vitamin A - D cho trẻ còi xương, tuổi đang phát triển, phụ nữ mang thai và cho con bú, bệnh quáng gà, giảm thị lực do thiếu vitamin A. Bệnh nhuyễn xương. Liều dùng Phòng ngừa thiếu vitamin A: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 viên/ngày, cách ngày uống 1 lần. Trẻ em dưới 10 tuổi: 1 viên/ngày, cách 2 ngày uống 1 lần. Điều trị thiếu vitamin A: Điều trị khô mắt: cho uống ngày 200000IU vitamin A, ngày hôm sau cho uống thêm một liều như thế. Sau 2 tuần cho uống thêm một liều nữa. Bổ sung cho khẩu phần ăn và phòng còi xương: Người lớn, người mang thai hoặc cho con bú: uống 1 viên/ngày. Trẻ em: uống 1 viên /ngày. Còi xương do dinh dưỡng (điều trị): Uống 2 viên/ngày, trong khoảng 10 ngày.
Vitamin B1 - B6 - B12 Bổ Sung Vitamin Nhóm B (10 Viên/ Vỉ)
13,000
Thuốc bổ sung Vitamin nhóm B Vitamin B1 - B6 - B12 800₫ / Viên Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ, mỗi vỉ 10 viên. Thành phần: Vitamin B12 125mcg, Vitamin B1 125mg, Vitamin B6 125mg Nhóm: Thuốc bổ, vitamin và khoáng chất Nhà sản xuất: Mekophar (Việt Nam) Sản xuất tại Việt Nam Tìm nhà thuốc (đến xem và mua hàng) Quan tâm (nhận thông tin hữu ích từ An Khang) Công dụng (Chỉ định) Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác. Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm. Dùng liều cao trong triệu chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh). Xem chi tiết Liều dùng Người lớn: Điều trị thiếu vitamin nhóm B, rối loạn do nghiện rượu dùng 2 - 4 viên/ngày. Triệu chứng đau nhức dùng 4 viên/ngày. Trẻ em: dùng theo liều chỉ định của bác sỹ. Uống sau bữa ăn. Nên nuốt trọn viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai trước khi uống. Không dùng liên tiếp quá 3 tuần.
Vitamin B1 250mg Mekophar Trị Thiếu Hụt (10 Viên/ Vỉ)
13,000
Thành phần: Thiamine nitrate(vitamin B1): 250mg, tá dược vừa đủ. Chỉ định: Điều trị các bệnh do thiếu Vitamin B1 như: Bệnh tê phù, bệnh não Wernicke, viêm dây thần kinh ngoại biên cùng chứng nứt da, viêm dây thần kinh ở phụ nữ mang thai. Trị những hội chứng đau như nhức đầu Migraine, đau thấp khớp. Suy nhược cơ thể( cơ thể thiếu vitamin B1 do nghiện rượu cấp hay mãn). Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Liều dùng và cách dùng: Người lớn: Uống 1 – 2 viên/ngày. Trẻ em: Uống 1/2 – 1 viên/ ngày. Tác dụng phụ có thể xảy ra: Có thể xảy ra ngứa, nổi mề đay, đổ mồ hôi. Thận trọng: Khi sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Vitamin B1. Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Quy cách đóng gói: Hộp 10 viên x 10 vỉ Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Sản xuất tại: Việt Nam
Vitamin B1 Mekophar 50mg (Chai 100 Viên)
27,000
Công dụng (Chỉ định) Phòng ngừa thiếu Vitamin B1 do dinh dưỡng; điều trị bệnh tê phù; điều trị bệnh viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu. Xem chi tiết Liều dùng Dự phòng: uống 1 viên/ngày, ngày 1 - 2 lần. Điều trị: Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngày 2 - 3 lần; Trẻ em: tùy theo tuổi và tình trạng bệnh.
Vitarals - Thuốc Phòng Ngừa Và Điều Chỉnh Tình Trạng Thiếu Hụt Vitamin (Chai 20ml)
20,000
1. Chống chỉ định: Nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Người bệnh thừa vitamin A Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng Người bị sỏi thận không được dùng quá 1g/ngày 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị tình trạng thiếu hụt vitamin trong các trường hợp: Dinh dưỡng mất cân bằng (biếng ăn, ăn kiêng, nghiện rượu kinh niên) Chậm tăng trưởng, thiếu dinh dưỡng, bệnh còi xương Dưỡng bệnh sau khi điều trị nhiễm trùng Liều dùng và cách dùng: 1ml Vitarals tương đương 25 giọt Trẻ em dưới 2 tuổi: 1ml (25 giọt)/ngày Trẻ em trên 2 tuổi và người lớn: 2ml (50 giọt)/ngày Uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần mỗi ngày
Zedcal - Siro Bổ Sung Calci (Chai 200ml)
117,000
Công dụng (Chỉ định) Thiếu vitamin D3, calci và các khoáng chất trong giai đoạn trẻ đang lớn. Xem chi tiết Liều dùng Lắc kĩ trước khi dùng. Trẻ từ 0 - 3 tuổi: 5 ml/lần x 1 lần mỗi ngày. Trẻ 4 - 8 tuổi: 5 ml/lần x 2 lần mỗi ngày. Trẻ từ 9 - 18 tuổi: 5 ml/lần x 3 lần mỗi ngày. Hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Dùng trước bữa ăn chính 15 - 20 phút, có thể dùng liên tục khi cần thiết.
Zedcal - Op - Thuốc Điều Trị Loãng Xương, Thiếu Calci (2 Viên)
16,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần của thuốc Tăng calci huyết hay có dấu hiệu bị nhiễm độc vitamin D 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Loãng xương (đặc biệt loãng xương sau mãn kinh) Các bệnh gây ra do thiếu calci huyết dai dẳng, chứng kém hấp thu calci và rối loạn trong chuyển hóa calci do giảm sản xuất vitamin D3 hoạt tính (calcitriol) Đề kháng vitamin D và kém chuyển hóa/ còi xương dinh dưỡng Liều dùng và cách dùng: Loãng xương (đặc biệt loãng xương sau mãn kinh): 1 viên x 2 lần/ngày Các bệnh gây ra do thiếu calci huyết dai dẳng, chứng kém hấp thu calci và rối loạn trong chuyển hóa calci do giảm sản xuất vitamin D3 hoạt tính (calcitriol): Ban đầu 1 viên/1 ngày hay 1 viên mỗi 2 ngày. Khi cần thiết, tăng liều dần dần (mỗi 2-4 tuần) cho tới liều tối đa là 1 viên x 3 lần/ngày Loạn dưỡng xương do thận ở bệnh nhân suy thận mãn tính (đặc biệt ở những bệnh nhân đang thẩm tách máu): Ban đầu 1 viên/1 ngày hay 1 viên mỗi 2 ngày, tăng dần dần khi cần thiết Thiểu năng tuyến cận giáp (hậu phẫu, tự phát hay giả tạo): Ban đầu uống 1 viên/ngày vào buổi sáng, cho tới liều tối đa là 3 viên/ngày ở trẻ em hay 4 viên/ngày ở người lớn Đề kháng vitamin D và kém chuyển hóa/ còi xương dinh dưỡng hay nhuyễn xương, và còi xương phụ thuộc vitamin D: Ban đầu 1 viên/ngày vào buổi sáng. Tăng dần dần cho tới liều tối đa 3 viên/ ngày ở trẻ em và 4 viên/ngày ở người lớn Cách dùng: Zedcal-OP viên nén nên uống trong bữa ăn chính. Không nhai và không uống khi bụng đói Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C, nơi khô mát, tránh ánh sáng 3. Thông tin thuốc: Thành phần: Calcium nguyên tố (dạng Calcium carbonate B.P) 250mg, Calcitriol B.P. 0.25mcg, Kẽm nguyên tố (dạng Zinc Sulphate monohydrate U.S.P) 7.5mg Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 6 viên Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ Sản xuất tại: Meyer Organics Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zinc - Kid Inmed 70mg Cốm Bổ Sung Kẽm Cho Trẻ Em (2 Gói)
13,000
Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong các trường hợp: Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em. Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú. Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn. Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch. Tiêu chảy cấp và mãn tính. Điều trị thiếu kẽm nhẹ và vừa trong các trường hợp: Suy dinh dưỡng nhẹ và vừa. Rối loạn đường tiêu hóa. Khó ngủ, mất ngủ, trẻ khóc đêm, suy nhược, nhức đầu. Nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, đường tiêu hóa, da. Khô da vết thương chậm lành. Khô mắt, loét giác mạc, quáng gà. Thiếu kẽm nặng: được đặc trưng bởi các tổn thương da điển hình trong bệnh viêm ruột, da đầu chi, dầy sừng, hói, loạn dưỡng móng, khô mắt, viêm quanh lỗ tự nhiên. Xem chi tiết Liều dùng Liều bổ sung dinh dưỡng: Trẻ em 6 - 12 tháng ½ gói/ngày. Trẻ em 1 - 3 tuổi ½ đến 1 gói/ngày. Trẻ em 3 - 10 tuổi 1 gói/ngày. Trẻ em > 10 tuổi ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 1 gói. Liều điều trị:Theo hướng dẫn của bác sỹ. Uống với nhiều nước sau bữa ăn, có thể hòa tan trong nước đun sôi để nguội.
Zinc 10mg Bổ Sung Và Điều Trị Thiếu Kẽm (10 Viên/ Vỉ)
14,000
1. Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung nhu cầu hằng ngày trong các trường hợp: Trẻ chậm tăng trưởng, còi xương; phụ nữ có thai và cho con bú; chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng; tiêu chảy cấp và mạn tính; đàn ông trên 40 tuổi giúp tránh nguy cơ phì đại tuyến tiền liệt. Điều trị thiếu kẽm: Thiếu kẽm nhẹ trong các trường hợp: Nhiễm trùng tái phát ở đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh ngoài da, kể cả mụn và rôm sảy; rối loạn đường tiêu hóa, biếng ăn, ăn không tiêu; trẻ em suy nhược về thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm; các trường hợp suy nhược cơ thể. Thiếu kẽm nặng trong các trường hợp: Mụn trứng cá lâu năm; các tổn thương ngoài da: viêm da đầu chi do bệnh đường ruột, da bị sừng hóa, khô ráp, dễ bị dị ứng, chàm, da đầu nhiều gàu; loạn dưỡng móng: móng có bớt trắng, lâu mọc móng. Hướng dẫn sử dụng: Liều bổ sung kẽm (Zn) hằng ngày tùy theo đối tượng và lứa tuổi: Trẻ em dưới 6 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ Trẻ em từ 6 tuổi đến 12 tuổi: Uống ½ hoặc 1 viên/ngày Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: Uống 01 viên/ngày Phụ nữ mang thai và cho con bú: 2 viên/ngày Liều đề nghị: Mụn trứng cá, viêm da đầu chi: Uống mỗi ngày 1 viên, cách xa bữa ăn. Khi uống viên kẽm trẻ có thể bị nôn hoặc buồn nôn do thuốc có vị chát, vì vậy nên uống thuốc với nhiều nước, có thể nghiền viên thuốc cho tan trong nước ấm cho thêm chút đường và không uống vào lúc đói hoặc ngay sau khi ăn no, nên uống vào khoảng cách giữa hai bữa ăn. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng. 3. Thông tin thuốc: Thành phần: ZinC Gluconat 70mg (tương đương ZinC 10mg), tá dược vừa đủ. Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: AGIMEXPHARM Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zinc-Kid Inmed - Thuốc Bổ Sung Kẽm, Điều Trị Thiếu Kẽm Cho Bé (2 Gói)
13,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong các trường hợp: Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch Tiêu chảy cấp và mãn tính Điều trị thiếu kẽm: Thiếu kẽm nhẹ và vừa trong các trường hợp: Suy dinh dưỡng nhẹ và vừa Rối loạn đường tiêu hóa Khó ngủ, mất ngủ, trẻ khóc đêm, suy nhược, nhức đầu Nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, đường tiêu hóa, da Khô da vết thương chậm lành (bỏng, lở loét do nằm lâu) Khô mắt, loét giác mạc, quáng gà Thiếu kẽm nặng: Được đặc trưng bởi các tổn thương da điển hình trong bệnh viêm ruột, da đầu chí, dầy sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), khô mắt, viêm quanh lỗ tự nhiên (hậu môn, âm hộ cùng với tiêu chảy) Liều dùng và cách dùng: Liều bổ sung dinh dưỡng: Trẻ em 6-12 tháng: 1/2 gói/ngày Trẻ em 1-3 tuổi: 1/2 đến 1 gói/ngày Trẻ em 3-10 tuổi: 1 gói/ngày Trẻ em > 10 tuổi: Ngày 2-3 lần, mỗi lần 1 gói Liều điều trị: Theo hướng dẫn của bác sỹ: Nên giảm khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện Việc dùng thuốc nên chia liều thành 1-2 lần/ngày, uống với nhiều nước sau bữa ăn Có thể hòa tan cốm Zinc-Kid Inmed trong nước đun sôi để nguội
Zinobaby 70mg Thuốc Phòng Ngừa Và Điều Trị Thiếu Kẽm (3 Gói)
14,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm trong những trường hợp ăn uống thiếu kẽm, kém hấp thu kẽm Liều dùng và cách dùng: Bổ sung kẽm: Mỗi lần uống từ 1/2 gói đến 1 gói, ngày dùng 1 đến 2 lần, tùy từng trường hợp Điều trị thiếu kẽm: Mỗi lần uống 1 gói, ngày dùng 2 lần, uống trước bữa ăn. Nên giảm liều khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện. Liều dùng cụ thể theo tuổi cho kẽm nguyên tố như sau: Trẻ em từ 4-8 tuổi: 5mg Từ 9-13 tuổi: 8mg Từ 14-18 tuổi: 11mg Từ 19 tuổi trở lên: 11mg Thận trọng: Tránh dùng kẽm trong giai đoạn loét dạ dày tá tràng tiến triển, nôn ói cấp tính Dùng kẽm lâu dài liều cao bằng đường uống dẫn đến thiếu hụt đồng, bệnh thiếu máu do thiếu sắt và giảm bạch cầu trung tính Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm 3. Thành phần: Dược chất: Kẽm gluconat…………..70mg (tương đương với 10mg kẽm) Tá dược vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Meyer-BPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Zinobaby 70mg Thuốc Phòng Ngừa Và Điều Trị Thiếu Kẽm (30 Gói X 1g/Hộp)
112,000
1. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 2. Hướng dẫn sử dụng: Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị thiếu kẽm trong những trường hợp ăn uống thiếu kẽm, kém hấp thu kẽm Liều dùng và cách dùng: Bổ sung kẽm: Mỗi lần uống từ 1/2 gói đến 1 gói, ngày dùng 1 đến 2 lần, tùy từng trường hợp Điều trị thiếu kẽm: Mỗi lần uống 1 gói, ngày dùng 2 lần, uống trước bữa ăn. Nên giảm liều khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện. Liều dùng cụ thể theo tuổi cho kẽm nguyên tố như sau: Trẻ em từ 4-8 tuổi: 5mg Từ 9-13 tuổi: 8mg Từ 14-18 tuổi: 11mg Từ 19 tuổi trở lên: 11mg Thận trọng: Tránh dùng kẽm trong giai đoạn loét dạ dày tá tràng tiến triển, nôn ói cấp tính Dùng kẽm lâu dài liều cao bằng đường uống dẫn đến thiếu hụt đồng, bệnh thiếu máu do thiếu sắt và giảm bạch cầu trung tính Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm 3. Thành phần: Dược chất: Kẽm gluconat…………..70mg (tương đương với 10mg kẽm) Tá dược vừa đủ 1 gói Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 1g Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Nhà sản xuất: Meyer-BPC Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.